Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sợi, dệt vải

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sợi, dệt vải. Sản phẩm của cơ sở là sợi OE, sợi cọc, vải dệt. Công suất thiết kế 2.400 tấn sợi OE/năm, sợi cọc 7.900 tấn/năm, vải dệt 5.000.000 m2/năm.

Ngày đăng: 17-02-2025

42 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................................... 4

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... 5

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ............................................................... 6

Chương I....................................................................................................... 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.......................................................................... 7

1.  TÊN CHỦ CƠ SỞ............................................................................................... 7

2.  TÊN CƠ SỞ............................................................................................................ 7

3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.............. 8

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở................................................................. 8

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................... 8

3.3.  Sản phẩm của cơ sở.................................................................................. 14

4.   NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ.... 14

4.1.  Nguyên, phụ liệu phục vụ cho sản xuất:...................................................... 14

4.2.  Nhu cầu điện, nước:.................................................................................... 16

4.3.  Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất:.................................................................... 19

5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ......................................... 20

Các hạng mục công trình của cơ sở.................................................................... 20

Chương II........................................................................................................................ 22

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 22

1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG:... 22

2.SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG:............................ 22

Chương III.................................................................................................................. 23

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....23

1.   CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI (NẾU CÓ):....... 23

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa:................................................................................ 23

1.2.  Thu gom, thoát nước thải:............................................................................. 24

1.3.  Xử lý nước thải:................................................................................................ 26

2.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI:..................................... 33

2.1.  Giảm thiểu khí thải của các hoạt động giao thông vận tải:.......................... 33

2.2.  Giảm thiểu bụi phát sinh từ quá trình sản xuất của cơ sở.......................... 33

3.   CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG:....... 37

3.1.  CTR sinh hoạt:............................................................................................... 37

3.2.  CTR công nghiệp thông thường:.................................................................... 37

4.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI:... 37

5.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:......... 38

5.1.  Nguồn phát sinh:......................................................................................... 38

5.2.  Biện pháp giảm thiểu:.............................................................................. 38

6.  PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG:.............. 38

6.1.  Sự cố cháy nổ................................................................................................ 38

6.2.  Sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải:................................................... 39

6.3.  Sự cố đối với hệ thống xử lý bụi:............................................................... 40

7.  CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:........ 40

Chương IV............................................................................................................... 41

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................... 41

1.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI:......................... 41

2.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI:................................. 42

3.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:..... 44

Chương V............................................................................................................................. 46

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 46

1.   THÔNG TIN CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG:........... 46

2.  KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI:......... 47

3.   KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...49

3.1.  Thủ tục hành chính:................................................................................... 49

3.2.  Tình hình phát sinh chất thải và biện pháp xử lý:..................................... 49

Chương VI.................................................................................................................. 51

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........... 51

1.     KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI:....51

2.    CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT...... 51

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.......................................... 51

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:................................ 51

3.  KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM:... 51

Chương VII........................................................................................ 53

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................... 53

PHỤ LỤC BÁO CÁO.................................................. 54

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.TÊN CHỦ CƠ SỞ:

Công ty cổ phần đầu tư thương mại quốc tế ...

Địa chỉ văn phòng: Phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

Người đại diện theo pháp luật: ...... Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.

- Điện thoại: ...............

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp .... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp, đăng ký lần đầu ngày 14/01/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 28/12/2023.

2.TÊN CƠ SỞ:

Nhà máy sản xuất sợi, dệt vải.

Địa điểm cơ sở: Phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Giấy chứng nhận đầu tư số ..... lần đầu ngày 06/8/2013 đối với Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sợi, dệt vải với quy mô: sợi cọc 1.800 tấn/năm, sợi OE 2.400 tấn/năm, dệt vải 05 triệu m2/năm; chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 16/10/2014 đối với Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sợi, dệt vải, công suất 2.400 tấn sợi OE/năm, sợi cọc 7.900 tấn/năm, vải dệt 5.000.000 m2/năm.

+ Giấy phép xây dựng số 15/GP/XD ngày 24/4/2014 và số 41/2019/GPXD ngày 10/5/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của UBND tỉnh Thái Bình Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sợi, dệt vải.

+ Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND tỉnh Thái Bình Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư mở rộng diện tích nhà máy sản xuất sợi, dệt vải tại phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình.

Quy mô của cơ sở:

Căn cứ theo điểm a khoản 1 Điều 25 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: tổng mức đầu tư theo Quyết định số 96/QĐ-HĐQT ngày 03/5/2000 của Tổng công ty Da Giày Việt Nam là 713.615.676.000 VNĐ thuộc Dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định tại Điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).

Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 25 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP thì cơ sở không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:

Căn cứ theo khoản 3, Điều 25 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP thì cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khác không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

Phân nhóm dự án đầu tư: Căn cứ theo mục 02, Phụ lục V, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, dự án thuộc dự án đầu tư nhóm III.

3.CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ:

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

- Công suất thiết kế: 2.400 tấn sợi OE/năm, sợi cọc 7.900 tấn/năm, vải dệt 5.000.000 m2/năm.

- Công suất thực tế: 2.400 tấn sợi OE/năm, sợi cọc là 3.800 tấn/năm; không hoạt động sản xuất dệt vải theo mục tiêu đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở:

3.2.1.Quy trình sản xuất sợi cọc:

Sơ đồ 1. 1 Công nghệ sản xuất sợi cọc

Thuyết minh công nghệ:

Công nghệ sản xuất sợi cọc tại nhà máy là dây chuyền sản xuất với độ tự động hóa cao, các công đoạn sản xuất liên tục. Nguyên liệu ban đầu là bông thành phẩm được cho vào máy xé kiện tự động Rieter hoặc Trushsler để tạo thành các búi bông nhỏ. Trong quá trình xé bông các tạp chất lẫn trong bông được làm sạch sơ bộ và loại bỏ. Các búi bông theo quy trình chuyển sang máy xé tinh và máy trộn P70 với 8 buồng tạo thành bông tinh sau đó chuyển sang hòm tụ vận chuyển xơ A21.

Tuỳ theo từng loại sản phẩm sợi cọc tiêu chuẩn (65% cott, 35% PE) hoặc sợi 100% cott chỉ số Ne32/2, Ne40 mà tỷ lệ xơ PE được pha lẫn vào trong thành phần sợi có thể là 0% hoặc 35%.

Theo dây chuyền tự động bông tinh cùng với xơ PE được kéo thành dây bông nhờ máy kéo sợi bông. Các cung dây bông dựng lên để máy chải bông làm việc tạo độ nhẵn bóng của dây bông sau đó ghép lần 1 và ghép lần 2, ghép lần 3 các sợi bông lại với nhau. Qua máy kéo sợi thô, máy kéo sợi con sợi được đánh ống trong các thùng sợi tạo thành sợi cọc và vận chuyển đến kho sợi thành phẩm.

3.2.2.Quy trình sản xuất sợi OE:

Sơ đồ 1. 2 Công nghệ sản xuất sợi OE

Thuyết minh quy trình:

Tương tự quy trình sản xuất sợi cọc, sợi OE tiêu chuẩn (65% cott, 35% PE) hoặc sợi 100% cott chỉ số Ne32/2, Ne40 mà tỷ lệ xơ PE được pha lẫn vào trong thành phần sợi có thể là 0% hoặc 35%.

Theo dây chuyền tự động bông tinh cùng với xơ PE được kéo thành dây bông nhờ máy kéo sợi bông. Các cung dây bông dựng lên để máy chải bông làm việc tạo độ nhẵn bóng của dây bông sau đó ghép lần 1 và ghép lần 2, ghép lần 3 các sợi bông lại với nhau qua máy OE tạo thành sợi OE.

3.2.3.Quy trình dệt vải:

Sơ đồ 1. 3 Công nghệ dệt vải

Thuyết minh công nghệ:

Nguyên liệu đầu vào là sợi các loại bao gồm: Sợi OE tiêu chuẩn (65%cott, 35% PE) hoặc 100% cott chỉ số Ne24, Ne32/2 hoặc sợi cọc tiêu chuẩn (65%cott, 35%PE) hoặc sợi 100% cott chỉ số Ne32/2, Ne40.

Sau khi sợi được đưa vào giàn mắc, qua công đoạn này sẽ hình thành trục sợi. Trục sợi này sẽ đưa qua máy hồ bằng chất hồ tinh bột và những hóa chất nhằm nâng cao cường lực sợi, độ bóng, độ trơn, để phục vụ cho quá trình dệt. Toàn bộ chất hồ cùng hóa chất kết dính trên con sợi. Trục sợi sau khi được hồ được chuyển sang máy dệt. Quá trình dệt thực hiện bằng hệ thống máy dệt thổi khí. Thành phẩm của máy dệt là các cuộn vải. Toàn bộ các cuộn vải được chuyển qua máy kiểm đo để kiểm tra sau đó chuyển sang đóng gói thành phẩm và chuyển đi gia công tẩy nhuộm và hoàn tất tại đơn vị khác.

Danh mục máy móc thiết bị:

Bảng 1. 1 Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở

TT

TÊN MÁY MÓC

XUẤT XỨ

ĐVT

SỐ LƯỢNG

Dây chuyền sản xuất sợi cọc

1

Máy xé kiện tự động

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Chiếc

2

2

Hệ thống máy bông cho Cott

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Hệ thống

1

3

Hệ thống máy bông cho PE

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Hệ thống

1

4

Máy chải

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Chiếc

6

5

Máy ghép 1 và ghép 2

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Chiếc

4

6

Máy ghép 3 (có bộ lầm đều)

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Chiếc

2

7

Máy thô

TQ hoặc Châu âu

Chiếc

3

8

Máy sợi con

TQ hoặc Nhật Bản

Chiếc

30

9

Máy đánh ống tự động

Nhật Bản

Chiếc

3

8

Hệ thống nén khí

Việt nam hoặc châu âu

Hệ thống

1

9

Phòng thí nghiệm

TQ và châu âu

Hệ thống

1

10

Hệ thống điện

Việt Nam

Hệ thống

1

11

Hệ thống phòng chống cháy

Việt nam và TQ

Hệ thống

1

12

Dụng cụ công nghệ

TQ và Châu âu

1

13

Xe vận chuyển nội bộ

Việt Nam

xe

1

Dây chuyền OE

1

Máy xé kiện tự động

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Chiếc

1

2

Máy chải

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Chiếc

6

3

Máy ghép 1

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Chiếc

6

4

Máy ghép 2

TQ, Đài loan hoặc Châu âu

Chiếc

6

5

Máy OE Igostar RU14 (216 Roto )

Đức

Chiếc

6

6

Máy OE Rieter (400 Roto)

Thuỵ Sỹ

Chiếc

2

7

Hệ thống máy nén khí

Châu Âu

Hệ thống

1

9

Dụng cụ công nghệ

Trung Quốc

1

10

Xe vận chuyển nội bộ

Việt Nam

1

 

11

Hệ thống máy phun ẩm và quạt thông gió cho nhà máy

 

Trung Quốc và Việt Nam

 

 

1

12

Hệ thống cấp điện

Việt Nam

Hệ thống

1

Máy móc thiết bị phụ trợ

1

Xe ô tô tải

Việt Nam

Chiếc

4

2

Máy biến áp 2000 KVA

Việt Nam

Máy

1

3

Máy phát điện dự phòng 100 KVA

Trung Quốc

Máy

1

4

Máy tính văn phòng

Việt Nam

Bộ

4

5

Máy bơm nước

Việt Nam hoặc nhập khẩu

Máy

2

6

Hệ thống báo cháy, thiết bị PCCC tự động

Việt Nam và Trung Quốc

Hệ thống

5

Máy móc, thiết bị xử lý bụi

1

Hệ thống lọc bụi trung tâm

TQ hoặc Châu âu

Hệ thống

2

2

Hệ thống điều không

Trung Quốc

Buồng

3

3

Hệ thống hút bụi

TQ hoặc Đài Loan

Chiếc

2

Máy móc, thiết bị xử lý nước thải

1

Bơm nước thải bể gom tổng

Trung Quốc

cái

02

2

Bơm nước thải bể điều hòa

Trung Quốc

cái

02

3

Máy khuấy chìm

Việt Nam

cái

01

4

Bơm tuần hoàn nước thải

Trung Quốc

cái

02

5

Bơm bùn bể lắng

Trung Quốc

cái

01

6

Bơm nước thải lên bồn lọc áp lực

Trung Quốc

cái

02

7

Máy thổi khí đặt cạn

Nhật Bản

cái

02

8

Bơm định lượng hóa chất

Trung Quốc

cái

02

9

Đệm sinh học

Việt Nam

HT

02

* Đặc tính kỹ thuật máy công nghệ:

  • Dây bông công suất: 700 kg/h.
  • Máy chải bông công suất: 60 kg/h cho sợi có cọc: Máy có bộ phân làm đều đoạn dài và đoạn ngắn đảm bạo độ đều. Máy có các điểm hút bụi và tạp trên máy, các điểm này sẽ được hút về hệ thống lọc bụi thông qua đường ống.
  • Máy ghép I, II máy chạy tốc độ 250 m/p: Máy có trang bị các hộp hút bụi độc lập trên máy đảm bảo việc tách bụi trong quá trình ghép được thu về hộp làm cho chất lượng cúi đảm bảo vệ sinh.
  • Máy ghép III: Máy có bộ autolevenller, trang bị hệ thống làm đều tự động, đảm bảo chất lượng cúi, máy chạy tốc độ 500-600 m/p.
  • Máy thô tốc độ 1000 m/p: Máy trang bị các servo motor thay thế cho bộ thay đổi tốc độ bằng bộ dịch chuyển dây dai quả bầu, máy trang bị biến tần để thay đổi tốc độ tiết kiệm điện. Máy trang bị bộ kiểm soát sức căng điện tử.
  • Máy sợi con (504 cọc): Tốc độ cọc 15.000 - 16.000 vòng/phút, máy trang bị biến tần thay đổi tốc độ, PLC để cài đặt 10 cấp độ đảm bảo tối ưu hoá đường cong tốc độ giảm tỷ lệ đứt sợi.
  • Máy đánh ống Murata Nhật Bản tốc độ: 1500 m/p. Máy trang bị bộ nối sợi tự động, bộ cắt lọc sợi điện tử kiểm soát các chỉ tiêu chất lượng, có bộ kiểm soát sức căng điện tử đảm bảo sức căng chuẩn trong suốt quá trình đánh ống hạn chế tối đa việc cắt sợi do sức căng không đồng đều.
  • Máy OE tốc độ rotor 100.000 vòng/phút: Máy OE có mua bổ sung 2 máy 400 rotor của Rieter tốc độ cao 100.000 vòng/phút. Máy trang bị bộ cắt lọc điện tử xử lý sợi lỗi, vòng bi rotor loại bi tráng sứ chống mòn tuổi thọ cao.

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm của cơ sở là sợi OE, sợi cọc, vải dệt. Tuy nhiên hiện tại, Công ty không hoạt động sản xuất dệt vải theo mục tiêu đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư.

4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ:

4.1.Nguyên, phụ liệu phục vụ cho sản xuất:

4.1.1.Nguyên liệu phục vụ cho sản xuất sợi:

Nguyên liệu đầu vào phục vụ cho hoạt động của cơ sở là xơ bông thô, xơ PE. Định mức sản xuất sợi như sau:

  • Sợi OE: 1,17 - 1,2 kg bông thô tạo ra 1 kg sợi (lấy trung bình là 1,18).
  • Sợi cọc: 1,12 - 1,15 kg xơ bông thô tạo ra 1 kg sợi (lấy trung bình là 1,14)
  • Xơ PE: 1,05 - 1,07 kg PE tạo ra 1 kg sợi (lấy trung bình là 1,06)

Yêu cầu nguyên liệu phải đạt độ mảnh từ 3,5 - 4,5 micronaire, độ dài từ 1 3/32'' - 1 1/8'', độ bền từ 82.000 PSI - 85.000 PSI và tỷ lệ tạp dưới 2,5%.

Như vậy, với căn cứ vào công suất thiết kế (2.400 tấn sợi OE/năm, sợi cọc 7.900 tấn/năm) và công suất thực tế (2.400 tấn sợi OE/năm, sợi cọc là 3.800 tấn/năm) của cơ sở đang hoạt động có thể tính toán nhu cầu sử dụng nguyên liệu như sau:

Bảng 1. 2 Nguyên liệu phục vụ cho sản xuất sợi

 

TT

 

Nguyên liệu

 

ĐVT

Định mức sản xuất 1 kg sợi

Số lượng

Công suất

thiết kế

Công suất thực tế

1

Bông thô

Tấn/năm

1,18 kg

2.832

2.832

2

Xơ bông thô

Tấn/năm

1,14 kg

9.006

4.332

3

Xơ PE

Tấn/năm

1,06 kg

10.918

6.572

Nguồn cung cấp nguyên liệu là chủ yếu nhập khẩu từ các nước Tây phi, bông Uzerbec, bông Mỹ, xơ Đài Loan chiếm 70-80% còn lại cân đối mua bông trong nước. Ngoài ra, còn các phụ liệu, vật tư khác phục vụ sản xuất như: bao PP, túi nilon, dây buộc nhựa, ống quả sợi... đây là các nguyên vật liệu hiện có sẵn trên thị trường trong nước.

4.1.2.Phụ liệu phục vụ cho sản xuất sợi:

Phụ liệu dùng để sản xuất của nhà máy là: ống giấy, bao bì, dây buộc… Định mức tính phụ liệu như sau:

  • 1 Ống giấy 300 g chứa 1,9 kg sợi.
  • Bao PE: 1 kg bao PE có 200 túi PE, mỗi túi chứa 1,89 kg sợi.
  • Bao PP: 1 kg PP có 10 bao PP, mỗi bao PP đóng được 24 quả sợi, mỗi quả sợi là 1,89 kg sợi.

Như vậy, khối lượng phụ liệu phục vụ cho sản xuất của cơ sở như sau:

Bảng 1. 3 Phụ liệu phục vụ cho sản xuất sợi

 

TT

 

Phụ liệu

 

ĐVT

 

Định mức sử dụng

Số lượng

Công suất

thiết kế

Công suất thực tế

1

Ống giấy

kg/năm

1 Ống giấy 300 g chứa 1,9 kg sợi

1.626,32

978,95

2

Bao PE

kg/năm

1 kg bao PE có 200 túi PE,

mỗi túi chứa 1,89 kg sợi

27,25

16,40

 

3

 

Bao PP

 

kg/năm

1 kg PP có 10 bao PP, mỗi bao PP

đóng được 24 quả sợi, mỗi quả sợi là 1,89 kg sợi

 

22,71

 

13,67

Nguyên liệu phục vụ cho dệt vải:

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình dệt vải là sợi cọc hoặc sợi OE tiêu chuẩn. Tùy theo yêu từng loại vải và từng khổ vải có các thông số định mức khác nhau. Công ty sản xuất nhiều loại vải khác nhau như: Loại 250 gr/m2, loại 320gr/m2; loại 400gr/m2. Cơ sở lấy loại vải 320 gr/m2 làm căn cứ tính toán và chỉ thực hiện dệt vải thô không có tẩy nhuộm và in hoa. Tỷ lệ sử dụng sợi OE là 20%, sợi cọc là 80%. Căn cứ vào công suất thiết kế của cơ sở thì nhu cầu sử dụng từng loại sợi như sau:

  • Sợi OE tiêu chuẩn (65% cotton, 35% PE) hoặc 100% cotton chỉ số Ne24, Ne32/2: Khối lượng 20% x 320 g/m2 x 5.000.000 m2 = 320 tấn/năm.
  • Sợi Cọc tiêu chuẩn (65% cotton, 35%PE) hoặc sợi 100% cotton chỉ số Ne32/2, Ne40. Khối lượng sử dụng 1.280 tấn/năm.

Nguồn cung cấp: Nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình dệt vải là sợi cọc tiêu chuẩn, sợi OE tiêu chuẩn do cơ sở sản xuất.

4.2.Nhu cầu điện, nước:

4.2.1.Nhu cầu sử dụng điện:

Điện sử dụng của cơ sở phục vụ cho 2 mục đích là sản xuất và sinh hoạt. Căn cứ vào hóa đơn tiền điện hàng tháng của cơ sở như sau:

Bảng 1. 4 Điện năng tiêu thụ từ tháng 7-12/2024

Tháng

ĐVT

Điện năng tiêu thụ

7/2024

Kwh/tháng

1.572.910

8/2024

Kwh/tháng

1.865.136

9/2024

Kwh/tháng

1.404.796

10/2024

Kwh/tháng

1.798.175

11/2024

Kwh/tháng

1.750.591

12/2024

Kwh/tháng

1.435.565

Lượng điện tiêu thụ trung bình 1.637.862 kwh/tháng

Tương ứng trung bình năm khoảng 19.654.346 kwh/năm

Như vậy, lượng điện tiêu thụ khi cơ sở hoạt động đạt 100% công suất ước tính khoảng 32.651.575 kwh/năm.

Nguồn cung cấp: Công ty điện lực Thái Bình.

4.2.2.Nhu cầu sử dụng nước:

Nước phục vụ cho mục đích sản xuất, sinh hoạt, tưới cây, rửa đường của cơ sở. Nguồn cung cấp: Công ty cổ phần cấp nước Hoàng Diệu. Lượng nước tiêu thụ thực tế của cơ sở được xác định trên cơ sở hóa đơn tiền nước hàng tháng của 3 tháng gần nhất như sau:

Bảng 1. 5 Lượng nước tiêu thụ trong quý IV năm 2024

Tháng

ĐVT

Điện năng tiêu thụ

10/2024

m3/tháng

1.490

11/2024

m3/tháng

1.806

12/2024

m3/tháng

1.532

Lượng nước tiêu thụ trung bình 1.609,3 m3/tháng, tương ứng 61,9 m3/ngày (thời gian làm việc 26 ngày/tháng)

Trong đó, lượng nước cấp cho các mục đích bao gồm:

a, Nước cấp cho sản xuất:

Do đặc thù của loại hình sản xuất sợi và dệt vải không sử dụng nước cho các khâu của quy trình sản xuất, nước chỉ cấp cho hoạt động nhà điều không và pha chế dung dịch hồ. Khối lượng từng loại như sau:

  • Nước cấp cho sản xuất chủ yếu phục vụ cho hoạt động của hệ thống điều không thông gió của cơ sở. Nước cấp cho sản xuất để sử dụng cho hệ thống điều không nhằm bổ sung lượng hơi ẩm cần thiết khi kéo sợi, do đó không phát sinh nước thải sản xuất. Định mức sử dụng cho hệ thống điều không là khoảng 0,20 m3/tấn sợi.
  • Nước dùng để pha chế dung dịch hồ: Thùng pha dung dịch hồ có dung tích 1m3, lượng nước pha dung dịch được bổ sung liên tục khoảng 2.300 lít/ngày = 690 m3/năm. Ở thời điểm hiện tại, cơ sở không hoạt động sản xuất dệt vải nên không sử dụng nước cho công đoạn này.

Bảng 1. 6 Nhu cầu nước cấp cho sản xuất

TT

Mục đích cấp nước

ĐVT

Số lượng

Công suất thiết kế

Công suất thực tế

1

Hệ thống điều không

m3/năm

2.060

1.240

2

Pha chế dung dịch hồ

m3/năm

690

0

Tương ứng lượng nước cấp cho sản xuất thực tế khoảng 4,1 m3/ngày và lượng nước sử dụng lớn nhất khi cơ sở hoạt động đạt 100% công suất khoảng 9,2 m3/ngày

b, Nước cấp cho sinh hoạt:

Căn cứ tính toán nhu cầu sử dụng nước cấp cho sinh hoạt:

+ Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc: ở thời điểm hiện tại là 448 người (trong đó có 12 người làm việc gián tiếp và 436 người làm việc trực tiếp trong các phân xưởng); theo dự kiến tại báo cáo ĐTM đã được phê duyệt khi cơ sở hoạt động đạt 100% công suất khoảng 500 người (trong đó có 14 người làm việc gián tiếp và 486 người làm việc trực tiếp trong các phân xưởng). Nhà máy làm việc 3 ca/ngày, 8h/ca, 300 ngày/năm, mỗi công nhân chỉ làm việc 1 ca/ngày.

+ Tiêu chuẩn cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt: TCXDVN 13606:2023 - Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế, đối với phân xưởng tỏa nhiệt là 45 lít/người/ngày, phân xưởng khác 25 lít/người/ngày.+ Tiêu chuẩn cấp nước cho nhu cầu ăn uống: TCVN 4513:1988 - Cấp nước bên trong, 25 lít/người/ngày.

Như vậy, lượng nước cấp cho sinh hoạt của cơ sở như sau:

Bảng 1. 7 Nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt

TT

Mục đích cấp nước

ĐVT

Số lượng

Công suất thiết kế

Công suất thực tế

1

Cấp cho sinh hoạt

m3/ngày

22,2

11,4

2

Cấp cho hoạt động ăn uống

m3/ngày

12,5

11,4

Tương ứng lượng nước cấp cho sinh hoạt thực tế khoảng 22,8 m3/ngày và lượng nước sử dụng lớn nhất khi cơ sở hoạt động đạt 100% công suất khoảng 34,7 m3/ngày

c, Nước cấp cho tưới cây, rửa đường:

Căn cứ tính toán nước cấp cho tưới cây, rửa đường:

+ Diện tích sân đường nội bộ: 7.650 m2.

+ Diện tích cây xanh: 7.790 m2.

+ Tiêu chuẩn cấp nước: TCXDVN 13606:2023 - Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế: tưới cây 3-4 lít/m2; rửa đường 0,4-0,5 lít/m2/lần rửa (thủ công).

+ Số lần tưới cây, rửa đường: 3 lần/tuần.

Như vậy, lượng nước cấp cho sinh hoạt của cơ sở như sau:

Bảng 1. 8 Nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt

TT

Mục đích cấp nước

ĐVT

Số lượng

1

Tưới cây

m3/ngày

31,2

2

Rửa đường

m3/ngày

3,8

Thống kê nhu cầu sử dụng nước của cơ sở dưới bảng sau:

Bảng 1. 9 Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở

TT

Mục đích cấp nước

ĐVT

Số lượng

Công suất thiết kế

Công suất thực tế

1

Nước cấp sản xuất

m3/ngày

9,2

4,1

2

Nước cấp sinh hoạt

m3/ngày

25

22,8

3

Tưới cây

m3/ngày

31,2

4

Rửa đường

m3/ngày

3,8

 

Tổng cộng

m3/ngày

69,2

61,9

d, Nước dự trữ cho PCCC:

Căn cứ theo TCVN-2622-95: Tiêu chuẩn PCCC, lưu lượng nước cấp cho chữa cháy được xác định theo công thức: QCC = 10,8 x qcc x n x k (l/s). Trong đó:

+ n: Số đám cháy xảy ra đồng thời (n=1).

+ qcc: tiêu chuẩn nước chữa cháy (qcc = 10 l/s).

+ k: Hệ số xác định theo thời gian phục hồi nước chữa cháy (k=1). Như vậy QCC = 10,8 x 10 x 1 x 1 = 108 l/s.

4.3.Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất:

Bảng 1. 10 Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở

TT

Nhiên liệu

ĐVT

Số lượng

I

Nhiên liệu

1

dầu DO cho phương tiện vận chuyển

Lít/tháng

1.800

2

Dầu máy, nhớt bảo dưỡng máy móc, thiết bị sản xuất

Lít/tháng

29,5

3

Gas sử dụng nấu ăn

Kg/tháng

2

II

Hóa chất phục vụ cho sản xuất

1

Bột hồ

Kg/tháng

20

III

Hóa chất xử lý nước thải

1

Clorin

Kg/tháng

5,25

2

Micro phốt

Kg/tháng

2,0

Ghi chú:

- Chất bột hồ dùng trong công đoạn hồ tinh bột (hoạt động dệt vải) có tên thương mại là: peony, sumtex, sunstar thành phần như sau:

+ Bột sắn (C6H10O5)n chiếm 70-80%

+ Chất kháng tĩnh điện (Rose): chiếm 10%

+ Chất bôi trơn (Wax): chiếm 5-10%

+ Chất kháng bột (defoamer): chiếm 5-10%

Khối lượng sử dụng chất bột hồ theo công suất thiết kế khoảng 20 kg/ngày.

- Hóa chất trong xử lý nước thải:

Sử dụng Clorin trong khử trùng nước thải với định mức 5 g/m3 nước thải. Tính cho công suất của trạm XLNT 35 m3/ngày tương ứng với lượng Clorin sử dụng khoảng 5,25 kg/tháng.

5.CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ:

Các hạng mục công trình của cơ sở:

Bảng 1. 11 Các hạng mục công trình của cơ sở

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Các hạng mục công trình chính

1

Xưởng sợi

M2

2.250

Đã xây dựng

2

Xưởng dệt

M2

1.940

Đã xây dựng

3

Nhà điều không

M2

180

Đã xây dựng

4

Xưởng sợi

M2

13.060

Đã xây dựng

5

Nhà ăn công nhân viên

M2

390

Đã xây dựng

6

Nhà kho nguyên vật liệu

M2

3.230

Đã xây dựng

7

Nhà văn phòng điều hành và giới thiệu

sản phẩm – 8 tầng

M2

716

Đang hoàn thành

Các hạng mục công trình phụ trợ

1

Cổng phụ

-

-

Đã xây dựng

2

Cổng chính

-

-

Đã xây dựng

3

Nhà sàn gỗ

M2

98

Đã xây dựng

4

Sân đường nội bộ

M2

7.650

Đã xây dựng

5

Khu để xe

M2

550

Đã xây dựng

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

1

Hệ thống thoát nước mưa

-

-

Đã xây dựng

2

Hệ thống thu gom, thoát nước thải

-

-

Đã xây dựng

3

Trạm XLNT

m

260

Đã xây dựng

4

Cây xanh, thảm cỏ

M2

7.790

Đã xây dựng

5

Khu lưu giữ CTR

M2

80

Đã xây dựng

6

Bể nước sạch và cứu hoả

M3

350

Đã xây dựng

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất chế biển gỗ và ván ép

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm