Dự án đầu tư nhà máy sản xuất giày và hồ sơ xin giấy phép môi trường, quy trình thủ tục vận hành

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất giày và hồ sơ xin giấy phép môi trường, quy trình thủ tục vận hành nhà máy, dưa dự án vào hoạt động sàn xuất kinh doanh

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất giày và hồ sơ xin giấy phép môi trường, quy trình thủ tục vận hành

  • Mã SP:NM sx giay
  • Giá gốc:180,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất giày và hồ sơ xin giấy phép môi trường, quy trình thủ tục vận hành nhà máy, dưa dự án vào hoạt động sàn xuất kinh doanh

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 7

DANH MỤC CÁC BẢNG 8

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 9

CHƯƠNG I 10

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 10

1.1. Tên chủ dự án đầu tư 10

1.2. Tên dự án đầu tư 10

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư 11

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư 11

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 11

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 20

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 20

1.4.1. Nguyên, phụ liệu, hóa chất sử dụng 20

1.4.2. Nhu cầu sử dụng nước 21

1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện, nhiên liệu 24

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư 25

CHƯƠNG II 26

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 26

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 26

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 26

CHƯƠNG III 27

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP 27

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 27

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 27

3.1.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa 27

3.1.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải 28

3.1.3. Xử lý nước thải 30

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 36

3.2.1. Công trình xử lý bụi, khí thải khu vực sản xuất 36

3.2.2. Mô tả các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác 44

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 47

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 49

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 49

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 49

3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác 51

3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi 51

3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có): Không có. 52

3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 52

CHƯƠNG IV 53

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 53

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 53

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 53

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa 53

4.1.3. Dòng nước thải 53

4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 53

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 54

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 54

4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải 54

4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa 57

4.2.2.3. Dòng khí thải 59

4.2.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải 59

4.2.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải 62

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có. 64

4.4. Nôi dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 64

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất 64

CHƯƠNG V 65

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 65

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án 65

5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 65

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 66

5.1.3. Tổ chức, đơn vị quan trắc, đo đạc, lấy và phân tích mẫu 69

5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật. 69

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 69

5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 75

5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án 75

5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 75

CHƯƠNG VI 76

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 76

PHỤ LỤC BÁO CÁO i

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất giày và hồ sơ xin giấy phép môi trường, quy trình thủ tục vận hành nhà máy, dưa dự án vào hoạt động sàn xuất kinh doanh

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

 

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BYT

Bộ Y tế

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CHXHCN

Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa

CP

Chính Phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

ĐTV

Động thực vật

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

KT-XH

Kinh tế xã hội

Nghị định

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QH

Quốc hội

QL

Quốc lộ

QLMT

Quản lý môi trường

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TT

Thông tư

UBND

Ủy ban nhân dân

VNĐ

Việt Nam đồng

VSMT

Vệ sinh môi trường

XLNT

Xử lý nước thải

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

 

 MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. 1. Tổng hợp nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng 20

Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng hóa chất sử dụng cho xử lý nước thải. 21

Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nước thời điểm hiện tại của Công ty 22

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nước của Công ty 24

Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng điện, nhiên liệu 25

Bảng 1. 6. Vị trí lắp đặt hệ thống thu gom xử lý hơi mùi, khí thải 37

Bảng 3. 1. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước mưa 27

Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải 29

Bảng 3. 3. Nhu cầu phát sinh nước thải của Công ty 31

Bảng 3. 4. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải 35

Bảng 4. 1. Giới hạn giá trị thông số trong nước thải sau xử lý 53

Bảng 4. 2. Vị trí, lưu lượng xả khí thải tối đa 57

Bảng 4. 3. Tổng hợp thông số và giá trị giới hạn cho phép các dòng khí thải 59

Bảng 4. 4. Thống kê vị trí các ống phóng không 62

Bảng 5. 1. Danh mục các công trình bảo vệ môi trường 65

Bảng 5. 2. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 65

Bảng 5. 3. Dự kiến thời gian lấy mẫu vận hành thử nghiệm 66

Bảng 5. 4. Kế hoạch lấy mẫu nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm 67

Bảng 5. 5. Kế hoạch lấy mẫu khí thải giai đoạn vận hành thử nghiệm 67

Bảng 5. 6. Tổng hợp chương trình quan trắc môi trường định kỳ khí thải 71

Bảng 5. 7. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 75

ANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1. 1. Quy trình sản xuất đế EVA 12

Hình 1. 2. Quy trình sản xuất các chi tiết đế cao su 14

Hình 1. 3. Quy trình gia công đế giày, đệm khí 16

Hình 1. 4. Quy trình sản xuất giày thành phẩm 18

Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa chảy tràn 27

Hình 3. 2. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải 28

Hình 3. 3. Nguyên lý hoạt động của bể tự hoại 32

Hình 3. 4. Hình ảnh bể tách dầu mỡ 33

Hình 3. 5. Quy trình công nghệ xử lý nước thải công suất 360m3/ngày.đêm 33

Hình 3. 6. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý hơi mùi bằng than hoạt tính 39

Hình 3. 7. Sơ đồ hệ thống XLKT khu vực may mặt giày, gia công đế 40

Hình 3. 8. Sơ đồ hệ thống XLKT trong xưởng khu vực thành hình 42

Hình 3. 9. Sơ đồ hệ thống XLKT khu vực máy cắt laser 43

Hình 3. 10. Sơ đồ hệ thống XLKT khu vực máy vạn mã lực 44

Hình 3. 8. Quạt hút gió công nghiệp 46

Hình 3. 9. Sơ đồ thu gom và xử lý chất thải rắn 48

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

1.1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên Chủ dự án: Công ty TNHH Sản xuất giày Hai hàn

- Địa chỉ:  huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .

- Chức vụ: Giám Đốc

- Điện thoại: 088623512; E-mail: 

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 988681 cấp lần đầu ngày 12/1/2017, thay đổi lần thứ nhất ngày 02/11/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp cho Công ty  về dự án  đầu tư “Xây dựng nhà máy sản xuất giày”.

1.2. Tên dự án đầu tư

- Tên dự án: “Xây dựng nhà máy sản xuất giày”

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: thôn Đông Kỳ, xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định.

- Công ty TNHH Sản xuất giày Hai hàn đã được Sở Xây dựng cấp Giấy phép xây dựng số 12/GPXD ngày 13/01/2018 cho công trình thuộc dự án “Nhà máy sản xuất giày”.

Hiện nay, Công ty đang hoạt động với số lượng CBCNV là 5.500 người và công suất hiện tại đạt khoảng 6 triệu sản phẩm/năm. Trong thời gian tới, Công ty sẽ tiếp tục tuyển dụng thêm 500 công nhân và tăng công suất sản xuất đạt thiết kế là 8 triệu sản phẩm/năm.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): dự án nhóm A.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư

Dự án hoạt động trong lĩnh vực sản xuất giày xuất khẩu với công suất 8 triệu sản phẩm/năm và số lượng công nhân là 6.000 người.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Do đặc thù của ngành sản xuất giày da (phải trải qua nhiều công đoạn) nên quy trình công nghệ sản xuất của Công ty được thiết kế theo mô hình sản xuất khép kín, khoa học, đặc biệt các khâu sản xuất có mối liên hệ chặt chẽ với nhau, quá trình sản xuất giày toàn bộ các máy móc sử dụng điện để vận hành, với các quy trình sản xuất sau:

* Thuyết minh quy trình sản xuất:

- Nguyên liệu đầu vào bao gồm các loại hạt nhựa EVA (viết tắt loại vật liệu hạt nhựa Ethylene Vinyl Acetate Copolymer) và phụ gia được cân theo tỷ lệ định sẵn, tỷ lệ này có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm của khách hàng. Nguyên liệu được đưa vào máy trộn liệu để trộn đều và làm nóng chảy hỗn hợp nguyên liệu ở nhiệt độ 1050C, và chuyển qua máy cán để cán mỏng, trước khi đưa qua máy tạo hạt EVA. Sản phẩm hạt được tạo thành có các cỡ hạt L và S khác nhau và được đưa vào đóng bao, lưu kho sản xuất.

- Sản phẩm hạt EVA được đưa vào máy trộn hỗn hợp theo tỷ lệ hạt khác nhau của từng loại sản phẩm sau đó đưa vào máy đúc đế. Các hạt có kích thước khác nhau khi đưa vào máy đúc đế dựa trên các thông số kỹ thuật của máy như nhiệt độ, thời gian nóng chảy,.. để tạo nên độ xốp, tính đàn hồi nhất định theo yêu cầu chất lượng của khách hàng.Tại máy đúc đế thời gian hóa rắn khoảng 1 phút, sau khi thành hình sản phẩm được lấy ra khỏi khuôn đế giày, sau mỗi lần lấy đế giày ra khỏi khuôn, công nhân vận hành sẽ xịt một lớp chất chống dính khuôn W-3005E vừa đủ lên mặt trong của khuôn để dễ dàng cho lần tách đế ra khỏi khuôn tiếp theo.

Đế giày sau khi lấy ra khỏi khuôn được đưa qua máy sấy để ổn định hình dáng, kích thước (thời gian sấy khoảng 45-50 phút) và chuyển qua máy rửa bằng nước sạch với áp lực cao ở nhiệt độ 500C. Cuối cùng đế eva được gọt bỏ thủ công những phần biên thừa, kiểm tra và chuyển qua công đoạn gia công đế giày.

Thuyết minh quy trình sản xuất:

- Nguyên liệu đầu vào bao gồm (hạt cao su tổng hợp, và các loại chất phụ gia như chất tăng hoạt – ZC185, chất xúc tác ZnO 80, chất chống oxi hóa BHT, keo,..) được cân theo tỷ lệ định sẵn, tỷ lệ này có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm của khách hàng. Nguyên liệu được công nhân đưa vào máy trộn để trộn đều và làm nóng chảy hỗn hợp nguyên liệu (nhiệt độ nóng chảy từ 110-125oC), và chuyển qua máy cán để cán mỏng nguyên liệu với độ dầy và kích thước nhất định. Sau đó được chuyển qua máng làm lạnh bằng nước sạch để làm nguội sau đó tiếp tục chuyển qua máy cắt liệu, liệu sau khi cắt và ổn định hình dáng kích thước tạo thành các phôi thô.

- Phối dược: phôi thô được kết hợp với các loại keo, chất lưu hóa – lưu huỳnh, hỗn hợp được phối dược trong máy nhào nhựa cao su để làm nóng chảy trộn đều hỗn hợp sau đó đưa qua máy cán liệu để cán mỏng hỗn hợp ở nhiệt độ 75oC và chuyển qua máy cán xuất miếng.

Tại máy xuất miếng sẽ chặt (cắt) thành các tấm cao su có kích thước khác nhau tùy theo đơn hàng và lần lượt chuyển qua bể chứa dung dịch chất chống dính và nước làm mát – nước sạch (để các miếng liệu đông lại và không bị dính vào nhau).

Các miếng cao su sau đó được chuyển qua máy cắt để cắt thành các chi tiết nhỏ theo kích thước phôi thô của chi tiết đế và đưa vào máy lưu hóa. Quá trình sản xuất lưu hóa diễn ra ở 1500C (quá trình lưu hóa làm cho các chi tiết cao su trở nên đàn hồi hơn, khó bị xé rách và bền hơn).

Tại máy lưu hóa cao su, chi tiết cao su đã cắt được đặt vào từng lòng khuôn, hệ thống nén đóng khuôn lại làm cho hỗn hợp chảy nhão và thâm nhập vào toàn bộ các góc của lòng khuôn và diễn ra quá trình lưu hóa trong thời gian 10 phút với việc sử dụng chất có chứa lưu huỳnh làm chất lưu hóa.

Quá trình lưu hóa xong sản phẩm được lấy ra, sau đó chi tiết cao su mới lại tiếp tục bỏ vào khuôn.

Sau khi kiểm tra chất lượng đạt yêu cầu các phần chi tiết đế cao su sẽ được chuyển qua gọt biên để tạo ra sản phẩm cuối cùng là các chi tiết đế cao su. Sau đó chuyển qua công đoạn gia công đế giày. 

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

 

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án

Các công trình bảo vệ môi trường chính của Dự án đã được đầu tư xây dựng, lắp đặt theo yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM được tổng hợp bảng 5.1.

Căn cứ theo Phụ lục kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Nam Định, các hạng mục công trình xử lý chất thải phải thực hiện vận hành thử nghiệm được thể hiện cột ghi chú bảng 5.1.

Bảng 5. 1. Danh mục các công trình bảo vệ môi trường

TT

Công trình bảo vệ môi trường

Số lượng

Ghi chú

Trạm XLNT tập trung, công suất 360 m3/ngày

01 HT

Vận hành thử nghiệm

Thiết bị xử lý nước thải công đoạn hóa lý, công suất 25 m3/ngày

01 HT

Vận hành thử nghiệm

Hệ thống thu gom và thoát nước mưa

01 HT

Đã xác nhận hoàn thành tại Giấy xác nhận số 571/XN-STNMT ngày 18/3/2019

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thải

01 HT

Hệ thống thu gom xử lý bụi, khí thải tại các kho xưởng sản xuất

60 HT

Vận hành thử nghiệm

Khu chứa rác (CTR công nghiệp – dùng chung với nhà máy 2), diện tích 764,25 m2

01

Đã xác nhận hoàn thành tại Giấy xác nhận số 571/XN-STNMT ngày 18/3/2019

Khu chứa rác CTNH (dùng chung với nhà máy 2), diện tích 140 m2

01

Trồng cây xanh (diện tích 19.000,9 m2)

 

 

Cấp nước PCCC, thiết bị

01 HT

 

 

5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

Bảng 5. 2. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

TT

Công trình vận hành thử nghiệm

Số lượng

Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

Trạm XLNT số 1 công suất 360 m3/ngày

01 HT

Từ ngày 20/5/20221 đến 20/8/2022

Thiết bị xử lý nước thải công đoạn hóa lý, công suất 25 m3/ngày

01 HT

Từ ngày 20/5/2022 đến 20/8/2022

Hệ thống thu gom xử lý bụi, khí thải tại các kho xưởng sản xuất

60 HT

Từ ngày 20/5/2022 đến 20/8/2022

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải

5.1.2.1. Tóm tắt kế hoạch lấy mẫu

Căn cứ vào chương trình giám sát tại chương 4 trong báo cáo ĐTM của dự án “ Xây dựng nhà máy sản xuất giày” của Công ty TNHH Golden Victory Nam Định đã được phê duyệt theo quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Nam Định. Ngoài ra, Công ty chúng tôi cũng căn cứ vào mặt bằng phân khu chức năng bố trí các hạng mục và hoạt động xử lý thực tế của nhà máy để từ đó đưa ra kế hoạch giám sát môi trường trong thời gian tiến hành VHTN nhằm đảm bảo tính khoa học và thực tiễn, hiệu quả nhất. 

Trong thời gian tiến hành lấy mẫu giám sát, công ty đảm bảo các hệ thống, thiết bị xử lý vận hành công suất tối đa nhằm đánh giá hiệu quả xử lý của máy móc và thiết bị của toàn nhà máy.

5.1.2.2. Tần suất lấy mẫu 

Công ty cam kết sẽ thực hiện theo đúng quy định của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Thời gian lấy lẫu cụ thể từng lần dự kiến như sau:

Bảng 5. 3. Dự kiến thời gian lấy mẫu vận hành thử nghiệm

STT

Thời gian

Số lần

1

Ngày 06/07/2022

Lần 1

2

Ngày 07/07/2022

Lần 2

3

Ngày 08/07/2022

Lần 3

 

5.1.2.3. Đối với mẫu nước thải

Trong giai đoạn hoạt động ổn định (lấy mẫu trong 3 ngày liên tiếp): Tiến hành lấy mẫu đơn, với 01 mẫu đầu vào và 03 mẫu đầu ra của các hệ thống xử lý nước thải. Tần suất lấy mẫu 1 ngày/lần.

5.1.2.4. Đối với khí thải

Trong giai đoạn hoạt động ổn định (lấy mẫu 03 ngày liên tiếp): Tiến hành lấy tại các điểm lấy mẫu sau hệ thống xử lý khí thải trong 03 liên tiếp. Tần suất lấy mẫu 1 ngày/lần.

Số lượng mẫu

Bảng 5. 4. Kế hoạch lấy mẫu nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm

TT

Vị trí lấy mẫu

Loại mẫu

Số lượng

Thông số

I

Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 360 m3/ngày đêm

1

Mẫu nước tại bể điều hòa

Mẫu đơn

01*01=01 mẫu

Lưu lượng đầu vào, pH, Độ màu, BOD5, COD, TSS, Tổng N,Tổng P, Tổng dầu mỡ khoáng, Amoni, Sunfua, Clo dư, Cr(VI), Fe, phenol, Pb, Coliform

2

Mẫu nước sau xử lý

Mẫu đơn

01*03=03 mẫu

Lưu lượng đầu ra, pH, Độ màu, BOD5, COD, TSS, Tổng N,Tổng P, Tổng dầu mỡ khoáng, Amoni, Sunfua, Clo dư, Cr(VI), Fe, phenol, Pb, Coliform

 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.comwww.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha