Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bột giấy thương phẩm và sản xuất giấy xuất khẩu với công suất thiết kế: 12.000 tấn bột giấy/năm.
Ngày đăng: 21-03-2025
35 lượt xem
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIÊU...................................................................... 1
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................. 2
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VÈ Cơ SỞ.................................................... 3
Tên chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại ...... 3
Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất bột giấy thương phẩm và sản xuất giấy xuất khẩu 3
Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở...................................................................... 4
Công suất của cơ sở............................................................................. 4
Công nghệ sản xuất của cơ sở.............................................................. 5
Sản phẩm của cơ sở............................................................................. 6
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở....... 6
Các thông tin khác liên quan đến cơ sở..................................................... 7
Sự PHÙ HỢP CỦA Cơ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNGCHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................ 9
Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.............. 9
Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................ 9
KÊT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA Cơ SỞ.............................. 13
Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................................... 13
Thu gom, thoát nước mưa.................................................................... 13
Thu gom, thoát nước thải.................................................................... 15
Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................ 26
Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.............. 26
Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................... 27
Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................. 28
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................ 28
Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác...................................... 30
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.................. 32
CHƯƠNG 4, NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CÁP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..... 34
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................... 34
Nội dung đề nghị cấp phép đối với ồn, độ rung..................................... 35
CHƯƠNG 5. KÊT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA Cơ SỞ.......... 36
Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải.......................................... 36
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA Cơ SỞ.................... 48
KÊT QUẢ KIÊM TRA, THANH TRA VÈ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỒI VỚI Cơ SỞ........................................................................ 50
CAM KÊT CỦA CHỦ Cơ SỞ....................................................... 52
PHỤ LỤC................................................................. 52
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Địa chỉ văn phòng: Tân Lý, xã Tú Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Họ và tên: ........ Giới tính: Nam
+ Chức danh: Giám đốc
+ Điện thoại: ..........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ..........do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp lần đầu ngày 05/08/2004, thay đổi lần thứ 3 ngày 13/03/2020.
Nhà máy sản xuất bột giấy thương phẩm và sản xuất giấy xuất khẩu
Địa điểm cơ sở: Thôn Tân Lý, xã Tú Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình
Diện tích cơ sở: 50.001,8 m2.
Ranh giới tiếp giáp của nhà máy như sau:
+ Phía Bắc: giáp với đất trồng rừng của xã Tú Lý
+ Phía Nam: Giáp với đường liên xã
+ Phía Đông: đồi núi xã Tú Lý
+ Phía Tây: Giáp đường liên thôn
Hình 1-1. Vị trí Nhà máy sản xuất bột giấy thương phẩm và sản xuất giấy xuất khẩu
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi truờng: Phiếu xác nhận số 112/STNMT-MTg ngày 03/12/2004 do Giám đốc Sở tài nguyên & Môi truờng tỉnh Hòa Bình xác nhận.
Các loại giấy phép môi truờng:
+ Giấy phép khai thác, sử dụng nuớc mặt số 53/GP-UBND ngày 19/10/2020 do Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình cấp.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 74/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 (gia hạn, điều chỉnh lần 1) do Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình cấp hiện đã hết hạn.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH có mã số QLCTNH: 17.00034.T do Sở Tài nguyên và môi truờng tỉnh Hòa Bình cấp lại lần 1 ngày 29/08/2013.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Căn cứ trên tổng số vốn đầu tư của Công ty (43.842.760.000 đồng), cơ sở thuộc dự án nhóm C (khoản 4, điều 10) theo Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
Công suất thiết kế: 12.000 tấn bột giấy/năm.
Công suất thực tế năm 2021: 1.500 tấn bột giấy/năm
- Từ tháng 4/2022 đến tháng 4/2023, cơ sở ngừng hoạt đông theo quyết định số 24/QĐ-SKHĐT ngày 05/04/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tu tỉnh Hòa Bình. Thời gian ngừng hoạt đông là 12 tháng.
Quy trình dây chuyền công nghệ sản xuất của cơ sở nhu sau:
Hình 1-2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của cơ sở
Thuyết minh quy trình công nghệ:
Nguyên liệu thô (tre, luồng) đuợc đua từ bãi nguyên liệu vào máy cắt, tại đây tre nứa đuợc cắt thành mảnh nhỏ từ 1 đến 2,5cm. Từ máy cắt, những mảnh tre nứa này đuợc đua vào bể ngâm ủ với hóa chất ngâm ủ là NaOH. Sau khi ngâm ủ, các mảnh tre nứa đuợc đua vào rửa sạch và đua vào máy nghiền với 02 cấp độ: nghiền thô và nghiền tinh. Các giai đoạn nghiền đuợc sàng lọc theo từng cấp độ của mắt sàng để đảm bảo bột khi đã đến bể chứa phải đạt đúng quy định và sạch.
Từ bể chứa, bột giấy đuợc đua vào hệ thống xeo, sấy. Máy xeo là máy luới tròn. Khi tấm bột đuợc định hình trên luới, chắn xeo sẽ đua băng tấm bột sang lò sấy (hệ thống tuylen). Bột sau khi qua hệ thống sấy, đảm bảo đuợc sấy khô 100%. Khi xeo giấy một phần nhỏ (từ 0,1 - 0,2%) số bột chui qua mắt luới sẽ đuợc tận thu đua về bể chứa bột giấy để tiếp tục sử dụng.
Sau khi đã sấy khô và đua ra ngoài, giấy thành phẩm đuợc cuộn tròn. Các cuộn giấy này đuợc bao gói, dán nhãn, đóng đai và nhập kho chờ xuất xuởng.
Sản phẩm chính của cơ sở là giấy đế xuất khẩu.
Hình 1-3. Sản phẩm chính của cơ sở
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, điện năng, hóa chất,... đầu vào của cơ sở đuợc thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1-1. Nhu cầu sử nguyên, nhiên liệu, hóa chất của cơ sở
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Tre, luồng |
tấn/năm |
37.500 |
2 |
Củi |
tấn/năm |
60 |
3 |
Phèn nhôm |
tấn/năm |
50 |
4 |
Men vi sinh |
tấn/năm |
3 |
5 |
Chất khử bọt |
kg/năm |
150 |
6 |
Điện |
Kw/năm |
422 |
7 |
Nuớc |
m3/ngày.đêm |
20 |
Hệ thống cung cấp điện: Nguồn cung cấp điện cho cơ sở đuợc lấy từ hệ thống cấp điện của địa phuơng do chi nhánh Điện lực huyện Đà Bắc quản lý và cung cấp.
Hệ thống cấp nuớc: Nguồn nuớc cấp cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt của cơ sở đuợc khai thác từ nguồn nuớc mặt suối Cái qua hệ thống bơm trong khuôn viên của cơ sở (Giấy khai thác, sử dụng nuớc mặt số 53/GP-UBND ngày 19/10/2020).
Tổng diện tích đất của cơ sở là 50.001,8 m2 gồm các hạng mục chính và các công trình phụ trợ với quy mô nhu sau
Bảng 1-2. Danh mục các hạng mục công trình của cơ sở
TT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị |
Diện tích (m2) |
A |
Các hạng mục công trình chính |
m2 |
1877,63 |
1 |
Nhà xuởng |
m2 |
1333,59 |
2 |
Nhà điều hành |
2 m2 |
236,2 |
3 |
Bể ngâm ủ nguyên liệu |
m3 |
307,84 |
B |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
m2 |
2837,04 |
1 |
Nhà bảo vệ |
2 m2 |
10,64 |
2 |
Nhà xe |
2 m2 |
59,69 |
3 |
Nhà bếp |
2 m2 |
209,19 |
4 |
Nhà kho |
2 m2 |
33,8 |
TT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị |
Diện tích (m2) |
5 |
Trạm cân |
m2 |
58,13 |
6 |
Kho hóa chất |
2 m2 |
34,2 |
7 |
Bãi chứa nguyên liệu (củi) |
2 m2 |
2000 |
8 |
Bể chứa nước sạch |
m2 |
431,39 |
9 |
Trạm biến áp |
m2 |
113,47 |
C |
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
m2 |
2492,81 |
1 |
Khu xử lý nước thải |
2 m2 |
1915,26 |
2 |
Nhà vận hành khu XLNT |
2 m2 |
31,75 |
3 |
Hệ thống bể xử lý sơ bộ NTSX |
2 m2 |
457,8 |
4 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
2 m2 |
16 |
5 |
Kho chứa chất thải thông thường |
m2 |
72 |
D |
Hạ tầng đường nội bộ cây xanh, sân bãi |
m2 |
42.794,32 |
|
Tổng |
|
50.001,80 |
Bảng 1-3. Danh mục các thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất
TT |
Tên |
Số lượng |
Đơn vị |
Nguồn gốc |
1 |
Máy nghiền thô |
02 |
Chiếc |
Việt Nam |
2 |
Máy nghiền tinh |
02 |
Chiếc |
Đài Loan |
3 |
Dây chuyền xeo giấy |
03 |
Chiếc |
Đài Loan |
4 |
Dây chuyền sấy giấy |
03 |
Chiếc |
Đài Loan |
5 |
Máy cuộn giấy |
03 |
Chiếc |
Đài Loan |
6 |
Động cơ điện các loại |
15 |
Chiếc |
Châu Á |
7 |
Hệ thống xử lý nước thải |
01 |
Hệ thống |
Việt Nam |
8 |
Hệ thống xử lý nước cấp |
01 |
Hệ thống |
Việt Nam |
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án nhà máy chế biến nông sản công nghệ cao
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn