Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy bê tông. Sản phẩm của nhà máy hiện nay chủ yếu là trụ điện bê tông ly tâm có công suất sản xuất tối đa là 5 trụ/giờ, ngày làm việc 8 giờ.
Ngày đăng: 24-02-2025
42 lượt xem
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................... 5
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................ 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở....................................... 8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở........ 12
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............ 15
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 15
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 15
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............... 17
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................... 17
3.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................................. 26
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:....................................... 27
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của cơ sở.............................. 28
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:.............................................. 29
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): không có..................... 32
3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có):........ 32
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có):...... 32
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt......... 32
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 34
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................ 35
4.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường............ 36
CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN....38
5.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:............. 38
5.2 Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật:..... 39
5.3 Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................ 40
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ............... 42
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Bê Tông...
Địa chỉ văn phòng: CCN Lương Sơn, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...... Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại: ...... Fax: Email:
Giấy Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số ......... do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp lần đầu ngày 26/9/2018, thay đổi lần 2 ngày 09/08/2023.
Tên cơ sở: Nhà máy Bê tông(gọi tắt là cơ sở)
Địa điểm cơ sở: Nhà máy bê tông tọa lạc tại Cụm công nghiệp Lương Sơn, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Có vị trí giới hạn:
Vị trí Cơ sở cách Quốc lộ 28B khoảng 500m về hướng Đông và ra Quốc lộ 1A khoảng 3 km. Nhìn chung khá thuận lợi cho việc vận chuyển.
Cơ sở hoạt động mang lại thu nhập cho công nhân tại địa phương cũng như thúc đẩy phát triển kinh tế tại khu vực.
Bảng 1. Tọa độ mốc ranh giới của khu đất (theo tọa độ VN 2000)
Ký hiệu vị trí góc |
Tọa độ (VN 2000) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
483262.23 |
1239428.75 |
2 |
483257.28 |
1239496.68 |
3 |
483256.94 |
1239565.90 |
4 |
483321.10 |
1239587.09 |
5 |
483334.74 |
1239596.05 |
6 |
483373.36 |
1239616.06 |
7 |
483421.67 |
1239633.57 |
|
8 |
483443.53 |
1239634.75 |
|
9 |
483460.68 |
1239522.62 |
||
10 |
483463.04 |
1239506.93 |
||
11 |
483462.44 |
1239452.61 |
||
12 |
483472.18 |
1239413,65 |
||
13 |
483476.72 |
1239384.58 |
||
14 |
483483.55 |
1239341.14 |
||
15 |
483470.51 |
1239301.58 |
||
16 |
483459.61 |
1239277.80 |
||
17 |
483446.35 |
1239278.21 |
||
18 |
483462.44 |
1239506.93 |
||
19 |
483411.76 |
1239286.97 |
||
20 |
483417.71 |
1239333.21 |
||
21 |
483413.20 |
1239355.27 |
||
22 |
483425.93 |
1239417.37 |
||
23 |
483419.57 |
1239492.31 |
||
24 |
483332.73 |
1239443.00 |
(Nguồn bản đồ vị trí khu đất)
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giác tác động môi trường; các Giấy phép môi trường thành phần đã được phê duyệt:
+ Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 3244/QĐ- UBND do UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt ngày 6 tháng 12 năm 2019 cho dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất trụ điện bê tông ly tâm, cọc bê tông ly tâm, bê tông thương phẩm, bê tông đúc sẵn, gạch không nung”
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)
+ Cơ sở thuộc nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, nhóm B (theo tiêu chí phân loại quy định tại Luật Đầu tư công) với quy mô tổng vốn đầu tư Cơ sở là: 50.000.000.000 (Năm mươi tỷ).
+ Tổng diện tích đất sử dụng của Cơ sở là 38.694,8 m2, diện tích xây dựng hiện nay 3.985,25m2là trong đó hiện trạng các công trình hiện hữu của Cơ sở được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2. Các hạng mục công trình của Cơ sở
STT |
CÔNG TRÌNH |
DIỆN TÍCH (M2) |
1 |
Nhà bảo vệ |
10,5 x 2 |
2 |
Bể chứa nước |
42,24 |
|
3 |
Nhà đặt bơm chữa cháy |
9,6 |
|
4 |
Nhà văn phòng |
220,61 |
||
5 |
Nhà xe văn phòng |
100,8 |
||
6 |
Bệ đặt máy biến áp |
22,32 |
||
7 |
Khu vệ sinh |
30,4 |
||
8 |
Nhà xưởng |
3.538,28 |
||
|
TỔNG CỘNG |
3.985,25 |
- Các công trình xây dựng chính (nhà xưởng và các công trình phụ trợ (kho lưu chứa chất thải, hệ thống xử lý khí thải, nước thải…) của cơ sở đang sử dụng tốt và đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường cho hoạt động của nhà máy.
Hình 1: Một số hình ảnh của Cơ sở
Quy mô đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư số 798/QĐ-UBND ngày 26/10/2018, thay đổi lần 2 ngày 31/3/2021 cho Nhà máy Bê tông với công suất như sau: Trụ điện bê tông ly tâm: 5trụ /giờ ~24.960 tấn/năm; Cọc bê tông ly tâm: 5trụ/giờ ~37.440 tấn/năm; Bê tông thương phẩm: 60 m3/giờ ~ 658.944 tấn/năm; Bê tông đúc sẵn: 337,5 m3/giờ ~ 3.706.560 tấn/năm; Gạch không nung: 60 m3/giờ 149.560 tấn/năm.
Hiện nay công ty mới đầu tư dây chuyền sản xuất trụ điện bê tông ly tâm, công suất thiết kế là 5 trụ/giờ. Công ty đã hoạt động sản xuất thử nghiệm vào quý 4-2022.
Quy trình sản xuất trụ điện bê tông ly tâm:
Hình 2: Quy trình sản xuất sản phẩm trụ điện bê tông ly tâm, cọc bê tông ly tâm, bê tông đúc sẵn
Thuyết minh quy trình
Công đoạn chuẩn bị khung thép bao gồm: Cắt thép, uốn thép, làm các vòng đệm, buộc khung, hàn, … Tùy theo kích thước sản phẩm mà ta sẽ có các loại khung thép khác nhau đúng theo đơn đặt hàng. Công ty sử dụng máy hàn điện, theo phương pháp hàn chập. Đây là phương pháp hàn tiên tiến không cần dùng que hàn hoặc chất trợ dung mà vẫn đảm bảo được mối hàn tốt. Phương pháp hàn điện tiếp xúc dựa trên nguyên lý: nhiệt sinh ra khi cho dòng điện hàn đi qua điện trở tại bề mặt tiếp xúc của hai chi tiết hàn (nguồn nhiệt Jun-lenxơ Q = RI2T) nung nóng chỗ hàn đến trạng thái dẻo, sau đó ngắt dòng điện và ép một lực thích hợp để tạo mối hàn nối hai chi tiết cần hàn lại với nhau. Dòng điện dùng trong hàn tiếp xúc là dòng điện xoay chiều, điện áp và cường độ dòng hàn sẽ điều chỉnh theo chiều dày vật hàn.
Chuẩn bị ván khuôn: Ván khuôn được thiết kế và chế tạo bằng thép, có độ bền vững và có sai số cho phép. Khuôn được gia công bề mặt phẳng nhẵn, tháo lắp và vận chuyển dễ dàng, có đệm cao su ở các cạnh khuôn đảm bảo kín khít khi đổ và đầm bê tông. Khuôn có kích thước lòng trong bằng kích thước sản phẩm, có hình dạng tùy theo chủng loại sản phẩm. Công đoạn chuẩn bị khuôn bao gồm các bước vệ sinh khuôn, bôi trơn. Sau đó lắp đặt khung thép vào khuôn. Lồng ghép phải được định vị chính xác và chắc chắn đảm bảo không bị xê dịch hoặc biến dạng trong lúc đổ bê tông.
Trộn bê tông: Quy trình trộn bê tông như đã trình bày ở trên
Đổ bê tông: Bê tông sau khi trộn xong được đổ liên tục và được đầm chặt bằng máy đầm rung, để tránh tạo ra các lỗ hổng không khí, rỗ tổ ong hay các khiếm khuyết khác. Bê tông đổ đến đâu đầm luôn đến đó, sau đó sử dụng mặt bàn xoa để hoàn thiện mặt. Trong quá trình đầm các góc cạnh được chú ý cẩn thận, không để máy đầm chạm làm rung cốt thép.
Quy trình sản xuất trụ điện bê tông ly tâm:
Quy trình sản xuất bê tông đúc sẵn
- Máy móc và thiết bị dùng trong sản xuất của trụ bê tông thương phẩm hiện nay của nhà máy:
Bảng 3: Danh mục máy móc, thiết bị chính của nhà máy
Stt |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
1 |
Máy hàn lồng thép |
Cái |
01 |
115kw |
Việt Nam |
2019 |
2 |
Máy cắt thép tự động |
Cái |
02 |
15kw |
Việt Nam |
2019 |
3 |
Xe gòong chở khuôn lấy bê tông |
Cái |
02 |
Bồn 3m3 |
Việt Nam |
2019 |
4 |
Máy căng lực |
cái |
02 |
15kw |
Việt Nam |
2019 |
5 |
Máy dập đầu thép |
Cái |
02 |
4,8kw |
Việt Nam |
2019 |
6 |
Thiết bị thí nghiệm |
Bộ |
01 |
- |
Việt Nam |
2019 |
7 |
Dàn quay |
Bộ |
03 |
- |
Trung Quốc |
2019 |
8 |
Hệ thống dầm cẩu trục |
cái |
05 |
- |
Trung Quốc |
2019 |
9 |
Nồi hơi |
cái |
01 |
1 tấn |
Trung Quốc |
2019 |
10 |
Xe rải bê tông |
cái |
01 |
15kw |
Trung Quốc |
2019 |
11 |
Hệ thống tải sản phẩm ra ngoài |
cái |
01 |
15kw, 6-9 m |
Trung Quốc |
2019 |
12 |
Bánh xả thép |
cái |
02 |
|
Trung Quốc |
2019 |
13 |
Xe rải bê tông cưỡng bức |
cái |
02 |
15kw, 6-9 m |
Việt Nam |
2019 |
14 |
Hệ thống ray và tời kéo |
cái |
03 |
- |
Việt Nam |
2019 |
|
Stt |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
|
15 |
Hệ thống sấy bê tông tự động |
cái |
01 |
2 tấn |
Việt Nam |
2019 |
||
16 |
Cầu trục TX |
cái |
05 |
3-10 tấn |
Việt Nam |
2019 |
||
17 |
Máy nén khí |
cái |
01 |
40 hp |
Việt Nam |
2019 |
Nguồn: Công ty Cổ phần Bê Tông...
Sản phẩm của nhà máy hiện nay chủ yếu là trụ điện bê tông ly tâm có công suất sản xuất tối đa là 5 trụ/giờ, ngày làm việc 8 giờ. Vậy 1 ngày sản xuất được 40 trụ. Các trụ điện bê tông ly tâm có kích thước khác nhau nên trọng lượng cũng khác nhau (trụ cao 7,5m có trọng lượng 510kg; 8,4m có 600kg; 10,5m có 1000kg; 12m có 1200 kg; 14m có 1500kg). Lấy khối lượng trung bình 1 trụ điện bê tông ly tâm là 1000kg. Vậy, khối lượng trụ điện bê tông sản xuất trong 1 ngày: 1000 x 40=40.000 kg, tương đương 16m3(hệ số quy đổi 2,5 tấn/m3 theo công văn 1784/BXD-VP).
Bảng 4: Các nguyên liệu sử dụng cho hoạt động của nhà máy
STT |
Loại nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng/tháng |
1 |
Thép |
tấn |
20 |
2 |
Cát |
m3 |
60 |
3 |
Đá |
m3 |
68 |
4 |
Xi măng |
Tấn |
70 |
5 |
Kẽm |
kg |
50 |
6 |
Mặt bích |
Bộ |
18 |
7 |
Dây thép kéo |
tấn |
1,5 |
8 |
Đai ốc |
Cái |
400 |
Cơ sở còn sử dụng các nhiên liệu củi cho lò đốt và dầu DO cho vận chuyển để phục vụ cho quá trình sản xuất. Các nhiên liệu được thống kê như sau:
Bảng 5:Nhu cầu nhiên liệu trong quá trình sản xuất
STT |
Loại nhiên liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
1 |
Than củi dùng để đốt lò hơi |
Tấn/tháng |
50 |
2 |
Dầu DO |
Lít/tháng |
180 |
(Nguồn: Công ty cổ phần bê tông...)
Nguồn cấp: Năng lượng điện cho Nhà máy sẽ lấy từ lưới điện của tỉnh BìnhThuận.
Lượng điện tiêu thụ bình quân: 10.000-15.000Kwh/tháng
Nhu cầu sử dụng nước
Nước sử dụng cho sinh hoạt:
Nguồn nước dùng cho ăn uống, công ty sẽ mua nước sạch đóng bình tại địa phương.
Hiện nay khu vực nhà máy chưa có nước thủy cục cấp đến, do đó nguồn nước cấp cho nhà máy được lấy từ giếng khoan trong khuôn viên của nhà máy. Công suất sử dụng hiện nay của nhà máy theo bảng sau:
Bảng 6: Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sản xuất của nhà máy
TT |
Phân loại |
Định mức |
Khối lượng/ngày |
Lượng nước dùng đầu vào (m3/ngày) |
Lượng nước thải đầu ra (m3/ngày) |
1 |
Nước sinh hoạt |
45l/người |
Văn phòng: 8 người |
0,36 |
0,36 |
Nhà xưởng: 50 người |
2,25 |
2,25 |
|||
2 |
Nước dùng cho sản xuất trụ điện bê tông ly tâm. |
0,185 m3/1 m3 bê tông |
16 m3 |
2,96 |
1 |
3 |
Nước cấp cho vệ sinh dụng cụ sản xuất |
Theo thực tế |
- |
1 |
1 |
4 |
Nước cấp cho lò hơi 3 tấn |
Theo thực tế |
- |
2 |
0 |
Tổng |
8,57 |
4,61 |
Như vậy, tổng lượng nước cấp cho hoạt động của nhà máy hiện nay là 8,57m3/ngày. Nhưng trên thực tế nhà máy tái sử dụng phục vụ sản xuất (dưỡng hộ sản phẩm, rửa cối trộn) để giảm nhu cầu khai thác nước ngầm.
Nhu cầu nước dùng để phòng cháy chữa cháy:
Theo tiêu chuẩn cấp nước cứu hỏa (QCVN 06:2022/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình) phải đạt lưu lượng 10lít/s, chữa cháy trong 1 giờ cho một đám cháy với diện tích xây dựng khoảng 3.985,25m2. Lượng nước cứu hỏa tối đa cần thiết là: Qch = (10 x 1 x3.985,25) =39,85m3
1.000
Nhưng lượng nước này sử dụng không thường xuyên, chỉ sử dụng khi gặp xự cố về cháy nổ.
Cơ sở xây dựng bể chứa nước chữa cháy đáp ứng nhu cầu dự trữ nước cho công tác PCCC chữa cháy 21m3. Hệ thống PCCC sẽ được thiết kế và thẩm duyệt theo đúng các quy định và được công an tỉnh Bình Thuận cấp giấy thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 151/TD-PCCC ngày 03/06/2024
Nhu cầu sử dụng lao động
Tổng nhu cầu lao động của Cơ sở khoảng 58 người.
1.5.Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở: không có
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất chế biển gỗ và ván ép
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn