Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô. Sản phẩm của nhà máy là thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ôtô: 20.000.000 sp/ năm. Hộp đựng dụng cụ EV: 500.000 sp/năm. Gối tựa đầu ôtô: 200.000 sp/năm.

Ngày đăng: 07-02-2025

51 lượt xem

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................... 9

1.1.   Thông tin chủ dự án đầu tư............................................................................. 9

1.2.   Thông tin dự án đầu tư...................................................................................... 10

1.2.1.   Tên dự án......................................................................................................... 10

1.2.2.   Địa điểm thực hiện dự án.................................................................................. 10

1.2.3.   Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư.... 17

1.2.4.   Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) ....... 17

1.2.5.   Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................... 17

1.2.6.   Quy mô các hạng mục công trình................................................................. 17

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................... 18

1.3.1.   Công suất của dự án đầu tư.............................................................................. 18

1.3.2.   Công nghệ sản xuất........................................................................................ 20

1.3.3.   Máy móc thiết bị sản xuất...................................................................................... 50

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.... 53

1.4.1.   Trong giai đoạn thi công xây dựng hạ tầng Giai đoạn 2.......................................... 53

1.4.2.   Trong giai đoạn tháo dỡ máy móc thiết bị tại Nhà xưởng RBFC1 và RBFC2 và lắp đặt máy móc thiết bị tại Nhà xưởng tại Lô đất CN7.2A, Khu công nghiệp Deep C2A....... 55

1.4.3.   Trong giai đoạn vận hành ổn định.............................................................................. 57

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: Không có.......................................... 64

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 65

2.1.   Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 65

2.1.1.   Phù hợp với quy hoạch phát triển của Chính phủ và Bộ Công thương...................... 65

2.1.2.   Phù hợp với quy hoạch phát triển của thành phố Hải Phòng...................................... 65

2.1.3.   Phù hợp với quy hoạch phát triển của Khu công nghiệp............................................. 66

2.2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường...................... 71

CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 73

3.1.   Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật............................................ 73

3.1.1.   Dữ liệu về hiện trạng môi trường.............................................................................. 73

3.1.2.   Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................................... 76

3.2.   Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án............................................. 76

3.3.   Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước không khí nơi thực hiện dự án.....76

CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 77

4.1.   Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị........ 77

4.1.1.    Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................ 77

4.1.2.    Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện....................... 108

4.2.   Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động ổn định (Lô đất CN7.2A, KCN Deep C2A).... 124

4.2.1.    Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................. 124

4.2.2.    Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện............................ 147

4.3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................... 168

4.3.1.    Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................................................ 168

4.3.2.    Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục... 168

4.3.3.    Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.................. 168

4.3.4.  Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....... 168

4.3.5.    Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường............... 170

4.4.   Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............. 171

4.4.1.    Mức độ chi tiết của các đánh giá........................................................................ 171

4.4.2.    Độ tin cậy của các đánh giá.............................................................................. 171

CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...... 173

CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...... 174

6.1.   Giai đoạn 1........................................................................................................ 174

6.1.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................... 174

6.1.2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...................................................... 175

6.1.3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................... 175

6.1.4.   Yêu cầu về quản lý chất thải............................................................................... 176

6.2.   Giai đoạn 2................................................................................................................. 178

6.2.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải....................................................... 178

6.2.2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................................... 179

6.2.3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 181

6.2.4.   Yêu cầu về quản lý chất thải............................................................................. 182

CHƯƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...185

7.1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.................. 185

7.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................. 185

7.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..... 186

7.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 187

7.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................................... 187

7.2.2.   Chương trình quan trắc liên tục, tự động chất thải......................................... 188

7.3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm......................................... 189

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................... 190

PHỤ LỤC........................................................................... 191

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Thông tin chủ dự án đầu tư

Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Phụ tùng ô tô Việt Nam.

Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Deep C2A, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ..... - Điện thoại: ........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số ...... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 07/09/2023.

Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh số ....... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 21/10/2023.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ..... do Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 23/08/2023 và chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/10/2023 với quy mô và vị trí đầu tư chính như sau:

Stt

Danh mục

Phân kỳ hoạt động

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

1

Vị trí

Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2

Khu công nghiệp Deep C2A thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2

2

Diện tích

6.749,78m2

33.282 m2

3

Công suất hoạt động

 

 

 

Thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ô tô

20.000.000 sản phẩm/năm

◻ 600 tấn/năm

20.000.000 sản phẩm/năm

◻ 600 tấn/năm

 

Hộp đựng dụng cụ EV

500.000 sản phẩm/năm ◻ 400 tấn/năm

2.000.000 sản phẩm/năm

◻ 1.600 tấn/năm

 

Gối tựa đầu ô tô

200.000 sản phẩm/năm ◻ 320 tấn/năm

-

 

Phần lõi của ghế tựa đầu ô tô

-

2.000.000 sản phẩm/năm

◻ 1.400 tấn/năm

 

Khung của tấm che nắng ô tô

-

2.000.000 sản phẩm/năm

◻ 2.600 tấn/năm

 

Doanh thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, bán buôn

1.000.000 USD/năm

1.000.000 USD/năm

4

Thời gian hoạt động

Từ tháng 12/2023 đến 24/03/2026

Từ tháng 01/2026

5

Thủ tục cấp phép

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng đã cấp phép

Điều chỉnh cấp bổ sung

*Lưu ý: Hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Giai đoạn 1 của dự án tại Nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải hiện đang được Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng thẩm định cấp Giấy phép môi trường số 6222/GPMT-BQL ngày 26/12/2023. Hiện tại, Công ty đang tiến hành song song các hoạt động chuẩn bị lắp đặt máy móc thiết bị để đưa giai đoạn 1 vào hoạt động sản xuất, đồng thời xúc tiến các thủ tục đầu tư để triển khai thi công xây dựng dự án Giai đoạn 2. Sau khi thực hiện các tục đầu tư, thi công xây dựng hoàn thiện hạ tầng các hạng mục công trình dự án cho giai đoạn 2, Công ty sẽ tiến hành tháo dỡ, di chuyển toàn bộ máy móc thiết bị của giai đoạn 1 sang, đồng thời lắp đặt bổ sung thêm các máy móc thiết bị mới để thực hiện đầu tư, tập trung sản xuất tại vị trí nhà xưởng giai đoạn 2 (Khu công nghiệp Deep C2A thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải

2). Dự kiến đến 24/03/2026, các hoạt động sản xuất tại vị trí nhà xưởng giai đoạn 1 (thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2) sẽ dừng sản xuất và trả xưởng.

1.2.Thông tin dự án đầu tư

1.2.1.Tên dự án

“DỰ ÁN SẢN XUẤT PHỤ TÙNG Ô TÔ”

1.2.2.Địa điểm thực hiện dự án

a. Giai đoạn 1

*Vị trí thực hiện:  thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng với tổng diện tích sàn xây dựng cho thuê là 6.749,78m2 (căn cứ theo Hợp đồng thuê công trình xây dựng ngày 22/9/2023 – được đính kèm tại phụ lục của Báo cáo).

*Ranh giới tiếp giáp:

  • Phía Bắc: tiếp giáp với đường nội bộ của Công ty TNHH phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ;
  • Phía Đông: tiếp giáp với đường nội bộ của Công ty TNHH phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ;
  • Phía Nam: tiếp giáp với nhà xưởng RBFC3 của Công ty TNHH phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ;
  • Phía Tây Bắc: tiếp giáp với đường nội bộ của Công ty TNHH phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ.

*Sơ đồ vị trí:

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án – giai đoạn 1

b.Giai đoạn 2

*Vị trí thực hiện: Khu công nghiệp Deep C2A, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng với tổng diện tích 33.282m2 (căn cứ theo Hợp đồng thuê đất và sử dụng cơ sở hạ tầng số HPIP/SM/CON/23/19 ngày 16/11/2023 – được đính kèm tại phụ lục của Báo cáo)

*Ranh giới tiếp giáp:

  • Phía Bắc: tiếp giáp với tuyến đường nội bộ của Khu công nghiệp Deep C2A ;
  • Phía Đông: tiếp giáp với tuyến đường nội bộ của Khu công nghiệp Deep C2A ;
  • Phía Nam: tiếp giáp với lô đất CN7.2B;
  • Phía Tây: tiếp giáp với lô đất CN7.2C

*Sơ đồ vị trí:

Hình 1.2. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án – giai đoạn 2

1.2.3.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư

  • Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

1.2.4.Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

Dự án sản xuất phụ tùng ô tô" với tổng vốn đầu tư là 351.750.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm năm mưới mốt tỷ, bảy trăm năm mươi triệu đồng) thuộc dự án nhóm B được phân loại tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

1.2.5.Tiến độ thực hiện dự án

Bảng 1.1. Tiến độ thực hiện dự án

Stt

Danh mục

Thời gian

I

Giai đoạn 1: Nhà xưởng RBFC1 và RBFC2, thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải

1.1

Cải tạo, sửa chữa nhà xưởng, hoàn thành thủ tục pháp lý

Tháng 1/2024

1.2

Vận hành thử

Tháng 02/2023 – 04/2024

1.3

Vận hành chính thức

Tháng 05/2024

II

Giai đoạn 2: lô đất CN7.2 A, Khu công nghiệp Deep C2A

2.1

Khởi công xây dựng

Tháng 03/2024

2.2

Hoàn thành xây dựng

Tháng 06/2025

2.3

Vận hành thử nghiệm

Tháng 07/2025

2.4

Vận hành chính thức

Tháng 10/2025

1.2.6.Quy mô các hạng mục công trình

Bảng 1.2. Hạng mục công trình của dự án

Stt

Danh mục

Diện tích (m2)

Số tầng

Ghi chú

I

Giai đoạn 1: Nhà xưởng RBFC1 và RBFC2, thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải

1

Các hạng mục công trình chính

1.1

Nhà xưởng RBFC1 và RBFC2

2.899,275

 

 

2

Các công trình bảo vệ môi trường

2.1

Bể tự hoại 3 ngăn xây ngầm

-

 

02 bể tự hoại, mỗi bể có dung tích 9m3

2.2

Kho chứa chất thải công nghiệp

6

 

Giáp nhà xưởng, nền bê tông; xung quanh và mái lợp tôn

2.3

Kho chứa chất thải nguy hại

6

 

Ghi chú: Các hệ thống tiện tích bao gồm hệ thống cây xanh, sân đường nội bộ, hệ thoát nước mưa, thoát nước thải Công ty TNHH Phụ tùng ô tô Việt Nam sử dụng chung cùng Công ty TNHH phát triển công nghiệp BW Nam Đình Vũ

II

Giai đoạn 2: lô đất CN7.2 A, Khu công nghiệp Deep C2A

1

Diện tích đất xây dựng

9.709

-

 

1.1

Nhà văn phòng

1.000

05

 

1.2

Nhà xưởng

 

 

 

 

Phân xưởng 2A

3.678

05

 

 

Phân xưởng 2B

4.143

 

1.3

Nhà để xe

760

01

 

1.4

Bể PCCC

213

-

 

1.5

Phòng bơm

48

01

 

1.6

Nhà bảo vệ 1 + 2

40

01

 

1.7

Bể xử lý nước thải ngầm

20

-

 

1.8

Cổng chính

-

 

 

1.9

Tường rào

-

 

 

1.10

Bể nước

40

 

 

2

Diện tích cây xanh, mặt nước

16.052

-

 

3

Diện tích giao thông, sân bãi

7.521

-

 

Tổng II

33.282

 

 

1.3.Công suất, công​ nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

- Quy mô công suất sản phẩm:

Bảng 1.3. Quy mô công suất của dự án

Stt

Sản phẩm

Công suất

Tỉ lệ xuất khẩu (%)

Sản phẩm/năm

Tấn/năm

I

Giai đoạn 1: Nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải

1.1

Thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ô tô

20.000.000

600

100

1.2

Hộp đựng dụng cụ EV

500.000

400

100

1.3

Gối tựa đầu ô tô

200.000

320

100

Tổng I

20.700.000

1.320

 

II

Giai đoạn 2: Khu công nghiệp Deep C2A

2.1

Thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ô tô

20.000.000

600

100

2.2

Hộp đựng dụng cụ EV

2.000.000

1.600

100

2.3

Phần lõi của ghế tựa đầu ô tô

2.000.000

1.400

100

2.4

Khung của tấm che nắng ô tô

2.000.000

260

100

Tổng II

26.000.000

3.860

 

(Nguồn: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ..... do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp chứng nhận đăng ký lần đầu ngày 23/08/2023 và chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/10/2023)

Hình ảnh sản phẩm:

Hình 1.3. Một số hình ảnh sản phẩm của dự án

Tiêu chuẩn tiêu chuẩn sản xuất, chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn môi trường áp dụng:

+ Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001.

+ Tiêu chuẩn quốc tế cho hệ thống quản lý chất lượng ô tô IATF 16949

+ Tiêu chuẩn môi trường ISO 14001:2015

1.3.2.Công nghệ sản xuất

Thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ôtô

Sơ đồ quy trình

Hình 1.4. Quy trình lắp ráp thanh điều chỉnh cho gối tựa đầu ô tô

Thuyết minh quy trình

*Nguyên liệu:

- Đối với giai đoạn 1 tại nhà xưởng RBFC1 và RBFC2 thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải. Các chi tiết, linh kiện (bao gồm: nút nhựa, lò xo, nắp nhựa, thanh điều chỉnh, kẹp nhựa, lẫy kim loại) chủ yếu nhập khẩu từ Trung Quốc và được vận chuyển về kho chứa của Công ty. Tại đây, công nhân sẽ tiến hành kiểm tra và phân loại. Cụ thể:

+ Đối với các chi tiết, linh kiện lỗi, hỏng sẽ được thu gom, tập kết và chuyển trả lại cho nhà sản xuất.

+ Đối với các linh kiện đạt yêu cầu sẽ được chuyển đến công đoạn lắp ráp sản phẩm.

- Đối với giai đoạn 2 (lô đất CN7.2 A, Khu công nghiệp Deep C2A). Các chi tiết, linh kiện nhựa (bao gồm: nút nhựa, nắp nhựa, thanh điều chỉnh, kẹp nhựa) được sản xuất trực tiếp tại nhà máy với nguyên liệu từ hạt nhựa nguyên sinh HDPE. Còn lẫy kim loại, lò xo được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, sau quá trình kiểm tra sẽ được vận chuyển trực tiếp đến khu vực lắp ráp.

Hình 1.5. Cấu tạo của thanh điều chỉnh gối tựa đầu ô tô

*Phối trộn: Hạt nhựa nguyên sinh cùng với các mảnh nhựa tái chế (nếu có) được đưa vào bồn trộn để đồng đều tỷ lệ nhựa với nhau, đảm bảo cho chất lượng yêu cầu của sản phẩm (tỷ kệ mảnh nhựa tái chế được phối trộn theo yêu cầu về mặt chất lượng của từng loại sản phẩm).

*Dàn máy ép phun: Chủ đầu tư dự kiến lắp đặt 38 dàn máy ép phun nhựa với quy trình vận hành như nhau. Mỗi dàn máy thực hiện đồng thời hai công đoạn sau:

Gia nhiệt: Nguyên liệu được hút chân không từ bồn trộn vào phễu tiếp liệu của dàn máy và tự động rơi xuống vùng gia nhiệt của máy ép phun trục vít. Tại đây, nguyên liệu được gia nhiệt bằng điện đến khoảng 150 – 2000C thành dạng nhựa dẻo (đây là những khoảng nhiệt độ đủ để làm nóng chảy nguyên liệu nhưng chưa đạt đến ngưỡng đốt cháy của nguyên liệu).

Ép phun tạo hình: dòng nhựa dẻo tiếp tục phun trực tiếp vào lòng khuôn đúc (có hình dạng của sản phẩm cần sản xuất), nước mát có nhiệt độ tương ứng với nhiệt độ môi trường (khoảng 250C) được phun trực tiếp vào bề mặt khuôn với áp lực lớn để làm mát khuôn, hóa rắn sản phẩm, hạn chế sản phẩm lỗi (ở đây, nước và dòng nhựa dẻo trong lòng khuôn không tiếp xúc trực tiếp với nhau). Khi đó, khuôn được làm mát còn nước làm mát này sẽ nóng lên và có nhiệt độ khoảng 400C, toàn bộ lượng nước làm mát này được thu gom, giải nhiệt tại Liang Chi (không sử dụng môi chất lạnh) xuống ứng với nhiệt độ môi trường (khoảng 250C) và tuần hoàn lại sản xuất, không thải ra ngoài môi trường. Lượng nước thất thoát, bay hơi được cấp bổ sung hàng ngày. Kết thúc quá trình ép phun, sản phẩm rơi xuống phía dưới máy và đi ra ngoài theo băng tải. Toàn bộ khuôn dùng cho quá trình gia công tạo linh kiện nhựa đều do khách hàng cung cấp, các khuôn lỗi sẽ chuyển trả khách hàng để nhận lại khuôn mới bổ sung.

(Lưu ý: Công đoạn gia nhiệt, ép phun tạo hình thực hiện hoàn toàn tự động, trong buồng kín và không có sự can thiệp của con người. Máy móc dự án đầu tư là máy mới 100%. Trong quá trình gia nhiệt, có sử dụng một lượng nước lạnh làm mát bề mặt khuôn, khi đó, sản phẩm tạo thành khi ra khỏi máy cũng sẽ được làm nguội phần nào, cho nên, nồng độ khí thải sẽ được giảm xuống).

*Kiểm tra bán thành phẩm linh kiện nhựa: được công nhân kiểm tra hàng ngày để phát hiện lỗi. Cụ thể:

Đối với bavia nhựa, sản phẩm lỗi từ quá trình sản xuất được thu gom và định kỳ đưa vào máy nghiền thành các mảnh nhỏ (kích thước 2x2mm). Các mảnh nhựa tái chế này được tuần hoàn lại quá trình sản xuất linh kiện nhựa tiếp theo.

Đối với bavia nhựa bị quá nhiệt độ (hay còn gọi là nhựa cháy) không có khả năng tái sinh được thu gom và xử lý cùng với chất thải công nghiệp phát sinh tại Nhà máy.

*Bôi trơn thanh điều chỉnh (thanh điều chỉnh được sản xuất từ quá trình ép phun): Công ty sử dụng chất bôi trơn AK978 để bôi trơn cho thanh điều chỉnh tạo sự trơn tru trong quá trình lắp ráp các loại linh kiện. Các thanh điều chỉnh được đưa vào trong máy, cánh tay robot (dính kèm bông thấm) quét dầu lên thanh điều chỉnh. Sau khi được quét dầu bôi trơn, thanh điều chỉnh theo băng tải ra ngoài.

*Lắp ráp: Quá trình này được thực hiện bằng cả hai phương pháp thủ công và vận hành bằng máy móc.

Đối với phương pháp thủ công: Công nhân sẽ tiến hành lắp ráp các phụ kiện, linh kiện nhựa bao gồm: nút nhựa, lò xo, nắp nhựa, kẹp nhựa, lẫy kim loại vào thanh điều chỉnh (đã được bôi trơn trước đó). Phương pháp này yêu cầu sự cẩn thận, tỉ mỉ của công nhân, nên trong quá trình sản xuất này cũng sẽ ít sản phẩm lỗi hơn. Tuy nhiên, xét về tổng số lượng sản phẩm sẽ ít hơn là phương pháp lắp ráp bằng máy móc.

Đối với phương pháp lắp ráp bằng máy móc: Quá trình này được thực hiện toàn bộ bằng máy móc và cánh tay robot. Công nhân chịu trách nhiệm vận hành máy và đảm bảo không để xảy ra sự cố trong suốt quá trình lắp ráp sản phẩm.

+ Đầu tiên, công nhân sẽ tiến hành đặt thanh điều chỉnh vào gá kẹp nguyên liệu và dưới sự hỗ trợ của bánh răng chuyển động tịnh tiến thanh điều chỉnh được đưa đến dây chuyển lắp ráp. Tại đây, cánh tay robot gắp thanh chắn điều chỉnh từ gá kẹp nguyên liệu sang gá kẹp của dây chuyền lắp ráp.

+ Sau đó, nhờ sự hỗ trợ của các cánh tay robot các chi tiết như nút nhựa, lò xo, nắp nhựa, thanh điều chỉnh, kẹp nhựa và lẫy kim loại lần lượt được lắp ráp vào thanh điều chỉnh.

=> Phương pháp lắp ráp các chi tiết, linh kiện bằng máy móc này với ưu điểm là nhanh, tiết kiệm thời gian và tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra nhiều, tuy nhiên, nếu không được kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên thì rất dễ sẽ phát sinh nhiều sản phẩm lỗi. Quy trình này được mô phỏng cụ thể như sau:

Kiểm tra ngoại quan: Sau khi các chi tiết và linh kiện được lắp ráp, sản phẩm được chuyển sang công đoạn kiểm tra ngoại quan.

+ Đối với các sản phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói và nhập kho.

+ Đối với các sản phẩm lỗi sẽ được công nhân tiến hành sửa chữa, tháo chi tiết lỗi và thay thế bằng một chi tiết khác. Sản phẩm sau đó được chuyển sang công đoạn đóng gói và nhập kho.

Nhập kho: Toàn bộ sản phẩm sau quá trình đóng gói theo từng đơn hàng được nhập kho và xuất theo kế hoạch giao hàng của Công ty.

1.3.3.Máy móc thiết bị sản xuất

Toàn bộ máy móc, thiết bị của Nhà xưởng thuê (Giai đoạn 1) sẽ được tháo dỡ và di chuyển về Nhà xưởng sau khi đã xây dựng hoàn thiện (Giai đoạn 2). Vì vậy, máy móc thiết bị phục vụ cho giai đoạn vận hành của dự án sẽ có một phần được nhập mua mới, một phần được chuyển giao từ nhà xưởng sang nhà xưởng xây dựng mới. Cụ thể được trình bày như sau:

Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất

 

 

Stt

 

 

Tên máy móc thiết bị

 

 

Đơn vị

Số lượng

 

 

Lắp đặt bổ sung

Giai đoạn 1: Nhà xưởng thuê lại của Công ty TNHH Phát triển công nghiệp BW Đông Hải

 

Giai đoạn 2: Khu công nghiệp Deep C2A

I

Lắp ráp thanh điều chỉnh của gối tựa đầu ô tô

1.1

Thiết bị lắp ráp tự động

Máy

08

15

07

1.2

Thiết bị tra dầu tự động

Máy

04

04

-

Tổng I

12

19

 

II

Sản xuất hộp đựng dụng cụ EV

2.1

Máy cán phẳng

Máy

01

04

03

2.2

Máy cắt bán tự động

Máy

01

04

03

2.3

Máy cắt tự động

Máy

01

01

-

2.4

Máy cắt tốc độ cao

Máy

01

02

01

2.5

Máy cắt thuỷ lực

Máy

02

05

03

2.6

Máy sấy

Máy

02

08

06

2.7

Máy cán thuỷ lực

Máy

04

13

09

2.8

Máy in logo

Máy

03

12

09

2.9

Máy dập viền trang trí

Máy

01

04

03

2.10

Máy may công nghiệp model GC2263

Máy

08

72

 

2.11

Máy may công nghiệp model GC0318

Máy

18

72

 

2.12

Máy may công nghiệp model GC298-2

Máy

02

08

 

2.13

Máy may tự động Xinchi XC-3020

Máy

05

20

 

2.14

Máy may 2 kim model GC2066

Máy

03

12

 

2.15

Máy làm lạnh công nghiệp

Máy

01

04

 

2.16

Thiết bị gấp tự động

Máy

01

04

 

Tổng II

54

245

 

III

Sản xuất gối tựa đầu ô tô

3.1

Dụng cụ kéo dây áp suất nhiệt độ cao

Máy

01

 

 

 

 

 

 

 

Không sản xuất

 

3.2

Dụng cụ cố định gối tựa đầu

Máy

15

 

3.3

Máy bắn vít tự động

Máy

02

 

3.4

Máy lắp ráp và bắn vít loa

Máy

01

 

3.5

Dụng cụ vặn vít đẩy

Máy

02

 

3.6

Dụng cụ giữ giá đỡ bằng kim loại để luồn dây

Máy

02

 

3.7

Máy kiểm tra giắc cắm

Máy

02

 

3.8

Máy uốn góc (trái, phải)

Máy

02

 

3.9

Máy lắp ráp và bắn vít tự động (khung nhựa và cụm loa)

Máy

01

 

3.10

Dụng cụ vặn vít đẩy (lắp ráp miếng nhựa trên, giá đỡ kim loại và miếng nhựa dưới)

Máy

02

 

3.11

Máy kiểm tra âm thanh

Máy

01

 

Tổng III

31

 

 

IV

Phần lõi của ghế tựa đầu ô tô

4.1

Máy dập

Máy

Không sản xuất

04

 

4.2

Máy hàn

Máy

 

10

 

4.3

Máy bắt vít tự động

Máy

04

 

4.4

Máy kiểm tra

Máy

04

 

Tổng IV

 

22

 

V

Khung của tấm che nắng ô tô

5.1

Máy tra dầu

Máy

 

Không sản xuất

02

 

5.2

Máy dập cố định

Máy

02

 

5.3

Máy kiểm tra độ gập

Máy

04

 

Tổng V

0

08

 

VI

Công đoạn ép phun các chi tiết, linh kiện nhựa

6.1

Máy ép phun nhựa 160T

Máy

 

 

Toàn bộ các linh kiện nhựa đều được nhập khẩu

10

 

6.2

Máy ép phun nhựa 280T

Máy

11

 

6.3

Máy ép phun nhựa 380T

Máy

08

 

6.4

Máy ép phun nhựa 530T

Máy

09

 

6.5

Máy nghiền nhựa

Máy

03

 

Tổng VI

0

41

 

Tổng I + II + III + IV + V + VI

97

335

 

(Nguồn: Danh mục máy móc thiết bị do chủ đầu tư cung cấp)

1.4.Ngu​yên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

1.4.1.Trong giai đoạn thi công xây dựng hạ tầng Giai đoạn 2.

a. Nguyên liệu

Để đảm bảo vật tư, vật liệu xây dựng cung cấp kịp thời cho công trình, đáp ứng được yêu cầu tiến độ, chất lượng công trình, Công ty và nhà thầu xây dựng sẽ sử dụng nguyên vật liệu xây dựng từ các nguồn cung cấp có sẵn tại địa phương. Nguyên vật liệu chủ yếu là cát, đá, sỏi, xi măng, sắt thép,… Nguyên vật liệu xây dựng dự án được mua theo nguyên tắc “sử dụng đến đâu mua đến đó”. Nguyên tắc này sẽ giảm thiểu được nguồn thải phát sinh từ hoạt động lưu giữ nguyên vật liệu (gỉ sắt thép từ các đống nguyên vật liệu gây ô nhiễm nước mưa tràn mặt), an ninh khu vực do xảy ra hiện tượng mất cắp nguyên vật liệu và hạn chế được hiện tượng giảm tuổi thọ của nguyên vật liệu có thể ảnh hưởng đến chất lượng các công trình và chi phí xây dựng dự án.

Lượng sử dụng:

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu trong giai đoạn thi công xây dựng

Stt

Tên nguyên vật liệu xây dựng

Đơn vị

Khối lượng

Hệ số quy đổi

Khối lượng (tấn)

1

Đá dăm các loại 2-8

m3

1.140

1,5 tấn/m3

1.710

2

Cát vàng

m3

995

1,2 tấn/m3

1194

3

Xi măng PCB 30

tấn

780

-

780

4

Bulong, tiếp địa, cốt thép

tấn

270

-

270

5

Ván cốp pha (vào, ra)

m3

12,5

1,4 tấn/m3

17,5

6

Thép ống

tấn

84

-

84

7

Gạch chỉ

m3

360

1,5 tấn/m3

540

8

Gạch lát xi măng, gạch ceramic, gạch granit nhân tạo

m3

50

2 tấn/m3

100

9

Sơn

Kg

3.800

-

3,8

10

Que hàn nội

Kg

540

-

0,54

11

Dây dẫn, dây cáp các loại

Tấn

4,2

-

4,2

12

Cách điện các loại

Tấn

3,6

-

3,6

13

Cọc BTCT

Tấn

1.000

-

1.000

14

Cọc tre

Tấn

50

-

50

15

Bột bả làm sạch bề mặt tường

Kg

3.500

-

3,5

16

Cống thoát nước BTCT

Tấn

15

-

15

17

Bê tông tươi

Tấn

1.600

-

1.600

18

Đất/ đá dăm để nâng cao cos nền dự án (không nâng cao cos nền phần diện tích đất 11.594m2 để dự phòng giai đoạn đầu tư phát triển sau này)

m3

1.606,4

1,3 tấn/m3

2.088,32

Tổng

9.464 tấn

Nguồn cung cấp: Nhà phân phối nguyên vật liệu xây dựng trên địa bàn hoặc xung quanh khu vực dự án trong khoảng bán kính 10 km.

Phương thức vận chuyển về công trường xây dựng: sử dụng xe ôtô tự đổ tải trọng > 10 tấn.

b.Nhiên liệu

Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong giai đoạn thi công xây dựng

Stt

Danh mục

Khối lượng sử dụng (tấn)

Mục đích sử dụng

 

1

 

Dầu Diesel

 

25

  • Dầu Diezel được nhập mua từ đơn vị có uy tín tại địa bàn khu vực thực hiện dự án
  • Vận hành các phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị hỗ trợ quá trình thi công xây dựng dự án.

2

Dầu bôi trơn

1

- Bảo dưỡng các phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị hỗ trợ thi công xây dựng dự án

Tổng

26

 

c.Máy móc, thiết bị phục vụ quá trình thi công xây dựng

Toàn bộ máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng phải được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa vào hoạt động và sử dụng để đảm bảo an toàn cho công nhân làm việc, đảm bảo đúng tiến độ thi công và ít gây ảnh hưởng tới môi trường. Tình trạng máy móc qua quá trình đăng kiểm của đơn vị chuyên môn đạt tiêu chuẩn sẽ được đưa vào sử dụng.

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân vi sinh

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm