Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy gia công giày dép

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy gia công giày dép da. Công suất thiết kế (năm kinh doanh ổn định): 5.700.000 đôi giày dép da quy đổi/năm.

Ngày đăng: 06-03-2025

38 lượt xem

MỤC LỤC...................................................................................................... I

DANH MỤC BẢNG.................................................................................... III

DANH MỤC HÌNH..................................................................................... III

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................................... IV

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................. 1

1.   Tên chủ dự cơ sở........................................................................................ 1

2.   Tên cơ sở................................................................................................... 1

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở..................................... 3

3.1.   Công suất sản xuất của cơ sở.................................................................... 3

3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................... 3

3.3.   Sản phẩm của cơ sở.................................................................................. 5

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.................. 5

5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...................................................... 10

5.1.   Các hạng mục công trình........................................................................ 10

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................................. 15

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 15

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường....................... 15

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 17

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................. 17

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................... 25

2.1.   BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU KHÍ THẢI, BỤI TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ SẢN PHẨM....... 25

4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................... 34

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................... 36

6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 36

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..... 44

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 44

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................ 45

2.1.   Nguồn phát sinh khí thải......................................................................... 45

2.2.   Dòng bụi, khí thải.................................................................................. 46

2.3.   Lưu lượng xả khí thải tối đa.................................................................... 47

2.4.   Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giới hạn của các chất ô nhiễm........ 47

2.5.   Vị trí, phương thức xả khí thải................................................................ 48

3.   Nội dung đề nghị cấp phép với tiếng ồn, độ rung........................................ 49

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......... 51

1.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.............................. 51

2.   Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo........................... 52

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ. 54

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................... 54

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................. 54

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........ 54

2.   Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật...................... 57

2.1.   Quan trắc nước thải................................................................................ 57

2.2.   Quan trắc, giám sát khí thải.................................................................... 57

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................................... 58

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ.......... 59

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................. 60

PHỤ LỤC BÁO CÁO.............................................................. 61

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ dự cơ sở

CÔNG TY TNHH ....THÁI BÌNH

Địa chỉ trụ sở chính: ..... diện tích 71.744,3 m2, Cụm công nghiệp Minh Lãng, xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình.

Người đại diện theo pháp luật: ........Chức vụ: Giám đốc.

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài số .....ngày cấp 17/11/2011, nơi cấp: Bộ ngoại giao Đài Loan.

Địa chỉ thường trú:  đường Ren Ai, thành phố Đài Bắc, Taiwan, China.

Địa chỉ chỗ ở hiện tại: CCN Minh Lãng, xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .... do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 21/03/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 10/01/2020.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp cho Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gia công giày dép  tại xã Hồng An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH ......, chứng nhận lần đầu ngày 10/03/2017, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 1 ngày 09/06/2022, trong đó:

+ Mục tiêu dự án: sản xuất gia công giày dép;

+ Quy mô dự án: Công suất thiết kế (năm kinh doanh ổn định): 5.700.000 đôi giày dép da quy đổi/năm kinh doanh ổn định;

+ Diện tích đất dự kiến sử dụng: 88.390,5 m2;

+ Tổng vốn đầu tư: 690.723.190.610 đồng;

+ Thời gian hoạt động: đến hết ngày 30/06/2056.

2.Tên cơ sở

“NHÀ MÁY GIA CÔNG GIÀY DÉP ”

Sau đây gọi tắt là “Cơ sở”

Địa điểm cơ sở: Đồng Trang, xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.

Tổng diện tích: 88.390,5 m2 thuê lại của UBND tỉnh Thái Bình tại Hợp đồng thuê đất số 21 ngày 20/11/2017; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ....

Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:

  • Phía Bắc, Tây: Giáp đất thủy lợi;
  • Phía Đông: Giáp đất giao thông và đất nông nghiệp.
  • Phía Nam: giáp đường tỉnh 453.

Bảng 1: Tọa độ các điểm giới hạn khu đất

STT

Tọa độ VN 2000

X(m)

Y (m)

9

2276751.685

589487.513

8

2276619.181

589424.268

7

2276502.301

589373.739

6

2276399.833

589571.352

5

2276482.873

589900.764

4

2276516.207

589615.353

3

2276574.253

589643.693

2

2276843.023

589537.351

1

2276751.895

589487.513

(Nguồn: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): thuộc lĩnh vực công nghiệp, tổng vốn đầu tư là 690.723.190.610 đồng, thuộc dự án nhóm B (theo tiêu chí quy định tại Khoản 3, điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019); Cơ sở đã được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Theo quy định tại Điều 28, Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường 2020, báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.

Giấy phép quy hoạch số 26/GPQH ngày 07/08/2018.

Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 14/09/2018 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án đầu tư Nhà máy gia công giày dép .... tại xã Hồng An, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH .....

Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 101/TD-PCCC ngày 01/11/2018.

Giấy phép xây dựng số 93/2018/GPXD ngày 04/12/2018.

Quyết định phê duyệt kết quả thủ tục môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy gia công giày dép .... tại xã Hồng An, huyện Hưng Hà;

+ Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi số 25/GP- UBND ngày 19/09/2019 của UBND tỉnh Thái Bình.

Phạm vi cấp Giấy phép môi trường: cho hoạt động của cơ sở tại tổng diện tích 88.390,5 m2 thuê lại của UBND tỉnh Thái Bình, với quy mô công suất 4.560.000 đôi/năm (80% công suất thiết kế).

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất sản xuất của cơ sở:

Công suất sản phẩm: 5.700.000 đôi/năm kinh doanh ổn định theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ..... được Sở kế hoạch và đầu tư cấp lần đầu ngày 10/02/2017, cấp điều chỉnh lần thứ nhất ngày 09/06/2022.

Tuy nhiên, do hoạt động tuyển lao động gặp nhiều khó khăn và hiện tại phân xưởng sản xuất số 1 chưa được đầu tư xây dựng. Vì vậy, cơ sở mới chỉ hoạt động khoảng 80% công suất, tương đương khoảng 4.560.000 đôi/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình công nghệ sản xuất tại cơ sở

Hình 1: Quy trình sản xuất kèm dòng thải

Nguyên, phụ liệu đầu vào (vải, da, chỉ, tem,…) do đối tác cung cấp sau khi nhập về nhà máy được phân loại và nhập kho nguyên liệu.

  1. Chặt/cắt:

Nguyên liệu từ kho được xuất và phân chia hình dáng, kích cỡ theo yêu cầu của đơn đặt hàng. Sau đó nguyên liệu được chặt/cắt theo thiết kế bằng các máy móc chuyên dụng để tạo hình dạng sản phẩm sau này.

  1. In xoa:

Công đoạn này sử dụng mực in để in lên các chi tiết sau khi cắt tùy thuộc vào đơn đặt hàng.

  1. May, gắn chi tiết:

Các chi tiết lẻ được cắt ở công đoạn trên được may lại với nhau tạo thành hình dáng của giày. Sau khi may các chi tiết xong được đột lỗ, lắp khuy và xỏ dây giày.

  1. Gò mũ giày:

Mũ giày được may với thân giày, sau đó được đưa vào form định hình giày qua máy gò mũi giày.

  1. Quét keo:

Công nhân bộ phận quét keo lấy ra pha quét lên bề mặt giày, độ dày 1 – 2 mm. Công đoạn này có phát sinh hơi keo trong quá trình quét keo.

  1. Dán đế:

Phần gia công đế giày: Dự án không sản xuất đế giày, mà nhập đế giày thành phẩm về và tiến hành sản xuất. Sử dụng máy mài để xử lý các bavia còn sót của đế giày trước khi đến công đoạn lắp ráp. Đế giày sau khi mài được chuyển đến công đoạn quét keo dán đế. Công đoạn này có phát sinh hơi hữu cơ từ keo dán.

  1. Sấy:

Sau khi quét keo dán đế, bán thành phẩm được đi qua thiết bị sấy, sử dụng điện để gia nhiệt, mục đích làm khô keo trước khi chuyển qua công đoạn tiếp theo.

  1. Tháo form/Bọc giấy, đóng hộp/Nhập kho:

Sau khi tháo form, tiếp tục dán lót giày, xỏ dây làm sạch, bọc giày. Qua bộ phận kiểm tra chất lượng trước khi đóng vào hộp, nhập kho thành phẩm.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở là: Giày dép da.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất

Căn cứ theo công suất của dự án và loại hình sản phẩm của dự án; nhu cầu nguyên, phụ liệu và hóa chất sử dụng trong 1 năm sản xuất, cụ thể như sau:

Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu chính để sản xuất sản phẩm trong 1 năm của cơ sở

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng

I. Nguyên liệu

1

Da thành phẩm

m2

504.020

2

Vải dệt các loại

m2

68.716

3

Vải da các loại (PVC,PU)

m2

10.399

4

Vải không dệt các loại

m2

46.640

5

Đế các loại

đôi

4.560.000

II. Phụ liệu

6

Mút xốp

Mét

70.860

7

Chỉ may

Cuộn

59.663

8

Chun các loại

Mét

50.419

9

Đũa chống giày

Đôi

3.800.000

10

Thùng cartton

Chiếc

255.360

11

Giấy bọc nhồi + giấy nhồi

Tờ

7.600.000

12

Gói chống ẩm

Gói

4.560.000

13

Giấy bọc mũ giày

Tờ

7.600.000

14

Dây giày

Đôi

3.800.000

15

Khóa giày

Chiếc

3.800.000

16

Khuy cài

Chiếc

1.520.000

17

Hộp bìa đựng giày

Chiếc

203.760

18

Tem nhãn các loại

Chiếc

4.560.000

19

Phom giày

Đôi

3.800.000

20

Túi nilon

Kg

3.524

21

Băng dính 2 mặt

Cuộn

766

22

Băng dính PVC

Cuộn

1.040

23

Băng dính trong

Cuộn

857

24

Băng dính giấy

Cuộn

784

25

Logo

Chiếc

13.096

26

Ghim

Cái

152.778

27

Bông gai

Mét

164.780

28

Dây chống giãn

Cuộn

2.772

29

Giẻ lau

kg

274

30

Chân gò

Cuộn

1.131

31

Bông ép

Mét

4.329

32

Bút ngân

Chiếc

3.922

33

Bút phấn

Chiếc

10.944

34

Băng dính dưỡng

Cuộn

419

35

Bìa trắng

Tờ

37.830

36

Eva (lót mặt đế)

Đôi

4.560.000

37

Cheo xoang (Xốp lót đế)

Đôi

4.560.000

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của Công ty TNHH .....Thái Bình)

4.2.Nhu cầu sử dụng điện

Căn cứ hóa đơn sử dụng điện của Công ty TNHH ..... Thái Bình, tổng nhu cầu sử dụng điện 1 năm gần đầy kể từ tháng 09/2023 – 08/2024 là 3.857.370 kWh, tháng sử dụng lớn nhất là 1.400.630 kWh. Chi tiết tại bảng sau:

Bảng 3: Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở 1 năm gần đây

Tháng

Điện tiêu thụ (KWh)

12/2023

242.770

01/2024

227.425

02/2024

183.975

03/2024

365.970

04/2024

396.660

05/2024

254.650

06/2024

262.130

07/2024

414.150

08/2024

549.010

09/2024

470.230

10/2024

463.150

11/2024

515.010

Tổng

4.345.130

(Nguồn: Hóa đơn sử dụng điện của Công ty TNHH .......Thái Bình)

- Nguồn cung cấp điện: Công ty điện lực Thái Bình – Chi nhánh Tổng

Công ty điện lực Miền Bắc.

4.3.Nhu cầu sử dụng nước

Căn cứ hóa đơn sử dụng nước 1 năm gần đây từ tháng 09/2023 – 08/2024, tổng lượng nước sử dụng là 77.800 m3, tháng lớn nhất là khoảng 1.858 m3/tháng. Chi tiết tại Bảng dưới đây:

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở 1 năm gần đây

Tháng

Lượng nước tiêu thụ (m3)

12/2023

1.486

01/2024

1.479

02/2024

1.221

03/2024

1.223

04/2024

1.712

05/2024

1.899

06/2024

1.317

07/2024

1.546

08/2024

1.624

09/2024

1.865

10/2024

1.978

11/2024

1.854

TỔNG

20.988

(Nguồn: Hóa đơn sử dụng nước của Công ty TNHH .... Thái Bình)

Thời điểm sử dụng nước lớn nhất ( tháng 10/2024) là 2.919 m3/tháng tương đương khoảng 76,07 m3/ngày đêm.

Trong đó:

- Nước cấp bổ sung cho tháp giải nhiệt:

Tại cơ sở sử dụng 9 tháp giải nhiệt, lượng nước tại tháp được tuần hoàn và bổ sung hao hụt hàng ngày do quá trình bốc hơi. Lưu lượng tuần hoàn tại tháp là C = 100 m3/h, hệ số thất thoát K = 0,001% lượng nước tuần hoàn.

Lượng nước thất thoát = (100 x 0,001%) = 0,001 m3/h = 0,001 x 8 = 0,008 m3/ngày (Nhà máy hoạt động 1 ca, 8 tiếng/ngày).

Như vậy, lượng nước cần bổ sung cho 9 tháp giải nhiệt = 0,072 m3/ngày.

- Nước sử dụng cho sinh hoạt:

Tổng số CBCNV hiện tại đang làm việc tại cơ sở là 1.600 người (trong đó: cấp quản lý và nhân viên văn phòng, cơ điện, bảo vệ,… 50 người, lao động trực tiếp 1.550 người. Cơ sở không thực hiện nấu ăn cho CBCNV mà sẽ sử dụng các xuất ăn công nghiệp, vì vậy không có nhu cầu sử dụng nước cho ăn ca của công nhân.

Căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 13606:2023:

+ Nước cấp sinh hoạt đối với phân xưởng tỏa nhiệt >20 kcal/m3/h là 45 lít/người/ca: 1.550 người x 45 lít/người/ca = 69,75 m3/ngày đêm.

+ Nước cấp sinh hoạt đối với phân xưởng tỏa nhiệt <20 kcal/m3/h là 25 lít/người/ca: 50 người x 25 lít/người/ca = 1,25 m3/ngày đêm.

Nước sử dụng tưới cây, rửa đường: Vào thởi điểm nắng nóng cơ sở thực hiện tưới cây, rửa đường 1 lần/ngày, ước tính tổng nhu cầu sử dụng nước = 5 m3/ngày đêm.

Nguồn cung cấp nước: Nước được lấy từ nhà máy nước sạch của Công ty TNHH Xuân Lan.

4.4.Nhu cầu sử dụng hóa chất trong sản xuất

a.Hóa chất sử dụng trong sản xuất

Chi tiết các loại hóa chất chính sử dụng trong 1 năm sản xuất được tổng hợp tại bảng dưới đây:

Bảng 5: Các loại hóa chất chính sử dụng trong 1 năm sản xuất

STT

Tên hóa chất

Đơn vị

Khối lượng

1

HM 560A

Kg

200

2

Keo A077

Kg

1.200

3

Keo NP 71KMN

Kg

1.500

4

Chất xử lý - UV 32N

Kg

90

5

HM 680

Kg

200

6

HM170

Kg

600

7

HM 101B

kg

60

8

HM 167

Kg

300

9

Keo trắng

Kg

90

10

TL -550S

Kg

15

11

TL-1020J

Kg

15

12

LPG - Gas

Kg

3.128

13

Mực in

Kg

1.360

14

Dầu máy may

Lít

30

15

Dầu thủy lực

Lít

65

16

Dầu DO

Lít

1.000

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của Công ty TNHH ....Thái Bình)

b.Hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải, khí thải

Bảng 6: Hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải, khí thải của cơ sở

STT

Tên

Đơn vị

Khối lượng

1

Javen

kg/năm

100

2

PAC

kg/năm

200

3

Polyme A

kg/năm

25

4

NaOH

kg/năm

100

6

Than hoạt tính

kg/năm

11.620

 

Tổng

 

12.045

(Nguồn: Công ty TNHH ....Thái Bình)

4.5.Nhu cầu về nhân lực

Căn cứ Báo cáo tổng hợp của Phòng nhân sự, số lượng lao động của cơ sở tại thời điểm lớn nhất là 1.600 người.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1.Các hạng mục công trình

Bảng 7: Bảng tổng hợp các hạng mục công trình của cơ sở

STT

Hạng mục xây dựng

Diện tích (m2)

Số tầng

1

Nhà bảo vệ + y tế

33

1

2

Nhà để xe

3.600

1

3

Nhà bảo vệ

18

1

4

Nhà văn phòng + Nhà nghỉ ca

816

3

5

Nhà ăn ca

1.080

1

6

Nhà sản xuất số 1

8.064

2

7

Nhà sản xuất số 2

8.064

2

8

Nhà sản xuất số 3

8.064

2

9

Nhà sản xuất số 4

8.064

1

10

Nhà cơ điện + Trạm biến áp

480

2

11

Phòng để keo

504

1

12

Khu tập kết rác

192

1

13

Xưởng bột đế

384

1

14

Khu xử lý nước thải

180

-

15

Hồ kiểm chứng + PCCC

494

-

16

Nhà vệ sinh

540

1

17

Phòng nhân sự

144

1

18

Xưởng bảo trì

120

1

19

Kho phom

432

1

20

Kho phế liệu

288

1

21

Phòng hoàn thiện sản phẩm

288

1

22

Phòng dán vải

540

1

23

Mái nối

2.100

-

24

Nhà bơm chữa cháy 1

20

1

25

Nhà bơm chữa cháy 2

10,5

1

26

Nhà vận hành xử lý nước thải

36

1

 

Tổng cộng

88.390,5

(Nguồn:Bản đồ hiện trạng sử dụng đất)

Ngoại trừ hạng mục số 06: Nhà sản xuất số 01 chưa được đầu tư, còn lại các hạng mục công trình đã xây dựng tại cơ sở theo đúng Bản vẽ Tổng mặt bằng điều chỉnh đã được UBND huyện Hưng Hà phê duyệt tại Quyết định số 7228/QĐ-UBND ngày 26/10/2023, đính kèm Phụ lục báo cáo.

Tuy nhiên, công trình số 13: Xưởng bột đế; công trình số 20: Kho phế liệu và công trình số 21: Phòng hoàn thiện sản phẩm, tại cơ sở mới chỉ đầu tư xây dựng mà chưa đưa vào hoạt động.

5.2.Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

Bảng 8: Bảng tổng hợp máy móc, thiết bị của cơ sở

STT

Tên vật tư, trang thiết bị

ĐVT

Số lượng

Trình trạng (%)

Công đoạn pha keo, dán đế, hoàn thiện

1

Máy 1 kim điện tử

cái

93

70%

2

Máy 2 kim điện tử

cái

13

70%

3

Máy 1 kim bàn

cái

10

70%

4

Máy 2 kim bàn

cái

2

70%

5

Máy viền

cái

6

70%

6

Máy viền ziczac

cái

2

70%

7

Máy ZICZAC

cái

13

70%

8

Máy ZICZAC 3 điểm

cái

14

70%

9

Máy vắt sổ

cái

2

70%

10

Máy chần đè

cái

2

70%

11

Máy phun keo

cái

15

70%

12

Máy đục lỗ

cái

8

70%

13

Máy tán đinh dép

cái

4

70%

14

Máy mát xa

cái

4

70%

15

Máy xén

cái

5

70%

16

Máy rút mũi

cái

2

70%

17

Máy lập trình to

cái

20

70%

18

Máy lập trình nhỏ

cái

6

70%

 

19

Máy di bọ

cái

2

70%

20

Máy ép nhiệt( máy chống nước)

cái

1

70%

21

Máy trụ 1 kim cơ

cái

22

70%

22

Máy trụ 2 kim cơ

cái

2

70%

23

Máy tán đinh dầy

cái

6

70%

24

Máy định hình nóng lạnh

cái

3

70%

25

Máy gioăng chỉ tẩy

cái

20

70%

26

Máy gò gót

cái

7

70%

27

Buồng nhiệt

cái

3

70%

28

Máy ép nhiệt

cái

1

70%

29

Máy ép 4 chiều

cái

6

70%

30

Máy ra phom

cái

5

70%

31

Máy hơ chỉ

cái

7

70%

32

Máy UV

cái

1

70%

33

Lò sấy

cái

5

70%

34

Hòm nhiệt

cái

10

70%

35

Máy quay tẩy+ mũ

cái

7

70%

36

Máy gò mũi

cái

11

70%

37

Máy quay định vị

cái

12

70%

38

Máy lăn keo lót

cái

2

70%

39

Máy phun chống mốc

cái

2

70%

40

Máy diệt khuẩn

cái

2

70%

41

Máy matxa

cái

1

70%

42

Máy mài đế

cái

15

70%

43

Máy kẻ định vị

cái

4

70%

44

Máy hơ nóng

cái

2

70%

45

Máy dò kim loại

cái

1

70%

46

Máy ép bìa gò

cái

1

70%

47

Máy hấp hơi

cái

2

70%

48

Máy nẹp đai thùng

cái

1

70%

49

Máy cooc đứng

cái

16

70%

50

Máy cooc ngồi 168

cái

5

70%

 

51

Dàn lạnh

cái

2

70%

52

Máy ép 2 chiều

cái

2

70%

53

Máy phun keo

cái

85

70%

54

Máy đánh bóng

cái

10

70%

55

Máy phun chất ẩm mốc cho giày

cái

6

70%

56

Máy vạch vẽ

cái

7

70%

57

Máy khoan lỗ đế giầy

cái

1

70%

58

Máy dán vải

cái

1

70%

59

Máy xỏ dây

cái

8

70%

60

Máy vắt sổ

cái

40

70%

61

Máy dập khuy

cái

45

70%

62

Máy kẻ vẽ

cái

14

70%

63

Máy zic zắc

cái

1

70%

64

Máy cắt thủy lực

cái

1

70%

65

Máy hàn que

cái

1

70%

66

Máy hàn CO2

cái

1

70%

67

Máy khoan

cái

2

70%

68

Máy cắt tay

cái

2

70%

69

Máy hàn

cái

2

70%

70

Máy khoan bê tông

cái

2

70%

71

Máy cắt

cái

1

70%

72

Máy mài

cái

1

70%

73

Máy khoan tay

cái

1

70%

74

Máy cắt gỗ

cái

1

70%

75

Máy chặt cơ

cái

59

70%

76

Máy chặt tự động

cái

4

70%

77

Máy ép viền đế cao su

cái

7

70%

78

Máy ép tấm cao su

cái

7

70%

79

Máy ép tạo viền đế cao su

cái

2

70%

80

Máy ép họa tiết, logo lên tấm cao su

cái

9

70%

81

Máy điều chỉnh nhiệt độ của nước

cái

1

70%

82

Máy làm lạnh

cái

5

70%

 

83

Máy thử nghiệm cao su lưu hóa

cái

1

70%

84

Máy sấy bàn in

cái

6

70%

85

Máy in tự động

cái

6

70%

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp của Công ty TNHH...Thái Bình)

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trang trại chăn nuôi 6.000 con heo thịt

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm