Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư hệ thống đường ống và lò hơi Biomass. Sản phẩm đầu ra của cơ sở là 35.000 kg hơi/h cung cấp hơi phục vụ sản xuất
Ngày đăng: 08-11-2024
27 lượt xem
MỞ ĐẦU................................................................ 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................ 3
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở............................. 5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở....... 9
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,............................................................. 15
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................. 15
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................. 15
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ................... 16
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................... 16
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................. 27
6.1. Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với khí thải........................ 30
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường......... 39
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................................. 40
4.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh............. 41
4.4. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại...... 42
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................. 44
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi và khí thải..................................... 44
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................... 46
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 46
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................... 46
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...................................... 46
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm: 50 triệu........................ 46
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA........................................................ 47
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ..................................... 47
Chương VIII................................................................................ 48
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.................................................... 48
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH năng lượng ... có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp, đăng ký lần đầu ngày 18/5/2011, điều chỉnh lần thứ 6 ngày 25/12/2020.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư là Chi nhánh Công ty TNHH năng lượng... được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, mã số chi nhánh .... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp, đăng ký lần đầu ngày 4/5/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 13/11/2022.
Công ty được Ban Quản lý các KCN tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư với mã số dự án ..., cấp chứng nhận lần đầu ngày 22/11/2012 thay đổi lần thứ 7 ngày 115/12/2021 cho Dự án đầu tư hệ thống đường ống và lò hơi BIOMASS cho Công ty TNHH ..... Dự án đã được cơ quan có thẩm quyền cấp các thủ tục môi trường bao gồm :
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 25/03/2021 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư nâng công suất hệ thống lò hơi tầng sôi của Công ty TNHH... Hải Dương tại ...khu công nghiệp Đại An, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương” của Công ty TNHH năng lượng ... do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương cấp.
Văn bản số .... ngày 07/01/2022 về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.
Chi nhánh Công ty TNHH năng lượng .... thuê nhà xưởng và kho bãi của Công ty TNHH .... Hải Dương với diện tích là 1.465 m2 để thực hiện dự án.
Về vấn đề môi trường:
Nước thải: bao gồm nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất thu gom vào hệ thống xử lý nước thải 600 m3/ngày của Công ty TNHH ....Hải Dương và do Công ty TNHH .... Hải Dương quản lý và vận hành
Khí thải và chất thải rắn sản xuất: do Công ty TNHH năng lượng ... tự thu gom và xử lý theo đúng quy định.
Theo khoản 3 điều 9 Luật đầu tư công thì cơ sở thuộc nhóm B; thuộc mục I.2 phụ lục IV của nghị định 08/2022/NĐ-CP do vậy cơ sở thuộc nhóm II theo Luật bảo vệ môi trường năm 2020.
Do vậy theo mục a, khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số.../2020/QH14, cơ sở là đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường gửi Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét tiếp nhận, trình UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường, Chi nhánh Công ty TNHH năng lượng .... tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư hệ thống đường ống và lò hơi BIOMASS cho Công ty TNHH.... tại ...KCN Đại An, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo hướng dẫn tại phụ lục X, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường trình cơ quan quản lý Nhà nước về BVMT xem xét cấp Giấy phép môi trường.
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty TNHH năng lượng....
Địa chỉ trụ sở chính:...khu dân cư Việt Sing, khu phố 4, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ....; địa chỉ tại ....KCN Đại An, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Người đại diện theo pháp luật: ..... – Giám đốc. - Điện thoại: ....
Giấy chứng nhận đầu tư với mã số dự án ...., cấp chứng nhận lần đầu ngày 22/11/2012 thay đổi lần thứ 7 ngày 115/12/2021 cho Dự án đầu tư hệ thống đường ống và lò hơi BIOMASS.
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, mã số chi nhánh .... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp, đăng ký lần đầu ngày 4/5/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 13/11/2022.
Dự án đầu tư hệ thống đường ống và lò hơi BIOMASS
- Địa điểm cơ sở: ....khu công nghiệp Đại An, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương ;Diện tích: 1.465 m2
Ranh giới tiếp giáp của cơ sở như sau:
+ Phía Bắc giáp Công ty TNHH Tracing Distribution (Việt Nam)
+ Phía Đông giáp với phần diện tích của công ty TNHH MTV...
+ Phía Tây giáp khu đất trống của KCN
+ Phía Nam giáp đường Đỗ Bá Linh
Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày 25/03/2021 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương cấp.
Văn bản số .../STNMT –CCBVMT ngày 07/01/2022 về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.
- Hiện tại nhà máy đã hoạt động hết 80% công suất dự kiến.
Công suất dự kiến: 35.000kg hơi/h, trong đó:
+ Lò hơi số 1: 19.000 kg hơi/h
+ Lò hơi số 2: 16.000 kg hơi/h
Mục tiêu của cơ sở: cung cấp hơi nước bão hòa cho Công ty....
Cấu tạo lò đốt tầng sôi:
Buồng đốt lò tầng sôi gồm có 2 phần chính là phần tầng sôi nhiên liệu được xây bằng vật liệu chịu lửa bên dưới và phần cháy kiệt bên trên. Ngoài ra, còn có các hệ thống kênh phân phối gió, hệ thống ống gió tung nhiên liệu, các cửa người chui, thổi bụi,...
Cụ thể trong phần sôi nhiên liệu là phần có hình dạng thay đổi theo chiều cao. Bao gồm phần hình hộp chữ nhật bên dưới sau đó đến hình chóp tứ giác cụt ngược ở giữa và hình hộp chữ nhật trên cùng. Dưới đáy phần sôi là sàn tạo sôi. Sàn tạo sôi có cấu tạo từ một mặt sàng có cắm các nấm phân phối gió để cung cấp lượng gió chính vào buồng đốt. Trên vách phần sôi, ở giữa đoạn hình hộp bên dưới và hình chóp giữa có bố trí cửa nạp nhiên liệu. Trên vùng chóp cụt còn bố trí các cửa người chui để thao tác và vệ sinh lò.
Phần cháy kiệt là một phần của buồng đốt có dạng hình hộp chữ nhật.
Hệ thống cung cấp gió bao gồm quạt gió và đường ống dẫn gió từ quạt gió qua bộ sấy không khí đến kênh gió vào hộp gió dưới sàn nấm tạo sôi.
Sơ đồ công nghệ của lò đốt tầng sôi
Nguyên lý hoạt động:
Nhiên liệu được tập kết trên phễu cấp liệu. Sau đó nhờ băng tải cấp liệu vào buồng đốt. Tại buồng đốt, nhiên liệu được phối trộn với không khí của quạt gió cung cấp. Một nguồn nhiệt mồi lửa ban đầu được đưa vào vùng hỗn hợp nhiên liệu và không khí. Lúc này sẽ diễn ra phản ứng cháy giữa nhiên liệu và ôxy trong không khí cấp. Sản phẩm của quá trình cháy này là một hỗn hợp các thành phần chất khí có nhiệt độ cao gọi là khói lò và một lượng nhỏ chất vô cơ dạng rắn gọi là tro.
Sau đó được đưa qua các thiết bị lọc bụi, rửa khói để lọc hết các bụi bẩn và các khí độc có trong khói. Cuối cùng khói đi qua quạt khói đến ống khói và thải ra ngoài.
Sản phẩm đầu ra của cơ sở là 35.000 kg hơi/h cung cấp hơi phục vụ sản xuất cho Công ty ...
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên vật liệu cho 1 năm sản xuất của cơ sở
TT |
Nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng hiện tại |
Khối lượng khi hoạt động 100% công suất |
|
I |
Nhiên liệu cho lò hơi |
|
|
|
|
1 |
Các phế phẩm nông nghiệp: rơm rạ, bã mía, vỏ trấu; phế phẩm lâm nghiệp như: gỗ vụn, giấy vụn, dăm bào, mùn cưa,…. |
Tấn/năm |
22.803 |
28.504 |
|
2 |
Than cám Indo, kích thước 0- 10mm |
Tấn/năm |
8.763 |
10.954 |
|
II |
Hóa chất |
|
|
|
|
|
Hóa chất sử dụng cho HTXL khí thải : NaOH |
Tấn/năm |
2,8 |
3,6 |
|
III |
Nhu cầu sử dụng điện |
Kwh/tháng |
40.000 |
50.000 |
|
IV |
Nhu cầu sử dụng nước |
Nước cấp sinh hoạt |
m3/ngày |
9 |
11,5 |
Nước cấp lò hơi |
m3/ngày |
97,5 |
122 |
||
Nước cấp cho HTXLKT |
m3/ngày |
12 |
15 |
||
V |
Nhiên liệu khác |
1 |
Dầu Do |
Lít/tháng |
650 |
820 |
2 |
Dầu máy |
Lít/tháng |
100 |
120 |
Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH năng lượng ....
Nguồn cấp điện: lấy từ mạng lưới cấp điện của KCN Đại An, qua Công ty TNHH ....
Nguồn cung cấp nước: lấy từ mang lưới cấp nước của Công ty TNHH...
Trên tổng diện tích là 1.465 m2, xây dựng các hạng mục công trình chính, công trình phụ trợ. Cụ thể như sau:
Bảng 1.3. Các hạng mục công trình đã xây dựng
TT |
Công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ % |
Năm xây dựng |
I |
Các hạng mục công trình chính |
|
||
1 |
Nhà lò |
672 |
45,8 |
2013 |
2 |
Phòng điều khiển |
30 |
2,04 |
2013 |
3 |
Khu vực lò hơi và chứa nguyên liệu đốt |
618 |
42,1 |
2013 |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ và BVMT |
|
||
4 |
Diện tích lưu không |
35 |
2,3 |
2013 |
5 |
Khu vực hệ thống xử lý khí thải |
48 |
3,2 |
2013 |
6 |
Kho chứa chất thải rắn |
42 |
2,8 |
2013 |
7 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
20 |
1,3 |
2013 |
Tổng |
1.465 |
100 |
|
Nguồn:Chi nhánh Công ty TNHH năng lượng ....
a.Các hạng mục công trình chính
Nhà lò hơi có diện tích 672 m2, số tầng cao 01 tầng. Kết cấu tường lửng kểt họp tôn thưng bao che. Phía trên tường bưng tôn thưng, mái lợp tôn; nền đổ bê tông dày 10 cm láng phẳng; cửa ra vào bằng sắt, 4 cửa thoát nạn.
Hiện tại, công ty đang vận hành 2 lò hơi tầng sôi (lò hơi 19.000kg/h và lò hơi 16.000kg/h) , sử dụng nguyên liệu chính là: phế phẩm nông nghiệp, than cám indo. Lò hơi đang sử dụng tại Dự án là lò hơi tầng sôi, loại ống nước, ống lửa, buồng đốt ngoài, sử dụng hơi quá nhiệt để làm nóng gián tiếp.
TT |
Lò hơi |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Lò hơi 19.000 kg hơi/giờ |
Công suất hơi: 19.000 kg hơi/h Kiểu lò hơi: Ống nước, ống lửa, buồng đốt ngoài. Áp suất thiết kế:16 bar Nhiệt độ vùng sơ cấp: 650 - 850°C Nhiệt độ vùng thứ cấp: 1.050°C Nhiệt độ hơi bão hoà: 204,3°C Tổng diện tích tiếp nhiệt: + Của nồi hơi: 536,3 m² + Bộ hâm nước: 95,3 m² + Bộ sấy không khí:177,5 m² Hiệu suất lò hơi:85 % ± 3 Nhiên liệu đốt: phế phẩm nông nghiệp, than cám,... Tiêu hao nhiên liệu (khoảng): 190 - 210 kg nguyên liệu/tấn hơi Nhiệt độ nước cấp: 80°C. Nguồn điện sử dụng: 380 VAC – 3 pha – 50Hz. |
2 |
Lò hơi 16.000 kg hơi/giờ |
Công suất hơi: 16.000 kg hơi/h Kiểu lò hơi: Ống nước, ống lửa, buồng đốt ngoài. Áp suất thiết kế:16 bar Nhiệt độ vùng sơ cấp: 650 - 850°C Nhiệt độ vùng thứ cấp: 1.050°C Nhiệt độ hơi bão hoà: 204°C Tổng diện tích tiếp nhiệt: + Của nồi hơi: 373 m² + Bộ hâm nước: 55 m² + Bộ sấy không khí: 210 m² |
|
|
Hiệu suất lò hơi: 85% ± 3 Nhiên liệu đốt: phế phẩm nông nghiệp, than cám, Tiêu hao nhiên liệu (khoảng): 190 - 210 kg nguyên liệu/tấn hơi Nhiệt độ nước cấp: 80°C. Nguồn điện sử dụng: 380 VAC – 3 pha – 50Hz. - |
b.Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa
+ Thu nước mái:
Lắp đặt hệ thống ống nhựa PVC D110 để thoát nước mưa từ trên mái xuống hệ thống thoát nước mưa chảy tràn trên sân nền.
+ Thu nước chảy tràn trên sân nền:
- Bố trí rãnh thu gom nước mưa chạy xung quanh nhà xưởng để thu gom nước mưa chảy tràn trên sân nền, đồng thời thu gom nước mưa chảy từ trên mái xuống. Rãnh xây bằng bê tông cốt thép, có độ dốc 2%, bề rộng 0,6m. Rãnh được thiết kế xây thấp hơn so với mặt sân để tạo điều kiện cho quá trình thu thoát nước mưa được diễn ra thuận lợi. Hệ thống bao gồm 17 hố ga có kích thước là 800×600×1000mm, xây thành gạch, đáy và nắp đổ bê tông.
Nước mưa sau khi vào rãnh thoát nước và hố ga sẽ chảy vào cống thoát nước BTCT D600 và đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa của Công ty TNHH.... và thoát vào hệ thống thu gom của KCN Đại An.
*Hệ thống thu gom và thoát nước thải
Nước thải của Công ty gồm 02 dòng là nước thải sinh hoạt và nước thải phát sinh trong sản xuất.
Nước thải sinh hoạt: công nhân sử dụng chung nhà vệ sinh với công ty TNHH ...., nên nước thải sinh hoạt do công ty ... tự thu gom và xử lý.
Nước thải sản xuất:
Hiện tại, nước thải của hệ thống xử lý khí thải lò hơi được đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải 600m³/ngày đêm của Công ty TNHH .... để xử lý theo hợp đồng cung cấp hơi bão hòa số 010920/MHD-CNTV ngày 01/09/2020 giữa hai công ty.
Quy trình công nghệ xử lý nước thải của Công ty TNHH....: Nước thải→hố thu gom → lưới lọc rác bể tách dầu mỡ bể điều hòa → bể khuấy trộn - bể vi sinh hiếu khí → bể tuyển nổi → bể trung gian số 1 → hệ thống lọc cát → bể trung gian số 2 → bể trung gian số 3 → hệ thống thu gom nước thải của KCN.
c .Công trình xử lý bụi và khí thải
Khí thải phát sinh từ 2 lò đốt 19.000kg hơi/h và 16.000 kg hơi/h được thu gom về 1 hệ thống xử lý khí thải.
Công suất của hệ thống xử lý là: 56.000 m3/h + 40.000 m3/h = 96.000 m3/h
d. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn
Kho lưu trữ chất thải nguy hại diện tích 20 m2, khu vực chứa chất thải rắn thông thường diện tích là 42 m2.
5.2.Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở
Bảng 1.4. Máy móc thiết bị chính phục vụ cho sản xuất của cơ sở
STT |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
1 |
Lò hơi 19.000 kg hơi/h |
Hệ thống |
1 |
Việt Nam |
2013 |
2 |
Lò hơi 16.000 kg hơi/h |
Hệ thống |
1 |
Việt Nam |
2021 |
- Tổng vốn đầu tư: 60.985.000.000 đồng (Sáu mươi tỷ, chín trăm tám mươi năm triệu đồng)
Trong đó:
+ Vốn đầu tư đăng ký lần đầu ngày 22/11/2012: 23.800.000.000 VNĐ (hai mươi ba tỷ, tám trăm triệu đồng).
+ Vốn đầu tư đăng ký bổ sung ngày 11/10/2013: 17.000.000.000 VNĐ (Mười bảytỷ đồng chẵn).
+ Vốn đăng ký bổ sung 25/12/2020: 20.185.000.000 VNĐ (hai mươi tỷ, một trăm tám mươi năm triệu đồng).
Tổng số lao động thực tế hiện nay của cơ sở là 20 người. Số ngày làm việc trong năm: 300 ngày/năm.
Số giờ làm việc: 48 h/tuần
Tăng ca nếu có sự thỏa thuận giữa doanh nghiệp và công nhân. Chế độ tăng ca theo quy định pháp luật.
Các ngày lễ, tết theo quy định của Pháp luật Việt Nam.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy vật liệu Polymer công nghệ cao
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn