Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy cán thép chất lượng cao. Sản phẩm của nhà máy là thép thanh thẳng và thép thanh cuộn. Chất lượng sản phẩm đạt Quy chuẩn Việt Nam (QCVN), JIS (Nhật Bản), Astm (Mỹ) có khả năng cạnh tranh trong điều kiện hội nhập khu vực và Thế giới.
Ngày đăng: 25-02-2025
62 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................... iii
Chương 1 – THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................... 6
3.1 Công suất hoạt động của cơ sở................................................................... 6
3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................... 7
3.3 Sản phẩm của cơ sở............................................................................ 11
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 13
4.1 Nguyên nhiên vật liệu và hóa chất sử dụng.............................................. 13
4.2 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện................................................................. 14
4.3 Nhu cầu và nguồn cung cấp nước................................................................ 14
Chương 2 – SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 18
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 18
2. Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường............... 19
Chương 3 – KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 21
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 21
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................... 37
2.1. Công trình, biện pháp xử lý khí thải, bụi lò nung...................................... 37
2.2. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ phương tiện giao thông.......................... 40
2.3. Biện pháp cải thiện chất lượng không khí trong môi trường lao động.......... 40
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:..................... 41
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................... 43
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................ 45
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường....................................... 45
6.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ............................................................ 46
6.2. Phương án trồng cây xanh trong khuôn viên nhà máy và vệ sinh công nghiệp... 46
6.6. Biện pháp ứng phó sự cố cháy..................................................................... 47
6.7. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố đối với các hệ thống xử lý chất thải .48
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:... 49
Chương 4 – NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................... 51
1.3. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải..... 51
2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải. ..52
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn:.................................................. 55
Chương 5 – KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 56
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải:.................................. 56
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải:.............................. 56
Chương 6 – CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 67
1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 67
1.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................. 67
1.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải..................................... 68
2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.......................................... 68
Chương 7 – KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ... 69
Chương 8 – CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.............................. 70
PHỤ LỤC BÁO CÁO......................................... 72
Chương 1 – THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty TNHH Thép
Địa chỉ trụ sở chính: Phường Nam Sơn, Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật của Chủ cơ sở:..........
Chức danh: Tổng giám đốc Quốc tịch: Nhật Bản
- Điện thoại: ...... Fax: ......
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ...... do Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh bình cấp lần đầu ngày 26/06/2019, điều chỉnh lần thứ 2 ngày 15/02/2023 cho Công ty TNHH Thép.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình cấp lần đầu ngày 17/02/2012, thay đổi lần thứ 12 ngày 01/02/2023 cho Công ty TNHH Thép Kyoei Việt Nam.
Nhà máy Cán thép Chất lượng cao
Địa điểm cơ sở: Khu công nghiệp Tam Điệp, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Quyết định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Dự án: Quyết định số 214/QĐ-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Ninh Bình phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Dự án: “Nhà máy cán thép chất lượng cao” tại KCN Tam Điệp, phường Nam Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình của Công ty TNHH Thép
Giấy xác nhận số 17/GXN-STNMT ngày 05 tháng 03 năm 2018 xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết của dự án “Nhà máy cán thép chất lượng cao” tại khu công nghiệp Tam Điệp, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình của Công ty TNHH thép.
Giấy phép số 103/GP-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2019 cấp phép xả nước thải vào nguồn nước.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án đầu tư xây dựng nhóm B.
Nhà máy hoạt động theo công suất thiết kế là 360.000 tấn /năm. Công suất thực tế: năm 2022: 230.000 tấn/năm, năm 2023: 258.000 tấn/năm.
Công suất thiết kế được tính dựa trên hiệu suất lý thuyết của các thành phần và hệ thống. Công suất thiết kế của lò nung là 50 tấn/h, hay lượng thép tối đa sau quá trình sản xuất là 50 tấn/h * 20 h/ngày * 12 tháng * 30 ngày ~ 360.000 tấn sản phẩm/năm.
Công suất thực tế được tính dựa trên nguyên liệu nhập vào của nhà máy.
Bảng 1. 1: Thống kê sản lượng năm 2022 và 2023
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
2022 |
2023 |
1 |
Nguyên liệu đầu vào: Phôi thép |
kg |
239.672.452 |
266.407.879 |
2 |
Sản phẩm: Thép thành phẩm |
kg |
231.909.755 |
257.242.113 |
(Nguồn: Công ty TNHH Thép)
Lượng thất thoát khối lượng thép từ nguyên liệu đầu vào đến thép thành phẩm do các nguyên nhân từ những sản phẩm không đạt sẽ được loại bỏ, do vậy phát sinh lượng chất thải rắn.
Bảng 1. 2: Thống kê khối lượng đầu vào, đầu ra của năm 2023
STT |
Năm |
Khối lượng phôi thép (kg) |
Sản phẩm thép thành phẩm (kg) |
Tạp chất phát sinh (xỉ, chất thải không thể sử dụng) (kg) |
1 |
2023 |
266.407.879 |
257.242.113 |
6.099.510 |
(Nguồn: Công ty TNHH Thép)
Quy trình sản xuất kèm dòng thải trong công nghệ của Nhà máy được thể hiện trong hình dưới dây:
Hình 1. 1: Quy trình sản xuất kèm dòng thải
Quy trình sản xuất:
Nguyên liệu đầu vào cho sản xuất là phôi thép. Với tiết diện phôi là 150x150mm, chiều dài phôi là 6m.
Phôi nguyên liệu sẽ được đưa vào lò nung, hiện nay Nhà máy sử dụng lò nung kiểu đẩy với công suất thiết kế 50 tấn/h. Phôi thép sẽ được nung trong lò cho đến khi nhiệt độ bề mặt phôi đạt khoảng 860 - 920°C (tùy vào mác phôi và kích thước phôi), phôi thép sẽ được đưa ra khỏi lò. Nhiên liệu cấp cho lò nung là khí CNG, dầu FO hoặc dầu vỏ hạt điều. Ở công đoạn này phát sinh khí thải, bụi, tiếng ồn.
Phôi sau khi được nung đến nhiệt độ yêu cầu sẽ được đưa vào hệ thống máy cán. Tuỳ từng yêu cầu cụ thể mà phôi thép có thể được cán thành thép vằn hoặc thép cuộn. Ở công đoạn này phát sinh tiếng ồn, độ rung và chất thải rắn.
Sản phẩm cuối cùng sau khi cán sẽ được kiểm tra đóng dấu chất lượng, đóng đai, kiện. Những sản phẩm không đạt sẽ được loại bỏ, do vậy ở công đoạn cuối này phát sinh chất thải rắn.
Một số công đoạn chính của quy trình sản xuất thép được mô tả trong các hình dưới đây:
Hình 1. 2. Hình ảnh sản xuất thực tế tại nhà máy
Danh mục máy móc, thiết bị và tình trạng hoạt động của từng máy móc, thiết bị tại thời điểm lập báo cáo được trình bày chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1. 3: Danh mục máy móc, thiết bị chính của nhà máy
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
Tình trạng |
01 |
Lò nung |
01 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
02 |
Con lăn đầu ra lò |
12 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
03 |
Bàn tạo trùng |
1 |
Việt Nam |
2002 |
Bình thường |
04 |
Mono block |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
05 |
Máy đẩy tiếp |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
06 |
Máy tạo vòng |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
07 |
Máy tiện 3,4 chấu nhổ |
5 |
Nhật Bản, Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
08 |
Máy tiện trục cán 4 chấu loại to |
2 |
Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
09 |
Máy sọc |
1 |
Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
10 |
Máy phay HITACHI |
1 |
Nhật Bản |
2002 |
Bình thường |
11 |
Máy phay |
1 |
Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
12 |
Máy bào |
1 |
Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
13 |
Máy khoan cần |
1 |
Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
14 |
Máy mài phẳng |
1 |
Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
15 |
Máy doa vạn năng |
1 |
Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
16 |
Máy cưa |
1 |
Đài Loan |
2002 |
Bình thường |
17 |
Máy mài CNC |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
18 |
Máy kéo nén kiểm tra chất lượng SP thép |
1 |
Nhật Bản |
2002 |
Bình thường |
19 |
Cầu trục |
11 |
Việt Nam, Nhật Bản |
2002 |
Bình thường |
20 |
Cổng trục cố đinh gầu ngoạm |
1 |
Việt Nam |
2002 |
Bình thường |
21 |
Máy lọc dầu |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
22 |
Giàn con lăn vào/ra |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
Tình trạng |
|
máy bó |
|
|
|
|
23 |
Máy bó |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
24 |
Hệ thống cân bó thép |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
25 |
Dỡ bó yên ngựa |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
26 |
Lật bó thép |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
27 |
Máy nén khí |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
28 |
Tủ hạ ấp B01,B02 |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
29 |
Tủ một chiều C01..17, M25-1,2 |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
30 |
Tủ phụ trợ D01, D02, D03 |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
31 |
Tủ điện phụ trở M01, M02, M03 |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
32 |
Tủ điều khiển L01, L02, L03 |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
33 |
Tủ máy cắt 22KV |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
34 |
Máy phát điện |
1 |
Anh |
2002 |
Bình thường |
35 |
Hệ thống xử lý nước thải tuần hoàn |
1 |
Italy |
2002 |
Bình thường |
46 |
Tháp làm mát |
6 |
Trung Quốc, Hàn Quốc |
2002 |
Bình thường |
Ngoài ra, còn có các thiết bị sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, các phương tiện vận chuyển, các thiết bị văn phòng.
Sản phẩm của nhà máy là thép thanh thẳng và thép thanh cuộn, bao gồm:
+ Thép thẳng: chiều dài 11,7m với đường kính khác nhau
+ Thép cuộn: Khối lượng 800-1000 kg/cuộn với đường kính là Փ6, Փ8 và có 2 loại: théo cuộn tròn trơn và thép cuộn vằn. Chất lượng sản phẩm: Chất lượng sản phẩm đạt Quy chuẩn Việt Nam (QCVN), JIS (Nhật Bản), Astm (Mỹ) có khả năng cạnh tranh trong điều kiện hội nhập khu vực và Thế giới.
Bảng 1. 4: Sản lượng của từng sản phẩm cụ thể của nhà máy năm 2023
Loại sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Sản lượng (kg) |
Tỷ lệ (%) |
Thép thanh thẳng - thanh vằn |
D10 |
59.561.948 |
23,154% |
D12 |
26.619.296 |
10,348% |
|
D13 |
63.418 |
0,025% |
|
D14 |
21.012.880 |
8,169% |
|
D16 |
38.424.930 |
14,937% |
|
D18 |
20.396.490 |
7,929% |
|
D19 |
50.019 |
0,019% |
|
D20 |
19.568.810 |
7,607% |
|
D22 |
17.672.735 |
6,870% |
|
D25 |
21.562.751 |
8,382% |
|
D28 |
8.261.363 |
3,212% |
|
D29 |
24.622 |
0,010% |
|
D32 |
10.153.788 |
3,947% |
|
D35 |
2.399 |
0,001% |
|
D36 |
459.030 |
0,178% |
|
D38 |
3.594 |
0,001% |
|
Thép dây cuộn |
D6 cuộn tròn |
5.548.087 |
2,157% |
D8 cuộn tròn |
6.087.055 |
2,366% |
|
|
R25 |
58.569 |
0,023% |
D8 cuộn vằn |
1.710.329 |
0,665% |
|
Tổng |
|
257.242.113 |
100% |
(Nguồn: Công ty TNHH Thép)
Hình 1. 3: Hình ảnh về các sản phẩm của nhà máy
a.Nguyên liệu chính
Nguyên liệu sản xuất chính của nhà máy là phôi thép với khối lượng khoảng 24.000 tấn/tháng. Phôi được mua từ các nhà sản xuất phôi trong nước như Hoà Phát, Shengli, Anh Tú, Hàn Việt.
b.Nhiên liệu
Nhiên liệu phục vụ cho sản xuất chủ yếu là dầu FO cấp cho lò nung với khối lượng trung bình khoảng 23.200 kg/ngày (trung bình một ngày làm việc 3 ca với khối lượng khoảng 320 - 330 tấn/ca và định mức tiêu hao dầu là 23,832 kg/tấn sản phẩm) hay 696.000 kg/tháng. Ngoài ra Nhà máy còn sử dụng một lượng dầu cấp cho các thiết bị nâng hạ, phương tiện vận tải của Nhà máy.
Bảng 1. 5: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của nhà máy
Tên nhiêu liệu xuất dùng |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Dầu Diesel 0.05S (lit) |
28.700 |
30.000 |
Dầu FO Mazut No2B (3.5S) (kg) |
5.621.165 |
6.122.045 |
Dầu thủy lực bôi trơn các loại (lit) |
31.636 |
30.900 |
(Nguồn: Công ty TNHH Thép)
Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy bao gồm điện phục vụ cho các máy công nghệ và hệ thống điện chiếu sáng phục vụ sản xuất, làm việc, bảo vệ. Nguồn điện của nhà máy do Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình cung cấp. Hiện nay, công suất tiêu thụ điện hàng tháng cho toàn bộ hoạt động của nhà máy trung bình 2.316.600 kWh/tháng.
Bảng 1. 6: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy
Tháng |
Số điện theo hóa đơn (kWh/tháng) |
01/2023 |
1.550.200 |
02/2023 |
2.469.280 |
03/2023 |
2.375.440 |
04/2023 |
1.666.120 |
05/2023 |
1.820.680 |
06/2023 |
1.458.476 |
07/2023 |
2.798.364 |
08/2023 |
2.895.240 |
09/2023 |
2.185.000 |
10/2023 |
2.946.760 |
11/2023 |
2.760.920 |
12/2023 |
2.869.129 |
Tổng |
27.795.609 Kwh/năm |
(Nguồn: Công ty TNHH Thép)
Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy bao gồm nước cấp cho sinh hoạt của CBCNV, nước cấp cho sản xuất, nước tưới cây và nước dự trữ cho công tác PCCC.
Hiện tại Công ty đang sử dụng nguồn nước dưới đất qua 1 giếng khoan khai thác nước dưới đất với lưu lượng khai thác: 200 m3/ngày, đêm, dùng để cung cấp cho sản xuất. Chế đô khai thác: Không liên tục (06-08 giờ/ngày đêm); số ngày khai thác 365 ngày/năm. Công ty được UBND tỉnh Ninh Bình cấp giấy phép khai thác nước dưới đất số 12/GP-UBND ngày 10 tháng 07 năm 2024.
Nguồn nước sạch được cấp bởi Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Ninh Bình và chỉ cấp cho quá trình sinh hoạt tại nhà máy
Căn cứ theo hóa đơn mua bán nước và đồng hồ đo lưu lượng nước cấp cho nhà máy, nhu cầu sử dụng nước mỗi tháng của nhà máy trung bình 150 m3.
Bảng 1. 7: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy
Tháng |
Số nước theo hóa đơn (m3/tháng) |
01/2023 |
90 |
02/2023 |
127 |
03/2023 |
132 |
04/2023 |
203 |
05/2023 |
154 |
06/2023 |
157 |
07/2023 |
161 |
08/2023 |
198 |
09/2023 |
147 |
10/2023 |
157 |
11/2023 |
138 |
12/2023 |
142 |
Tổng |
1.806 (m3/năm) |
(Nguồn: Công ty TNHH ...... Việt Nam)
Công ty TNHH ..... Việt Nam có trụ sở chính tại Tổ 4, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình, là doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài. Công ty hiện là Chủ đầu tư của cơ sở Nhà máy Cán thép Chất lượng cao tại phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình được mua lại từ Công ty TNHH Cán thép. Hiện tại, Công ty đang hoạt động tai địa chỉ chính với điện tích mặt bằng sản xuất là 60.230 m2 với số lượng công nhân hiện tại là 228 người.
Công ty đã được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Dự án “Nhà máy Cán thép Chất lượng cao” tại KCN Tam Điệp, phường Nam Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình tại Quyết định số 214/QĐ-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2013.
a.Vị trí cơ sở:
Địa chỉ: ...Phường Nam Sơn, Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam
Diện tích: 60230 m2 vị trí thuộc tờ 27 bản đồ địa chính phường Nam Sơn lập năm 2006 tỉ lệ 1/2000. Khu đất của cơ sở được xác định bởi giới hạn toạ độ như sau:
Bảng 1.2: Toạ độ của dự án
Vị trí nhà máy |
Toạ độ |
|
X |
Y |
|
A1 |
2227 874 |
59 35 93 |
A2 |
2227 867 |
59 37 94 |
A3 |
2227 621 |
59 37 82 |
A4 |
2227 579 |
59 38 23 |
A5 |
2227 525 |
26 37 98 |
A6 |
2227 528 |
59 36 21 |
A7 |
2227 818 |
56 36 29 |
Sơ đồ vị trí của Nhà máy được thể hiện trong hình sau:
Hình 1.4: Vị trí nhà máy cán thép chất lượng cao
Mặt bằng tiếp giáp của Nhà máy:
b.Các hạng mục công trình
Trên diện tích 60.230 m2, Nhà máy đã tiến hành xây dựng các hạng mục công trình phục vụ cho sản xuất, các công trình phụ trợ, các công trình bảo vệ môi trường, cụ thể được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 8: Hạng mục sử dụng đất của nhà máy
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Các hạng mục công trình chính |
|
|
1 |
Khu nhà xưởng dây chuyền sản xuất |
25.000 |
41,51% |
2 |
Khu vực văn phòng |
2.000 |
3,32% |
3 |
Nhà kho |
4.000 |
6,64% |
4 |
Nhà dịch vụ |
2.300 |
3,82% |
5 |
Nhà cân |
200 |
0,33% |
II |
Các công trình phụ trợ |
|
|
1 |
Đường giao thông |
4.000 |
6,64% |
2 |
Khu bể chứa dầu FO |
200 |
0,33% |
3 |
Khu chứa xăng |
200 |
0,33% |
4 |
Hệ thống cấp điện, cấp nước |
1.000 |
1,66% |
5 |
Khu vực tập kết xe hàng |
4.000 |
6,64% |
6 |
Xưởng sửa chữa ô tô |
1.000 |
1,66% |
7 |
Cây xanh, thảm cỏ |
2.130 |
3,54% |
8 |
Công trình phụ trợ khác |
10.000 |
16.61% |
III |
Các công trình bảo vệ môi trường |
|
|
1 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất tuần hoàn |
2.500 |
4,15% |
2 |
Hệ thống thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt |
600 |
0,99% |
3 |
Khu vực Nhà vệ sinh |
300 |
0,50% |
4 |
Khu chứa chất thải sinh hoạt |
100 |
0,17% |
5 |
Kho lưu giữ CTCNTT, kho CTNH |
700 |
1,16% |
|
Tổng diện tích |
|
100% |
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân vi sinh
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn