Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường (GPMT) Nhà máy chế biến mủ cao su với công suất 8.000 tấn/năm. Sản phẩm nhà máy là Mủ nước SVR3L và Mủ tạp SVR10.
Ngày đăng: 31-10-2024
31 lượt xem
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................................................. 1
1. Tên chủ cơ sở..................................................................................... 1
2.1. Vị trí nhà máy........................................................................ 1
2.2. Về sự phù hợp của cơ sở với tính chất ngành nghề sản xuất tại xã Hiếu Liêm.... 2
2.3. Các hạng mục công trình của cơ sở:......................................................... 3
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:................................ 4
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:....................................................... 5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:..... 10
4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất đầu vào:........................................ 10
4.2. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng điện.................................................... 12
4.3. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng nước:................................................... 12
5. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất........................................................ 13
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 16
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 16
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........................... 16
2.1. Hệ thống sông suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nước thải............... 16
2.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước.............. 20
2.3. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thủy sinh.............. 21
2.4. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác..... 22
2.5. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác....... 22
2.6. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của sông Bé............................... 22
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 25
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................. 25
1.3.1. Nguồn phát sinh:................................................................................ 28
2.1. Giảm thiểu bụi, khí thải từ các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu:....... 40
2.6. Giảm thiểu khí thải từ máy phát điện dự phòng...................................... 48
2.7. Các nguồn ô nhiễm khác:...................................................................... 48
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:.......... 48
3.1. Chất thải sinh hoạt............................................................................ 48
3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải công nghiệp thông thường..... 50
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................. 51
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:.............................. 53
5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn:........................................................................ 53
5.2. Giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:................................................................ 54
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường........................... 55
6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải:........... 56
6.1.1. Công trình ứng phó sự cố:................................................................ 56
6.1.2. Biện pháp phòng ngừa:................................................................... 56
6.1.3. Một số kịch bản ứng phó sự cố nước thải.................................... 58
6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với khí thải:................. 63
6.2.1. Phương án phòng ngừa........................................................................ 63
6.2.2. Phương án ứng phó khi gặp sự cố:................................................. 63
6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với kho chứa chất thải rắn: ... 67
6.4. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường:.............................. 69
6.4.1. Biện pháp giảm thiểu tai nạn lao động................................................ 69
6.4.2. Biện pháp phòng tránh tai nạn điện........................................................ 69
6.4.3. Biện pháp giảm thiểu tai nạn giao thông...................................... 70
6.4.4. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố rò rỉ nguyên, nhiên liệu, hóa chất....... 70
6.4.5. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ................................... 80
6.4.6. Sự cố đối với máy móc, thiết bị trong quá trình sản xuất:................ 82
6.4.8. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác......................................... 83
7. Các nội dung thay đổi so với Bản ĐKĐTCMT..................................... 84
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............................. 86
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI...................... 86
1.1.1. Nguồn phát sinh nước thải:..................................................................... 86
1.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải:..86
1.1.2.1. Nguồn tiếp nhận nước thải:....................................................... 86
1.1.2.3. Lưu lượng xả nước thải lớn nhất:.............................................................. 86
1.2. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải và hệ thống, thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục:.. 87
1.2.1. Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh nước thải để đưa về hệ thống xử lý nước thải:..87
1.2.2. Công trình, thiết bị xử lý nước thải:...................................................... 87
1.2.3. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục:....................... 88
2.2. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải và hệ thống, thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục.... 89
2.2.1. Mạng lưới thu gom khí thải từ các nguồn phát sinh bụi, khí thải để đưa về hệ thống xử lý bụi, khí thải:.... 89
2.2.2. Công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải:....................................................... 89
2.2.3. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục:.............................. 90
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG........ 90
3.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:................................. 90
3.1.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:........................................................ 90
3.1.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:..................................................... 90
3.1.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:...................................................... 90
3.1.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của tiếng ồn, độ rung........................... 90
3.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................... 91
4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHẤT THẢI, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG..... 91
4.1.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên.................. 91
4.1.2. Khối lượng, chủng loại CTR công nghiệp phát sinh:........................................ 92
4.1.3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt của công nhân viên phát sinh:................... 92
4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại.. 92
4.2.1. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại:........................... 92
4.2.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường:................... 93
4.2.3. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt........ 93
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................................... 94
1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải....................................... 94
2. Kết quả quan trắc định kỳ đối với bụi, khí thải:......................................... 95
2.1. Hiện trạng chất lượng không khí và tiếng ồn.................................... 95
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường khí thải.................................... 97
CHƯƠNG VI.................................................................................... 99
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................. 99
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải......................... 99
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................ 99
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:..... 99
1.2.1. Kế hoạch quan trắc nước thải:.............................................................. 99
1.2.2. Kế hoạch quan trắc bụi, khí thải:............................................................ 100
1.2.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện Kế hoạch:... 100
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật:................ 101
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................. 101
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:............... 102
CHƯƠNG VII............................................................................. 103
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ103 CHƯƠNG VIII.. 104
CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Cao su
Địa chỉ văn phòng: ......, xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ........ Chức vụ: Tổng Giám Đốc.
Điện thoại: ............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........ cấp đăng ký lần đầu ngày 31/03/2017, cấp thay đổi lần thứ 02 là 28/12/2020 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp.
Tên cơ sở: “Nhà máy chế biến mủ cao su các loại”.
Địa điểm cơ sở: ........., xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương.
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
Công ty TNHH Cao su chính thức đi vào hoạt động từ tháng 07 năm 2017. Từ khi đi vào hoạt động cho đến nay, Công ty đã được các cơ quan chức năng cấp các pháp lý như sau:
Công văn chấp thuận địa điểm thực hiện dự án của Công ty TNHH Cao su ngày 07/09/2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .... cấp đăng ký lần đầu ngày 31/03/2017, cấp thay đổi lần thứ 02 là 28/12/2020 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp.
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất với số vào Sổ cấp GCN:.... ngày 16/10/2017 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp.
Phiếu xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số ...../PXN-TNMT ngày 05/10/2005 của Doanh nghiệp tư nhân Thương mại sản xuất Xây dựng .... (Nhà máy chế biến mũ cao su ....) do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương cấp.
Công văn số ...../STNMT-CCBVMT ngày 07/09/2017 về việc xin sử dụng lại Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường đã được xác nhận của Doanh nghiệp tư nhân Thương mại sản xuất Xây dựng .... do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương cấp.
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Mã số QLCTNH: .......ngày 05/11/2019 do Chi cục bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương cấp.
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 08/GP-UBND ngày 25/01/2018 do UBND tỉnh Bình Dương cấp.
Vị trí của dự án được thể hiện trong hình sau:
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí nhà máy theo vệ tinh.
Vị trí tiếp giáp với tứ cận của dự án:
Phía Bắc: |
Giáp đất trồng cây ăn trái. |
Phía Nam: |
Giáp đất trồng cây ăn trái. |
Phía Đông: |
Giáp đất trồng cây ăn trái. |
Phía Tây: |
Giáp đường Hiếu Liêm 04. |
Khu đất của dự án có tọa độ địa lý như sau (Hệ tọa độ VN-2000):
Bảng 1.1. Tọa cột mốc ranh giới của dự án.
TT |
Điểm |
X_VN2000 (m) |
Y_VN2000 (m) |
1 |
M1 |
1241854 |
637851 |
2 |
M2 |
1242137 |
639428 |
3 |
M3 |
1244011 |
639268 |
4 |
M4 |
1243694 |
636964 |
Các đối tượng xung quanh khu vực cơ sở:
- Hệ thống đường giao thông:
- Hệ thống sông, suối, ao hồ:
Công ty TNHH Cao su đã được cấp Công văn chấp thuận địa điểm thực hiện dự án ngày 07/09/2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp.
Hiện trạng khu đất: Khu đất của Công ty hiện tại đã được xây dựng các nhà xưởng và các công trình phụ trợ hoàn thiện.
Hướng gió chủ đạo khu vực Công ty là Tây và Tây Nam, khi hoạt động sản xuất thì môi trường không khí tại khu vực phía Bắc và Đông sẽ chịu ảnh hưởng lớn nhất. Tại khu vực tứ cận xung quanh đều là đất trồng cao su và đường lên xã. Công ty đã thực hiện các biện pháp giảm thiểu các tác động đến môi trường đến mức tối đa để không gây ảnh hưởng đến các khu vực xung quanh.
Hiện trạng quản lý sử dụng đất của Công ty:
Khu đất thực hiện nhà máy của Công ty được mua lại từ DNTN Trạm xăng dầu .... Phần diện tích mà DNTN Trạm xăng dầu .... đã thực hiện theo Bản ĐKĐTCMT trước đây có tổng diện tích đất 268.021 m2.
Bảng thống kê diện tích đất theo Bản ĐKĐTCMT như sau:
Bảng 1.2. Danh mục các hạng mục công trình theo Bản ĐKĐTCMT.
TT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
5.000 |
2 |
Văn phòng |
300 |
3 |
Kho thành phẩm |
600 |
4 |
Khu xử lý nước thải |
7.000 |
5 |
Sân bãi và công trình phụ |
7.100 |
6 |
Hồ ổn định sinh học |
10.000 |
|
Tổng cộng |
30.000 m2 |
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ...., 2024.
Đến năm 2017, Công ty TNHH Cao su đã mua lại nhà xưởng của DNTN Trạm xăng dầu ...và đã được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CH 332752 ngày 16/10/2017 với tổng diện tích đất 20.006 m2 (trong đó có 226m2 đất thuộc hành lang an toàn đường bộ; việc quản lý, sử dụng thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ hành lang an toàn công trình).
Phần diện tích Công ty đã chuyển nhượng hiện trạng bao gồm các nhà xưởng sản xuất và các công trình phụ trợ với tổng diện tích 20.006 m2. Ngoài ra, trên phần đất sẵn có đã có sẵn một phần đất đầu tư cho hạng mục hệ thống xử lý nước thải, hồ sự cố (dự trù xử lý nước thải), hồ chứa nước mưa với tổng diện tích 10.000 m2. Đối với phần đất này Công ty TNHH...đã được DNTN Trạm xăng dầu ...cho phép sử dụng để phục vụ cho công đoạn xử lý nước thải.
Diện tích đất xây dựng các hạng mục công trình của cơ sở:
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể bố trí các hạng mục của dư án: đính kèm phụ lục.
Bảng 1.3. Danh mục các hạng mục công trình của cơ sở
TT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
I |
Hạng mục công trình chính |
11.174,8 |
55,86 |
|
1 |
Xưởng 1 |
4.588,8 |
22,94 |
Đã xây dựng |
2 |
Xưởng 2 |
480 |
2,40 |
Đã xây dựng |
3 |
Xưởng 3 |
960 |
4,80 |
Đã xây dựng |
4 |
Xưởng 4 |
1.404 |
7,02 |
Đã xây dựng |
5 |
Xưởng 5 |
1.312 |
6,56 |
Đã xây dựng |
6 |
Xưởng 6 |
864 |
4,32 |
Đã xây dựng |
7 |
Xưởng 7 |
1.566 |
7,83 |
Đã xây dựng |
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
4.576,6 |
22,87 |
|
8 |
Khu vực nhập mủ - cănteen |
600 |
3,00 |
Đã xây dựng |
9 |
Miếu thờ |
36 |
0,18 |
Đã xây dựng |
10 |
Nhà văn phòng |
158,8 |
0,79 |
Đã xây dựng |
11 |
Cănteen của công nhân viên |
223 |
1,11 |
Đã xây dựng |
12 |
Nhà vệ sinh công nhân viên |
24 |
0,12 |
Đã xây dựng |
13 |
Ký túc xá công nhân viên |
512 |
2,56 |
Đã xây dựng |
14 |
Khu vực chứa hóa chất |
20 |
0,10 |
Đã xây dựng |
15 |
Khu vực lọc nước |
134 |
0,67 |
Đã xây dựng |
16 |
Nhà lò hơi |
131 |
0,65 |
Đã xây dựng |
17 |
Đường giao thông nội bộ, sân bãi |
2.737,8 |
13,68 |
Đã xây dựng |
III |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
4.254,6 |
21,27 |
|
18 |
Hồ chứa nước mưa khu mủ nước (khu vực đánh đông) |
209 |
1,04 |
Đã xây dựng |
19 |
Nhà chứa chất thải: + Khu chứa chất thải công nghiệp: 22,3m2. + Khu chứa chất thải công nghiệp: 22,3m2. |
44,6 |
0,22 |
Đã xây dựng |
20 |
Diện tích cây xanh, thảm cỏ |
4.001 |
20,00 |
Đã xây dựng |
|
Tổng cộng |
20.006 |
100 |
|
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ......, 2024.
Bảng 1.5. Danh mục các sản phẩm và công suất của cơ sở.
TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng theo Bản ĐKĐTCMT (tấn/năm) |
Số lượng hiện hữu xin cấp phép (tấn/năm) |
1 |
Mủ nước SVR3L |
Tấn/năm |
8.000 |
4.500 |
2 |
Mủ tạp SVR10 |
Tấn/năm |
2.100 |
|
|
Tổng cộng |
Tấn/năm |
8.000 |
6.600 |
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ......., 2024.
a/ Quy trình sản xuất mủ nước:
Hình 1.2. Quy trình công nghệ sản xuất mủ nước SVR3L
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu chế biến mủ mủ nước SVR3L là mủ nước. Nguyên liệu mủ được tính toán và cân đong bằng thước đo, mủ nước cần loại bỏ các tạp chất như lá cây, cành … bằng rây lọc. Nguyên liệu sau khi tách rác được đưa vào máng, máng chứa có chứa thiết bị khuấy nhằm mục đích khuấy trộn đều và loại bỏ đất cát có trong khối nguyên liệu.
Quá trình khuấy sẽ được bổ sung thêm nước sạch để pha loãng mủ. Lượng nước pha loãng sẽ căn cứ vào trị số DRC của mủ cao su. DRC của mủ nguyên liệu dao động từ 18-38%, sau khi bổ sung nước pha loãng, DRC của mủ giảm xuống còn 25% (nếu DRC thấp hơn 25% sẽ không cần bổ sung thêm nước sạch để pha loãng). Quá trình sấy sẽ được thực hiện trong thời gian 5 – 10 phút, sau đó để lắng từ 15-30 phút trước khi xả xuống mương đánh đông.
Lượng mủ xả vào mương đánh đông có chiều cao khoảng 18cm, nồng độ Acid Formic bổ sung vào mủ là 1-2%, pH đạt 5-5,2. Công nhân dùng dầm quậy cho trộn đều acid trên toàn mương đánh đông.
Quá trình đánh đông xảy ra trong khoảng thời gian 4 giờ. Tuy nhiên, để ổn định khối lượng mủ đông, thời gian lưu giữ khối mủ trong mương kéo dài khoảng 10-16 giờ. Để lấy khối mủ ra khỏi mương đánh đông, tiếp tục bổ sung nước vào để làm nổi tấm mủ cao su.
Tấm mủ cao su được đưa qua thiết bị cán kéo tách nước và bọt khí, sau đó qua các máy cán ép 1, cán ép 2, cán ép 3 và máy băm tạo hạt. Quá trình này sử dụng rất nhiều nước để rửa. Tại thiết bị băm tạo hạt, tấm cao su được xẻ thành từng miếng nhỏ và hút qua dàn tách nước bằng bơm áp lực. Mủ cao su tách nước rơi vào thùng sấy và đưa vào lò sấy. Quá trình sấy được thực hiện nhờ nhiệt cung cấp từ lò hơi. Nhiệt độ dao động theo mùa khoảng 105-1100C, thời gian sấy kéo dài khoảng 2-3 giờ. Nhiệt độ sau khi sấy xong khá cao, nên sản phẩm được để nguội tự nhiên trong khoảng 01-02 giờ. Sau đó khi làm nguội xong, công nhân tiến hành ép lại thành khối và đóng gói.
Một số hình ảnh khu vực sản xuất mủ nước SVR3L
Sản phẩm cuối cùng đã được đóng gói sẽ được lưu kho và bán ra thị trường.
Trong quá trình sản xuất mủ nước: nước được sử dụng ở các công đoạn pha loãng, đặc biệt nước sử dụng rất nhiều ở các công đoạn cán kéo, băm tạo hạt. Ngoài ra còn cung cấp cho lò hơi trong quá trình sấy thành phẩm. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất, để tiết kiệm nước cấp vào, công ty tuần hoàn tái sử dụng lại nước trong các mương gạn mủ trước để sử dụng cho mương gạn mủ sau.
Hình 1.3. Quy trình công nghệ sản xuất mủ tạp SVR10.
Thuyết minh quy trình:
Mủ tạp là mủ được để đông tự nhiên mà không cần thêm hóa chất để làm đông mủ, mủ tạp có lẫn các tạp chất như cát, đá, lá cây,… và chuyển màu đen do bị oxy hóa sau khi được vận chuyển về nhà máy sẽ được tập kết tại bãi chứa nguyên liệu của nhà máy, bãi nguyên liệu sẽ được phân thành từng ô và ghi chép theo thứ tự trước sau.
Mủ tạp sau khi thu mua sẽ được tập kết tại bãi chứa mủ nguyên liệu. Tại công đoạn lưu trữ nguyên liệu mủ tạp, ngoài phát sinh mùi hôi thì còn phát sinh nước rò rỉ từ việc lưu trữ mủ nguyên liệu, lưu lượng nước rò rỉ phát sinh sẽ được thu gom bởi các mương thoát nước có bề rộng 25cm được bố trí xung quanh bãi chứa mủ. Nước rò rỉ sau khi chảy vào các mương thoát nước sẽ được dẫn về hệ thống xử lý nước thải để xử lý chứ không thải trực tiếp ra môi trường.
Mủ tạp là mủ đã đông cứng trước khi sản xuất, có lẫn nhiều đất, tạp chất và mùi hôi. Mủ tạp đưa đến nhà máy được kiểm tra, cân đong, sau đó loại bỏ các tạp chất đất cát, mùi hôi bằng cách xối rửa áp lực nhiều lần từ lần 1, lần 2 đến lần 3. Các thiết bị rửa giống nhau và nối tiếp với nhau bằng băng tải xích. Nước rửa liên tiếp được bơm vào thiết bị rửa.
Những tấm mủ cao su sau khi được rửa sạch sẽ được đưa vào máy cán kéo nhằm mục đích san mỏng thành các tấm cao su.
Sau đó tấm mủ cao su được đưa qua thiết bị cán xé tạo hạt. Quá trình sử dụng rất nhiều nước để rửa và vận chuyển bằng bơm. Tại thiết bị cán xé tạo hạt, tấm cao su được xẻ thành từng miếng nhỏ và hút qua dàn tách nước bằng bơm áp lực. Mủ cao su tách nước rơi vào thùng sấy và đưa vào lò sấy.
Quá trình sấy được thực hiện nhờ nhiệt cung cấp từ lò hơi. Nhiệt độ dao động theo mùa khoảng 105-1100C, thời gian sấy kéo dài khoảng 2-3 giờ. Nhiệt độ sau khi sấy xong khá cao, nên sản phẩm được để nguội tự nhiên trong khoảng 01-02 giờ.
Sau đó khi làm nguội xong, công nhân tiến hành ép lại thành khối và đóng gói. Sản phẩm cuối cùng đã được đóng gói sẽ được lưu kho và bán ra thị trường.
Trong quá trình sản xuất mủ tạp: nước được sử dụng rất nhiều ở công đoạn rửa, các công đoạn cán kéo, băm tạo hạt. Ngoài ra còn cung cấp cho lò hơi trong quá trình sấy thành phẩm.
Một số hình ảnh khu vực sản xuất mủ tạp SVR10:
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu phục vụ sản xuất.
TT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng |
1 |
Mủ nước SVR3L |
Tấn/năm |
13.000 |
Nguyên liệu chính |
2 |
Mủ tạp SVR 10 |
Tấn/năm |
4.200 |
Nguyên liệu chính |
3 |
Bọc PE dầy 0,04 có in /bọc trơn |
Tấn/năm |
6,4 |
Đóng gói sản phẩm |
4 |
Bọc PE dầy 0,13 có in /bọc trơn |
Tấn/năm |
17,1 |
|
5 |
Gỗ nguyên Palét thành phẩm, chất lượng theo quy định |
Tấn/năm |
3,5 |
|
6 |
Thảm lót PE ( 33,33/35 kg) |
Tấn/năm |
4,7 |
|
7 |
Thảm trùm PE |
Tấn/năm |
6,5 |
|
8 |
Mart PE ( 40x40) |
Tấn/năm |
6,8 |
|
|
Tổng cộng |
|
17.245 |
|
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ..., 2024.
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng hóa chất.
TT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng/năm |
Chức năng |
I |
Hóa chất phục vụ sản xuất |
|
|
|
1 |
Acid Formic |
Tấn/năm |
45 |
Đánh đông mủ |
2 |
NaOH |
Tấn/năm |
3 |
Rửa mương |
3 |
NH4OH |
Tấn/năm |
2,1 |
Chống đông |
4 |
BW 9000 |
Tấn/năm |
1,8 |
Phá cáu cặn lò hơi |
II |
Hóa chất phục vụ xử lý môi trường |
|
|
|
1 |
NaOH |
Kg/năm |
5.000 |
|
2 |
Vôi |
Kg/năm |
150 |
Xử lý nước thải |
3 |
Mật rỉ |
Kg/năm |
3.000 |
Xử lý nước thải |
4 |
Chế phẩm sinh học |
Lít/năm |
72.000 |
Xử lý nước thải |
5 |
Chlorine |
Kg/năm |
1.500 |
Xử lý nước thải |
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ...., 2024.
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của nhà máy.
TT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng/năm |
Chức năng |
1 |
Củi trấu |
Tấn/năm |
30 |
Phục vụ sấy mủ |
2 |
Khí gas sinh học từ HTXL nước thải |
Tấn/năm |
5 |
Phục vụ sấy mủ |
3 |
Dầu nhớt bôi trơn |
Tấn/năm |
2,1 |
Bôi trơn máy móc |
4 |
Dầu DO |
lít/năm |
5.580 |
Chạy máy phát điện |
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ..., 2024.
Thành phần và tính chất của một số nguyên liệu, hóa chất:
Bảng 1.9. Thành phần và tính chất của một số nguyên liệu, hóa chất.
TT |
Tên hóa chất |
Trạng thái |
Lưu chứa |
Tên thành phần |
Cas -No |
Tính chất |
1 |
Mủ cao su tạp |
Rắn |
Bao nylon |
(C5H8)n |
- |
Khối lượng phân tử 105 – 107.
|
2 |
Acid Formic |
Lỏng |
Phuy 25-50 lít |
CH2O2 100% |
64-18-06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
NaOH |
Lỏng |
Phuy 25-50 lít |
NaOH 99- 100% |
1310-73-2 |
- Độ PH : 13,5
|
4 |
NH4OH |
Lỏng |
Phuy 25-50 lít |
Amonium Hydroxide 27-31%; nước 69- 73% |
1336-21-6 7732-18-5 |
|
5 |
BW 9000 |
Lỏng |
Phuy 25-50 lít |
- |
- |
|
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ..., 2024.
Nguồn điện: Nguồn điện cấp cho nhà máy được đấu nối từ mạng lưới điện quốc gia thông qua đường điện lưới trung thế quốc gia 220KV trạm hệ thống cấp điện chung.
Để phục vụ cho quá trình sản xuất trong trường hợp nhà máy có sự cố cúp điện xảy ra, Công ty trang bị 01 máy phát điện dự phòng công suất 600 KVA phục vụ cho hoạt động sản xuất.
Nhu cầu sử dụng điện khi hoạt động ổn định: Qđiện = 1.351.200 kWh/năm tương đương 112.600 kWh/tháng.
Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy chủ yếu là phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, rửa xe, vệ sinh nhà xưởng, phòng cháy chữa cháy và tưới cây. Tuy nhiên, lượng nước sử dụng hàng tháng của nhà máy phụ thuộc vào thời gian thu hoạch mủ, khối lượng mủ thu hoạch về nhà máy.
Nguồn cung cấp nước: Hiện nay, Công ty đang sử dụng 2 nguồn nước là nguồn nước mưa và nguồn nước mặt từ sông Bé để phục vụ cho sản xuất, vệ sinh nhà xưởng, tưới cây và PCCC,….Công ty đã được Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Bình Dương cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (Đính kèm phụ lục).
Tính toán lượng nước sử dụng:
Bảng 1.10. Bảng tổng hợp nhu cầu cấp nước của nhà máy.
TT |
Nhu cầu sử dụng |
Quy mô |
Nhu cầu sử dụng (m3/ngày) |
Nhu cầu xả thải (m3/ngày) |
Tiêu chuẩn |
1 |
Nước sinh hoạt cho công nhân |
50 người |
4 |
4 |
QCVN 01:2021/BXD (80 lít/người) |
2 |
Nước cấp cho nhà ăn |
50 người |
1,3 |
1,3 |
Thực tế (25 lít/người) |
3 |
Nước cấp cho quy trình sản xuất mủ nước SVR3L |
4.500 tấn/năm (15 tấn/ngày) |
90 |
90 |
6 m3/tấn sản phẩm |
4 |
Nước cấp cho quy trình sản xuất mủ tạp SVR10 |
2.100 tấn/năm (7 tấn/ngày) |
42 |
42 |
|
5 |
Nước cấp cho vệ sinh khu vực sản xuất |
- |
8 |
8 |
Thực tế |
6 |
Nước cấp cho hoạt động rửa xe |
- |
6 |
6 |
Thực tế (2 m3/xe) |
7 |
Nước cấp bổ sung hao hụt cho lò hơi |
01 lò đốt củi nén |
12 |
- |
Thực tế |
8 |
Nước cấp cho HTXL khí thải lò hơi |
01 lò đốt củi nén |
3 |
3 |
Thực tế |
9 |
Nước cấp cho HTXL khí thải lò sấy |
3 HT |
9 |
9 |
Thực tế (3 m3/HT) |
10 |
Nước tưới cây, rửa đường |
- |
5 |
- |
Thực tế |
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
180,3 |
163,3 |
|
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ..., 2024.
Ngoài ra, còn có nước phục vụ cho PCCC: Được tính cho 1 đám cháy là 15 lít/s, trong 3h. Vậy sẽ có khoảng: Q = 30,23 m3, đây chỉ là lượng nước dự phòng cho PCCC.
Bảng 1.11. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất của nhà máy.
TT |
Máy móc - Thiết bị |
Xuất xứ |
Đơn vị |
Số lượng |
Tình trạng |
I |
Máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất |
|
|
||
1. |
Máy cán mủ tạp 432 |
Việt Nam |
Máy |
1 |
80% |
2. |
Máy cán mủ 360A |
Việt Nam |
Máy |
3 |
80% |
3. |
Lò sấy 1.000kg/giờ |
Việt Nam |
Lò |
2 |
80% |
4. |
Máy cán cắt |
Việt Nam |
Máy |
3 |
80% |
5. |
Máy ép kiện |
Việt Nam |
Máy |
1 |
80% |
6. |
Máy cắt miếng |
Việt Nam |
Máy |
2 |
80% |
7. |
Máy băm thô |
Việt Nam |
Máy |
2 |
80% |
8. |
Máy cán 410 |
Việt Nam |
Máy |
4 |
80% |
9. |
Bồn pha acid 2m3 và máng dẫn |
Việt Nam |
Bồn |
1 |
80% |
10. |
Máy khuấy trộn |
Việt Nam |
Máy |
4 |
80% |
11. |
Băng tải cao su |
Việt Nam |
Băng |
4 |
80% |
12. |
Bơm cớm |
Việt Nam |
Cái |
1 |
80% |
13. |
Sàng rung |
Việt Nam |
Cái |
1 |
80% |
14. |
Rây lọc mủ |
Việt Nam |
Cái |
1 |
80% |
15. |
Băng tải cao su dài |
Việt Nam |
Băng |
3 |
80% |
16. |
Băng tải gàu |
Việt Nam |
Băng |
5 |
80% |
17. |
Bơm thổi rửa |
Việt Nam |
Cái |
2 |
80% |
18. |
Sàng tĩnh |
Việt Nam |
Cái |
3 |
80% |
19. |
Băng tải cao su di động |
Việt Nam |
Băng |
1 |
80% |
20. |
Lò hơi đốt củi nén 6 tấn/giờ |
Việt Nam |
Lò |
1 |
80% |
21. |
Xe tải |
Việt Nam |
Xe |
3 |
80% |
II |
Máy móc, thiết bị phục vụ công tác bảo vệ môi trường |
|
|
||
22. |
Hệ thống xử lý nước thải |
Việt Nam |
HT |
1 |
80% |
23. |
Hệ thống xử lý khí thải lò hơi |
Việt Nam |
HT |
1 |
80% |
24. |
Hệ thống xử lý khí thải lò sấy mủ |
Việt Nam |
HT |
3 |
80% |
Nguồn: Công ty TNHH Cao su ..., 2024.
a/ Nhu cầu lao động:
Bảng 1.12. Nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở
Ghi chú: Bộ phận môi trường bao gồm 3 người. 01 người có nhiệm vụ vận hành hệ thống xử lý nước thải; 01 người có nhiệm vụ kiểm soát hệ thống xử lý khí thải; 01 người có nhiệm vụ tiến hành giám sát, tập huấn, cập nhật các quy định về an toàn lao động, ứng phó các sự cố, PCCC cho cán bộ công nhân viên của Công ty.
>>> XEM THÊM: Đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho trang trại chăn nuôi tổng hợp
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn