Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án cơ sở tái chế chất thải công nghiệp

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án cơ sở tái chế chất thải công nghiệp. Công nghệ sản xuất: Sử dụng thiết bị nhiệt phân lốp cao su (đã qua sử dụng) thành dầu FO-R và các sản phẩm khác: than đen, dây thép.

Ngày đăng: 25-10-2024

54 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................... 5

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ 6

DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................................. 8

CHƯƠNG I...................................................................................................... 9

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................... 9

1.   Tên chủ dự án đầu tư...................................................................................... 9

2.   Tên dự án đầu tư............................................................................................ 9

2.1.   Tên dự án đầu tư: Cơ sở tái chế chất thải công nghiệp................................... 9

2.2.   Các hạng mục công trình đã đầu tư xây dựng của dự án đầu tư..................... 11

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư............................. 12

3.1.   Công suất của dự án đầu tư......................................................................... 12

3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.......................................................... 13

3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư......................................................................... 17

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..... 18

4.1.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu.................................................................. 18

4.1.1.   Nguyên liệu chính................................................................................... 18

4.1.2.   Nguyên, nhiên, vật liệu khác:................................................................... 19

4.2.   Điện năng, nước và nguồn cung cấp........................................................... 19

5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................ 20

5.1.   Máy móc, thiết bị phục vụ của dự án đầu tư................................................ 20

5.2.   Tổ chức quản lý dự án đầu tư..................................................................... 21

CHƯƠNG II................................................................................................... 22

SỰ PHÙ HỢP CỦA  DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 22

1.    Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):..... 22

2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):.. 22

2.1.   Hiện trạng chất lượng môi trường không khí xung quanh KCN Phước Nam. 23

2.2.   Hiện trạng chất lượng nước mặt.................................................................. 24

CHƯƠNG III.................................................................................................. 27

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ   27

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:................ 27

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa:......................................................................... 27

1.2.   Thu gom, thoát nước thải:.......................................................................... 28

1.2.1.   Thu gom, thoát nước thải sinh hoạt:......................................................... 28

1.2.2.   Thu gom, thoát nước thải làm mát........................................................... 29

1.2.3.   Thu gom, thoát nước thải từ công trình xử lý khí thải:............................... 30

1.3.   Xử lý nước thải:......................................................................................... 31

1.3.1.   Xử lý nước thải sinh hoạt:....................................................................... 31

1.3.2.   Xử lý nước thải làm mát.......................................................................... 32

1.3.3.   Xử lý nước thải từ công trình xử lý khí thải:............................................. 32

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:....................................................... 33

2.1.   Công trình xử lý bụi, khí thải của buồng đốt cấp nhiệt cho lò nhiệt phân....... 33

2.1.1.   Công trình thu gom bụi, khí thải của buồng đốt cấp nhiệt lò nhiệt phân trước khi được xử lý:... 33

2.1.2.   Công trình xử lý bụi, khí thải của buồng đốt cấp nhiệt lò nhiệt phân.......... 35

2.2.   Công trình xử lý bụi, khí thải của buồng đốt khí không ngưng đốt bỏ........... 36

2.2.1.   Công trình thu gom bụi, khí thải của buồng đốt khí không ngưng đốt bỏ.... 36

2.2.2.   Công trình xử lý bụi, khí thải của buồng đốt khí không ngưng đốt bỏ........ 36

2.3.   Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường không khí khác:............. 38

2.3.1.   Các biện pháp giảm thiểu bụi trên đường vận chuyển:.............................. 38

2.3.2.   Các biện pháp giảm thiểu nhiệt thừa:....................................................... 38

2.3.3.   Các biện pháp giảm thiểu mùi hôi............................................................ 38

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...................... 39

3.1.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt:......................... 39

3.2.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sản xuất:.......................... 39

4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.................................. 39

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................ 40

6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và vận hành chính thức.......... 40

6.1.   Phòng chống, ứng phó sự cố cháy nổ.......................................................... 40

6.2.   Phòng ngừa, ứng phó sự cố dầu tràn, rò rỉ dầu:............................................ 40

6.3.   Phòng ngừa, ứng phó sự cố về sét đánh....................................................... 41

6.4.   Phòng ngừa, ứng phó sự cố về tai nạn lao động........................................... 42

6.5.   Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường do hệ thống xử lý khí thải:.............. 42

6.6.   Phòng ngừa, ứng phó sự cố xì khí tại lò nhiệt phân trong quá trình thu hồi dây thép và than đen......... 43

6.7.   Kế hoạch vệ sinh công nghiệp hạn chế than đen và dầu rơi vãi tại nhà máy: . 43

7.    Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường........ 43

CHƯƠNG IV.................................................................................................. 47

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................... 47

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:................................................ 47

1.1.   Nguồn phát sinh nước thải:......................................................................... 47

1.2.   Lưu lượng xả nước thải tối đa:.................................................................... 47

1.3.   Dòng nước thải:......................................................................................... 47

1.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải:...... 47

1.5.   Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:.................... 48

1.5.1.   Nước thải sinh hoạt:................................................................................ 48

1.5.2.   Nước thải làm mát.................................................................................. 48

1.5.3.   Nước thải từ công trình xử lý khí thải:...................................................... 49

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:................................................... 49

2.1.   Nguồn phát sinh khí thải:........................................................................... 49

2.2.   Lưu lượng xả khí thải tối đa....................................................................... 49

2.3.   Dòng khí thải............................................................................................. 50

2.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải:............ 50

2.5.   Vị trí, phương thức xả khí thải:................................................................... 50

2.5.1.   Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình đốt dầu FO-R cấp nhiệt cho lò nhiệt phân:..... 50

2.5.2.   Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình đốt khí không ngưng đốt bỏ................. 50

CHƯƠNG V................................................................................................... 51

KẾ  HOẠCH  VẬN  HÀNH  THỬ  NGHIỆM  CÔNG  TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 51

1.   Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã thực hiện:............. 51

1.1.   Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải:........................... 51

1.1.1.   Đơn vị thực hiện đo đạc, lấy mẫu phân tích nước thải............................... 51

1.1.2.   Thời gian, tần suất thực hiện việc lấy và phân tích mẫu nước thải.............. 51

1.1.3.   Phương pháp đo đạc, lấy và phân tích mẫu nước thải:............................... 52

1.1.4.   Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải.......................... 53

1.2.   Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý khí thải:.............................. 60

1.2.1.   Đơn vị thực hiện đo đạc, lấy mẫu phân tích khí thải.................................. 60

1.2.2.   Thời gian, tần suất thực hiện việc lấy và phân tích mẫu khí thải................ 61

1.2.3.   Phương pháp đo đạc, lấy và phân tích mẫu khí thải:.................................. 62

1.2.4.   Kết quả đánh giá hiệu quả của hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ buồng đốt cấp nhiệt cho lò nhiệt phân........... 63

1.2.5.   Kết quả quan trắc, đánh giá hiệu quả của hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ buồng đốt khí không ngưng đốt bỏ......... 66

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật:.......... 69

CHƯƠNG VI......................................................... 70

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............... 70

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư:

Chủ dự án: Công ty TNHH.............

Địa chỉ văn phòng:................Khu Công nghiệp Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ................... Chức vụ: Giám đốc.

Người phụ trách môi trường:..............  Chức vụ: Phó Giám đốc.

- Điện thoại:................

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ........... do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận chứng nhận lần đầu ngày 10/3/2020, thay đổi lần thứ 1 ngày 16/6/2020.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .............. do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận cấp lần đầu ngày 02/12/2019, thay đổi lần thứ 1 ngày 22/10/2021.

2.Tên dự án đầu tư:

2.1 Tên dự án đầu tư: Cơ sở tái chế chất thải công nghiệp

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:......... Khu công nghiệp Phước Nam, xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam.

Tổng diện tích dự án là 23.100 m2. Tứ cận tiếp giáp:

+ Phía Bắc: tiếp giáp lô đất H4 thuộc Khu công nghiệp Phước Nam.

+ Phía Nam: tiếp giáp với đường số 9 thuộc Khu công nghiệp Phước Nam.

+ Phía Đông: tiếp giáp với đường số 4 thuộc Khu công nghiệp Phước Nam.

+ Phía Tây: tiếp giáp lô đất H4 thuộc Khu công nghiệp Phước Nam (dự kiến đầu tư dự án Nhà máy sản xuất dầu mỡ bôi trơn).

Tọa độ giới hạn ranh giới dự án:

Bảng 1.1: Tọa độ các điểm mốc giới hạn ranh giới dự án

Tên điểm

Tọa độ (Hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108015’, múi chiếu 30)

X (m)

Y (m)

A

1266193,30

0570633,33

B

1266114,72

0570759,47

C

1265986,73

0570679,72

D

1265985,13

0570672,84

E

1266061,15

0570550,80

Hình 1.1: Vị trí dự án và các đối tượng xung quanh

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công của dự án đã được Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận thẩm định tại Văn bản số ........ ngày 22/7/2020 và Công ty TNHH ......... phê duyệt tại Quyết định số 01/QĐ-KTN ngày 10/12/2020.

+ Giấy phép xây dựng số 55/GPXD ngày 18/12/2020 do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận cấp cho Công ty TNHH .........

+ Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp số 02/2020/HĐTQSDĐ-PN ngày 13/3/2020 giữa Công ty Cổ phần đầu tư Phước Nam Ninh Thuận và Công ty TNHH.........

+ Hồ sơ đề nghị thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và đã được Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ - Công an tỉnh Ninh Thuận cấp Giấy thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 104/TD-PCCC ngày 04/12/2020.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Cơ sở tái chế chất thải công nghiệp” tại Khu Công nghiệp Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận của Công ty TNHH ............

Văn bản của cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh đánh giá về kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường của dự án: Văn bản số 6212/STNMT-MT ngày 16/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận về việc thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm của Dự án Cơ sở tái chế chất thải công nghiệp

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Tổng vốn đầu tư của dự án: 13 tỷ đồng.

Theo Khoản 3 Điều 10 Luật đầu tư công ngày 13/6/2019 và mục III Nhóm C Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020, dự án thuộc nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

Theo cột 4 mục số 9 (hàng trên) Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường có công suất trung bình. Và theo mục số 1 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, dự án thuộc dự án đầu tư Nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường.

Tuy nhiên, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 08/12/2020, vì vậy giấy phép môi trường của dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

2.2.Các hạng mục công trình đã đầu tư xây dựng của dự án đầu tư:

a. Các hạng mục công trình chính:

Bảng 1.2: Các hạng mục công trình chính của dự án đầu tư

Stt

Tên hạng mục công trình

Đơn vị

Diện tích

Ghi chú

1

Kho hở chứa nguyên liệu

1.080

 

 

Đúng theo Báo cáo ĐTM được phê duyệt

2

Xưởng 1

540

3

Xưởng 2

540

4

Xưởng 3

540

5

Văn phòng

60

6

Khu vực bồn chứa dầu

160

(Nguồn: Công ty TNHH ...........)

b.Các hạng mục công trình phụ trợ:

Bảng 1.3: Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án đầu tư

Stt

Tên hạng mục công trình

Đơn vị

Diện tích

Ghi chú

1

Bãi tập kết xe

522

 

Đúng theo Báo cáo ĐTM được phê duyệt

2

Nhà xe

153

3

Bếp + Nhà ăn

48

4

Nhà bảo vệ

9

Stt

Tên hạng mục công trình

Đơn vị

Diện tích

Ghi chú

5

Nhà nghỉ nhân viên

195

 

6

Trạm cân 50 tấn

36

7

Trạm biến áp

4

8

Đất dự trữ

7.296

9

Sân đường bê tông

5.345

(Nguồn: Công ty TNHH ..........)

c.C​ác hạng mục công trình bảo vệ môi trường:

Bảng 1.4: Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của dự án đầu tư

Stt

Tên hạng mục công trình

Đơn vị

Diện tích

Ghi chú

1

Bể lọc than đen

670

Thay đổi so với Báo cáo ĐTM được phê duyệt, cụ thể nêu tại mục 7 Chương III

2

Hệ thống thoát nước mưa

Hệ thống

-

3

Hê thống thoát nước thải

Hệ thống

-

4

Bể xử lý nước thải sinh hoạt

24

Đúng theo Báo cáo ĐTM được phê duyệt

5

Bể chứa nước ngầm

128

6

Kho chứa chất thải nguy hại

40

Diện tích 34,8 m2, kích thước dài 6 m x rộng 5,8 m x cao 2,5 m, tường gạch, mái che bằng tôn, nền láng xi măng.

7

Kho thường (chứa chất thải thông thường)

40

 

 

Đúng theo Báo cáo ĐTM được phê duyệt

8

WC công cộng

9

9

Cây xanh - Thảm cỏ

5.645

10

Hệ thống PCCC

Hệ thống

-

 

11

02 Hệ thống xử lý khí thải và bể xử lý dung dịch từ hệ thống xử lý khí thải

 

Hệ thống

 

-

Thay đổi so với Báo cáo ĐTM được phê duyệt, cụ thể nêu tại mục 7 Chương III

(Nguồn: Công ty TNHH ............)

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1 Công suất của dự án đầu tư:

Dự án “Cơ sở tái chế chất thải công nghiệp” đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 08/12/2020, công suất của dự án theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt là 06 lò nhiệt phân, công suất 10 tấn vỏ lốp/lò, công suất sản xuất 60 tấn vỏ lốp/ngày.

Hiện nay, Công ty đã xây dựng và đưa vào vận hành thử nghiệm các hạng mục công trình của dự án. Tuy nhiên, vì lý do biến động thị trường nguồn nguyên liệu đầu vô và tiêu thụ sản phẩm đầu ra, hiện nay Công ty chỉ lắp đặt 04/06 lò nhiệt phân, hoạt động với công suất sản xuất 40 tấn vỏ lốp/ngày, đạt 66,67% công suất sản xuất trong báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt tại Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 08/12/2020.

Vì vậy, Công ty xin gửi tới Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của phân kỳ đầu tư Dự án hoạt động với 04 lò nhiệt phân.

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Công nghệ sản xuất: Sử dụng thiết bị nhiệt phân lốp cao su (đã qua sử dụng) thành dầu FO-R và các sản phẩm khác: than đen, dây thép.

* Quy trình côn​g nghệ sản xuất của dự án:

Hình 1.2: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của dự án

*Thuyết minh công nghệ:

Khái quát về quá trình nhiệt phân

Nhiệt phân là phân huỷ nhiệt hoá các chất hữu cơ ở nhiệt độ cao không có oxy. Nhiệt phân thường xảy ra dưới áp lực và hoạt động ở nhiệt độ trên 4300C (8000F).

Nhiệt phân là một trường hợp đặc biệt của nhiệt và phổ biến nhất được sử dụng cho vật liệu hữu cơ, nhiệt phân các chất hữu cơ sản sinh các sản phẩm khí, chất lỏng và để lại một dư lượng rắn phong phú hơn hàm lượng cacbon.

Công nghệ được ​áp dụng

Cao su phế thải thuộc nhóm vật liệu polyme được tạo ra từ quá trình trùng ngưng, trùng hợp từ các monomer có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc cao su thiên nhiên. Vật liệu sau tiêu dùng trở thành rác thải vẫn giữ nguyên cấu trúc polyme và có thể bị phá huỷ, cắt mạch bởi các tác nhân nhiệt độ cao và xúc tác trở thành trạng thải lỏng với cấu trúc phân tử là những đoạn mạch ngắn hơn.

Dựa vào nguyên lý này người ta có thể nhiệt phân nhựa và cao su thành hỗn hợp hydrocacbon dạng lỏng qua quá trình tinh chế sản phẩm có thể tạo thành dầu đốt công nghiệp như dạng dầu DO, FO. Quy trình công nghệ được áp dụng của dự án được mô tả như sau:

Sau khi mọi công việc chuẩn bị đã hoàn tất. Nguyên liệu vỏ xe cao su nhập về nhà máy đã được xử lý và cắt nhỏ tại nguồn, đủ điều kiện đưa trực tiếp vào lò nhiệt phân.

Cho nguyên liệu vào nồi chân không, kiểm tra an toàn trước khi đốt lò, lúc này mới tiến hành cho đốt lò cung cấp nhiệt cho lò nhiệt phân. Đây là cách cung cấp nhiệt gián tiếp bằng béc đốt không khí nóng thổi trực tiếp vào thân lò.

Hệ thống lò đốt dùng dầu FO-R để khởi động, khi hệ thống lò quay đạt nhiệt độ cần thiết theo chương trình tối ưu thì lò đốt tự động chuyển sang đốt bằng khí gas (khí không ngưng tuần hoàn trong quá trình sản xuất). Hệ thống lò đốt và đường ống cấp nhiệt được bảo ôn cách nhiệt triệt để, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình sản xuất. Lò quay hoạt động liên tục (khớp qua cách nhiệt bằng ron amiăng). Dây chuyền tự động hoá quá trình điều khiển kiểm soát nhiệt độ và quá trình nhiệt phân, điều khiển tự động ngọn lửa đốt lò. Bộ điều khiển vi xử lý, cảm biến kiểm soát 04 đơn vị áp lực, chuyển đổi áp suất và tần số hệ thống dẫn động 6kW. Đầu dò theo dõi ion hoá ngọn lửa, ổn định nhiệt ngưng tụ, sử dụng hai loại đồng hồ đo dầu nhiệt phân bằng cơ 200 lít bằng cảm biến xoáy tăng dần (0,005 lít). Cảm biến lò phản ứng điện tự động (đầu dò titan), tự động xả không khí, quạt gió điều chỉnh quá trình phản ứng nhiệt phân.

Khi bên trong nhiệt độ đạt đến 2500C - 2800C khí bắt đầu sinh ra và liên tục cho đến khi nhiệt độ đạt đến mức 3500C - 4600C, dòng khí được đưa vào buồng ổn định, tại đây sẽ được tách dầu cặn chứa vào thùng phuy và đưa trở lại lò nhiệt phân.

Phần khí sạch còn lại tiếp tục đưa qua thiết bị ngưng tụ để thu hồi dầu FO-R chứa ở thùng chứa dầu, phần khí không ngưng được đưa vào tháp ổn định và quay trở lại để đốt cung cấp nhiệt cho lò nhiệt phân.

Quá trình đốt dầu FO-R và khí gas đưa về béc đốt được điều khiển tự động bằng cảm biến nhiệt độ nhằm ổn định nhiệt cho lò nhiệt phân.

Các dòng vật chất trong 01 mẻ nhiệt phân: Bao gồm dầu FO-R, dầu cặn, khí thải buồng đốt lò nhiệt phân và khí không ngưng dư thừa đốt bỏ.

  • Dầu FO-R được chuyển vào kho chứa dầu sau đó bán cho đơn vị thu mua.
  • Dầu cặn được chứa trong phuy và tiếp tục tuần hoàn vào lò nhiệt phân tiếp tục thu hồi dầu cho mẻ tiếp theo.
  • Phần khí thải trong buồng đốt và phần khí không ngưng dư thừa đốt bỏ được quạt hút thu gom qua 02 hệ thống xử lý khí thải đạt QCVN 19:2009/BTNMT, sau đó thoát ra ngoài qua 02 ống khói cao 8 m.

Các dòng vật chất sau khi kết thúc 01 mẻ nhiệt phân: dầu FO-R, than đen và dây thép.

Quá trình thu hồi than đen và dây thép:

  • Sau 01 mẻ đốt, đợi lò phản ứng nguội về nhiệt độ 300C - 400C, nước được bơm vào lò nhiệt phân để thu hồi hỗn hợp dây thép nhỏ và than đen. Hỗn hợp này chảy xuống mương và được thu gom về hồ chứa hỗn hợp nước + than đen, trên đường mương thu gom bố trí thiết bị nam châm tuyển từ để thu hồi dây thép nhỏ. Hỗn hợp nước + than đen tại hồ sẽ được bơm về hồ lọc than.
  • Tại hồ lọc than, nước và than được tách ra. Phần than ẩm sẽ được chứa tại hầm chứa than, phần nước được lưu chứa tại hồ chứa nước sau đó bơm tuần hoàn về để thu hồi than đen trong mẻ sản xuất tiếp theo, không xả thải ra môi trường.
  • Phần khoanh thép lớn còn lại trong lò sẽ được công nhân thu hồi bằng thủ công. Phần sợi sắt vụn và khoanh thép lớn được thu gom lưu chứa tại nhà chứa chất thải thông thường và bán cho đơn vị thu mua.

Quy trình, biện pháp thu gom than đen từ các hồ chứa than lên xe ben vận chuyển:

Than đen chứa trong hồ đã có độ ẩm, độ kết dính như than bùn, không bay bụi rời rạc, tả tơi được xúc trực tiếp lên xe ben bằng xe gàu xúc. Duy trì độ ẩm cho than trong hồ chứa tránh phát tán bụi trong quá trình bốc xếp, vận chuyển, lưu chứa than đen.

Xe ben được phủ bạc kín khi vận chuyển về đơn vị sử dụng tránh phát tán bụi trên đường vận chuyển.

*Ưu đ​iểm của công nghệ DG lò nhiệt phân:

  • Nội địa hóa (Việt Nam chủ động sản xuất thiết bị)
  • Hệ thống thiết bị đơn giản
  • Chi phí đầu tư thấp.
  • Vận hành, sửa chữa, lắp đặt dễ dàng.
  • Tự động hóa >90%, sử dụng ít công nhân vận hành.
  • Giải quyết triệt để vấn đề xử lý chất thải có nguồn gốc hữu cơ khó phân hủy, tạo ra năng lượng tái tạo là dầu FO-R và các sản phẩm có ích thay vì chôn lấp tốn kém, mất đất và gây ô nhiễm môi trường.
  • Thân thiện môi trường: Tái chế 100% chất thải, tích hợp các thiết bị xử lý kèm theo dây chuyền công nghệ, các chất thải phát sinh được thu hồi, tuần hoàn tái sử dụng, không thải bỏ vào môi trường.

*Như​ợc điểm của công nghệ DG lò nhiệt phân:

  • Làm việc theo mẻ nên năng suất còn hạn chế.
  • Chưa tự động hóa toàn bộ dây chuyền.

*Đặc điểm nổi bật của công nghệ:

  • Quá trình gia nhiệt bằng khí nóng trộn đều bên trong lò quay đảm bảo nhiệt độ nhiệt phân ổn định và phân bố đều trên toàn bộ thành lò, tăng tuổi thọ của lò nhiệt phân. Đây là yếu tố quyết định hiệu suất của quá trình nhiệt phân, chất lượng sản phẩm, tiết kiệm năng lượng và nâng cao tuổi thọ của lò nhiệt phân.
  • Quá trình tháo tro (than đen, thép) được thiết kế phun nước, giảm tối đa bụi phát tán. Đây là yếu tố quyết định giải quyết vấn đề bụi sau khi kết thúc quá trình nhiệt phân mà hiện nay các lò nhiệt phân đang sử dụng gặp phải;

*Yếu tố quyết định của công nghệ lựa chọn:

  • Kiểm soát nhiệt độ bằng hệ thống thổi khí nóng từ buống đốt tới lò nhiệt phân, tạo ra sự phân bố nhiệt độ đồng đều tại lò nhiệt phân;
  • Sử dụng buồng đốt và buồng sấy để tạo ra khí nóng, không sử dụng dụng giải pháp đốt trực tiếp vào đáy lò;
  • Hệ thống bảo ôn và dẫn nhiệt kín, không bị thất thoát nhiệt.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư:

Theo Văn bản số 254/SKHCN-QCN ngày 09/3/2020 của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận về việc thẩm định công nghệ dự án đầu tư “Cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu tại KCN Phước Nam” (nay là dự án Cơ sở tái chế chất thải công nghiệp), tỉ lệ các sản phẩm thu được từ dự án như sau: Dầu đốt FO-R (FO Recycle) l à 30% - 35%, Than đen (Carbon Black) là 40% - 45%, Thép phế liệu là 10% - 15%, Khí không ngưng là 10% - 12%.

Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 8180527123 do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận chứng nhận lần đầu ngày 10/3/2020, thay đổi lần thứ 1 ngày 16/6/2020; Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt tại Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 08/12/2020, sản phẩm của dự án khi hoạt động 100% công suất 06 lò nhiệt phân như sau: sản phẩm chính là 1.000 tấn Dầu FO-R/năm; sản phẩm phụ là 3.000 tấn than đen/năm và 500 tấn dây thép/năm.

Tuy nhiên, vì lý do biến động thị trường nguồn nguyên liệu đầu vô và tiêu thụ sản phẩm đầu ra, hiện nay Công ty chỉ lắp đặt 04/06 lò nhiệt phân, hoạt động với công suất sản xuất 40 tấn vỏ lốp/ngày, đạt 66,67% công suất sản xuất trong báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt tại Quyết định số 2160/QĐ- UBND ngày 08/12/2020. Vì vậy, sản phẩm của dự án khi hoạt động 100% công suất của 04 lò nhiệt phân là: sản phẩm chính là 667 tấn Dầu FO-R/năm; sản phẩm phụ là 2.000 tấn than đen/năm và 333 tấn dây thép/năm.

Bảng 1.5: Thành phần, tính chất và tiêu chuẩn thương mại của dầu FO-R sản xuất tại dự án.

Stt

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Kết quả

01

Hàm lượng lưu huỳnh (S)

% (m/m)

0,64

02

Khối lượng riêng ở 15oC

kg/L

0,9161

03

Độ nhớt động học ở 50oC

mm2/s (cSt)

2,532

04

Điểm (nhiệt độ) đông đặc

oC

-30

05

Hàm lượng tro

% (m/m)

< 0,005

06

Hàm lượng cặn Cacbon

% (m/m)

0,4

07

Điểm (nhiệt độ) chớp cháy cốc kín

oC

< 40

08

Hàm lượng nước

% (v/v)

0,1

09

Hàm lượng tạp chất

% (m/m)

0,03

10

Nhiệt lượng

MJ/kg cal/g

43,10

10 295

Bảng 1.6: Tính chất và tiêu chuẩn thương mại của than đen từ cao su

Stt

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Kết quả

01

Nhiệt lượng tổng (ADB)

MJ/kg cal/g

18,63

4 450

4. ​Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu:

4.1.1.Nguyên liệu chính:

Vỏ lốp xe cao su: 40 tấn vỏ lốp/ngày (vỏ đã được làm sạch từ nơi cung cấp, cắt đôi). Nguồn cung cấp: toàn bộ nguyên liệu được thu mua các dự án, cơ sở trong nước. Hiện nay, các đơn vị thường cung cấp vỏ lốp cho dự án nằm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Phước.

4.1.2.Nguyên, nhiên, vật liệu khác:

Dầu FO-R để khởi động lò đốt: sử dụng dầu FO-R để khởi động lò đốt, lượng dầu tiêu tốn cho 3 giờ đầu cho 01 lò khoảng 300 kg, tổng lượng sử dụng cho 04 lò là 1.200 kg/ngày. Sau khi có khí không ngưng được ống dẫn cho vào buồng đốt cung cấp đủ oxi để cháy triệt để trong buồng đốt. Nguồn cung cấp là dầu FO-R của chính nhà máy sản xuất ra.

Dung dịch hấp thụ sử dụng cho hệ thống xử lý khí thải của buồng đốt cấp nhiệt cho lò nhiệt phân và buồng đốt khí không ngưng đốt bỏ là Na2CO3 99,2%. Lượng sử dụng bổ sung định kỳ khoảng 1 kg/tháng.

Than hoạt tính: khối lượng 30 kg/năm.

4.2.Điện năng, nước và nguồn cung cấp:

Điện năng:

Định mức điện năng tiêu thụ cho 1 lò nhiệt phân là 90 KWh/ngày và điện cung cấp cho các hoạt động khác của nhà máy. Tổng cộng điện năng tiêu thụ của nhà máy là khoảng 400 KWh/ngày.

Nguồn cấp điện chính cấp cho nhà máy là 3 pha 4 dây 380/220V trung tính nối đất trực tiếp lấy từ trạm điện 250kVA của nhà máy.

*N​ước:

Nhu cầu nước cấp cho sản xuất:

+ Nước cấp cho lần đầu vào hồ chứa nước dùng thu hồi than đen: Sau khi kết thúc mẻ đốt, nước được bơm vào lò nhiệt phân để thu hồi than đen, lượng nước cấp theo thực tế khoảng 4 m3/lò × 4 lò = 16 m3. Sau đó cấp bổ sung khoảng 2 m3/ngày để bù lượng nước mất do bay hơi và tăng độ ẩm than đen.

+ Nước cấp làm mát tại hệ thống ngưng tụ, lượng sử dụng theo thực tế khoảng 12 m3/h, lượng cấp bổ sung khoảng 1 m3/ngày.

+ Nước cấp cho công trình xử lý bụi, khí thải là 4 m3/tháng.

→ Tổng lượng nước cấp ban đầu để hoạt động nhà máy là 32 m3. Sau đó, lượng nước cấp bổ sung cho quá trình thu hồi than đen, làm mát hệ thống ngưng tụ và công trình xử lý bụi khí thải là 82 m3/tháng.

Nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt:

Số lượng nhân lực làm việc thường xuyên tại dự án ước khoảng 30 - 50 lao động phục vụ cho quá trình vận hành nhà máy. Tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt hàng ngày khoảng 3,5 - 5,0 m3/ngày.

Ngoài ra, dự án còn cần nước cấp khoảng 10 m3/ngày cho việc tưới cây và trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ là 100 m3/lần.

Nguồn cung cấp nước: Nhà máy cấp nước Cà Ná - Phước Nam (cạnh Nhà máy nước Phước Dân).

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:

5.1 Máy móc, thiết bị phục vụ của dự án đầu tư:

Bảng 1.7: Các thiết bị, máy móc chính phục vụ cho dây chuyền nhiệt phân được mua mới 100% bao gồm:

Stt

Tên thiết bị

Kiểu/thông số

Đơn vị tính

Số lượng

Công suất

Ghi chú

 

1

 

Lò nhiệt phân

XF/IV-8 Ø2.500 × 6.500

 

Bộ

 

04

 

10 tấn/lò

Nội địa hóa Việt Nam từ công nghệ DG

 

2

 

Béc đốt không khí nóng

 

Ø1.500 × 4.000

 

Bộ

 

16

 

0,3 Kw

RL-50 Mỏ đốt, Việt Nam sản xuất

3

Khí - lỏng

Thiết bị chia tách hình tháp

Ø800 × 2500

Bộ

04

-

Việt Nam

4

Thiết bị ngưng tụ

1.500 × 1.500 × 3.000

Bộ

04

50 m3/h

Việt Nam

5

Máy giảm áp

YVP4

Bộ

04

4 Kw

Dùng để tháo than đen

6

Máy bơm dầu bánh răng

BCK-55

Bộ

1

30 m3/h

Việt Nam

7

Quạt

Y5-47-5C

Bộ

12

5 Hp

Việt Nam

8

Bộ trao đổi nhiệt

Ø600×1200×4

Bộ

1

-

Việt Nam

9

Bồn dầu trung gian

Ø1200×1500×4

2 cái/Bộ

4

6 m3/bộ

Việt Nam

10

Bình chứa dầu sản phẩm

Ø 2.500 × 6.000

× 4

Bồn

7

25

m3/bồn

Việt Nam

11

Nhiệt kế lưỡng kim

SS-401

Lốc

04

0~500℃

Việt Nam

12

Vòi phun nhiệt

M27×2

Bộ

04

-

Việt Nam

13

Bảng     điều     khiển    kiểu dương cầm

-

Bộ

1

-

Đức

 

 

 

 

14

 

 

 

 

Ống thủy tinh đo mức chất lỏng

HG5-227-1.0 DN25 L=400

 

 

 

 

Bộ

3

-

Bộ xử lý khí thải

HG5-227-1.0 DN25 L=400

1

-

Điện trở

HG5-227-1.0 DN25 L=800

1

-

Bồ dầu trung gian

HG5-227-1.0 DN25 L=1800

1

-

Bình chứa dầu cặn

15

Ống hàn

Ø273×4

Mét

28

-

Ống khói

Ø425×8

4

-

Ống khí nén

16

Ống sắt không hàn

Ø325×6

Mét

3

-

Việt Nam

17

Đốt khí thải

-

Bộ

3

-

Việt Nam

Stt

Tên thiết bị

Kiểu/thông số

Đơn vị tính

Số lượng

Công suất

Ghi chú

18

Bộ phận hãm lửa

ZBH01-DN50

Cái

2

-

Việt Nam

19

Van nén khí thu nhỏ

-

Bộ

1

-

Việt Nam

20

Áp kế

-

Lốc

2

-

Với áp kế kiểu ống, khớp

21

Vòi     phun   kim loại

DN25×1.6m PN1.6

Cái

1

-

Việt Nam

22

Nhôm silicat bằng sợi nỉ

-

-

-

-

Việt Nam

23

Tấm mạ sắt

-

-

1

-

Việt Nam

24

Gờ bánh xe

-

-

1

-

-

25

Miếng đệm

-

-

1

-

-

26

Bulong

-

-

1

-

-

(Nguồn: Công ty TNHH ...........)

Bảng 1.8: Các thiết bị phụ trợ phục vụ cho dây chuyền nhiệt phân

Stt

Hệ thống

Chi tiết thiết bị

Nguồn gốc

1

Bộ phận đường ống (Việt Nam)

Ống (dầu, khí, nước, không khí) van, bulong, miếng đệm, phần cứng, rèn.

Tình trạng thiết bị: mới 100%.

Nhà sản xuất: do Việt Nam chế tạo theo thiết kế.

2

Bộ phận hệ thống vận hành (Việt Nam)

Hệ thống vận hành PC

 

3

Bộ    phận    khung     (Việt Nam)

Thép, ống ko mối hàn, rãnh thép, góc thép, bảng caro,  thép mỏng, bulong mỏ neo, bulong giãn nở.

(Nguồn: Công ty TNHH.........)

5.2.Tổ chức quản lý dự án đầu tư:

Công ty TNHH .......... trực tiếp tổ chức và quản lý nhà máy. Số lượng nhân lực làm việc thường xuyên tại nhà máy ước khoảng 30 - 50 lao động phục vụ cho quá trình vận hành nhà máy.

Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức quản lý nhà máy.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất mỹ phẩm

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha