đánh giá lại các nội dung liên quan đến yêu cầu kỹ thuật về thiết bị và giá dự thầu của các nhà thầu
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI HỒ SƠ DỰ THẦU
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ E-HSMT Gói thầu: Cung cấp và lắp đặt trang thiết bị nhà đa năng, nhà hát măng non và hệ thống camera quan sát, thông tin liên lạc, âm thanh ánh sáng thuộc dự án Xây dựng Cung Văn hóa Thiếu nhi tỉnh Hải Phòng được đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia số TBMT IB2400211145 ngày 06/7/2024.
Căn cứ Báo cáo đánh giá Số 69/T27-BCĐG ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Công ty Cổ Phần Tư vấn T27 về việc Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu Gói thầu Cung cấp và lắp đặt trang thiết bị nhà đa năng, nhà hát măng non và hệ thống camera quan sát, thông tin liên lạc, âm thanh ánh sáng thuộc dự án Xây dựng Cung Văn hóa Thiếu nhi tỉnh Hải Phòng được đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu ngày 15/8/2024;
Căn cứ Quyết định số 249/QĐ-BQL ngày 14/8/2024 của Ban Quản lý dự án phát triển tỉnh Hải Phòng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu Cung cấp và lắp đặt trang thiết bị nhà đa năng, nhà hát măng non và hệ thống camera quan sát, thông tin liên lạc, âm thanh ánh sáng thuộc dự án Xây dựng Cung Văn hóa Thiếu nhi tỉnh Hải Phòng được đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu ngày 15/8/2024;
Căn cứ Đơn kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu Cung cấp và lắp đặt trang thiết bị nhà đa năng, nhà hát măng non và hệ thống camera quan sát, thông tin liên lạc, âm thanh ánh sáng thuộc dự án Xây dựng Cung Văn hóa thiếu nhi tỉnh Hải Phòng của Liên danh nhà thầu Bá Hùng – Navitek ngày 15/8/2024;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BQL ngày 14/8/2024 Ban QLDA phát triển tỉnh Hải Phòng Về việc hủy kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu Cung cấp và lắp đặt trang thiết bị nhà đa năng, nhà hát măng non và hệ thống camera quan sát, thông tin liên lạc, âm thanh ánh sáng, để tổ chức rà soát, đánh giá lại các nội dung liên quan đến yêu cầu kỹ thuật về thiết bị và giá dự thầu của các nhà thầu theo quy định.
Căn cứ vào công văn số 1805/BQL-QLDA2 ngày 23 tháng 08 năm 2024 về việc đề nghị làm rõ E-HSDT gói thầu Cung cấp và lắp đặt trang thiết bị nhà đa năng, nhà hát măng non và hệ thống camera quan sát, thông tin liên lạc, âm thanh ánh sáng thuộc dự án Xây dựng Cung Văn hóa Thiếu nhi tỉnh Hải Phòng
Căn cứ Công văn trả lời ngày 26/8/2024 của Liên danh nhà thầu Công ty TNHH MPK - Công ty TNHH Truyền thông mạng Việt Nam – Công ty TNHH nội thất và thiết bị trường học Lập Phát
Qua quá trình rà soát, đánh giá lại các nội dung liên quan đến yêu cầu kỹ thuật về thiết bị và giá dự thầu của các nhà thầu theo quy định. Nay tổ chuyên gia Ban Quản lý dự án Phát triển tỉnh Hải Phòng họp đánh giá bổ xung như sau:
Căn cứ vào E-HSMT, phần biểu 12.2B có phần ghi chú như sau: “Giá trị thuế, phí, lệ phí liên quan đến nhập khẩu (cột 18) và thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), thuế VAT (cột 19) sẽ không được xem xét trong quá trình đánh giá để so sánh, xếp hạng nhà thầu. Giá đề nghị trúng thầu và giá hợp đồng phải bao gồm giá trị thuế, phí, lệ phí liên quan đến nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), thuế VAT.
Căn cứ vào biểu giá chào thầu của Liên danh nhà thầu MPK-TTMVN-LP có điền đầy đủ giá trị tại cột 17 là mức giá đã bao gồm Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), và thuế VAT. Do vậy bảng tổng hợp giá chào thầu của liên danh nhà thầu này để xét thầu là 59.846.522.793,75. Liên danh nhà thầu này cũng nộp bản giá tổng hợp chào thầu với Tổng giá trị chào thầu đã bao gồm Thuế và chi phí lắp đặt với đúng giá trị như trên.
Đánh giá lại của tổ chuyên gia: Xếp hạng 1
Mục tương ứng trong Yêu cầu kỹ thuật |
HSMT yêu cầu |
Đề xuất của Liên danh nhà thầu MPK-TTMVN-LP |
Đánh giá lại của tổ chuyên gia |
Mục 7, 8, 9, 11, 21, 22, 23, 25 Âm ly 4 kênh x 150W Bàn điều khiển thông báo chọn vùng Bộ quản lý vùng loa 8 vào /8 ra Đầu phát DVD/MP3 |
Nhóm nước sản xuất (thương hiệu): G7 |
Thương hiệu Ecler là một thương hiệu thuần túy thuộc Tây Ban Nha, không thuộc nhóm nước G7 https://www.ecler.com/en/why-ecler/values-philosophy/ “Born in Barcelona” Còn công ty NEEC Audio Deutschland GmbH/ Đức mà liên danh MPK-TTMVN-LP kê khai chỉ là nhà phân phối của thương hiệu Ecler tại Đức, không phải là nhà khai sinh ra thương hiệu Ecler: https://www.neec-audio.de/newpage “NEEC Audio Deutschland GmbH is a subsidiary of the Spanish company NEEC Audio Barcelona SL and is responsible for the Germany-wide distribution of the ECLER brand” |
Nhà thầu chào thầu công ty NEEC Audio Deutschland GmbH cũng chính là NEEC Audio Bacelona SL. NEEC Audio Deutschland GmbH cũng có quyền đại diện cho Ecler và là công ty độc lập được kinh doanh tai Đức. Do vậy thỏa mãn là công ty thuộc G7 có nguồn vốn bỏ vào quá trình sản xuất và phân phối sản phẩm mang thương hiệu Ecler và thương quyền với thương hiệu này.
Thực tế qua thông tin chúng tôi kiểm tra công ty NEEC AUDIO Bacelona SL được đầu tư bởi quỹ đầu tư tư nhân với chủ tịch người Đức Tom M.Baumen và công ty từ Đức của ông là Barthelmess GMBH. Và ông cũng là người đang sở hữu NEEC Audio Deutschland GmbH. (https://www.northdata.com/Barthelmess+GmbH,+F%C3%BCrth/HRB+16288 Tổ chuyên gia đánh giá : Qua quá trình làm rõ Hồ sơ, đồng thời căn cứ vào Khoản 9, Điều 24 Nghị định 24/2024 NĐ-CP và điểm e, Khoản 3 – Điều 10, khoản 2 điều 44, khoản 1 điều 23 và khoản 1 điều 56 của Luật Đấu thầu 2024 ký ngày 27/2/2024. Xuất xứ chào thầu của nhà thầu chấp nhận được. Đánh giá Đạt |
Mục 241 Bộ khuếch đại lắp đặt đa năng 4 kênh |
Nhóm nước sản xuất (thương hiệu): G7
Dải tần đáp ứng: 20Hz-20KHz, ± 0,1dB |
ECLER HADA-4B750 Thương hiệu Ecler là một thương hiệu thuần túy thuộc Tây Ban Nha, không thuộc nhóm nước G7 (xem link tại mục trên)
Dải tần đáp ứng: 20Hz-20kHz (-3dB, 1W any load) => Tần số đáp ứng thể hiện khả năng của amply trong việc xử lý các tần số khác nhau. Thông số (-3dB) cho biết điểm mà khả năng phát ra âm thanh đã giảm đi 3dB so với đỉnh tối đa, trong khi yêu cầu là (+/-0.1dB), tức là độ sai số phải rất nhỏ trong khoảng tần số đang xét. Do đó, sản phẩm của Liên danh MPK-TTMVN-LP không đáp ứng yêu cầu về tần số đáp ứng vì sự chênh lệch 3dB là quá lớn so với yêu cầu là +/-0.1dB |
Thương hiệu : Như đã giải thích ở trên
- Để đo đáp ứng tần số, kỹ sư đã phát một âm thanh ở tần số 20Hz ở mức tham chiếu vào mục mà họ đang thử nghiệm, sau đó vẽ mức mà họ nhận được trên giấy biểu đồ logarit. Sau đó, họ sẽ lặp lại điều này ở 25Hz, sau đó là 31,5Hz và cứ mỗi ba quãng tám trên lên đến 20 kHz. Sau đó, họ sẽ vẽ một đường thẳng đẹp mắt giữa các điểm của họ thu được trên biểu đồ. Nếu bạn nhìn vào đáp ứng tần số cho một mục thiết bị âm thanh hoàn toàn là điện tử, chẳng hạn như bộ tiền khuếch đại micrô, chúng thường khá phẳng trong các tần số mà chúng được thiết kế để hoạt động:
- Loa và micrô có nhiều mức tần số cao thấp khác nhau, từ tần số thấp nhất đến tần số cao nhất, giúp ích cho chúng. Chúng tôi vẫn coi chúng là "phẳng" hợp lý nếu các gờ và trũng trên đường dây không quá lớn, và do đó, có thể coi là hợp lý khi gọi loa là "phẳng" trong khoảng từ 60Hz đến 18kHz nếu toàn bộ đường dây nằm trong "dải" 6dB (3dB trên + 3dB dưới một mức bình thường tùy ý nào đó = tổng cộng 6dB. Vì vậy, trong biểu đồ của loa sau, chúng ta có thể thấy rằng đường dây không bao giờ đi xuống nhiều dưới đường 0 ngoại trừ dưới 60Hz và trên ~18kHz, nhưng nó tăng lên gần +5 ở 70Hz, 100Hz, 130Hz và 300Hz. Từ 600Hz lên đến 2K, nó giảm dần từ +3 xuống ngay dưới 0, sau đó lại tăng lên +3 ở 5k, gần 0 ở 7,5K, lại lên +3 ở 10 K, và sau đó nó bắt đầu giảm dần và cắt trở lại dưới 0 ở đâu đó giữa 17 và 18kHz: Biểu đồ đáp tuyến tần số thu được như sau:
Như vậy có thể hiểu Amply có đáp tuyến tần số từ 20Hz-20KHz +/-1dB thì sẽ có đường đáp tuyến tần số khá phẳng trong khoảng +1dB đến -1dB và sẽ rơi thẳng xuống sau khi tần số vượt trên mức 20kHz hoặc dưới 20Hz. Tương tự Amply có đáp tuyến tần số từ 20Hz-20KHz +/-3dB thì đường đáp tuyến tần số sẽ duy trì đường đáp tuyến phẳng trong khoảng -3dB đến +3dB và chỉ rơi thẳng xuống ra ngoài mức này với ngưỡng -3dB và +3dB Có thể thấy rằng dù nằm trong khoảng +/-1dB hay +/-3dB thì đáp tuyến tần số của amply vẫn phẳng trong dải tần 20hz-20 kHz. Việc đường biểu đồ đáp tuyến tần số rơi xuống thẳng ngoài 20Hz ở biên độ -1dB (phải duy trì công suất đầu vào lớn) hay ở biên độ -3dB (chỉ cần duy trì mức nửa công suất đầu vào) nhưng đều có nghĩa là đáp tuyến tần số của 2 amply là tương đương. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số kỹ thuật chấp nhận được. Đánh giá Đạt |
(Mục 229, 230 Loa siêu trầm Sub Đôi – 2x21” Loa siêu trầm Sub Đôi – 2x18” |
Sub Đôi – 2x21” Operating Range (-10 dB, Hz): ≤ 20 đến ≥ 190
Sub Đôi – 2x18” Operating Range (-10 dB, Hz): ≤ 28 đến ≥ 160 |
T-Sub 8x10” Operating Range: 35 - 120Hz ±3dB; 30 - 120Hz ±6dB
T-Sub 8x10” Operating Range: 35 - 120Hz ±3dB; 30 - 120Hz ±6dB Theo cách giải thích và trả lời của Bên mời thầu tại Công văn làm rõ 1559/BQL-QLDA2 ngày 25/7/2024, thì nhà thầu phải chào loại loa có nhiều hơn hoặc bằng 2 loa bass và kích thước mỗi loa bass phải lớn hơn hoặc bằng 21in và 18in thì mới được đánh giá là đáp ứng; Liên danh MPK-TTMVN-LP chào dù số lượng loa bass nhiều hơn, nhưng kích thước mỗi loa bass thì nhỏ hơn kích thước tối thiểu của HSMT qui định (lần lượt là 21” và 18”) Ngoài ra loại loa T-Sub mà Liên danh MPK-TTMVN-LP dự thầu không đáp ứng dải tần hoạt động theo HSMT yêu cầu |
* Thực tế đây vẫn chỉ là 1 thùng loa siêu trầm với kết cấu kiến trúc bên trong thùng loa khác nhau, bởi các thành phần là 2 loa 18 inch hay 2 loa 21 inch hoặc là 8 loa 10 inch. Do mục đích của cấu trúc bên trong sử dụng nhiều củ loa kích thước khác nhau nhưng sức mạnh thực sự của thùng loa siêu trầm đó phải thể hiện bởi các thông số như công suất (W), áp lực âm thanh (SPL), hay đáp tuyến tần số của loa, do kỹ sư âm thanh thiết kế công suất và cấu trúc âm học sao cho các củ loa không triệt tiêu sóng âm của nhau mà phải cộng hưởng và mang đến một áp lực âm thanh mạnh mẽ khi đo kiểm phía trước của loa phát ra. - Nếu nhìn về thông số mời thầu loa siêu trầm 2x21 inch và 2 x18 inch đều có các thông số kỹ thuật tương tự như nhau về Công suất, Áp lực âm thanh, Đáp tuyến tần số thì có thể thấy, việc lựa chọn khác nhau cấu kiện bên trong 1 thùng loa chỉ mang tính tương đối, mà không phản ánh thực sự chất lượng loa. - Ngoài ra, mục tiêu của thiết kế hệ thống âm thanh linearray là loa siêu trầm và loa linearray cần mang tính đồng bộ, tránh việc sử dụng nhiều kiểu loa khác nhau, càng tránh việc sử dụng loa của các hãng khác nhau (do việc thiết kế cấu trúc âm học và phối hợp tần số của từng hãng là khác nhau). Do vậy chúng tôi để xuất sử dụng loa thùng siêu trầm với cấu trúc 8 loa x 10 inch được thiết kế đặc biệt của hãng KS Audio (hãng của Đức), vừa đáp ứng hoàn toàn các thông số kỹ thuật yêu cầu về công suất, áp lực , tần số, cấu trúc âm học và còn mang đến sự đồng bộ toàn hệ thống với loa Linearray toàn dải mà chúng tôi chào thầu nhằm mang đến sự phối âm hoàn hảo cho một hệ thống LineArray. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số kỹ thuật chấp nhận được. Đánh giá Đạt |
Mục 243 Âm ly công suất chuyên nghiệp 2 kênh x 2100W |
Nhóm nước sản xuất (thương hiệu): G7 |
REAL SOUND KM-1400M 1. Thương hiệu REAL Sound là thương hiệu thuần túy của Trung Quốc, đăng ký thương hiệu tại Trung Quốc và sản xuất bởi công ty Yi Neng Sheng Sound Engineering Co., Ltd., địa chỉ No. 24-2, Longxing Rd, Longcun, Dakang Cun, Henggang Town, China.
2. Nhà máy sản xuất thương hiệu REAL sound, Công ty Yi Neng Sheng Sound Engineering Co., Ltd. xác nhận không tồn tại Model KM-1400M |
Model chính xác là MK-1400m (lỗi chính tả, có thể hiệu chỉnh kg làm thay đổi bản chất và giá trị hồ sơ chào) Nhà thầu có gửi catalogue gốc của Hãng gửi kèm xác minh đúng thông số và model Thương hiệu REALSOUND là thương hiệu thành lập tại Montana Hoa kỳ. Chuyển nhà máy sang Trung Quốc. (Đây là giới thiệu của chính bản thân công ty). Tổ chuyên gia đánh giá lỗi chính tả chấp nhận được. Xuất xứ kiểm tra như thông tin giải trình. Đánh giá Đạt |
Mục 2, 15, 29, 37, 42 Loa gắn tường |
Đáp ứng tần số (-10dB) 90Hz-20kHz |
HELVIA LIDO-420 WPB Đáp ứng tần số (-10dB): 90Hz-18kHz => Đáp ứng tần số hẹp, chỉ tới 18kHz, không đạt theo yêu cầu 20kHz của HSMT |
Nhà thầu có trình catalogue có xác nhận của hãng sản xuất đáp ứng thông số mới thầu. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
Mục 217 Tấm cabinet màn hình Led P3 indoor |
Góc nhìn ngang 160°, Góc nhìn dọc 140° Nhiệt độ màu: 6000-10.000 Phương pháp tải: 1/16
Tốc độ làm mới lên tới 7680 Hz |
HELVIA HLV 3.91 Góc nhìn 140° (không đạt)
Nhiệt độ màu: 2000-9300K (không đạt) Phương pháp tải: không thể hiện Tốc độ làm mới: Không thể hiện Tốc độ làm mới (refresh rate) là một thông số quan trọng của màn hình LED, liên quan đến tốc độ xử lý của chip IC của màn hình. |
Nhà thầu trình catalogue dòng sản phẩm Magic HLV 3.91 của hãng HELVIA hoàn toàn đáp ứng thông số mời thầu. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu.
Đánh giá Đạt |
Mục 218 Bộ điều khiển trung tâm màn hình LED |
Các đầu nối đầu vào, bao gồm HDMI, DVI, DP, VGA, CVBS, SDI và IP, đồng thời hỗ trợ đầu vào nguồn video 10 bit và xử lý, cũng như đầu vào và đầu ra độ phân giải cao 4K. Hiển thị nhiều lớp: Một thẻ duy nhất hỗ trợ 16x 2K lớp, 8x DL lớp hoặc 4x lớp 4K |
Novastar H2 Novastar H2 mới chỉ là bộ khung (chasis) để gắn các lựa chọn thẻ. Nhà thầu MPK-TTMVN-LP chỉ khai báo mã hiệu H2 mà không kê khai các loại thẻ để có thể đáp ứng yêu cầu điều khiển màn hình LED. Việc kê khai đầy đủ, rõ ràng các loại thẻ được gắn vào khung chasis H2 là rất quan trọng, không những ảnh hưởng đến giá dự thầu mà còn ảnh hưởng đến việc triển khai thi công lắp đặt khả thi sau này. Việc không kê khai đồng nghĩa với hàng hóa không đầy đủ tính năng nên không đáp ứng Yêu cầu kỹ thuật của HSMT Thêm vào đó, bản thân Chasis H2 chỉ có 4 khe cắm inputs trong khi HSMT yêu cầu bao gồm 6-7 loại card, do đó bản thân Chasis H2 không đủ khe cắm để sử dụng các cards này, nên H2 không đáp ứng yêu cầu chung của HSMT |
Nhà thầu trình catalogue trong đó có đầy đủ thông số yêu cầu tại các trang 2,3 và 11. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
Mục 200 Micro cổ ngỗng để bục phát biểu |
Đáp ứng tần số: 20Hz ~ 20kHz |
HELVIA STILEB200S/ STILE550S Đáp ứng tần số: 30Hz ~ 20kHz Đáp ứng tần số hẹp, không đáp ứng yêu cầu của HSMT |
Đầy đủ thông số mới thầu là: - Đáp ứng tần số: 20Hz ~ 20kHz, Tần số sinh đồng đều về cơ bản trong phạm vi 70Hz~18kHz. Như vậy thực tế microphone mời thầu chỉ cần tần số sinh đồng đều ở mức 70Hz đến 18kHz là đạt. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình kỹ thuật hợp lý, chấp nhận được. Đánh giá Đạt |
Mục 244 Loa sub treo line array |
Loa sub treo line-array |
QproAudio B218 Loa sub QproAudio B218 là loa sub đặt sàn, không phải là loại loa sub line-array, không có kết cấu treo để có thể treo lên cùng với hệ thống Loa chính Line-array để cân bằng âm sắc cho cụm loa chính trong nhà hát (xem catalogue đính kèm) => Loại loa sai qui cách, sai thiết kế |
Như đã đề cập trong công văn làm rõ E-HSMT Số 1530: /BQL-QLDA2. Thông số kỹ thuật mời thầu là yếu tố tiên quyết khi xét duyệt, Khi mời thầu loa siêu trầm nếu Loa siêu trầm có thông số kỹ thuật trong cột thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc vượt trội là đáp ứng, tên thiết bị sẽ không phải là yêu cầu kỹ thuật yêu cầu. Tên thiết bị sẽ được điều chỉnh trong quá trình hoàn thiện hợp đồng. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình kỹ thuật chấp nhận được. Đánh giá Đạt |
Mục 53, 74, 81, 88, 94 Camera hộp, hồng ngoại, Pan Tilt Zoom |
Cảm biến CMOS quét lũy tiến 1/2.7"
Tích hợp micro và loa, Âm thanh hai chiều |
GeoVision GV-SD4825-IR Cảm biến CMOS quét lũy tiến 1/2.8" (cảm biến nhỏ hơn, không đáp ứng HSMT yêu cầu) Hỗ trợ âm thanh 2 chiều (nhưng không tích hợp micro và loa) |
Cảm biến CMOS quét liên tục của Camera an ninh sẽ khác so với CMOS cho camera chụp hình chuyên dụng hay cho điện thoại. Cảm biến lớn hơn tốt hơn giúp thu được nhiều ánh sáng hơn khi thời gian phơi sáng ngắn (khi chụp hình) nhưng với camera cho an ninh việc phơi sáng thường xuyên Cảm biến lớn gây mờ hình, dung lượng lớn dễ chậm hình. Do vậy với Cam an ninh cảm biến CMOS lũy tiến thường mang 3 ý nghĩa định dạng cảm biến hình ảnh là hình dạng và kích thước của cảm biến hình ảnh, xác định góc nhìn của camera an ninh của bạn. Có 3 định dạng cảm biến hình ảnh camera an ninh phổ biến trên thị trường: 2/3”, 1/2” và 1/3”. Cảm biến hình ảnh camera an ninh 2/3”: cung cấp khả năng nhắm mục tiêu tầm xa trong môi trường ánh sáng rất yếu. Cảm biến hình ảnh camera an ninh 1/2”: cung cấp điểm lý tưởng cho nhiều camera an ninh với độ nhạy chấp nhận được. Cảm biến hình ảnh camera an ninh 1/3”: mang lại hiệu suất ánh sáng yếu tốt và tốc độ khung hình cao. Như vậy cảm biến 1/ 2.8inch sẽ mang hiệu suất ánh sáng ở môi trường thiếu sáng và tốc độ khung hình cao hơn so với cảm biến to hơn 1/ 2.7 inch. Thể hiện ở cam chào thầu có thông số 30 fps với độ phân giải 2688 x 1520 và zoom số Vô tận.
Thông số có xác nhận của hãng xác nhận Camera này hãng hỗ trợ tích hợp âm thanh 2 chiều với microphone và loa. Khi nhà thầu giao hàng sẽ chịu trách nhiệm cung cấp đúng đủ số lượng Camera có tích hợp microphone và loa.
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số chấp nhận được. Đánh giá Đạt
|
Mục 94 Camera |
Cảm biến CMOS quét lũy tiến 1/2.7"
|
GeoVision GV-SD4825-IR Cảm biến CMOS quét lũy tiến 1/2.8" (cảm biến nhỏ hơn, không đáp ứng yêu cầu của HSMT) |
Tương tự đã giải thích ở trên Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
Mục 267 Dây tín hiệu Audio bọc kim chống nhiễu |
Nhóm nước sản xuất (thương hiệu): G7 |
Multicable UL2092 https://www.multicable.com.sg/company-profile/
https://www.multicable.com.sg/wp-content/uploads/2022/01/ul2092_screen_cable.pdf “Multicable Manufacturing (S) Pte Ltd is a wholly owned local manufacturing company established in 1987” Multicable là thương hiệu được khai sinh ở Singapore, không thuộc nhóm thương hiệu G7 Không tồn tại thương hiệu Muticable/USA như nhà thầu MPK-TTMVN-LP khai báo |
UL2092 là loại cáp sản xuất theo tiêu chuẩn UL chương 758 (của UL LLC/ Mỹ). code 2092 cho cáp nhiều lõi với tiết diện chuẩn bắc mỹ 16AWG-30AWG. Với nhiệt độ từ -10 đến 60 độ, 300V, cáp được chế tạo từ lớp vỏ Polyvinyl Chloride (PVC). Mỗi lớp cách điện của dây có màu sắc khác nhau để dễ nhận dạng. Cáp tuân thủ UL2092 có thể được cung cấp trên cơ sở tùy chỉnh hoặc tiêu chuẩn, với nhiều kích thước AWG, cấu hình, tùy chọn che chắn, lớp cách điện được chỉ định và độ dày thành vỏ. Các nhà sản xuất cáp của Bắc Mỹ sẽ đều tuân thủ tiêu chuẩn này khi làm cáp nếu có ghi tiêu chuẩn UL chương 758 hoặc hay đề UL2092. Có rất nhiều hãng sản xuất cáp đều sản xuất cáp UL2092. Hãng Multi.Cable của Mỹ có thể tham khảo theo đường link ở dưới. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình kỹ thuật chấp nhận được. Đánh giá Đạt |
Mục 120: UPS 2KVA |
- Smart-UPS C, Line Interactive,2kVA, Rackmount 2U, 230V, 8x IEC C13+1x ổ cắm IEC C19, USB và cổng Serial truyền thông, AVR, Đồ họa LCD - Bộ sạc pin: Công suất định mức 163 W |
UPS APC SMX2200RMHV2U: Catalogue của thiết bị không có AVR, không có màn hình đồ họa Graphic LCD để hiển thị các thông số hoạt động của UPS - Bộ sạc pin: Công suất định mức 233 W |
Nhà thầu trình đủ Catalogue cả Brochure giới thiệu dòng sản phẩm UPS smart của APC. Với tính năng AVR trong phần “Network-grade Power” của mục Các tính năng tiêu chuẩn (trang 3) và phần đồ Họa Graphic LCD trong trang 5 của Brochure.rochure. Bộ sạc pin có công suất lớn, sẽ giúp thời gian sạc nhanh hơn nên đáp ứng vượt trội. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
Mục 234 Micro không dây 1 micro cầm tay + 1 bộ thu sóng |
Yêu cầu bộ micro cầm tay có bao gồm: Đầu micro cầm tay MMD 835-1 Nguyên lý đầu dò: Dynamic Độ nhạy: 2.1 mV/Pa Mức áp lực âm thanh: 154 dB SPL Hướng sóng: Cardioid |
Sennheiser EW100G4 Mã hiệu micro Sennheiser EW100G4 chỉ bao gồm 1 bộ thu và 1 bộ phát cầm tay, không bao gồm Đầu micro cầm tay MMD 835-1 Nhà thầu MPK-TTMVN-LP dự thầu mã hàng không đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của HSMT |
Nhà thầu chỉ nêu model ngắn, thông số chào thầu có bao gồm đầu míc MMD835-1 của Microphone không dây cầm tay Sennheiser. Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
Mục 303 Bộ phân phối Điện nguồn cho các Power Pack + CB Tổng 3 pha |
|
Lyntec LPC342 Không tồn tại mã hàng LPC 342 trong toàn bộ hàng hóa của nhà sản xuất Lyntec Nếu là Chasis dòng LCP342 thì chỉ có thể kiểm soát được 42 circuit breakers, như vậy không thể kiểm soát được 48 chiếc circuit breakers theo số lượng 48 chiếc của mục số 304
|
Mã đúng là LCP342, (lỗi chính tả có thể hiệu chỉnh). Nhà thầu trình Catalogue thiết bị chào thầu có model đúng là LCP 342 với đầy đủ tính năng yêu cầu như trong truyên bố đáp ứng và đáp ứng đúng theo thông số chào thầu.
circuit breakers cũng được chào theo đúng thông số và số lượng yêu cầu, không sai sót với hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu.
Tổ chuyên gia đánh giá lỗi chính tả chấp nhận được. Thông số đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
Mục 313 Đèn rọi chiếu đuổi sân khấu |
- Nhiệt độ màu 3000 K - CRI>95 |
Arena Luci Inse 600 LED Cod: FS-6000710DP-W - Nhiệt độ màu 6000 K - CRI>90 * Yêu cầu của hồ sơ là 3000K, trong khi nhà thầu chào 6000K. Sự khác biệt này là lớn và có thể ảnh hưởng đến khả năng chiếu sáng trong không gian cần thiết, vì 6000K thường tạo ra ánh sáng trắng lạnh trong khi 3000K là ánh sáng ấm. Hồ sơ yêu cầu CRI > 95, và nhà thầu đề xuất CRI > 90, không đạt yêu cầu tối thiểu được nêu trong hồ sơ. |
Arena Luci Inse 600 LED Cod: FS-6000710DP-W (Lỗi chính tả), Catalogue sản phẩm, dòng số 2 hiển thị đây là loại đèn cung cấp cả 2 loại nhiêt độ mầu 3000K và 6000K đáp ứng yêu cầu. Thông số CRI>95/ TLCI>90 được thể hiện ngay dưới model của đèn trong catalogue chào thầu ( theo đúng hồ sơ yêu cầu). Tổ chuyên gia đánh giá đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
Mục 269 Đầu cắm tín hiệu mini 3.5mm |
+ 1 plug cắm mini vuông góc 3.5mm
+ 2 plug cắm 1/4 TS plugs. + 2 sợi cáp chuyên dụng cho Organ / Keboard - Dây đôi đồng trục Twin Coaxial Audio/Video 75 Ohm |
Mogami GOLD KEY 10S + 1 plug cắm vuông góc 1/4TRS (6mm), không phù hợp để cắm vào laptop + 1 plug cắm 1/4 TRS plug
+ 1 sợi cáp đơn |
Kiểm tra thấy jack đủ giống yêu cầu sô hơ chào, Cáp là loại Mogami 2965 là loại cáp đồng trục đôi twin coaxial 75 ohm, các thông số khác đúng như hồ sơ yêu cầu. Tổ chuyên gia đánh giá đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
1. Đánh giá tài chính
Căn cứ vào biểu giá chào thầu của Liên danh Bá Hùng – Navitek có điền đầy đủ giá trị tại cột 17 là mức giá đã bao gồm Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), và thuế VAT: 61.949.580.000 sẽ là căn cứ để xét thầu.
Đánh giá lại của tổ chuyên gia: Xếp hạng 2
2. Đánh giá về kỹ thuật
TT |
Hạng mục |
Nội dung E-HSMT |
Yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu |
Làm rõ của Nhà thầu |
Đánh giá lại của tổ chuyên gia |
2, 15, 29, 37, 42 |
Loa gắn tường |
Loại loa Thụ động 2 chiều Đánh giá IP IP65 Nguồn RMS (@ 8ohm) 20W Nguồn điện 70V 2.5W –5W –10W Nguồn điện 100V 5W –10W –20W Đáp ứng tần số(-10dB) 90Hz-20kHz Độnhạy (1w@1m) 88dB Loa trầm Nón PP 4” (103mm) Tweeter 0,5” (13mm), vòm Mylar Nhóm nước sản xuất: G7 Năm sản xuất 2024 |
Nhưng trên thực tế thông số của thiết bị này trên trang web của hãng là: - Đánh giá IP IP55 -Độ nhạy (1w@1m) 87dB Có thể tham khảo trên trang chủ của hãng Cloud như sau: https://www.cloud.co.uk/product/cs-s4w-css4b-surface-mountspeakers |
Nhà sản xuất Cloud (UK) xác nhận sản xuất phiên bản sản phẩm phù hợp dành riêng cho gói thầu này, đáp ứng toàn bộ các yêu cầu của HSMT & còn nhiều điểm vượt trội
(Xem thư xác nhận của nhà sản xuất)
Sản phẩm CS-S4W có 2 phiên bản: Mylar dome, Silk dome
Nhà thầu chào loa hộp phiên bản Tweeter vòm Mylar (Mylar dome)
Với phiên bản Mylar dome: Đánh giá IP: IP 65 (đạt yêu cầu HSMT) Độ nhạy: 88 dB (IP65 @ Mylar dome) (đạt yêu cầu HSMT)
Thậm chí tần số đáp ứng (-10dB) 70Hz-20kHz tốt hơn so với HSMT là (-10dB) 90Hz-20kHz
|
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu.
Đánh giá Đạt |
8, 22 |
Bàn điều khiển thông báo chọn vùng (Microp hone thông báo) |
Số lượng kênh đầu ra: 1 (được micro thu lại) Số vùng phân trang: 16 Loại micrô: Micro điện dung cổ ngỗng có thể tháo rời (eMCN1) Phản hồi thường xuyên: 50Hz – 18KHz (-10dB) Sức mạnh ảo: 48VDC, luôn BẬT Đèn LED các phím: có Ethernet: 1 đầu nối RJ45, cáp: Cat-5 trở lên. HỗtrợPoE Nhóm nước sản xuất: G7 Năm sản xuất 2024 |
Nhưng trên thực tế thông số của thiết bị này trên trang web của hãng là: - Sức mạnh ảo: không có
- Phản hồi thường xuyên: 80Hz –16KHz
Có thể tham khảo trên trang chủ của hãng Cloud như sau: https://www.cloud.co.uk/product/pm16-16-zonepagingmicrophone |
Nhà sản xuất Cloud (UK) xác nhận sản xuất phiên bản sản phẩm phù hợp dành riêng cho gói thầu này, đáp ứng toàn bộ các yêu cầu của HSMT & bên cạnh còn nhiều điểm vượt trội
(Xem thư xác nhận của nhà sản xuất)
Trên sản phẩm & File data sheet đã nêu rõ có ngõ Power Input: Local supply (phantom power, always on): 12-48 VDC (có ngõ cấp nguồn Phantom, (được bên mời thầu dịch ra tiếng Việt là “Sức mạnh ảo”) => Đạt HSMT
Tần số đáp ứng / Phản hồi thường xuyên trong data sheet đầy đủ có nêu rõ Frequency response: 80 Hz to 16 kHz (±3 dB), 50 Hz to 18 kHz (-10 dB), với dải tần 50 Hz to 18 kHz (-10 dB) là đạt HSMT
Thậm chí có các nút chức năng GROUP A, B, C, D, (nhiều hơn so với hồ sơ yêu cầu F1, F2), và có cổng audio out, Analogue port cho khả năng linh hoạt khi tích hợp hệ thống mà sản phẩm HSMT không có
|
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu.
Đánh giá Đạt |
9, 23 |
Bộ phân vùng 16 kênh (Bộ quản lý vùng loa kỹ thuật số 8đường vào /8 đường ra) |
Bộ xử lý: 2x32/64bit Tốc độ lấy mẫu: 48 kHz Độphân giải: >= 24bit Độtrễ: <2,9 mili giây (+1 mili giây cho 16x16) Phản hồi thường xuyên: 5Hz đến 24kHz (-3dB) Số cổng đầu vào: 8+8, Mic/Đường truyền Độ nhạy đầu vào: -50dBV đến +10dBV ở bước 0,5dB Trởkháng đầu vào: Cân bằng, >4kΩ Mức đầu vào tối đa: +27dBV = +30dBu THD + Tiếng ồn: THD+Nhiễu @ 1kHz, đầu vào 0dBV (đường truyền) <0,004%; THD+Nhiễu @ 1kHz, đầu vào -40dBV (mic.) <0,008% CMRR: loại 65dB. Sức mạnh ảo: +42VDC, tối đa 5mA. chuyển đổi phần mềm Nhóm nước sản xuất: G7 Năm sản xuất 2024 |
Nhưng trên thực tế thông số của thiết bị này trên trang web của hãng là: -Bộ xử lý: 2x32/64 bit: Cả Website, User guid và Manual không thể hiện bộ xử lý bao nhiêu bit.
- Trởkháng đầu vào: >2 kOhm (nhỏhơn)
- Phantom (nguồn ảo/ sức mạnh ảo): 12VDC quá nhỏ - Mức đầu vào tối đa: không thể hiện - Độ nhạy đầu vào (Sensitivity) không đạt Có thể tham khảo trên trang chủ của hãng Cloud như sau: https://www.cloud.co.uk/product/dcm1e-ethernetdigital-control-zonemixer |
Nhà sản xuất Cloud (UK) xác nhận sản xuất phiên bản sản phẩm phù hợp dành riêng cho gói thầu này, đáp ứng toàn bộ các yêu cầu của HSMT & còn nhiều điểm vượt trội
(Xem thư xác nhận của nhà sản xuất)
- Bộ xử lý: 2x32/64bit
- Trở kháng đầu vào: 47kOhm (Line in), >4kOhm (Cân bằng)
- Mức đầu vào tối đa: +50dBu
- Sức mạnh ảo: +42VDC, tối đa 5mA.
- Input sensitivity: -50dBV to +12dBV Paging Mics in 0.5 steps
Đạt HSMT
Thậm chí sản phẩm có độ méo âm THD thấp hơn so với HSMT. Có nghĩa âm thanh sẽ tốt hơn / trung thực hơn so với sản phẩm HSMT |
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông số đạt yêu cầu.
Đánh giá Đạt |
11, 25 |
Đầu phát : DVD/MP3 (Bộ phát nhạc USB, SD) |
Trở kháng đầu ra: 300Ω Ethernet: 1, đầu nối RJ45: 10 /100Mb Cổng nối tiếp: Đầu nối RS-232, DB9 Lập trình và điều khiển: có Phần mềm thông dụng, hệ thống điều khiển, quản lý từ xa, giao thức. Thời gian lưu: khoảng 84 giờ Sự chính xác: ±1 phút/tháng Micro SD: Hỗ trợ SD ver1.0, SDHC USB: USB 2.0 tốc độ cao (480 Mb/giây). Dung tích: USB: Tối đa 2TB/ Micro SD: Tối đa 32GB Hệ thống tập tin: Hỗ trợ FAT 16, FAT32 và VFAT Nhóm nước sản xuất: G7 Năm sản xuất 2024 |
Thiết bị có mã hiệu: DUO-NET PLAYER thuộc hãng Robins GMBH. Tuy nhiên, qua tìm hiểu trang web của hãng thì: DUO-NET PLAYER không thuộc công ty này mà chỉ tìm thấy DUO-NET PLAYER thuộc hãng Ecler |
Nhà sản xuất thương hiệu Robins (Germany) xác nhận cung cấp thiết bị phù hợp, đáp ứng toàn bộ các yêu cầu của HSMT (Xem thư xác nhận và datasheet do nhà sản xuất cung cấp) |
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình thông tin không gửi bản gốc như yêu cầu làm rõ tính pháp lý như công văn ….của BQL đã đề nghị.
không đạt yêu cầu.
Đánh giá không Đạt |
217 |
Tấm cabinet màn hình Led P3 indoor |
Khoảng cách vật lý 3,9 mm Cấu hình pixel SMD 1921 trắng Mật độ điểm ảnh 65.536 pixel/m2 Kích thước mô-đun LED (mm) 500 x 125 hoặc 250 x 250 Kích thước bảng điều khiển (WxH x D)(mm) 500x1000x65 Vật liệu bảng Nhôm đúc Số lượng mô-đun Per Panel (WxH) 1x8 Độ phân giải vật lý của mô-đun (Modul pixel resolution) (Wx H) ≥128x32 dot = 4096 dot Độ phân giải vật lý của tấm nền (Wx H) ≥128 x 256 Xử lý 16bit Màu sắc 281 nghìn tỷ Tỷ lệ tương phản 5.000: 1 Nhiệt độ màu: 6000-10.000 Có thể điều chỉnh Công suất tiêu thụ trung bình: 150W/bảng Công suất tiêu thụ tối đa: 300W/tấm Nhiệt độ/Độ ẩm hoạt động -30 - 50oC / 10%- 90% Nhiệt độ/Độ ẩm bảo quản -30 - 60oC / 10%- 95% Phương pháp tải: 1/16 Độ sáng 4500 nit Điều chỉnh độ sáng: Lớp điều chỉnh 0-100 Tốc độ làm mới lên tới 7680 Hz Tần số khung hình 50hz/60hz Góc nhìn ngang 160°, Góc nhìn dọc 140° Nhóm nước sản xuất: G7 Năm sản xuất: 2024 |
Nhưng trên thực tế thông số của thiết bị này trên trang web của hãng là: - Xử lý 14bit - Màu sắc 281 nghìn tỷ: không có - Tốc độ làm mới lên tới 3840 Hz Có thể tham khảo trên trang chủ của hãng như sau: cloud.squidex.io/api/assets/the-ledstudio/99ccca8c-4b43-441c-986a-481dca730bdc/ |
Nhà sản xuất LED Studio (UK) xác nhận sản xuất phiên bản sản phẩm phù hợp dành riêng cho gói thầu này, đáp ứng toàn bộ các yêu cầu của HSMT & còn nhiều điểm vượt trội
(Xem thư xác nhận của nhà sản xuất)
1. Đường link mà Bên mời thầu truy cập để xem sản phẩm không phải là đường link về website trực tiếp của nhà sản xuất LED Studio (UK)
2. Bên mời thầu đang thấy trên website của The LED Studio là EMERALD PRO Series
Còn sản phẩm nhà thầu chào trong HSDT là EMERALD PLUS Series (P3.91), dòng sản phẩm này hoàn toàn khác với EMERALD PRO Series mà bên mời thầu nhìn thấy trên đường link.
3. Các thông số kỹ thuật hoàn toàn đáp ứng - Xử lý: 16bit - Màu sắc: 281 nghìn tỷ - Tốc độ làm mới lên tới 7680 Hz Đạt HSMT
Thậm chí sản phẩm còn có dải nhiệt độ màu 3200K -12000K có thể điều chỉnh, sẽ rộng hơn / tốt hơn so với HSMT là 6000-10.000 có thể điều chỉnh
Màn hình LED có độ sáng 5000 – 5500 nits sáng hơn so với HSMT là 4500 nits
|
Tổ chuyên gia đánh giá chấp nhận được các thông tin giải trình kỹ thuật. Đánh giá Đạt |
227, 228 |
Loa line array 2 đường tiếng |
Kiểu loa: 2 loa 10''LF + 2 loa 1.75'' HF Đáp ứng tần số 60 - 20.000Hz ±3dB Chế độcắt thấp: 70Hz, 100Hz, 120Hz Tối đa. SPL (1m, trường tựdo): 142dB –loa đơn Phân tán ngang danh nghĩa 90° Phân tán dọc danh nghĩa 5° Đầu dò LF: Hai Củ loa Neodymium 10” hình nón HF: Hai trình điều khiển nén màng ngăn 1,75" Công suất xử lý AES RMS/đỉnh LF: 1000W / 2000W HF: 160W/320W Nguyên lý âm thanh LF: Phản xạ âm trầm, HF: Ống dẫn sóng hình trụ Trở kháng danh định LF: 4 Ω/ HF: 8 Ω Tăng góc Splay 0°, 2,5°, 5°, 7,5°, 10° Tùy chọn 0° - 10° với gia số 0,5° Đầu nối 2 speakON NL4 Nhóm nước sản xuất: G7 Năm sản xuất: 2024 |
Nhưng trên thực tế thông số của thiết bị này trên trang web của hãng là: - Kiểu loa: 2 loa 12''LF + 2 loa 1.4' HF (loa LF đáp ứng, HF không đáp ứng)
- SPL tối đa: 138dB (không đáp ứng)
- Góc mở loa / Phân tán danh nghĩa: 90-15 độ (Không đáp ứng)
Loa không có khả năng tăng góc tùy chọn
Có thể tham khảo trên trang chủ của hãng như sau: https://www.harmonicdesign.com/products/loudspeaker/hd-lsa24/ |
Nhà sản xuất Harmonic Design (Germany) xác nhận sản xuất phiên bản sản phẩm phù hợp dành riêng cho gói thầu này, đáp ứng toàn bộ các yêu cầu của HSMT & còn nhiều điểm vượt trội
(Xem thư xác nhận của nhà sản xuất)
Transducers 2x 12“N LF, 3,3“ Voice-Coil Nd 2x 1.4“N HF, 3,2“ Voice-Coil Nd
Giải thích: 2 loa 1.4' HF, 1.4“ là kích thước lỗ thoát âm, 2 loa có Voice-Coil Nd là 3.2 inch. Do đó kích thước loa treble nhà thầu dự thầu là 2x3.2inch voice coil là lớn hơn rất nhiều so với HSMT 2x1.75” voice coil, vì vậy nhà thầu đã Đáp ứng vượt trội YC HSMT
- Max SPL: 144dB (lớn hơn 142 dB của HSMT, đạt HSMT)
- Loa có 3 phiên bản 60095 - 90° x 15° 60095B: 90° x 5° 60096 - 120° x 15° (tuỳ chọn, riêng về điểm này đã có thể phủ âm đầy đủ trong mọi vị trí ghế ngồi so với HSMT, Đáp ứng vượt trội so với HSMT) Lưu ý rằng căn cứ theo HSMT, khi 8 loa line array treo mỗi bên, với mỗi loa có góc hướng âm 90 độ x 5 độ, khi đó 8x5=40 độ sẽ không thể phủ âm đều, rộng cho các vị trí ghế ngồi từ hàng đầu tiên đến hàng ghế cuối cùng nếu có tầng lửng, khi đó sẽ có các vị trí sẽ không nhận được âm trực tiếp, vì thế sản phẩm trong HSMT hoàn toàn không đạt được tiêu chí phủ âm của nhà hát / khán phòng)
- Loa có khả năng tăng góc tùy chọn: từ 0° - 11° (0°, 2,5°, 5°, 7,5°, 10°, 11°) Đạt HSMT
-Ngoài ra loa line array có 2 loa bass x 12 inch LF, cấu hình được xem là mạnh mẽ hoàn toàn vượt trội so với HSMT là 2 x 10 inch.
|
Tổ chuyên gia đánh giá chấp nhận được. Đánh giá Đạt |
229 |
Loa siêu trầm Sub ĐÔI - 2 x 21" Loa siêu trầm Sub ĐÔI - 2 x 18" |
Sub ĐÔI - 2 x 21" Công suất xửlý đỉnh 4000W / 8000W SPL Tối đa: 144dB Operating Range (-10 dB, Hz): ≤20 đến ≥190 Cung cấ p tầ n số siêu trầ m xuố ng đế n 20Hz Tầ n số đá p ứ ng trầ m sâu (-10 dB, Hz): 29 –160 Đáp ứng tần số35 - 120Hz ±3dB 30 - 120Hz ±6dB Chế độhi-cut: 70Hz/100Hz/120Hz Định hướng Omni định hướng Band-pass chính âm học : kéo đẩy Nhóm nước sản xuất: G7 Năm sản xuất: 2024 |
Nhưng trên thực tế thông số kỹ thuật của thiết bị này trên trang web của hãng là: - Công suất AES 3600W (thấp hơn yêu cầu)
- Đáp tuyến tần số 24Hz-110Hz
- Không có chế độhiCut
- Band-pas chính âm học: Không có
Có thểtham khảo trên trang chủcủa hãng như sau: https://www.harmonicdesign.com/products/lou dspeaker/hd-infra221/# |
Nhà sản xuất Harmonic Design (Germany) xác nhận sản xuất phiên bản sản phẩm phù hợp dành riêng cho gói thầu này, đáp ứng toàn bộ các yêu cầu của HSMT & còn nhiều điểm vượt trội (Xem thư xác nhận của nhà sản xuất)
- Công suất AES 4000W (Đạt HSMT)
Với loa Infra221 Sub ĐÔI - 2 x 21" - Đáp tuyến tần số 25 Hz - 120 Hz (-6dB) , Tốt hơn HSMT 20 Hz - 190 Hz (-10dB), Đạt HSMT 30Hz - 120 Hz (+-3dB) Tốt hơn HSMT
- Loa có chế độ Hi-cut: 70Hz, 100Hz, 120Hz, Đạt HSMT
- Band-pass chính âm học: được kết hợp bởi 3 công nghệ: Hybrid horn, bass reflex, push pull, tạo ra uy lực cực lớn lên đến 150dB hoàn toàn vượt trội so với HSMT 144dB, Đáp ứng vượt trội HSMT (Biết rằng để tăng +6dB là cần gấp 4 lần công suất, có nghĩa là 1 loa của nhà thầu uy lực bằng 4 loa của HSMT |
Tổ chuyên gia đánh giá đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt |
378, 379, 380 |
Phông đóng mởSân khấu và 2 phông hậu, vải nhung định lượng 380gr/m 2 - chống cháy Phông Cánh gà, vải nhung định lượng 380gr/m 2 - chống cháy Phông riềm treo đèn, vải nhung định lượng 380gr/m 2 - chống cháy |
Vải nhung chống cháy: Chiều rộng: 142 cm ± 2% , khổ dài ± 40 mét Trọng lượng: 380 gr/m2 ± 5% Thành phần: 100% Polyester FR Độ bền ánh sáng: 5 ± 1, EN ISO 105-B02:2014 - Khả năng chống mài mòn: > 50.000 cycles (A), UNE EN ISO 12947-2:1998/AC:2006 - Kiểm tra độ bắt lửa đạt tiêu chuẩn EU: UNE EN 13773:2003 (C-1) F: NF P92-507:1995 (M-1) A: B-1 DIN 4102 (B1) USA: NFPA 701 - Sự hấp thụ Âm thanh: αw=0,75 theo tiêu chuẩn UNE-EN ISO 11654:1998/ αmedio =0,86 theo tiêu chuẩn UNE EN 1793-1:2017 |
Nhưng trên thực tế thông số kỹ thuật của thiết bị này trên trang web không tìm thấy và catalogue do bên nhà thầu cung cấp rất sơ sài, không đầy đủ của nhà sản xuất. Do đó, bên mời thầu kiến nghị nhà thầu cung cấp bản đầy đủ catalogue của nhà sản xuất và chứng minh thông số kỹ thuật do nhà sản xuất đáp ứng được. |
Nhà thầu đính kèm Datasheet của nhà sản xuất đính kèm văn bản này, để chứng minh hàng hóa do nhà thầu chào đáp ứng được đầy đủ thông số kỹ thuật theo HSMT yêu cầu |
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình kỹ thuật chấp nhận được. Đánh giá Đạt |
401 |
Đèn Led thanh Công suất 48W |
Led wall washer/Đèn LED thanh Công suất/ Power: 48W Điện áp/ Input voltage: 24VDC Nhiệt độmàu/CCT: RGBW 4 in 1 Quang thông/ Lumens: 2160lm Góc chiếu/ Beam angle: 10x60° Cấp bảo vệ/ Ingress Protection: IP66 Điều khiển/ Control: DMX,1 address Kích thước/ Dimension: 1000 x 38 x 40mm (LxWxH) Tuổi thọ/ Lite times: 50,000 hrs Bao gồm/Included: Sơn chống ăn mòn/ Anti corrosion powder coating |
Nhưng trên thực tế thông số của thiết bị này trên trang web của hãng là: - Beam angle:15° - Không đáp ứng - IP65: không đáp ứng - Quang thông/ Lumens: 1080lm : không thể hiện. Có thể tham khảo trên trang chủ của hãng như sau: https://www.baitrlighting.com/product/xe-38-01-led-wall-washer/ |
Nhà thầu đính kèm catalogue thiết bị được sản xuất dành riêng cho công trình này và thư xác nhận của nhà sản xuất đính kèm văn bản này.
- Góc chiếu/ Beam angle: 10x60°
-Cấp bảo vệ/ Ingress Protection: IP66
-Quang thông/ Lumens: 2160lm
Đạt HSMT |
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình kỹ thuật đạt yêu cầu. Đánh giá Đạt
|
Số thứ tự danh mục hàng hóa |
Tên thiết bị |
Hãng sản xuất |
Mã hiệu thiết bị |
Làm rõ của nhà thầu |
Đánh giá lại của tổ chuyên gia |
307 |
Đèn LED movinghead BEAM |
LED STUDIO (UK) (Vương Quốc Anh) |
LC-MZ1940FP |
Nhà thầu đính kèm các Datasheets có xác nhận của nhà sản xuất.
Thông tin tên, điện thoại, email của đại diện nhà sản xuất có ghi rõ trong văn bản xác nhận của từng nhà sản xuất |
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình đã không cung cấp tài liệu bản chính để bảo đảm tính xác thực như yêu cầu. Đánh giá không đạt (căn cứ trên điểm 26.2 của E-HSMT: “26.2. Với điều kiện E-HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong E-HSMT, bên mời thầu, tổ chuyên gia có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc tài liệu cần thiết trong thời hạn hợp lý để sửa chữa những điểm chưa phù hợp hoặc sai sót không nghiêm trọng trong E-HSDT liên quan đến các yêu cầu về tài liệu. Yêu cầu cung cấp các thông tin và các tài liệu để khắc phục các sai sót này không được liên quan đến bất kỳ yếu tố nào của giá dự thầu. E-HSDT của nhà thầu bị loại nếu không đáp ứng yêu cầu này của bên mời thầu”
|
308 |
Đèn moving 3 chức năng (bóng Osram Sirius) |
LC-G251SBW-3RE |
|||
309 |
Đèn pha sáng |
LC-PAR1818IP |
|||
310 |
Đèn Par LED 18 x 18W RGBWA+V |
LC-PAR1818IP |
|||
311 |
Đèn Fresnel Led (WW) 70 W có 3 chức năng: tạo cột sáng/ nhuộm màu/ đánh hoa văn |
LC-F100AZWW |
|||
312 |
Đèn Profile LED hình elip nhiều màu, Profile 750W SPOT |
LC-PF916FC |
|||
313 |
Đèn rọi chiếu đuổi sân khấu |
LC-PF600L |
|||
11, 25 |
Đầu phát : DVD/MP3 (Bộphát nhạc USB, SD) |
Robins GmbH (Germany) |
DUO-NET PLAYER |
Nhà thầu đính kèm các Datasheets có xác nhận của nhà sản xuất.
Thông tin tên, điện thoại, email của đại diện nhà sản xuất có ghi rõ trong văn bản xác nhận của từng nhà sản xuất |
Tổ chuyên gia đánh giá giải trình đã không cung cấp tài liệu bản chính để bảo đảm tính xác thực như yêu cầu. Đánh giá không đạt (căn cứ trên điểm 26.2 của E-HSMT) |
197 |
Loa toàn dải treo ở khu vực trung tâm |
RYXVRX715AT |
|||
200 |
Micro cổ ngỗng bục phát biểu + chân đế |
RB-CM460 |
|||
226 |
Dây tín hiệu bọc kim chống nhiễu 24AWG |
RSR-BMC0204 |
|||
231 |
Loa toàn dải 12inch liền công suất + DSP |
RA-MP12A |
|||
243 |
Amply công suất chuyên nghiệp 2 Kênh x 2100W |
RR-MK4200T |
III. Kết luận:
Liên hệ tư vấn:
|
chuyên gia thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu
45,000,000 vnđ
40,000,000 vnđ
Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu mua sắm hàng hóa bàn ghế học sinh
25,000,000 vnđ
24,000,000 vnđ
Hồ sơ yêu cầu mời thầu mua sắm bàn ghế học sinh
25,000,000 vnđ
20,000,000 vnđ
Mẫu hồ sơ dự thầu dự án đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất găng tay
24,000,000 vnđ
20,000,000 vnđ
HOTLINE:
0903 649 782 - 028 35146426
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: 0903 649 782 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn