Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến tinh quặng titan

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy chế biến tinh quặng titan. Sản phẩm của cơ sở bao gồm: Ilmenite (62%), Zircon (57%), và Rutil (85%) với tổng khối lượng là 72.000 tấn/năm.

Ngày đăng: 14-03-2025

79 lượt xem

MỤC LỤC.......................................................................................... 1

DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................... 4

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................................... 5

1.  Tên chủ cơ sở....................................................................................... 5

2.  Tên cơ sở............................................................................................. 5

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở............................. 5

3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở........................................................ 5

3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở..................................................... 6

3.3.   Sản phẩm của cơ sở................................................................................. 7

4.    Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.... 7

4.1.   Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu................................................... 7

4.2.   Nhu cầu sử dụng điện, nước..................................................................... 8

5.  Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở....................................................... 8

5.1.   Các hạng mục công trình của cơ sở.......................................................... 8

5.2.   Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường................. 9

5.2.1.   Thu gom, thoát nước mưa..................................................................... 9

5.2.2.   Công trình, biện pháp xử lý nước thải.................................................. 10

5.2.3.   Công trình xử lý bụi, khí thải, tiếng ồn................................................. 10

5.2.4.   Công trình biện pháp xử lý CTR, CTNH.............................................. 11

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 13

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 13

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường..............13

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....14

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........... 14

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa...................................................................... 14

1.2.   Thu gom, thoát nước thải....................................................................... 14

1.2.1.   Nước thải sinh hoạt.............................................................................. 14

1.2.2.   Nước thải sản xuất............................................................................... 15

1.3.   Xử lý nước thải....................................................................................... 15

1.3.1.   Nước thải sinh hoạt.............................................................................. 15

1.3.2.   Nước thải sản xuất............................................................................... 16

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................... 17

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................ 19

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.............................. 19

5.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý quặng đuôi Monazite......................... 20

6.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................... 20

7.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................... 21

8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 23

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG  25

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 25

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................ 26

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 27

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ     28

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................ 28

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với môi trường khí thải............ 30

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 32

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.......................... 32

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................. 32

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải............ 32

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....... 33

2.1.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải................................. 33

2.2.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở   33

2.2.1.   Giám sát nước thải sản xuất................................................................. 33

2.2.2.   Giám sát khí thải................................................................................. 33

2.2.3.   Giám sát môi trường lao động.............................................................. 34

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................................. 34

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ......... 35

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................. 36

PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................................ 37

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

Công ty Cổ phần Khoáng sản.... 

Địa chỉ văn phòng:...Nguyễn Du, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:....... - Chức vụ: Giám đốc.- Điện thoại: ....

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/đăng ký kinh doanh của cơ sở hoặc các giấy tờ tương đương: Quyết định chủ trương đầu tư số 178/QĐ-UBND ngày 24/01/2017; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số ..... ngày 03/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

2.Tên cơ sở

Nhà máy chế biến tinh quặng titan

Địa điểm cơ sở: lô CN-G thuộc khu A của KCN Tây Bắc Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, có diện tích 45.027m2.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở:

+ Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy chế biến tinh quặng titan tại KCN Tây Bắc Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị”;

+ Giấy phép xây dựng số 182/GPXD ngày 29/9/2017 của Sở Xây dựng;

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Cơ sở thuộc lĩnh vực khai thác, chế biến khoáng sản có tổng mức đầu tư 70 tỷ đồng, thuộc dự án nhóm C. Cơ sở có tiêu chí môi trường tương đương dự án nhóm II quy định tại mục số 01, phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Cơ sở có diện tích sử dụng đất là 45.027m2. Quy mô công suất của Nhà máy như sau:

Bảng 1.1. Quy mô công suất của Nhà máy

TT

Loại sản phẩm

Công suất (năm)

1

Ilmenite (62%)

60.000 tấn

2

Zircon (57%)

6.000 tấn

3

Rutil (85%)

6.000 tấn

Tổng

72.000 tấn

Cơ sở đã đi vào hoạt động từ năm 2017 công suất là 72.000 tấn/năm với công nghệ tuyển Ilmenite (62%), Zircon (57%), và Rutil (85%). Hiện tại, nhà máy chưa đầu tư xây chuyền tuyển Rutil công nghệ cao (87-92%) và sẽ dự kiến xây dựng trong thời gian tới.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất tại nhà máy

Thuyết minh quy trình:

Quặng tổng hợp tuyển thô từ mỏ titan Vĩnh Tú - Vĩnh Thái và mua từ các địa phương khác được cấp vào các hố bơm để bơm lên vít xoắn nhằm loại bỏ lượng cát thải, hỗn hợp quặng sau vít xoắn được đưa qua máy tuyển từ ướt để thu Ilmenite và BTP Rutil và Zircon. BTP Rutil và Zircon được bơm lên thùng chia liệu để cấp cho các bàn đãi. Hệ thống gồm khoảng 30 bàn đãi được chia thành 03 cấp để tuyển tách các khoáng vật và cát thải, sản phẩm của các bàn đãi gồm: BTP Rutil, BTP Zircon và cát thải.

Đối với BTP Zircon được đưa qua công đoạn sấy thùng quay để làm khô BTP sau đó được đưa qua máy tuyển điện để thu được thành phẩm Zircon 57% và quặng đuôi, lượng thành phẩm thu được sẽ cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy nghiền Zircon ở KCN Quán Ngang, còn quặng đuôi sẽ đưa trở lại công đoạn đãi trọng lực để tiếp tục tận thu khoáng vật.

Đối với BTP Rutil được đưa vào lò sấy thùng quay để làm khô BTP trước khi đưa qua máy tuyển từ trung để thu được các loại: Ilmenite, Rutil 85% và quặng đuôi.

Đối với nước thải tại các công đoạn tuyển ướt như: vít xoắn, bàn đãi trọng lực, tuyển từ ướt sẽ được đưa về cụm bể lắng để tách cát và một số chất hữu cơ như mùn thực vật sau đó nước được bơm tuần hoàn tái sử dụng vào quy trình sản xuất do đó không làm phát sinh nước thải ra môi trường.

Quặng tổng hợp đã được tuyển thô tại mỏ, vì vậy lượng cát thải phát sinh trong quá trình tuyển đãi là không lớn. Tuy nhiên, do bể lắng hoạt động qua thời gian dài sẽ chứa lượng cát thải đọng lại ở đáy bể. Do đó, định kỳ khoảng 1 năm/lần, Nhà máy sẽ ngừng hoạt động và nạo vét lượng cát thải lắng tại bể. Lượng cát này sẽ được vận chuyển về lại mỏ để hoàn thổ.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở bao gồm: Ilmenite (62%), Zircon (57%), và Rutil (85%) với tổng khối lượng là 72.000 tấn/năm.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu

- Nguyên liệu:

+ Để sản xuất 72.000 tấn sản phẩm/năm (6.000 tấn sản phẩm/tháng) cần lượng nguyên liệu đầu vào là 85.000 tấn quặng tổng hợp/năm (tương đương 7.083 tấn quặng tổng hợp/tháng và 272 tấn quặng tổng hợp/ngày).

+ Nguồn cung cấp: từ mỏ titan tại xã Vĩnh Tú và Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị của Công ty Cổ phần Khoáng sản Quảng Trị.

- Nhiên liệu: Nhà máy sử dụng 02 lò sấy để sấy khô bán thành phẩm sau các công đoạn tuyển ướt. Nhiên liệu cung cấp cho 02 lò sấy là củi gỗ với khối lượng khoảng 100m3/tháng được mua từ các đơn vị cung cấp trên địa bàn tỉnh.

4.2.Nhu cầu sử dụng điện, nước

Nguồn cung cấp điện: Nhà máy sử dụng nguồn điện 22kV chạy qua khu vực cơ sở. Nhu cầu sử dụng điện cho sản xuất và sinh hoạt của cơ sở khoảng 50.000 kW/tháng.

Nhu cầu cấp nước: Nguồn nước cấp sử dụng cho nhà máy được lấy từ nguồn nước giếng khoan trong khu vực cơ sở. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở như sau:

+ Theo tiêu chuẩn cấp nước TCVN 13606:2023 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế thì lượng nước cấp cho sinh hoạt của CBCNV trong nhà máy là 45 lít/người/ngày.đêm. Số lượng CBCNV trong nhà máy là 25 người. Vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt tại nhà máy là: 25 người × 45 lít/người/ngày.đêm = 1,1 m3/ngày.đêm.

+ Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất lần đầu của nhà máy khoảng 107 m3, nước được tuần hoàn tái sử dụng, tỷ lệ tuần hoàn 85%, tỷ lệ hao hụt do bay hơi và ngấm vào nguyên liệu khoảng 15%, tương đương lượng nước cấp bổ sung cho nhà máy là 16 m3/ngày.đêm.

+ Nhu cầu cấp nước tưới cây xanh khoảng 0,5 m3/ngày.đêm.

=> Tổng lượng nước sử dụng cho cơ sở là: 17,6 m3/ngày.đêm.

5.Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở

5.1.Các hạng mục công trình của cơ sở

Cơ sở có diện tích 45.027 m2, với số lượng công nhân trong nhà máy là 25 người. Quy mô các hạng mục công trình như sau:

Bảng 1.2. Quy mô các hạng mục công trình của Cơ sở

TT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

I

Hạng mục chính

1

Nhà tuyển trọng lực 1

1180

2

Nhà tuyển điện từ

1327

3

Bể chứa bán thành phẩm

276

4

Nhà điều hành

55

5

Nhà tuyển trọng lực 2

828

TT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

II

Hạng mục phụ trợ

1

Trạm điện

20,8

2

Nhà bảo vệ

10

3

Nhà để xe

67,2

4

Nhà ăn

152

6

Nhà vệ sinh

32

7

Sân nền bê tông

4335

8

Đất dự trữ

8.952

III

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

1

Bể nước tuần hoàn

288

2

Cây xanh

9.500

3

Kho CTNH

4

IV

Các hạng mục khác

1

Bãi trung chuyển và cầu trung chuyển cát

18.000

Tổng

45.027

Ghi chú: Tại khuôn viên của Cơ sở có bố trí Bãi trung chuyển và cầu trung chuyển cát thạch anh đã qua tuyển rửa SiO2>99% (không chứa thành phần độc hại) có diện tích 18.000m2 đã được tuyển tại mỏ của Công trình mỏ titan thuộc xã Vĩnh Tú và xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị (cùng chủ đầu tư là Công ty Cổ phần Khoáng sản Quảng Trị). Sau khi tập kết sẽ vận chuyển xuất bán (hợp đồng đính kèm tại phụ lục)

Sơ đồ quy trình của bãi trung chuyển cát:

5.2.Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

Cơ sở “Nhà máy chế biến tinh quặng titan tại KCN Tây Bắc Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị” được xây dựng và đi vào hoạt động từ năm 2017. Hiện tại Nhà máy chưa đầu tư xây dựng dây chuyền tuyển Rutil công nghệ cao.

5.2.1.Thu gom, thoát nước mưa

Toàn bộ nước mưa ở mái nhà xưởng sản xuất được thu gom bằng ống nhựa PVC D110 kẹp theo trụ thép bằng các colie khoảng cách 1m. Nước mưa chảy tràn ở mái nhà xưởng và lượng nước mưa qua sân bãi bê tông được thu gom về hệ thống thoát nước mưa bao quanh cơ sở, mương có kích thước: 0,4x1m, chiều dài khoảng 490m. Nước mưa chảy tràn sau khi thu gom sẽ đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của KCN tại góc phía Đông và phía Tây của cơ sở, thông qua 02 điểm đấu nối với hình thức tự chảy.

5.2.2.Công trình, biện pháp xử lý nước thải

Nước thải sinh hoạt

Hiện nay, chủ cơ sở đã xây dựng hoàn thiện 01 bể tự hoại 3 ngăn với tổng thể tích là 20m3 có vị trí tại góc phía Tây của khu đất (khu nhà vệ sinh chung). Hệ thống bể tự hoại có kết cấu bê tông, nắp đậy đan bê tông cốt thép, đáp ứng nhu cầu hiện tại của 25 CBCNV tại nhà máy. Nước thải sau khi xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn sẽ thấm ra môi trường đất tại khu vực. Phần cặn lắng định kỳ 2 năm/lần thuê đơn vị hút hầm vệ sinh tại huyện Vĩnh Linh hút và đưa đi xử lý.

Nước thải sản xuất

Nước thải sau các công đoạn tuyển đãi bằng nước gồm: vít xoắn, bàn đãi trọng lực, tuyển từ ướt có chứa lượng cát thải sẽ được thu gom đưa về hệ thống xử lý bằng bể lắng, tại đây các hạt cát có khối lượng riêng lớn sẽ lắng xuống đáy bể.

Bể lắng nước bao gồm 6 ngăn, kích thước mỗi ngăn là (8,1×6×2,6)m. Nước thải sau khu qua cụm bể lắng được bơm tuần hoàn tái sử dụng (tỷ lệ tuần hoàn 85%, tỷ lệ hao hụt do bay hơi và ngấm vào nguyên liệu khoảng 15%, tương đương với lượng nước cấp bổ sung cho nhà máy khoảng 16m3/ngày) vào quy trình sản xuất và không phát sinh nước thải ra ngoài môi trường.

5.2.3.Công trình xử lý bụi, khí thải, tiếng ồn

Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm của nhà máy

Trong quá trình hoạt động của cơ sở đã phát sinh ra bụi, khí thải từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm của các phương tiện vận tải. Đây là nguồn ô nhiễm phân bố rải rác và khó kiểm soát. Để hạn chế đến mức thấp nhất của các nguồn ô nhiễm này, Chủ cơ sở đã áp dụng có hiệu quả các biện pháp như sau:

Phương tiện được sử dụng để vận chuyển nguyên liệu có thùng kín, đảm bảo không phát tán bụi ra môi trường trong quá trình vận chuyển.

Quy định tốc độ xe, máy móc khi hoạt động trong khu vực cơ sở. Phương tiện vận chuyển không kéo cò, rú ga khi đi qua khu vực dân cư.

Xe vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm phải tắt máy trong thời gian bốc xếp sản phẩm.

Thường xuyên quét dọn, vệ sinh khu vực tập kết nguyên liệu, kho chứa để hạn chế đối đa bụi phát tán từ mặt đất.

Các xe vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm phải chở đúng tải trọng, thùng xe kín, che phủ bạt thêm nếu cần thiết để hạn chế rơi vãi trên đường vận chuyển làm phát sinh bụi.

Trang bị áo quần, găng tay, khẩu trang cho công nhân lao động.

Biện pháp giảm thiểu bụi phát sinh từ các công đoạn sản xuất

Máy móc thiết bị được Công ty đầu tư mới có công nghệ cao, thân thiện với môi trường, cụ thể như: các máy tuyển từ, tuyển điện và máy nghiền khép kín, băng tải chuyển tiếp nguyên liệu từ các máy tuyển từ và tuyển điện có bao che kín nhằm hạn chế lượng bụi phát sinh khi va đập vào các máng thu.

Công nhân được trang bị bảo hộ lao động như: khẩu trang, găng tay và áo quần bảo hộ lao động.

Bên cạnh đó, chủ cơ sở đã trồng cây xanh trong khuôn viên Nhà máy, bố trí theo dãy trên vỉa hè, xung quanh tường rào để để giảm bớt mức ồn, bụi, khí thải trong quá trình sản xuất với diện tích khoảng 9.500 m2 (21%).

Biện pháp giảm thiểu khí thải từ lò sấy 01 và lò sấy 02

Bụi, khí thải phát sinh từ 02 lò sấy quặng sẽ được dẫn vào Cyclone để xử lý. Cyclon có cấu tạo dạng hình trụ ở phía trên và nhỏ dần theo dạng hình chóp ở phía dưới. Khí thải lẫn bụi từ lò sấy được đưa vào Cyclon theo hướng tiếp tuyến với thân hình trụ của Cyclon. Không khí sẽ chuyển động xoắn ốc bên trong thân hình trụ, các hạt bụi chịu tác dụng bởi lực ly tâm sẽ chuyển động về phía thành ống của thân trụ, rồi chạm vào thành ống mất động năng rơi xuống đáy phễu. Khí khi chạm vào đáy hình phễu dòng khí bị dội ngược trở lên nhưng vẫn giữ được chuyển động xoắn ốc. Dòng khí thải sau khi qua các Cyclon được quạt hút thoát ra ngoài môi trường thông qua 02 ống khói cao 12m.

5.2.4.Công trình biện pháp xử lý CTR, CTNH

Chất thải rắn sinh hoạt

Bố trí 03 thùng đựng rác loại 60L đặt tại khuôn viên Cơ sở để thu gom và phân loại rác theo quy định tại điều 75 Luật BVMT 2020, trong đó được chia thành các loại CTR có khả năng tái sử dụng, tái chế như chai nhựa, chai thủy tinh, túi nilon còn có khả năng sử dụng; chất thải thực phẩm như thức ăn thừa, rau, củ quả thải,... và CTR sinh hoạt khác như bao bì ni lon hỏng, giấy lau,...

Hiện nay, Công ty đã hợp đồng với Trung tâm Môi trường Công trình đô thị huyện Vĩnh Linh thu gom và đưa đi xử lý với tần suất 1 lần/tuần.

Chất thải rắn sản xuất thông thường

Cát tách ra từ công đoạn tuyển đãi quặng được thu gom tại sân bãi với khối lượng 12.920 tấn/năm. Lượng cát này được thu gom và phủ bạt HDPE che chắn kỹ, sau khi đủ khối lượng sẽ vận chuyển về mỏ titan tại xã Vĩnh Tú và Vĩnh Thái (Cùng chủ đầu tư là Công ty Cổ phần Khoáng sản Quảng Trị) để san nền, hoàn thổ mặt bằng.

Cặn lơ lửng và bùn lắng từ bể lắng nước phát sinh khoảng 79 tấn/năm được thu gom và vận chuyển về mỏ titan tại xã Vĩnh Tú và Vĩnh Thái để san nền, hoàn thổ mặt bằng.

Bao bì hư hỏng từ công đoạn đóng gói sản phẩm phát sinh thực tế khoảng 2kg/ngày. Lượng bao này được thu gom và hợp đồng với Trung tâm Môi trường Công trình đô thị huyện Vĩnh Linh mang đi xử lý.

Chất thải là tro phát sinh từ quá trình đốt củi của lò sấy, lượng tro chiếm 0,5 - 2% lượng củi đem đốt. Với khối lượng củi đem đốt cung cấp nhiệt cho 02 lò sấy là 8 tấn/ngày, vậy lượng tro phát sinh là 40 - 160 kg tro/ngày. Lượng tro phát sinh được thu gom và thuê Trung tâm Môi trường Công trình đô thị huyện Vĩnh Linh mang đi xử lý.

Quặng đuôi Monazite

Trong thành phần khoáng vật titan, ngoài Zircon, Rutil còn có khoáng vật chứa nguyên tố phóng xạ là quặng đuôi monazit với khối lượng rất nhỏ khoảng 1 tấn/năm. Đối với lượng quặng đuôi này, Công ty đã vận chuyển ra kho chứa tại Nhà máy nâng cao chất lượng và nghiền Zircon siêu mịn - KCN Quán Ngang (Cùng chủ đầu tư là Công ty Cổ phần Khoáng sản Quảng Trị) để lưu giữ. Kho có diện tích 20 m2, kết cấu xây dựng bằng tường gạch đôi, trát vữa xi măng 75#. Sau khi thu gom đủ khối lượng sẽ xuất khẩu cho Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Guangxi Boxin.

Chất thải nguy hại

CTNH được thu gom vào 03 thùng phuy có thể tích 120 lít, dán nhãn CTNH sau đó lưu giữ tại kho với diện tích 4m2 nằm ở góc phía Tây của nhà máy. Công ty đã hợp đồng với Công ty cổ phần Cơ - Điện - Môi trường Lilama Quảng Ngãi về việc thu gom, vận chuyển, lưu giữ tạm thời và xử lý CTNH với tần suất tối thiểu là 01 lần/năm.

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân vi sinh

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm