Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất ông thép đúc phục vụ công trình công nghiệp và dầu khí và báo cáo xin phê duyệt giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất ống thép đúc.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất ông thép đúc phục vụ công trình công nghiệp và dầu khí và báo cáo xin phê duyệt giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất ống thép đúc - Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất ông thép đúc phục vụ công trình công nghiệp và dầu khí
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
A. Thông tin chung
Địa chỉ liên hệ của chủ dự án
36 Lê Lai – Phường 12 – Quận Tân Bình Tp. HCM
Phương tiện liên lạc với chủ dự án
- Số điện thoại: (08) 39491458
- Số Fax: (08) 39491459
- Email: lebinh@ctgas.com.vn
Địa điểm thực hiện dự án
Khu đất có tổng diện tích 47,15 ha nằm ngoài Khu công nghiệp Cái Mép thuộc địa phận xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Vị trí dự án có tứ cận được xác định như sau:
- Phía Bắc : Đường đường 991B nối KCN Cái Mép & Quốc lộ 51
- Phía Đông : Giáp sông Nhật và đường Quy Hoạch Liên HQ
- Phía Nam : Sông Nhật
- Phía Tây : Sông Mỏ Nhát
Quy mô sản xuất, kinh doanh
• Loại hình sản xuất: Sản xuất ống thép
• Công suất sản xuất của nhà máy: 200.000 tấn/năm
B. Các tác động môi trường trong báo cáo đánh giá tác động môi trường
B.1 Các tác động trong giai đoạn giải tỏa, đền bù
Trong giai đoạn này, các tác động chủ yếu là nguồn không liên quan đến chất thải. Công tác xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện đền bù và giải phóng mặt bằng, sẽ gây ảnh hưởng đến hoạt động sinh hoạt, đời sống của dân cư đặc biệt là người dân có đầm nuôi tôm nằm trong khu vực Dự án, các hoạt động kinh tế xã hội trong khu vực dự án
B.2 Các tác động trong giai đoạn san lấp mặt bằng
Bụi, khí thải và tiếng ồn
Nguồn phát sinh khí thải trong quá trình san lấp mặt bằng của dự án bao gồm:
- Khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển đất, đá san lấp
- Bụi khuếch tán từ quá trình san nền
Trong thời gian san lấp, phát quang, các hoạt động sau là nguồn gây ra tiếng ồn, bao gồm:
- Phát quang, phá dỡ (các thiết bị, phương tiện sử dụng là máy ủi và xe tải).
- Đào và vận chuyển đất, phế liệu phá dỡ (máy ủi, máy đào, xe tải).
- San đầm (máy san, lu).
Chất thải rắn
- Chất thải rắn sinh hoạt:
- Chất thải rắn do phát quang, dọn thực bì
Nước thải
- Nước thải sinh hoạt của công nhân
- Nước mưa chảy tràn
Tác động đến môi trường sinh thái khu vực dự án
- Sự cố sạt lở và bồi lắng
- Tác động đến giao thông thủy
- Tác động đến chất lượng nước
- Tác động đến chất lượng đất
- Tăng khả năng xói mòn đất
Đối tượng bị tác động:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất ông thép đúc phục vụ công trình công nghiệp và dầu khí và báo cáo xin phê duyệt giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất ống thép đúc.
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 1
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở 1
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 2
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 9
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 14
1.1 Quy hoạch quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia 14
1.2. Quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 14
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 16
2.1. Khả năng chịu tải của môi trường nước 16
2.2. Khả năng chịu tải môi trường không khí 22
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 26
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 26
1.1. Thu gom và thoát nước mưa 26
1.2. Thu gom, thoát nước thải 28
1.2.1. Hệ thống thu gom nước thải 28
1.2.2. Công trình thoát nước thải 32
1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý 32
1.3.1. Xử lý nước thải sinh hoạt 35
1.3.2. Xử lý nước thải sản xuất 37
1.3.3. Hệ thống quan trắc tự động, liên tục 40
2. Công trình biện pháp xử lý bụi, khí thải 40
2.2. Các biện pháp và công trình xử lý bụi, khí thải 42
2.3. Các biện pháp quan trắc khí thải tự động, liên tục 44
3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 44
4. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 45
5. Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 46
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 47
6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước 47
6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố khí rò rỉ từ hệ thống lạnh 47
6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố tai nạn lao động và giao thông 48
6.4. Phương án phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố cháy nổ, chống sét 49
7. Công trình biện pháp bảo vệ môi trường (khác) 50
7.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt 50
7.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do vi khí hậu (nhiệt độ thấp và ẩm độ cao) 50
7.3. Các biện pháp hỗ trợ không liên quan đến vấn đề môi trường 51
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 52
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 52
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 53
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 53
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC 54
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 54
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 56
3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo 56
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 57
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 57
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 57
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 58
2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 58
2.1.1. Giám sát môi trường không khí 58
2.2.3. Giám sát môi trường nước mặt 58
2.2.4. Giám sát nước dưới đất 58
2.2. Quan trắc tự động liên tục 59
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA, VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 62
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CƠ SỞ 64
Bảng 1.1. Các sản phẩm chính của nhà máy 6
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện tại nhà máy 6
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy 6
Bảng 1.4. Tổng hợp hóa chất sử dụng 8
Bảng 1.5. Phế, phụ phẩm của nhà máy 8
Bảng 1.7. Các hạng mục công trình của nhà máy 12
Bảng 1.8. Trang thiết bị hiện hữu của Nhà máy 12
Bảng 2.1. Nồng độ các chất ô nhiễm được thể hiện tại bảng sau 17
Bảng 2.2. Tải lượng tối đa các thông số chất lượng nước mặt 19
Bảng 2.3. Tải lượng các thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước 19
Bảng 2.4. Tải lượng thông số ô nhiễm từ nguồn thải điểm (Lt) 20
Bảng 2.5. Tải lượng từ nguồn thải diện Ld và nguồn thải tự nhiên Ln 21
Bảng 2.6. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải (Ltt) 21
Bảng 2.7. Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của kênh nội đồng tiếp giáp nhà máy 22
Bảng 2.8. Nồng độ ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào nhà máy 23
Bảng 2.9. Nồng độ ô nhiễm tổng hợp của các phương tiện tham gia giao thông 25
Bảng 3.1. Thống kê vị trí lấy mẫu hiện trạng khu vực tiếp nhận nước thải 34
Bảng 3.2. Kết quả phân tích mẫu hiện trạng khu vực tiếp nhận nước thải 34
Bảng 3.3. Thông số chi tiết bể tự hoại 35
Bảng 3.4. Thông số kỹ thuật và thông số thiết kế hệ thống xử lý nước thải 39
Bảng 3.5. Danh mục thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải 40
Bảng 3.6. Danh mục hóa chất, chế phẩm vi sinh 40
Bảng 3.7. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện (tương đương) 41
Bảng 3.8. Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh 45
Bảng 3.9. Khối lượng CTNH phát sinh tại nhà máy 45
Bảng 4.1. Thông số nước thải và giá trị giới hạn đề nghị cấp phép 52
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 53
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc 2 năm liên tiếp của nhà máy 54
Bảng 6.1. Chi phí thực hiện giám sát nước thải 59
Bảng 6.2. Chi phí thực hiện giám sát nước mặt 60
Bảng 6.3. Chi phí thực hiện giám sát nước dưới đất 60
Bảng 6.4. Tổng hợp chi phí thực hiện giám sát môi trường/năm 61
Liên hệ tư vấn:
|
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA
190,000,000 vnđ
185,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TÒA NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ THẤP ÁP
180,000,000 vnđ
175,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIƯỜNG BỆNH Y TẾ
170,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHÁCH SẠN PULLMAN PHÚ QUỐC
195,000,000 vnđ
185,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY THIẾT BỊ Y TẾ TIÊU HAO
160,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỤM CÔNG NGHIỆP TAM LẬP
160,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHU KTX CÔNG NHÂN
160,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY KINGTECH
185,000,000 vnđ
180,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY CO2
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BỆNH VIỆN CHỢ RẪY 2
750,000,000 vnđ
655,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn