Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất bia, nước uống có gas

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bia, nước uống có gas công suất 9.000.000 lít/năm

Ngày đăng: 04-02-2025

35 lượt xem

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................... v

DANH MỤC CÁC HÌNH....................................................................................... vi

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................... 1

1.    TÊN CHỦ CƠ SỞ................................................................................................... 1

2.  TÊN CƠ SỞ............................................................................................................... 1

3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.......................... 5

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở.......................................................................... 5

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................................ 5

3.3.  Sản phẩm của cơ sở........................................................................................... 12

4.  NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ.... 12

4.1.  Nguồn cung cấp điện................................................................................................. 12

4.2.  Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng.................................................................. 12

4.3.  Nguồn cung cấp nước, nhu cầu sử dụng nước....................................................... 14

5.  CÁC HẠNG MỤC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ...................................................... 16

5.1.  Các hạng mục công trình sản xuất chính của cơ sở.............................................. 16

5.2.  Danh mục máy móc, thiết bị..................................................................................... 18

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 21

1.   SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG... 21

2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 23

Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 24

1.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI......24

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa......................................................................................... 24

1.2.  Thu gom, thoát nước thải.......................................................................................... 25

1.2.1.   Công trình thu gom nước thải............................................................................... 25

1.3.  Xử lý nước thải........................................................................................................... 26

1.3.1.   Xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt............................................................................ 26

1.3.2.   Xử lý nước thải sản xuất........................................................................................ 27

2.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI...................................................... 27

2.1.  Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải các nhà xưởng sản xuất 1, 2.......................... 27

2.2.  Công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải lò hơi (03 tấn/giờ)..................................... 27

3.   CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG...29

3.1.  Chất thải rắn sinh hoạt............................................................................................. 29

3.2.  Chất thải rắn công nghiệp thông thường................................................................ 30

4.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI.................... 31

5.  CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................................ 32

6.  PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG................................ 33

6.1.  Đối với sự cố bể tự hoại............................................................................................ 33

6.2.  Đối với hệ thống xử lý khí thải:................................................................................ 34

6.3.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất........................... 35

6.2.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố phòng cháy chữa cháy.......................... 37

6.8.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác...................................................... 38

6.8.1.   Trồng cây xanh, thảm vực vật tại khuôn viên công ty:...................................... 38

6.8.2.   Hoạt động bảo vệ môi trường khác:..................................................................... 38

7.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC (NẾU CÓ)...................... 38

8.   CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 38

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................ 41

1.    NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.............................................. 41

2.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI................................................... 41

2.1.  Nguồn phát sinh khí thải........................................................................................... 41

2.2.  Dòng khí thải, vị trí xả thải....................................................................................... 41

3.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.............................. 43

3.1.  Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.......................................................................... 43

3.2.  Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................................................. 43

3.3.  Giá trị giới hạn dối với tiếng ồn, độ rung............................................................... 43

4.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung:............................................. 44

4.   NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI..... 44

5.   NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT....... 44

6.    YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI VIỆC LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI.... 44

6.1.    Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh:...................................................................... 44

6.1.1.  Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên:.............................. 44

6.1.2.  Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh:................... 45

6.1.3.  Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh.................................................................. 45

6.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại:.. 46

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................. 47

1.    KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI................ 47

2.  KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI............. 49

Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............... 50

1.    KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI........... 50

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................. 50

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 50

2.   CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT..... 51

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................................... 51

2.3.  Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở... 51

3.  KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM.......................... 52

Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 53

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.............................................. 54

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.TÊN CHỦ CƠ SỞ

Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát

Địa chỉ văn phòng: KCN Phước Đông, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

+ Bà N...; Chức vụ: Giám đốc

+ Điện thoại: .........; Fax:........

+ E-mail:.........

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ..... chứng nhận lần đầu ngày 07/03/2018 và chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 26/10/2020 của Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát do Ban Quản lý các Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ...... đăng ký lần đầu ngày 16/11/2015, đăng ký thay đổi lần 4 ngày 08/11/2022 của Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.

2.TÊN CƠ SỞ

“Nhà máy sản xuất bia, nước uống có gas công suất 9 triệu lít/năm”

Địa điểm cơ sở: KCN Phước Đông, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Ranh giới khu đất có các hướng tiếp giáp như sau:

− Phía Đông: giáp đường N14;

− Phía Tây: giáp nhà xưởng lô 36-11;

− Phía Nam: giáp Công ty Shirong;

− Phía Bắc: giáp đường D14.

Hình 1.1. Vị trí khu vực dự án

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

❖Về pháp lý đất đai:

+ Hợp đồng thuê lại đất số 17/SVI.HĐ.2015 ngày 26 tháng 11 năm 2015 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG và Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát có thời hạn thuê đến 29/12/2058.

❖Về pháp lý môi trường của cơ sở:

+ Giấy xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất bia, nước uống có gas công suất 9 triệu lít/năm” số 07/GXN-BQLKKT do Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp ngày 05/04/2018.

+Hợp đồng xử lý nước thải số 19/2021/HĐ-SVI ngày 15 tháng 01 năm 2021 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG và Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát.

❖Về pháp lý hình thành cơ sở:

+Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ..... chứng nhận lần đầu ngày 07/03/2018 và chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 26/10/2020 của Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát do Ban Quản lý các Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp.

+Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... đăng ký lần đầu ngày 16/11/2015, đăng ký thay đổi lần 4 ngày 08/11/2022 của Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

+ Cơ sở “Nhà máy sản xuất bia, nước uống có gas công suất 9 triệu lít/năm” là dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, có tổng mức vốn đầu tư dự án là 175.000.000 VNĐ (Một trăm bảy mươi lăm tỷ đồng), thuộc nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công tại Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc Hội.

+ Cơ sở thuộc nhóm II theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội và số thứ tự số 1 Phụ lục IV Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

+ Cơ sở đã được Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp Giấy xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất bia, nước uống có gas công suất 9 triệu lít/năm” số 07/GXN-BQLKKT ngày 05/04/2018. Cơ sở thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường tại Ủy Ban Nhân dân huyện Gò Dầu căn cứ theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội.

3.CÔNG SUẤT, C​ÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Công suất hoạt động của cơ sở như sau:

Bảng 1.2. Công suất hoạt động của cơ sở

STT

Sản phẩm

Theo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT số 07/GXN-BQLKKT ngày 05/04/2018 và Giấy chứng nhận đầu tư

Công suất thực tế từ 2020 - 2024

Phạm vi cấp Giấy phép môi trường

1

Sản xuất bia

4 triệu lít/năm

20%

4 triệu lít/năm

2

Sản xuất nước trái cây, nước uống có gas

5 triệu lít/năm

5 triệu lít/năm

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quá trình sản xuất của cơ sở hầu như không thay đổi so với hồ sơ giấy phép môi trường đã được duyệt kèm theo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT số BVMT số 07/GXN- BQLKKT ngày 05/04/2018. Quy trình sản xuất gồm 2 quy trình chính để sản xuất ra các sản phẩm gồm:

  1. Quy trình sản xuất bia
  2. Quy trình sản xuất nước trái cây, nước uống có gas Quy trình sản xuất tổng thể của cơ sở như sau:

(I).Quy trình sản xuất bia

Hình 1.2. Quy trình sản xuất bia

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu chỉnh đưa vào sản xuất là Malt đại mạch, gạo, Houblon và một số phụ gia khác.

Tỷ lệ nguyên liệu nấu được áp dụng là 75% Malt và 25% gạo. Áp dụng công nghệ lên men hiện đại: lên men chính và lên men phụ tiến hành trong cùng một thùng chứa.

Malt và gạo từ kho nguyên liệu được sàng tách tạp chất, cân rồi đưa tới bộ phận xay, nghiền.

Quá trình xay - nghiền Malt cần phải giữ cho vỏ nguyên liệu nguyên vẹn, càng ít bị vỡ càng tốt để khỏi ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm và tạo điều kiện cho quá trình lọc dung dịch sau này.

Bột gạo được đưa vào nồi nấu gạo, bột Malt được đưa vào nồi nấu Malt để tiến hành quả trình dịch hóa, cháo gạo sau khi nấu được bơm qua nồi Malt để tiến hành quá trình đường hóa.

Quá trình đường hóa, dịch hóa được bổ sung hóa chất, phụ gia như axit Sunfuric, axit Lactic và Canxi Clorua để hỗ trợ quá trình đường hóa, dịch hỏa dễ phân hủy tỉnh bột và Protein tạo thành đường, axit Amin và các chất hòa tan khác, đó là nguyên liệu chính của quá trình lên men. Sau đó, dung dịch được lọc qua nồi lọc (Lauter tun) để bỏ bã hèm. “Nước nha" sau khi lọc được đưa vào nồi đun sôi và cho Houblon vào để thực hiện quá trình houblon hóa tạo hương vị cho bia, quá trình đun sôi bổ sung axít Lactic.

Dịch sau khi houblon hỏa được đưa qua thiết bị lắng xoáy (Whirlpool) đễ lắng cặn, sau đó chuyển qua thiết bị lạnh nhanh hạ nhiệt độ dịch xuống 7 – 8°C. Dịch nha lạnh được đưa vào tank lên men để lên men. Nấm men được nuôi cấy và nhân giống từ phòng thí nghiệm sang phòng gây men và được đưa sang các thùng chứa lên men theo tỷ lệ phù hợp.

Lên men chính và lên men phụ trong cùng một thùng chứa, thời gian lên men phụ thuộc vào quy trình công nghệ của tùy loại sản phẩm. Sau khi kết thúc lên men phụ, tiến hành lọc trong đưa vào các bồn chứa. Từ các bồn này bia được đưa tới dây chuyển chiết lon.

*Quá trình lên men được chia thành hai giai đoạn chỉnh và phụ:

Giai đoạn đầu của quá trình lên men được gọi là giai đoạn lên men chính. Trong giai đoạn này, sự tiêu hao cơ chất diễn ra mạnh mẽ, một lượng lớn đường được chuyển hóa thành cồn và CO2, sản phẩm của quá trình lên men chính là bia non đục, có mùi và vị đặc trưng nhưng chưa thích hợp cho việc sử dụng như một thứ nước giải khát. Nhiệt độ trong quá trình lên men chính từ 9-10°C.

Sau giai đoạn lên men chính, chuyển sang quá trình lên men phụ và ủ bia. Quá trình lên men này, diễn ra chậm bia được lắng trong, hàm lượng những sản lượng phụ gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng của bia giảm, hương vị bia tăng lên, nhiệt độ trong giai đoạn lên men phụ từ 2-3°C.

Thời gian lên men chính khoảng 7 ngày, sau đó được chuyển sang chế độ lên men phụ, thời gian lên men phụ trong khoảng 7 - 14 ngày. Tổng thời gian lên men khoảng 14-21 ngày cho mỗi loại.

Bia sau khi lên men phụ xong được hạ nhiệt độ xuống -1 – 0°C rồi đưa sang lọc, quá trình lọc bao gồm các chức năng:

+ Lọc trong.

+ Tạo ra sự ổn định cho bia.

+ Tạo ra độ đồng đều cho sản phẩm.

Sản xuất bia bán thành phẩm với nồng độ cao sau đó pha bia với nước đã khử khí với tỷ lệ tối đa 25%.

Bia sau khi đóng gói (vô lon) sẽ được hấp tiệt trung trước khi xuất xưởng.

(II).Quy trình sản xuất nước trái cây, nước uống có gas

Hình 1.3. Quy trình sản xuất nước trái cây, nước uống có gas

Thuyết minh quy trình:

1.Chuẩn bị nước

Nguồn nước sử dụng là nước giếng của khu công nghiệp sẽ được đưa qua hệ thống xử lý nước của công ty. Thông qua xử lý tỉnh, xử lý tia cựa tím rồi qua hệ thống tách RO để tạo thành nước tỉnh khiết.

2.Gia nhiệt nấu

Nguyên liệu được chuẩn bị gồm: đường và nước.

*Mục đích:

+ Mục đích chính của công đoạn này là nấu đường thành syrup để chuẩn bị cho công đoạn phối trộn hương liệu và một số phụ gia theo công thức

+ Giúp các cấu tử đường đồng nhất vào hỗn hợp. Đường saccharose chuyển hóa thành đường khử làm tăng tính ổn định của sản phẩm và làm tăng vị ngọt dịu.

+ Chuẩn bị cho công đoạn phối trộn hương liệu tiếp theo.

*Phương pháp thực hiện:

+ Cho nước vào bồn nấu có cánh khuẩy bằng motơ điện, sau đó cho đường (RE và DE) vào bồn sao cho lượng nước bằng 5 lần tổng khối lượng đường. Áp suất hơi gia nhiệt được điều chỉnh lên 26 Psi. Nhiệt độ khối dịch đường khoảng 90°C. + Nấu khoảng 2 giờ đến khi dung dịch đạt 90°C, xuất hiện bong bóng sôi và đồng nhất thì thực hiện tiếp công đoạn tiếp theo.

*Thiết bị sử dụng:

Trong công đoạn này, thiết bị chính được sử dụng là nồi nấu có cánh khuấy bằng motơ điện.

Thông số hoạt động:

+ Nhiệt độ: 90°C

+ Tốc độ khuấy: 120 vòng/phút

3.Phối trộn hương liệu, màu, acid điều vị

*Mục đích:

+ Hòa tan các cấu tử hương liệu, màu, acid điều vị vào dung dịch. Tạo hương vị đặc trưng cho sản phẩm.

*Phương pháp thực hiện:

+ Khi nhiệt độ khối syrup đạt 90°C thì tiến hành cho hỗn hợp các phụ gia, màu và acid điều vị vào rồi tiếp tục khuấy cho đồng nhất.

+ Tiếp tục cho nước vào nồi nấu để đạt nhiệt độ khối syrup ở 80°C thì cho hỗn hợp hương liệu vào. Ngừng gia nhiệt, xả van hơi quá nhiệt từ nổi ra ngoài và vẫn tiếp tục khuấy.

*Thiết bị sử dụng:

+ Ở công đoạn này, tất cả dung dịch vẫn còn trong nồi nấu syrup. Thông số nhiệt độ giai đoạn cho phụ gia và màu là 90°C, nhiệt độ được hạ xuống còn 80°C khi cho hỗn hợp hương. Tốc độ cảnh khuấy không thay đổi và được duy trì ở mức 120 vòng/phút.

4.Lọc

Mục đích:

+ Loại bỏ các tạp chất trong quá trình thao tác thực hiện và trong quá trình vận hành máy. Loại bỏ các tạp chất vật lý có thể có trong nguyên liệu đường và nước.

+ Chuẩn bị cho công đoạn bão hòa CO₂

*Phương pháp thực hiện:

+ Syrup được tháo ra khỏi nồi nấu và qua màng lọc để loại bỏ các tạp chất có trong syrup.

*Thiết bị sử dụng:

+ Thiết bị sử dụng là nồi nấu và màng lọc ở ống tháo liệu. Nhiệt độ quá trình được duy trì ở 80°C.

5.Bão hòa CO₂

Bão hòa CO₂ là quá trình nạp CO₂ vào trong nước giải khát đến một giá trị nồng độ nhất định tùy theo yêu cầu công nghệ.

Trong công đoạn này, sử dụng CO, tinh khiết dùng trong thực phẩm dạng lỏng được cung cấp từ các nhà máy sản xuất bia, còn được nén với áp suất cao trong các bình nén.

*Mục đích:

+ Bào hỏa CO, giúp cho sự tiêu hóa tốt, tăng cường khả năng chống vi sinh vật, giúp bảo quản sản phẩm lâu hơn.

+ Góp phần tạo hương vị đặc trưng của sản phẩm có gas, mặc dù bản thân CO₂ không có vị nhưng khi hòa tan trong nước sẽ tạo ra một lượng nhỏ acid cùng với vị chua của acid trong hương liệu đủ tạo nên vị chua cho dung dịch.

+ Các bọt khí CO2 tự do kích thích vòm miệng, chúng sùi lên trên bề mặt làm cho sản phẩm hấp dẫn hơn.

+ Chuẩn bị cho công đoạn chiết rót và ghép mí.

*Phương pháp thực hiện:

+ Dịch bán thành phẩm sau khi lọc sẽ được chuyển vào các bồn nạp CO2 và thêm nước để đạt thể tích tính toán trước là 1500 lít.

+ Tiến hành hạ nhiệt dung dịch bán thành phẩm trong bồn xuống 0 – 2°C bằng các ổng truyền nhiệt được bố trí dạng xoắn bên trong bồn. Ở nhiệt độ này tạo điều kiện thích hợp cho CO₂ ngậm trong nước nên ta tiến hành nạp khí CO2 vào.

+ Sau khi nhiệt độ đạt 0 -2°C thì tiến hành nạp CO, từ bình CO2 lỏng.

+ Quá trình hấp thụ CO2 thường kéo dài khoảng 2 – 3 giờ, để hấp thụ CO₂ tốt thì phải nạp CO₂ từ từ để tạo điều kiện cho sự trao đổi trong và ngoài sẽ giúp cho CO, hấp thụ đều trong dung dịch.

+ Kết thúc quá trình nạp CO₂ ta thu được dung dịch nước ngọt bản thành phẩm.

*Thiết bị sử dụng:

+ Thiết bị được sử dụng trong quá trình là bồn nạp CO₂ thể tích 1500 lít.

Thông số quá trình

+ Nhiệt độ: 5°C

+ Áp suất: 2-4 at

+ Thời gian nạp: 6 giờ

+ Brix yêu cầu: 12-15°Bx

6. Chiết rót – ghép nắp

*Mục đích:

+ Định lượng lon sản phẩm 330 ml.

+ Ghép mỉ để bảo quản sản phẩm. Tạo giá trị cảm quan tốt đối với người sử dụng.

+ Thuận lợi cho quá trình phân phối, vận chuyển sản phẩm.

* Phương pháp thực hiện:

+ Bản thành phẩm sau khi nạp bão hòa CO, thì tiến hành bơm lên bồn và chuẩn bị chuyển vào bốn chiết của máy chiết lon.

+ Chiết cùng lúc 24 lon, và từng lon sẽ được băng chuyền chuyển vào máy ghép nắp. Thể tích mỗi lon là 330ml.

+ Sau khi ghép nắp, băng chuyền sẽ chuyển lon thành phẩm ra khu vực tiếp nhận để chuẩn bị cho công đoạn xử lý nhiệt tiếp theo trước khi đưa vào khu vực bao gói thành phẩm.

*Thiết bị sử dụng:

Cấu tạo hệ thống chiết đằng áp gồm:

  • Băng tải chuyển lon vào.
  • Bộ phận chiết rót gồm 24 vòi được gắn với hệ van tự động khóa và mở, do hệ lập trình POC điều khiển.
  • Băng tải chuyển lon ra. Tất cả băng tải được điều khiển bằng mô tơ giảm tốc sử dụng nguồn điện 220V, công suất 0.5Kw/h.

7.Xử lý nhiệt

*Mục đích:

Các lon bản thành phẩm sau khi tạo thành có nhiệt độ 1 – 2°C nên ta phải xử lý nhiệt để năng lên nhiệt độ thường tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản.

*Phương pháp thực hiện:

Lon bản thành phẩm được xếp vào các rổ sẽ được hệ thống cấu chuyển đến bồn nước để giải nhiệt (lon nước ngọt từ 1 -20C sẽ được giải nhiệt lên nhiệt độ thường khoảng 30°C). Nhờ đặc tính cảm quan của người công nhân để biết thời điểm kết thúc quá trình giải nhiệt.

8.Hoàn thiện sản phẩm

*Mục đích:

Tăng giá trị cảm quan cho sản phẩm, thuận tiện cho quá trình vận chuyển, bảo quản và tiêu thụ. Ngoài ra việc dân nhân, vô thùng còn nhằm cung cấp thông tin về sản phẩm, góp phần quảng bá thương hiệu cho công ty.

*Phương pháp thực hiện:

Các lon sau khi xử lý nhiệt, sẽ tiến hành để ráo sau đó được chuyển đến hệ thống bao gói màng co và vào lốc rồi cho vào khay để tạo ra thành phẩm. Tùy theo nhu cầu của người tiêu dùng mà có các kiểu bao gói sản phẩm là khác nhau như 12 lon/thùng, 24 lon/thùng, 24 lon/khay.... Tiếp theo, xếp các khay/thùng thành phẩm lên balet và chuyển đến khu thành phẩm.

*Thiết bị sử dụng:

Trong công đoạn này có sử dụng máy rút màng co trong quá trình vào lốc và vào khay. Cấu tạo máy rút màng co

  • Hệ thống băng chuyền tải, điều khiển bằng mô tơ sử dụng nguồn điện 3 pha 380V.
  • Bồn nhiệt, trong bồn nhiệt chứa điện trở (gồm 4 thanh điện trở), sử dụng nguồn điện 220V.
  • Hệ thống quạt, điều khiển bằng mô tơ sử dụng nguồn điện 3 pha 380V.
  • Quạt giải nhiệt.
  • Bộ điều khiển.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

  • Sản xuất bia với quy mô 4 triệu lít/năm.
  • Sản xuất nước trái cây, nước uống có ga với quy mô 5 triệu lít/năm.

4.NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ

4.1.Nguồn cung cấp điện

a. Nguồn cung cấp: Lưới điện quốc gia thông qua mạng lưới cấp điện của Khu công nghiệp Phước Đông.

b. Mục đích sử dụng điện: Điện sử dụng cho sở phục vụ cho nhu cầu thắp sáng, sinh hoạt của công nhân viên và các hoạt động sản xuất kinh doanh trong cơ sở.

c.Nhu cầu sử dụng điện:

Tổng nhu cầu điện năng sử dụng cho cơ sở trung bình cho năm 2024 khoảng 100.000 kWh/tháng. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở được trình bày dưới bảng sau:

4.2.Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng

Các loại nguyên liệu, nhiên liệu được nhập từ các đơn vị cung cấp tại Việt Nam và khu vực lân cận. Nhu cầu sử dụng các loại nguyên vật liệu cho hoạt động sản được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất bia

 

STT

 

Nguyên liệu

 

Đơn vị

Số lượng theo công suất tối đa 100%

1.

Malt

kg/năm

1.2000.000

2.

Gạo tấm

kg/năm

400.000

3.

Houblon viên

kg/năm

220

4.

Houblon cao

kg/năm

400

5.

Maturex

kg/năm

250

6.

Bộ trợ lọc

kg/năm

10.000

7.

Lon

Cái/năm

30.303.030

8.

Thùng 24 lon

Cái/năm

1.262.626

9.

Nắp lon

Cái/năm

30.303.030

10.

NaOH 2%

kg/năm

520

11.

NaOH 5%

kg/năm

1.100

12.

NaOH vảy 99%

kg/năm

240

13.

NaOH 32%

kg/năm

600

14.

Axit 2% (HNO3)

kg/năm

320

15.

NaOCl

kg/năm

150

(Nguồn: Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát......, 2024)

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất nước trái cây, nước uống có gas

STT

Nguyên liệu

Đơn vị

Số lượng theo công suất tối

đa 100%

1.

Đường

Tấn/năm

1.350.000

2.

Hương liệu

kg/năm

18.900.000

STT

Nguyên liệu

Đơn vị

Số lượng theo công suất tối đa 100%

3.

Phẩm màu thực phẩm

kg/năm

1.080.000

4.

Nguyên liệu khác

kg/năm

25.000.000

(Nguồn: Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát...., 2024)

Bảng 1.5. Nhu cầu nghiên liệu trong quá trình sản xuất

STT

Nhiên liệu

Đơn vị

Số lượng theo công suất tối đa 100%

1.

Củi (đốt lò hơi 03 tấn/giờ)

Tấn/năm

3.000

(Nguồn: Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát...., 2024)

4.3.Nguồn cung cấp nước, nhu cầu sử dụng nước

a. Nguồn cung cấp nước

Nguồn cung cấp nước cho cơ sở được lấy từ hệ thống cấp nước của Khu công nghiệp Phước Đông.

b. Nhu cầu sử dụng nước

⮚Nhu cầu sử dụng nước theo thực tế:

Lượng nước sử dụng của cơ sở 1.000 m3 /tháng, tương đương 30 m3 /ngày. Lượng nước thải phát sinh của cơ sở trung bình 5 m3/ngày (chủ yếu nước thải sinh hoạt và nước vệ sinh thiết bị). Cụ thể như sau:

⮚Nhu cầu sử dụng nước khi cơ sở hoạt động tối đa công suất

Nhu cầu sử dụng nước tối đa cho toàn cơ sở ước tính trường hợp Nhà máy hoạt động 100% công suất sản xuất, cụ thể nhu cầu sử dụng nước của dự án như sau:

  • Nước sử dụng cho sinh hoạt: 40 người x 100 lít/người/ngày = 4 m3/ngày (Tính theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2021/BXD Quy hoạch xây dựng).
  • Nước cho quá trình sản xuất bia: Theo nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở, khi cơ sở hoạt động tối đa công suất, lượng nước sử dụng như sau:

+ Nước sử dụng cho quá trình sản xuất: 14 m3/ngày

+ Nước sử dụng cho lò hơi: 2 m3/ngày.

-Nước cho quá trình sản xuất nước trái cây, nước có gas: 12 m3/ngày.

  • Nước tưới cây: 3 lít/m2/ngày.đêm x 2.813,82 m2 = 8.441,46 lít/ngày, tương đương 8,4m3/ngày.
  • Nước tưới đường, sân bãi: 0,4 lít/m2/lần tưới x 3.510,38m2 = 1,4 m3/ngày (Tính theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2021/BXD Quy hoạch xây dựng, lượng nước sử dụng là 0,4 lít/ m2/ngày.đêm).
  • Nước phòng cháy chữa cháy: Công ty đã xây dựng 01 bể chứa nước ngầm (250m3) dùng cấp nước cho hoạt động PCCC (có 02 bơm, công suất mỗi bơm là 144m3/h).

Bảng 1.6. Bảng nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy khi hoạt động tối đa công suất

 

 

TT

 

 

Hạng mục

 

 

Quy mô

 

 

Tiêu chuẩn cấp nước

Nhu cầu sử dụng nước khi cơ sở hoạt động tối đa công suất

Định mức phát thải

Tần suất phát sinh/ Chu kỳ xả thải

Nhu cầu

cấp nước (m3/ngày

Nước thải

phát sinh (m3/ngày)

 

 

1

Nước cấp sinh hoạt

40 người

100 lít/người.ngày

4

4

100% nước cấp

Hàng ngày

2

Nước cấp sản xuất

 

 

30

3,6

 

 

 

2.1

Nước sản xuất bia

Theo quy trình sản

xuất

Theo nhu cầu sử dụng thực tế của nhà máy

 

14

 

1,4

 

10% nước cấp

Hàng ngày. Nước đa số vào sản phẩm, nước thải phát sinh

chủ yếu là vệ sinh thiết bị

 

2.2

Nước sản xuất nước trái cây, nước uống có gas

Theo quy trình sản

xuất

Theo nhu cầu sử dụng thực tế của nhà máy

 

12

 

1,2

 

10% nước cấp

Hàng ngày. Nước đa số vào sản phẩm, nước thải phát sinh

chủ yếu là vệ sinh thiết bị

2.3

Nước cấp sử dụng cho lò hơi công suất 03 tấn giờ

 

Cấp cho lò hơi và xử lý khí thải.

2

1

50% nước cấp

Hàng ngày. Phát sinh cho quá trình xử lý khí thải

4

Nước tưới cây, rửa đường

 

 

9,8

-

-

-

4.1

Tưới cây

2.813,82 m2

3 lít/m2

8,4

-

Không phát sinh

-

4.2

Rửa đường

3.510,38 m2

0,4 lít/m2

1,4

-

Không phát sinh

-

 

Tổng cộng

 

 

16,94

7,6

 

 

5.CÁC HẠNG MỤC K​HÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ

5.1.Các hạng mục công trình sản xuất chính của cơ sở

Các hạng mục công trình sản xuất chính của cơ sở bao gồm:

Bảng 1.7. Các hạng mục công trình sản xuất chính

 

STT

 

Hạng mục

PHẠM VI XIN CẤP GPMT

Ghi chú

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

 

A

Đất xây dựng công trình

7.744,9

55,05

 

I

Hạng mục chính

5.715

 

 

1

Nhà xưởng 1

2.700

 

 

2

Nhà xưởng 2

2.700

 

 

3

Nhà văn phòng

315

 

 

II

Hạng mục công trình phụ

2.015,9

 

 

4

Mái nối nhà xưởng 1 và 2

825

 

 

5

Nhà lò hơi

297

 

 

6

Phòng bơm và Bể PCCC

99

 

 

7

Nhà xe

109,65

 

 

 

STT

 

Hạng mục

PHẠM VI XIN CẤP GPMT

Ghi chú

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

 

8

Nhà vệ sinh

15

 

 

9

Mái che máy lọc nước

220,5

 

 

10

Khu vực đặt bồn chứa bia và nước giải khát ngoài trời

434

 

 

11

Nhà bảo vệ

15,75

 

 

III

Hạng mục công trình BVMT

14

 

 

 

12

Nhà rác:

  • Khu vực chứa Chất thải công nghiệp thông thường: 7m2
  • Khu vực chứa CTNH: 7m2

 

14

 

Bố trí 02 khu vực lưu chứa chất thải riêng biệt trong nhà rác

12

Khu vực chứa tro từ quá trình vận hành lò hơi

5

--

Thuộc nhà lò hơi

B

Đất giao thông, sân bãi

3.510,38

14,04

 

C

Đất cây xanh

2.813,82

30,92

 

TỔNG

14.069,10

100,0

 

Nguồn: Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát......, 2024

5.2.Danh mục máy móc, thiết bị

Danh mục các máy móc, thiết bị đã đầu tư, lắp đặt tại cơ sở như sau:

Bảng 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

 

STT

 

Tên máy móc

 

ĐVT

Hiện hữu

Tình trạng

 

Năm sản xuất

I

DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT BIA

I.1

Hệ thống xử lý nguyên liệu

Hệ

1

Hoạt động tốt

2018 - 2019

 

I.2

Hệ thống nấu 6 m3 dịch lạnh/mẻ

 

Hệ

 

1

 

Hoạt động tốt

 

2018 - 2019

 

I.2.1

Thiết bị hệ thống nấu 6m3 dịch lạnh/mẻ

 

Hệ

 

1

 

Hoạt động tốt

 

 

Nồi nấu gạo

Nồi

1

Hoạt động tốt

 

 

Nồi nấu Malt

Nồi

1

Hoạt động tốt

 

 

Nồi lọc Lautertun

Nồi

1

Hoạt động tốt

 

 

Nồi Houblon hóa

Nồi

1

Hoạt động tốt

 

 

Nồi lắng xoáy

Nồi

1

Hoạt động tốt

 

 

Thiết bị trao đổi nhiệt tấm bản

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

 

Hệ thống các loại bơm

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

 

Hệ thống van, phụ kiện, đường ống, hệ thống nhà nấu, cấp nước

 

Hệ

 

1

 

Hoạt động tốt

 

I.2.2

Hệ thống cấp nước nóng lạnh

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

 

Tank nước nóng

Tank

1

Hoạt động tốt

 

 

Tank nước lạnh

Tank

1

Hoạt động tốt

 

 

Tank nước nấu

Tank

1

Hoạt động tốt

 

 

Hệ thống bơm nước nóng lạnh

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

 

Hệ thống van, phụ kiện, đường ống

 

Hệ

 

1

 

Hoạt động tốt

 

I.2.2

Hệ thống CIP Nấu

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

I.3

Hệ thống men

Hệ

1

Hoạt động tốt

2018 - 2019

STT

Tên máy móc

ĐVT

Hiện hữu

Tình trạng

Năm sản xuất

I.3.1

Tank thu hồi men 2m3/tank

Tank

2

Hoạt động tốt

 

I.3.2

Tank men thải loại 2m3/tank

Tank

1

Hoạt động tốt

 

I.3.3

Hệ thống đường ống, phụ kiện

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

I.4

Hệ thống tank lên men

Hệ

1

Hoạt động tốt

2018 - 2019

I.4.1

Tank lên men 50m3/tank

Tank

12

Hoạt động tốt

 

I.4.2

Tank bẫy bọt 1m3/tank

Tank

1

Hoạt động tốt

 

I.4.3

Hệ thống đường ống, phụ kiện

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

I.5

Hệ thống lọc bia

Hệ

1

Hoạt động tốt

2018 - 2019

I.6

Hệ thống bồn chứa bia sau lọc

Hệ

1

Hoạt động tốt

2018 - 2019

I.6.1

Tank thành phẩm 20m3/tank

Tank

3

Hoạt động tốt

 

I.6.2

Hệ thống đường ống, phụ kiện

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

1.7

Hệ thống CIP trước lọc

Hệ

1

Hoạt động tốt

2018 - 2019

1.8

Hệ thống CIP lọc

Hệ

1

Hoạt động tốt

2018 - 2019

1.9

Hệ thống CIP sau lọc

Hệ

1

Hoạt động tốt

2018 - 2019

II

DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY, NƯỚC UỐNG CÓ GAS

II.1

Hệ thống thiết bị tách RO để tạo nước tinh khiết

Hệ

1

Hoạt động tốt

 

 

 

 

 

2018 - 2019

II.2

Nồi nấu Syrup có cánh khuấy motor điện

Bộ

1

Hoạt động tốt

II.3

Bồn nạp CO2 thể tích 1.500 lít

Hệ

1

Hoạt động tốt

II.4

Hệ thống băng tải và chiết rót

Hệ

1

Hoạt động tốt

II.5

Máy rút màng co

Bộ

1

Hoạt động tốt

III

THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC

 

III.1

Lò hơi công suất 03 tấn/giờ (vận hành bằng củi) có hệ thống xử lý khí thải kèm theo

 

Hệ

 

1

 

Hoạt động tốt

 

2018 - 2019

STT

Tên máy móc

ĐVT

Hiện hữu

Tình trạng

Năm sản xuất

 

III.2

Lò hơi công suất 02 tấn/giờ (vận hành bằng củi) có hệ thống xử lý khí thải kèm theo

 

Hệ

 

1

Tạm ngưng sử dụng

 

Nguồn: Công ty Cổ phần Rượu Bia Nước Giải Khát......, 2024

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha