Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô. Sản phẩm của nhà máy là thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ôtô: 20.000.000 sp/ năm. Hộp đựng dụng cụ EV: 500.000 sp/năm. Gối tựa đầu ôtô: 200.000 sp/năm.
Ngày đăng: 07-02-2025
51 lượt xem
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................... 9
1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư.... 17
1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) ....... 17
1.2.6. Quy mô các hạng mục công trình................................................................. 17
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................... 18
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.... 53
1.4.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng hạ tầng Giai đoạn 2.......................................... 53
1.4.2. Trong giai đoạn tháo dỡ máy móc thiết bị tại Nhà xưởng RBFC1 và RBFC2 và lắp đặt máy móc thiết bị tại Nhà xưởng tại Lô đất CN7.2A, Khu công nghiệp Deep C2A....... 55
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: Không có.......................................... 64
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 65
2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 65
2.1.1. Phù hợp với quy hoạch phát triển của Chính phủ và Bộ Công thương...................... 65
2.1.2. Phù hợp với quy hoạch phát triển của thành phố Hải Phòng...................................... 65
2.1.3. Phù hợp với quy hoạch phát triển của Khu công nghiệp............................................. 66
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường...................... 71
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 73
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án............................................. 76
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước không khí nơi thực hiện dự án.....76
CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 77
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị........ 77
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện....................... 108
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động ổn định (Lô đất CN7.2A, KCN Deep C2A).... 124
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện............................ 147
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................... 168
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................................................ 168
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục... 168
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.................. 168
4.3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....... 168
4.3.5. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường............... 170
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............. 171
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...... 173
CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...... 174
6.1.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................... 174
6.1.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................... 175
6.2.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 181
CHƯƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...185
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.................. 185
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..... 186
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 187
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................................... 187
7.2.2. Chương trình quan trắc liên tục, tự động chất thải......................................... 188
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm......................................... 189
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................... 190
PHỤ LỤC........................................................................... 191
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Phụ tùng ô tô Việt Nam.
Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Deep C2A, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ..... - Điện thoại: ........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số ...... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 07/09/2023.
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh số ....... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 21/10/2023.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ..... do Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 23/08/2023 và chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/10/2023 với quy mô và vị trí đầu tư chính như sau:
Stt |
Danh mục |
Phân kỳ hoạt động |
|
Giai đoạn 1 |
Giai đoạn 2 |
||
1 |
Vị trí |
Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2 |
Khu công nghiệp Deep C2A thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2 |
2 |
Diện tích |
6.749,78m2 |
33.282 m2 |
3 |
Công suất hoạt động |
|
|
|
Thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ô tô |
20.000.000 sản phẩm/năm ◻ 600 tấn/năm |
20.000.000 sản phẩm/năm ◻ 600 tấn/năm |
|
Hộp đựng dụng cụ EV |
500.000 sản phẩm/năm ◻ 400 tấn/năm |
2.000.000 sản phẩm/năm ◻ 1.600 tấn/năm |
|
Gối tựa đầu ô tô |
200.000 sản phẩm/năm ◻ 320 tấn/năm |
- |
|
Phần lõi của ghế tựa đầu ô tô |
- |
2.000.000 sản phẩm/năm ◻ 1.400 tấn/năm |
|
Khung của tấm che nắng ô tô |
- |
2.000.000 sản phẩm/năm ◻ 2.600 tấn/năm |
|
Doanh thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, bán buôn |
1.000.000 USD/năm |
1.000.000 USD/năm |
4 |
Thời gian hoạt động |
Từ tháng 12/2023 đến 24/03/2026 |
Từ tháng 01/2026 |
5 |
Thủ tục cấp phép |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng đã cấp phép |
Điều chỉnh cấp bổ sung |
*Lưu ý: Hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Giai đoạn 1 của dự án tại Nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải hiện đang được Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng thẩm định cấp Giấy phép môi trường số 6222/GPMT-BQL ngày 26/12/2023. Hiện tại, Công ty đang tiến hành song song các hoạt động chuẩn bị lắp đặt máy móc thiết bị để đưa giai đoạn 1 vào hoạt động sản xuất, đồng thời xúc tiến các thủ tục đầu tư để triển khai thi công xây dựng dự án Giai đoạn 2. Sau khi thực hiện các tục đầu tư, thi công xây dựng hoàn thiện hạ tầng các hạng mục công trình dự án cho giai đoạn 2, Công ty sẽ tiến hành tháo dỡ, di chuyển toàn bộ máy móc thiết bị của giai đoạn 1 sang, đồng thời lắp đặt bổ sung thêm các máy móc thiết bị mới để thực hiện đầu tư, tập trung sản xuất tại vị trí nhà xưởng giai đoạn 2 (Khu công nghiệp Deep C2A thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải
2). Dự kiến đến 24/03/2026, các hoạt động sản xuất tại vị trí nhà xưởng giai đoạn 1 (thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2) sẽ dừng sản xuất và trả xưởng.
“DỰ ÁN SẢN XUẤT PHỤ TÙNG Ô TÔ”
a. Giai đoạn 1
*Vị trí thực hiện: thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng với tổng diện tích sàn xây dựng cho thuê là 6.749,78m2 (căn cứ theo Hợp đồng thuê công trình xây dựng ngày 22/9/2023 – được đính kèm tại phụ lục của Báo cáo).
*Ranh giới tiếp giáp:
*Sơ đồ vị trí:
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án – giai đoạn 1
b.Giai đoạn 2
*Vị trí thực hiện: Khu công nghiệp Deep C2A, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng với tổng diện tích 33.282m2 (căn cứ theo Hợp đồng thuê đất và sử dụng cơ sở hạ tầng số HPIP/SM/CON/23/19 ngày 16/11/2023 – được đính kèm tại phụ lục của Báo cáo)
*Ranh giới tiếp giáp:
*Sơ đồ vị trí:
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án – giai đoạn 2
“Dự án sản xuất phụ tùng ô tô" với tổng vốn đầu tư là 351.750.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm năm mưới mốt tỷ, bảy trăm năm mươi triệu đồng) thuộc dự án nhóm B được phân loại tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Bảng 1.1. Tiến độ thực hiện dự án
Stt |
Danh mục |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1: Nhà xưởng RBFC1 và RBFC2, thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải |
|
1.1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà xưởng, hoàn thành thủ tục pháp lý |
Tháng 1/2024 |
1.2 |
Vận hành thử |
Tháng 02/2023 – 04/2024 |
1.3 |
Vận hành chính thức |
Tháng 05/2024 |
II |
Giai đoạn 2: lô đất CN7.2 A, Khu công nghiệp Deep C2A |
|
2.1 |
Khởi công xây dựng |
Tháng 03/2024 |
2.2 |
Hoàn thành xây dựng |
Tháng 06/2025 |
2.3 |
Vận hành thử nghiệm |
Tháng 07/2025 |
2.4 |
Vận hành chính thức |
Tháng 10/2025 |
Bảng 1.2. Hạng mục công trình của dự án
Stt |
Danh mục |
Diện tích (m2) |
Số tầng |
Ghi chú |
I |
Giai đoạn 1: Nhà xưởng RBFC1 và RBFC2, thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải |
|||
1 |
Các hạng mục công trình chính |
|||
1.1 |
Nhà xưởng RBFC1 và RBFC2 |
2.899,275 |
|
|
2 |
Các công trình bảo vệ môi trường |
|||
2.1 |
Bể tự hoại 3 ngăn xây ngầm |
- |
|
02 bể tự hoại, mỗi bể có dung tích 9m3 |
2.2 |
Kho chứa chất thải công nghiệp |
6 |
|
Giáp nhà xưởng, nền bê tông; xung quanh và mái lợp tôn |
2.3 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
6 |
|
|
Ghi chú: Các hệ thống tiện tích bao gồm hệ thống cây xanh, sân đường nội bộ, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải Công ty TNHH Phụ tùng ô tô Việt Nam sử dụng chung cùng Công ty TNHH phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ |
||||
II |
Giai đoạn 2: lô đất CN7.2 A, Khu công nghiệp Deep C2A |
1 |
Diện tích đất xây dựng |
9.709 |
- |
|
1.1 |
Nhà văn phòng |
1.000 |
05 |
|
1.2 |
Nhà xưởng |
|
|
|
|
Phân xưởng 2A |
3.678 |
05 |
|
|
Phân xưởng 2B |
4.143 |
|
|
1.3 |
Nhà để xe |
760 |
01 |
|
1.4 |
Bể PCCC |
213 |
- |
|
1.5 |
Phòng bơm |
48 |
01 |
|
1.6 |
Nhà bảo vệ 1 + 2 |
40 |
01 |
|
1.7 |
Bể xử lý nước thải ngầm |
20 |
- |
|
1.8 |
Cổng chính |
- |
|
|
1.9 |
Tường rào |
- |
|
|
1.10 |
Bể nước |
40 |
|
|
2 |
Diện tích cây xanh, mặt nước |
16.052 |
- |
|
3 |
Diện tích giao thông, sân bãi |
7.521 |
- |
|
Tổng II |
33.282 |
|
|
- Quy mô công suất sản phẩm:
Bảng 1.3. Quy mô công suất của dự án
Stt |
Sản phẩm |
Công suất |
Tỉ lệ xuất khẩu (%) |
|
Sản phẩm/năm |
Tấn/năm |
|||
I |
Giai đoạn 1: Nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải |
|||
1.1 |
Thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ô tô |
20.000.000 |
600 |
100 |
1.2 |
Hộp đựng dụng cụ EV |
500.000 |
400 |
100 |
1.3 |
Gối tựa đầu ô tô |
200.000 |
320 |
100 |
Tổng I |
20.700.000 |
1.320 |
|
|
II |
Giai đoạn 2: Khu công nghiệp Deep C2A |
|||
2.1 |
Thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ô tô |
20.000.000 |
600 |
100 |
2.2 |
Hộp đựng dụng cụ EV |
2.000.000 |
1.600 |
100 |
2.3 |
Phần lõi của ghế tựa đầu ô tô |
2.000.000 |
1.400 |
100 |
2.4 |
Khung của tấm che nắng ô tô |
2.000.000 |
260 |
100 |
Tổng II |
26.000.000 |
3.860 |
|
(Nguồn: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ..... do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp chứng nhận đăng ký lần đầu ngày 23/08/2023 và chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/10/2023)
Hình ảnh sản phẩm:
Hình 1.3. Một số hình ảnh sản phẩm của dự án
Tiêu chuẩn tiêu chuẩn sản xuất, chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn môi trường áp dụng:
+ Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001.
+ Tiêu chuẩn quốc tế cho hệ thống quản lý chất lượng ô tô IATF 16949
+ Tiêu chuẩn môi trường ISO 14001:2015
Thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ôtô
Sơ đồ quy trình
Hình 1.4. Quy trình lắp ráp thanh điều chỉnh cho gối tựa đầu ô tô
Thuyết minh quy trình
*Nguyên liệu:
- Đối với giai đoạn 1 tại nhà xưởng RBFC1 và RBFC2 thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải. Các chi tiết, linh kiện (bao gồm: nút nhựa, lò xo, nắp nhựa, thanh điều chỉnh, kẹp nhựa, lẫy kim loại) chủ yếu nhập khẩu từ Trung Quốc và được vận chuyển về kho chứa của Công ty. Tại đây, công nhân sẽ tiến hành kiểm tra và phân loại. Cụ thể:
+ Đối với các chi tiết, linh kiện lỗi, hỏng sẽ được thu gom, tập kết và chuyển trả lại cho nhà sản xuất.
+ Đối với các linh kiện đạt yêu cầu sẽ được chuyển đến công đoạn lắp ráp sản phẩm.
- Đối với giai đoạn 2 (lô đất CN7.2 A, Khu công nghiệp Deep C2A). Các chi tiết, linh kiện nhựa (bao gồm: nút nhựa, nắp nhựa, thanh điều chỉnh, kẹp nhựa) được sản xuất trực tiếp tại nhà máy với nguyên liệu từ hạt nhựa nguyên sinh HDPE. Còn lẫy kim loại, lò xo được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, sau quá trình kiểm tra sẽ được vận chuyển trực tiếp đến khu vực lắp ráp.
Hình 1.5. Cấu tạo của thanh điều chỉnh gối tựa đầu ô tô
*Phối trộn: Hạt nhựa nguyên sinh cùng với các mảnh nhựa tái chế (nếu có) được đưa vào bồn trộn để đồng đều tỷ lệ nhựa với nhau, đảm bảo cho chất lượng yêu cầu của sản phẩm (tỷ kệ mảnh nhựa tái chế được phối trộn theo yêu cầu về mặt chất lượng của từng loại sản phẩm).
*Dàn máy ép phun: Chủ đầu tư dự kiến lắp đặt 38 dàn máy ép phun nhựa với quy trình vận hành như nhau. Mỗi dàn máy thực hiện đồng thời hai công đoạn sau:
Gia nhiệt: Nguyên liệu được hút chân không từ bồn trộn vào phễu tiếp liệu của dàn máy và tự động rơi xuống vùng gia nhiệt của máy ép phun trục vít. Tại đây, nguyên liệu được gia nhiệt bằng điện đến khoảng 150 – 2000C thành dạng nhựa dẻo (đây là những khoảng nhiệt độ đủ để làm nóng chảy nguyên liệu nhưng chưa đạt đến ngưỡng đốt cháy của nguyên liệu).
Ép phun tạo hình: dòng nhựa dẻo tiếp tục phun trực tiếp vào lòng khuôn đúc (có hình dạng của sản phẩm cần sản xuất), nước mát có nhiệt độ tương ứng với nhiệt độ môi trường (khoảng 250C) được phun trực tiếp vào bề mặt khuôn với áp lực lớn để làm mát khuôn, hóa rắn sản phẩm, hạn chế sản phẩm lỗi (ở đây, nước và dòng nhựa dẻo trong lòng khuôn không tiếp xúc trực tiếp với nhau). Khi đó, khuôn được làm mát còn nước làm mát này sẽ nóng lên và có nhiệt độ khoảng 400C, toàn bộ lượng nước làm mát này được thu gom, giải nhiệt tại Liang Chi (không sử dụng môi chất lạnh) xuống ứng với nhiệt độ môi trường (khoảng 250C) và tuần hoàn lại sản xuất, không thải ra ngoài môi trường. Lượng nước thất thoát, bay hơi được cấp bổ sung hàng ngày. Kết thúc quá trình ép phun, sản phẩm rơi xuống phía dưới máy và đi ra ngoài theo băng tải. Toàn bộ khuôn dùng cho quá trình gia công tạo linh kiện nhựa đều do khách hàng cung cấp, các khuôn lỗi sẽ chuyển trả khách hàng để nhận lại khuôn mới bổ sung.
(Lưu ý: Công đoạn gia nhiệt, ép phun tạo hình thực hiện hoàn toàn tự động, trong buồng kín và không có sự can thiệp của con người. Máy móc dự án đầu tư là máy mới 100%. Trong quá trình gia nhiệt, có sử dụng một lượng nước lạnh làm mát bề mặt khuôn, khi đó, sản phẩm tạo thành khi ra khỏi máy cũng sẽ được làm nguội phần nào, cho nên, nồng độ khí thải sẽ được giảm xuống).
*Kiểm tra bán thành phẩm linh kiện nhựa: được công nhân kiểm tra hàng ngày để phát hiện lỗi. Cụ thể:
Đối với bavia nhựa, sản phẩm lỗi từ quá trình sản xuất được thu gom và định kỳ đưa vào máy nghiền thành các mảnh nhỏ (kích thước 2x2mm). Các mảnh nhựa tái chế này được tuần hoàn lại quá trình sản xuất linh kiện nhựa tiếp theo.
Đối với bavia nhựa bị quá nhiệt độ (hay còn gọi là nhựa cháy) không có khả năng tái sinh được thu gom và xử lý cùng với chất thải công nghiệp phát sinh tại Nhà máy.
*Bôi trơn thanh điều chỉnh (thanh điều chỉnh được sản xuất từ quá trình ép phun): Công ty sử dụng chất bôi trơn AK978 để bôi trơn cho thanh điều chỉnh tạo sự trơn tru trong quá trình lắp ráp các loại linh kiện. Các thanh điều chỉnh được đưa vào trong máy, cánh tay robot (dính kèm bông thấm) quét dầu lên thanh điều chỉnh. Sau khi được quét dầu bôi trơn, thanh điều chỉnh theo băng tải ra ngoài.
*Lắp ráp: Quá trình này được thực hiện bằng cả hai phương pháp thủ công và vận hành bằng máy móc.
Đối với phương pháp thủ công: Công nhân sẽ tiến hành lắp ráp các phụ kiện, linh kiện nhựa bao gồm: nút nhựa, lò xo, nắp nhựa, kẹp nhựa, lẫy kim loại vào thanh điều chỉnh (đã được bôi trơn trước đó). Phương pháp này yêu cầu sự cẩn thận, tỉ mỉ của công nhân, nên trong quá trình sản xuất này cũng sẽ ít sản phẩm lỗi hơn. Tuy nhiên, xét về tổng số lượng sản phẩm sẽ ít hơn là phương pháp lắp ráp bằng máy móc.
Đối với phương pháp lắp ráp bằng máy móc: Quá trình này được thực hiện toàn bộ bằng máy móc và cánh tay robot. Công nhân chịu trách nhiệm vận hành máy và đảm bảo không để xảy ra sự cố trong suốt quá trình lắp ráp sản phẩm.
+ Đầu tiên, công nhân sẽ tiến hành đặt thanh điều chỉnh vào gá kẹp nguyên liệu và dưới sự hỗ trợ của bánh răng chuyển động tịnh tiến thanh điều chỉnh được đưa đến dây chuyển lắp ráp. Tại đây, cánh tay robot gắp thanh chắn điều chỉnh từ gá kẹp nguyên liệu sang gá kẹp của dây chuyền lắp ráp.
+ Sau đó, nhờ sự hỗ trợ của các cánh tay robot các chi tiết như nút nhựa, lò xo, nắp nhựa, thanh điều chỉnh, kẹp nhựa và lẫy kim loại lần lượt được lắp ráp vào thanh điều chỉnh.
=> Phương pháp lắp ráp các chi tiết, linh kiện bằng máy móc này với ưu điểm là nhanh, tiết kiệm thời gian và tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra nhiều, tuy nhiên, nếu không được kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên thì rất dễ sẽ phát sinh nhiều sản phẩm lỗi. Quy trình này được mô phỏng cụ thể như sau:
Kiểm tra ngoại quan: Sau khi các chi tiết và linh kiện được lắp ráp, sản phẩm được chuyển sang công đoạn kiểm tra ngoại quan.
+ Đối với các sản phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói và nhập kho.
+ Đối với các sản phẩm lỗi sẽ được công nhân tiến hành sửa chữa, tháo chi tiết lỗi và thay thế bằng một chi tiết khác. Sản phẩm sau đó được chuyển sang công đoạn đóng gói và nhập kho.
Nhập kho: Toàn bộ sản phẩm sau quá trình đóng gói theo từng đơn hàng được nhập kho và xuất theo kế hoạch giao hàng của Công ty.
Toàn bộ máy móc, thiết bị của Nhà xưởng thuê (Giai đoạn 1) sẽ được tháo dỡ và di chuyển về Nhà xưởng sau khi đã xây dựng hoàn thiện (Giai đoạn 2). Vì vậy, máy móc thiết bị phục vụ cho giai đoạn vận hành của dự án sẽ có một phần được nhập mua mới, một phần được chuyển giao từ nhà xưởng sang nhà xưởng xây dựng mới. Cụ thể được trình bày như sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất
Stt |
Tên máy móc thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Lắp đặt bổ sung |
|
Giai đoạn 1: Nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải |
Giai đoạn 2: Khu công nghiệp Deep C2A |
||||
I |
Lắp ráp thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ô tô |
||||
1.1 |
Thiết bị lắp ráp tự động |
Máy |
08 |
15 |
07 |
1.2 |
Thiết bị tra dầu tự động |
Máy |
04 |
04 |
- |
Tổng I |
12 |
19 |
|
||
II |
Sản xuất hộp đựng dụng cụ EV |
||||
2.1 |
Máy cán phẳng |
Máy |
01 |
04 |
03 |
2.2 |
Máy cắt bán tự động |
Máy |
01 |
04 |
03 |
2.3 |
Máy cắt tự động |
Máy |
01 |
01 |
- |
2.4 |
Máy cắt tốc độ cao |
Máy |
01 |
02 |
01 |
2.5 |
Máy cắt thuỷ lực |
Máy |
02 |
05 |
03 |
2.6 |
Máy sấy |
Máy |
02 |
08 |
06 |
2.7 |
Máy cán thuỷ lực |
Máy |
04 |
13 |
09 |
2.8 |
Máy in logo |
Máy |
03 |
12 |
09 |
2.9 |
Máy dập viền trang trí |
Máy |
01 |
04 |
03 |
2.10 |
Máy may công nghiệp model GC2263 |
Máy |
08 |
72 |
|
2.11 |
Máy may công nghiệp model GC0318 |
Máy |
18 |
72 |
|
2.12 |
Máy may công nghiệp model GC298-2 |
Máy |
02 |
08 |
|
2.13 |
Máy may tự động Xinchi XC-3020 |
Máy |
05 |
20 |
|
2.14 |
Máy may 2 kim model GC2066 |
Máy |
03 |
12 |
|
2.15 |
Máy làm lạnh công nghiệp |
Máy |
01 |
04 |
|
2.16 |
Thiết bị gấp tự động |
Máy |
01 |
04 |
|
Tổng II |
54 |
245 |
|
||
III |
Sản xuất gối tựa đầu ô tô |
||||
3.1 |
Dụng cụ kéo dây áp suất nhiệt độ cao |
Máy |
01 |
Không sản xuất |
|
3.2 |
Dụng cụ cố định gối tựa đầu |
Máy |
15 |
|
|
3.3 |
Máy bắn vít tự động |
Máy |
02 |
|
|
3.4 |
Máy lắp ráp và bắn vít loa |
Máy |
01 |
|
|
3.5 |
Dụng cụ vặn vít đẩy |
Máy |
02 |
|
|
3.6 |
Dụng cụ giữ giá đỡ bằng kim loại để luồn dây |
Máy |
02 |
|
|
3.7 |
Máy kiểm tra giắc cắm |
Máy |
02 |
|
|
3.8 |
Máy uốn góc (trái, phải) |
Máy |
02 |
|
|
3.9 |
Máy lắp ráp và bắn vít tự động (khung nhựa và cụm loa) |
Máy |
01 |
|
|
3.10 |
Dụng cụ vặn vít đẩy (lắp ráp miếng nhựa trên, giá đỡ kim loại và miếng nhựa dưới) |
Máy |
02 |
|
|
3.11 |
Máy kiểm tra âm thanh |
Máy |
01 |
|
|
Tổng III |
31 |
|
|
||
IV |
Phần lõi của ghế tựa đầu ô tô |
||||
4.1 |
Máy dập |
Máy |
Không sản xuất |
04 |
|
4.2 |
Máy hàn |
Máy |
|
10 |
|
4.3 |
Máy bắt vít tự động |
Máy |
04 |
|
|
4.4 |
Máy kiểm tra |
Máy |
04 |
|
|
Tổng IV |
|
22 |
|
||
V |
Khung của tấm che nắng ô tô |
||||
5.1 |
Máy tra dầu |
Máy |
Không sản xuất |
02 |
|
5.2 |
Máy dập cố định |
Máy |
02 |
|
|
5.3 |
Máy kiểm tra độ gập |
Máy |
04 |
|
|
Tổng V |
0 |
08 |
|
||
VI |
Công đoạn ép phun các chi tiết, linh kiện nhựa |
||||
6.1 |
Máy ép phun nhựa 160T |
Máy |
Toàn bộ các linh kiện nhựa đều được nhập khẩu |
10 |
|
6.2 |
Máy ép phun nhựa 280T |
Máy |
11 |
|
|
6.3 |
Máy ép phun nhựa 380T |
Máy |
08 |
|
|
6.4 |
Máy ép phun nhựa 530T |
Máy |
09 |
|
|
6.5 |
Máy nghiền nhựa |
Máy |
03 |
|
|
Tổng VI |
0 |
41 |
|
||
Tổng I + II + III + IV + V + VI |
97 |
335 |
|
(Nguồn: Danh mục máy móc thiết bị do chủ đầu tư cung cấp)
Để đảm bảo vật tư, vật liệu xây dựng cung cấp kịp thời cho công trình, đáp ứng được yêu cầu tiến độ, chất lượng công trình, Công ty và nhà thầu xây dựng sẽ sử dụng nguyên vật liệu xây dựng từ các nguồn cung cấp có sẵn tại địa phương. Nguyên vật liệu chủ yếu là cát, đá, sỏi, xi măng, sắt thép,… Nguyên vật liệu xây dựng dự án được mua theo nguyên tắc “sử dụng đến đâu mua đến đó”. Nguyên tắc này sẽ giảm thiểu được nguồn thải phát sinh từ hoạt động lưu giữ nguyên vật liệu (gỉ sắt thép từ các đống nguyên vật liệu gây ô nhiễm nước mưa tràn mặt), an ninh khu vực do xảy ra hiện tượng mất cắp nguyên vật liệu và hạn chế được hiện tượng giảm tuổi thọ của nguyên vật liệu có thể ảnh hưởng đến chất lượng các công trình và chi phí xây dựng dự án.
Lượng sử dụng:
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu trong giai đoạn thi công xây dựng
Stt |
Tên nguyên vật liệu xây dựng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Hệ số quy đổi |
Khối lượng (tấn) |
1 |
Đá dăm các loại 2-8 |
m3 |
1.140 |
1,5 tấn/m3 |
1.710 |
2 |
Cát vàng |
m3 |
995 |
1,2 tấn/m3 |
1194 |
3 |
Xi măng PCB 30 |
tấn |
780 |
- |
780 |
4 |
Bulong, tiếp địa, cốt thép |
tấn |
270 |
- |
270 |
5 |
Ván cốp pha (vào, ra) |
m3 |
12,5 |
1,4 tấn/m3 |
17,5 |
6 |
Thép ống |
tấn |
84 |
- |
84 |
7 |
Gạch chỉ |
m3 |
360 |
1,5 tấn/m3 |
540 |
8 |
Gạch lát xi măng, gạch ceramic, gạch granit nhân tạo |
m3 |
50 |
2 tấn/m3 |
100 |
9 |
Sơn |
Kg |
3.800 |
- |
3,8 |
10 |
Que hàn nội |
Kg |
540 |
- |
0,54 |
11 |
Dây dẫn, dây cáp các loại |
Tấn |
4,2 |
- |
4,2 |
12 |
Cách điện các loại |
Tấn |
3,6 |
- |
3,6 |
13 |
Cọc BTCT |
Tấn |
1.000 |
- |
1.000 |
14 |
Cọc tre |
Tấn |
50 |
- |
50 |
15 |
Bột bả làm sạch bề mặt tường |
Kg |
3.500 |
- |
3,5 |
16 |
Cống thoát nước BTCT |
Tấn |
15 |
- |
15 |
17 |
Bê tông tươi |
Tấn |
1.600 |
- |
1.600 |
18 |
Đất/ đá dăm để nâng cao cos nền dự án (không nâng cao cos nền phần diện tích đất 11.594m2 để dự phòng giai đoạn đầu tư phát triển sau này) |
m3 |
1.606,4 |
1,3 tấn/m3 |
2.088,32 |
Tổng |
9.464 tấn |
Nguồn cung cấp: Nhà phân phối nguyên vật liệu xây dựng trên địa bàn hoặc xung quanh khu vực dự án trong khoảng bán kính 10 km.
Phương thức vận chuyển về công trường xây dựng: sử dụng xe ôtô tự đổ tải trọng > 10 tấn.
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong giai đoạn thi công xây dựng
Stt |
Danh mục |
Khối lượng sử dụng (tấn) |
Mục đích sử dụng |
1 |
Dầu Diesel |
25 |
|
2 |
Dầu bôi trơn |
1 |
- Bảo dưỡng các phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị hỗ trợ thi công xây dựng dự án |
Tổng |
26 |
|
Toàn bộ máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng phải được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa vào hoạt động và sử dụng để đảm bảo an toàn cho công nhân làm việc, đảm bảo đúng tiến độ thi công và ít gây ảnh hưởng tới môi trường. Tình trạng máy móc qua quá trình đăng kiểm của đơn vị chuyên môn đạt tiêu chuẩn sẽ được đưa vào sử dụng.
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân vi sinh
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn