Báo cáo ĐTM nhà máy gia công cơ khí và sản xuất kết cấu thép

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án nhà máy gia công cơ khí và sản xuất kết cấu thép. Dự án nhá máy thiết kế công suất đạt 10.000 tấn thành phẩm cấu, cấu kiện kim loại/năm và 300.000 m dài sản phẩm cấu kiện bê tông đúc sẵn/năm;

Ngày đăng: 15-02-2025

49 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................................................... i

DANH MỤC BẢNG........................................................................................... iii

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................ v

MỞ ĐẦU...................................................................................................................... 7

1.  Xuất xứ của dự án.................................................................................................. 7

1.1.  Xuất xứ của dự án, sự cần thiết phải đầu tư................................................. 7

1.2.  Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư................................................................ 7

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án...... 7

2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án....................................................................... 9

3.  Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường............................................................. 9

4.  Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường........ 11

4.1.  Các phương pháp ĐTM.................................................................................................. 11

4.2.  Các phương pháp khác.................................................................................................. 11

Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.............................................................................. 14

1.1.  Tên dự án......................................................................................................................... 14

1.2.  Chủ dự án........................................................................................................................ 14

1.3.  Vị trí địa lý của dự án..................................................................................................... 14

1.3.1.   Vị trí địa lý................................................................................................................... 14

1.3.2.   Mối quan hệ với các công trình, đối tượng khác..................................................... 16

1.4.1.   Mô tả mục tiêu của dự án........................................................................................... 21

1.4.2.   Phạm vi, quy mô và khối lượng các hạng mục công trình chính của dự án......... 21

1.4.3.    Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án       23

1.4.6.   Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án................ 28

1.4.7.   Tổng tiến độ thi công.................................................................................................. 31

1.4.8.   Vốn đầu tư.................................................................................................................... 32

1.4.8.1.   Tổng mức đầu tư chung của dự án......................................................................... 32

1.4.8.2.   Kinh phí bảo vệ môi trường dự kiến...................................................................... 32

1.4.9.   Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................................................... 32

Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.......................... 35

2.1.  Điều kiện môi trường tự nhiên...................................................................................... 35

2.1.1.   Điều kiện về địa hình, địa chất.................................................................................. 35

2.1.1.1.   Điều kiện về địa hình............................................................................................... 35

2.1.1.2.   Điều kiện về địa lý................................................................................................... 35

2.1.1.3.   Điều kiện về địa chất, địa chất công trình............................................................. 35

2.1.2.   Điều kiện về khí hậu, khí tượng................................................................................. 37

2.1.3.   Điều kiện thủy văn...................................................................................................... 40

2.1.4.   Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí............. 41

2.1.5.   Hiện trạng tài nguyên sinh vật................................................................................... 44

2.2.  Điều kiện kinh tế - xã hội.............................................................................................. 44

2.2.1.   Đặc điểm kinh tế.......................................................................................................... 44

2.2.2.   Điều kiện xã hội.......................................................................................................... 46

3.1.  Đánh giá, dự báo tác động............................................................................................. 48

3.1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án...................... 48

3.1.1.   Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn san lấp mặt bằng và xây dựng.......... 48

3.1.3.   Đánh giá, dự báo tác động môi trường trong giai đoạn vận hành......................... 62

3.1.3.1.   Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải.................................................. 62

3.1.3.1.1.   Nguồn phát sinh bụi và khí thải.......................................................................... 63

3.1.3.1.2.   Nguồn phát sinh nước thải................................................................................... 63

3.1.3.2.   Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải............................................. 65

3.2.1.   Đánh giá đối với các tính toán về lưu lượng, nồng độ và khả năng phát tán khí độc hại và bụi           70

3.2.2.   Đánh giá đối với các tính toán về phạm vi tác động do tiếng ồn........................... 70

3.2.3.    Đánh giá đối với các tính toán về tải lượng, nồng độ và phạm vi phát tán các chất ô nhiễm trong nước thải.......... 70

Chương 4. BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN..... 72

4.1.  Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án....................... 72

4.1.1.    Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị        72

4.1.2.    Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn san lấp mặt bằng và thi công xây dựng............ 72

4.1.2.3.   Giảm thiểu tác động của chất thải rắn................................................................... 74

4.1.3.2.   Giảm thiểu tác động của chất thải rắn................................................................... 80

4.3.  Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............ 85

5.1.  Chương trình quản lý môi trường................................................................................. 90

5.2.  Chương trình giám sát môi trường............................................................................... 97

5.2.1.   Trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt thiết bị Dự án................................................ 97

5.2.1.1.   Giám sát chất thải.................................................................................................... 97

5.2.2.   Trong giai đoạn hoạt động......................................................................................... 97

5.2.2.1.   Giám sát chất lượng nước thải................................................................................ 97

5.2.2.2.   Giám sát chất lượng khí thải................................................................................... 97

5.2.2.3.   Giám sát môi trường xung quanh.......................................................................... 97

5.2.2.4.   Giám sát chất lượng nước dưới đất........................................................................ 98

5.2.2.5.   Giám sát chất lượng môi trường đất...................................................... 98

1.  Kết luận.......................................................................................................... 100

2.  Kiến nghị........................................................................................................... 101

3.  Cam kết.................................................................................................... 101

CÁC TÀI LIỆU VÀ DỮ LIỆU THAM KHẢO.................................................... 103

MỞ ĐẦU

1.Xuất xứ của dự án

1.1 Xuất xứ của dự án, sự cần thiết phải đầu tư

Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh có quy mô phát triển tương đối lớn của tỉnh, hiện nay đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết với diện tích 100 ha, Quyết định về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án " Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh (số 1683/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh), ưu tiên phát triển các ngành: Sản xuất đồ gia dụng, gia công cơ khí, chế tạo phụ tùng, công nghiệp chế biến nông- lâm- thủy sản. Khu công nghiệp đã có các dự án đăng ký đầu tư: Nhà máy sản xuất vỏ bình chứa LPG, ống thép hàn, đồ gia dụng và chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, Trạm chiết nạp khí dầu hóa lỏng; Nhà máy sản xuất giấy và bao bì xuất khẩu.  Nắm bắt được nhu cầu thị yếu của thị trường cũng như sự quan tâm của tỉnh Hà Tĩnh, Công ty Cổ phần cơ khí và đầu tư ... đã đăng ký đầu tư Dự án Nhà máy gia công cơ khí và sản xuất kết cấu thép.

Dự án được Công ty đầu tư ứng dụng công nghệ gia công cơ khí với các loại máy móc, thiết bị hiện đại để sản xuất cấu kiện cơ khí, chi tiết máy móc chủ yếu phục vụ ngành điện, giao thông.  đảm bảo nguồn cung đạt chất lượng cho các tỉnh trong cả nước.

Tuân thủ nghiêm Luật bảo vệ môi trường, Công ty CP Cơ khí và đầu tư ...  tiến hành khảo sát và lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho “ Dự án nhà máy gia công cơ khí và sản xuất kết cấu thép”.

Loại hình dự án: Xây dựng đầu tư mới.

Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1.Tên dự án

Nhà máy gia công khí sản xuất kết cấu thép (Sau đây gọi tắt Dự án)

1.2.Chủ dự án

Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần Cơ khí và Đầu tư....

Địa chỉ:  Khuất Duy Tiến, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Người đại diện: ...

- Chức vụ: Tổng giám đốc.

- Điện thoại:....

- Email: ..

1.3.Vị trí địa lý của dự án

1.3.1.Vị trí địa lý

Dự án thuộc: Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh với tổng diện tích của Dự án là 38.961,60 m2. Khu vực dự án cách khu dân cư gần nhất khoảng 800 m, Khu công nghiệp Gia Lách thuộc thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, nằm cạnh Quốc lộ 8B, gần Quốc lộ 1A, cách trung tâm Thành phố Vinh 5 km và Thành phố Hà Tĩnh khoảng 45 km.

Ranh giới địa lý tiếp giáp của Dự án được xác định như sau:

Phía Tây: Giáp Công ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phòng tại Hà Tĩnh - Lô CN- 29 (hướng Quốc lộ 8B); cách vị trí gần nhất tới nhà xưởng khoảng 25m. Hiện nay đã được các cơ quan chức năng thẩm định quy hoạch đảm bảo các yếu tố về PCCC.

Phía Bắc: Đường Quy hoạch rộng 25,5 m;

Phía Đông: Giáp đất Công ty CP Dabaco Việt Nam;

Phía Nam: Giáp Giáp đường Quy hoạch rộng 35 m;

Sơ đồ vị trí thực hiện Dự án xem hình sau:

Vị trí thực hiện Dự án

Hình 01 . Bản đồ địa hình của Dự án

1.3.2.Mối quan hệ với các công trình, đối tượng khác

Các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia và các công trình

Dự án nằm trong Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân và hiện nay Khu công nghiệp này đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 cũng như phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân theo Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;

Qua quá trình khảo sát thực địa trong khu vực xây dựng của Dự án không có các di tích lịch sử văn hoá, công trình văn hoá quan trọng nào bị ảnh hưởng.

Khu vực dự án không nằm trong phạm vi của các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.

Khu vực chiếm dụng đất của dự án không nằm trong phạm vi khoanh định rừng phòng hộ của huyện, đất chiếm dụng chủ yếu là đất nông nghiệp quy hoạch Khu công nghiệp.

1.3.2.2.Hiện trạng sử dụng đất, dân cư và công tác giải phóng mặt bằng

Dự án sử dụng với tổng diện tích 38.961.6 m2. Trước đây khu đất này chủ yếu là đất nông nghiệp trồng lúa nước một vụ. Tuy nhiên toàn bộ phần diện tích của dự án nằm trong diện tích quy hoạch Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân. Trên khu vực dự án hiện nay không còn trồng lúa và chỉ có các cây cỏ dại, không có hoa màu cũng như các cây có giá trị kinh tế khác. Giáp ngay với dự án là các dự án khác đã và đang triển khai xây dựng bao gồm Dự án Ga ptrolimex Hải Phòng đã hoạt động, Dự án Dabaco Việt Nam đang chuẩn bị triển khai xây dựng, tuyến đường quy hoạch rộng 35m đã hoàn thiện một số đoạn, tuyến đường quy hoạch rộng 25,5m nằm trong Khu Công nghiệp Gia Lách.

Qua quá trình điều tra khảo sát cho thấy hầu hết các khu dân cư đều ở xa Dự án (Cụm dân cư cách dự án gần nhất khoảng 800 m) nên không phải di dân tái định cư khi dự án đi vào triển khai xây dựng và hoạt động.

Số liệu chi tiết về thu hồi đất sẽ được cụ thể hóa trong hồ sơ đền bù, giải phóng mặt bằng của dự án theo quy định hiện hành của tỉnh Hà Tĩnh).

1.3.2.3.Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật KCN Gia Lách

a. Hiện trạng giao thông

  • Hiện nay đường giao thông đi vào Dự án rất thuận lợi cụ thể:
  • Từ đoạn đường tránh Hồng Lĩnh - QL8B (Đường Bùi Cầm Hổ) vào khu vực Dự án là con đường nhựa đã quy hoạch một phần với chiều rộng 35 m, đây sẽ là 2 trục giao thông đối ngoại chính và là tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu chính, cũng như phục vụ đường giao thông trong quá trình hoạt động của dự án.
  • Với hiện trạng giao thông như vậy sẽ là lợi thế khi vận chuyển máy móc, thiết bị nguyên vật liệu phục vụ thi công cũng như phục vụ hoạt động của nhà máy sau khi đi vào hoạt động.

b.Hiện trạng nền lưu vực, thoát nước mưa, khu xử lý nước thải tập trung:

Nhìn chung khu vực quy hoạch Khu công nghiệp có địa hình dốc thoải, đất ở đây chủ yếu là đất nông nghiệp mà lâu nay không sử dụng vào làm ruộng và hoa màu. Hướng dốc chủ đạo của địa hình là hướng Đông sang Tây, Bắc. Nước mặt địa hình thoát theo các con mương nội đồng hiện trạng (mương đất rộng khoảng 1,0-1,5m) và tập trung chảy về mương chính phía Đông của khu vực. Hiện nay trên đường quy hoạch 35m đã có hệ thống mương thu gom bằng bê tống cốt thép và đây sẽ là nguồn tiếp nhận nước mưa chảy tràn sau này của dự án, chủ đầu tư sẽ xây mương xung quanh dự án, kết hợp bố trí các hố ga với khoảng cách 30 - 50 m để loại trừ các cặn bẩn trước khi thoát ra hệ thống mương thu gom, còn đối với nước thải sẽ được xử lý qua trạm xử lý nước thải (đạt cột A quy chuẩn QCVN 40/2011) bố trí trong dự án trước khi thoát ra mương thu gom trên tuyến đường quy hoạch (Do Khu công nghiệp chưa xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung - Sau khi Khu công nghiệp xây dựng và vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung thì chủ dự án có trách nhiệm làm hồ sơ thủ tục đấu nối nước thải phát sinh vào hệ thống này)..

Trong khu đất quy hoạch dự án chưa từng xảy ra ngập úng kéo dài. Hệ thống kênh, mương ao hồ trong khu vực tương đối ít, chủ yếu là quy mô nhỏ.

Hiện nay đã có Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. Dự kiến năm 2020 sẽ thực hiện xây dựng khu xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân.

c.Hiện trạng cấp điện:

Khu vực dự án đã có đường điện 35kV chạy qua theo hướng Bắc - Nam trên đường quy hoạch 35m, và hiện nay một số dự án đang sử dụng nguồn điện này để hoạt động như Công ty Gas petrolimex Hải Phòng....

d.Hiện trạng cấp nước:

Hiện nay trên dự án đã có hệ thống cấp nước sạch trên đường Bùi Cầm Hổ và đã được đấu nối đến Công ty Gas petrolimex Hải Phòng nằm giáp ngay với dự án. Đây cũng chính là nguồn nước phục vụ cho dự án sau khi tiến hành đấu nối vào đường ống cấp nước sạch của khu vực.

1.4.Nội dung chủ yếu của dự án

1.4.1.Mô tả mục tiêu của dự án

Dự án đầu tư nhà máy gia công cơ khí và sản xuất kết cấu thép được tổ chức thực hiện theo sự kêu gọi đầu tư vào Khu Công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân của UBND tỉnh Hà Tĩnh nhằm các mục đích sau:

  • Đưa khoa học quản lý sản xuất công nghiệp hiện đại vào nhà máy ngoài mục tiêu dành cho phát triển doanh nghiêp còn nhằm nâng cao trình độ, tăng năng suất lao động và giải quyết công việc cho lực lượng lao động địa phương, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa ở khu vực.
  • Đạt được mục tiêu tạo lợi nhuận và thu hút ngoại tệ, góp phần thực hiện mục tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Tĩnh, đóng góp ngân sách nhà nước.
  • Sử dụng công nghệ hiện đại về gia công cơ khí và sản xuất kết cấu thép, để tạo số lượng lớn, sản phẩm có chất lượng cao chủ yếu là về ngành điện, giao thông và xây dựng đáp ứng nhu cầu sản xuất trong nước làm giảm chi phí về người và tài sản, giảm ô nhiểm môi trường.
  • Tăng ngân sách cho địa phương thông qua các loại thuế, phí.
  • Giải quyết việc làm cho lao động địa phương, tăng thu nhập chính đáng cho doanh nghiệp, tăng lợi ích cho Công ty cũng như người lao động....

1.4.2.Phạm vi, quy mô và khối lượng các hạng mục công trình chính của dự án

a. Phạm vi, quy mô xây dựng của Dự án:

- Dự án nằm trong khu vực Khu Công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân với tổng diện tích dự kiến là 38.961,60 m2; bao gồm xây dựng các hạng mục chính theo bảng sau:

Bảng 1. 2. Bảng tổng hợp xây dựng các hạng mục chính của Dự án

TT

Hạng mục

Diện tích xây

dựng (m2)

Số lượng

Số tầng

I

Đất Xây dựng công trình

13.355,4

 

 

01

Cổng

 

02

 

02

Nhà trực bảo vệ

45,36

02

01

03

Nhà điều hành

498,42

02

02

04

Nhà ăn ca

451,62

02

02

05

Gara ô tô, xe máy

594

02

01

06

Nhà xưởng gia công cơ khí

4.822,50

02

01

07

Nhà xưởng xử lý bề mặt

2.250,00

02

01

08

Nhà xưởng sản xuất bê tông ly tâm

3.937,50

03

01

 

Nhà chứa hóa chất + đồ bẩn

216,00

01

01

09

Trạm cân điện tử

252,00

02

01

10

Hồ nước điều hòa (PCCC) 1.215m3

810

01

 

 

Bãi lắp dựng thử sản phẩm mẫu

2.574

 

 

 

Bãi tập kết vật liệu

2.126,25

 

 

 

Bãi đổ xe, máy móc công trình

486

 

 

 

Bể nước sinh hoạt + dự trữ PCCC

96

01

 

 

(Mỗi bể 210 m3 ) + trạm bơm

 

 

 

II

Đất giao thông, sân bãi

10.185,53

 

 

III

Đất cây xanh, thảm cỏ

9.424,42

 

 

 

Tổng

38.961,60

 

 

b. Quy mô, công suất sản xuất của Dự án:

Dự án được xây dựng phụ thuộc vào năng lực tài chính cũng như quản lý của Công ty. Dự án được thực hiện xây dựng lắp đặt máy móc, thiết bị hoạt động đạt công suất tối đa dự kiến vào năm 2020;

Công suất thiết kế: Dự án nhá máy thiết kế công suất đạt 10.000 tấn thành phẩm cấu, cấu kiện kim loại/năm và 300.000 m dài sản phẩm cấu kiện bê tông đúc sẵn/năm;

Công suất thực hiện: 15 tấn thành phẩm kết cấu, cấu kiện kim loại/ngày đêm (tương đương 5.400 tấn thành phẩm kết cấu, cấu kiện kim loại/năm và khoảng 500 m dài sản phẩm cấu kiện đúc sẵn/ngày đêm).

1.4.3.Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án

a.Công tác giải phóng mặt bằng

  • Công tác giải phóng mặt bằng sẽ do chủ đầu tư cùng với hội đồng đền bù giải phóng mặt bằng thuộc Ban quản lý khu kinh tế Hà Tĩnh, huyện Nghi Xuân và địa phương đảm nhận.
  • Công tác đền bù giải phóng mặt bằng được triển khai ngay sau khi chủ dự án hoàn tất các thủ tục pháp lý theo quy định của pháp luật;

b. Công tác san lấp mặt bằng đào đắp nền, thi công xây dựng lắp đặtmáy móc

  • Công tác san lấp mặt bằng, thi công xây dựng được các đơn vị thi công trên Dự án sử dụng các phương tiện máy móc như: Máy đào, máy lu, xe ô tô...
  • Đối với công tác đào đắp trên khu vực Dự án được triển khai theo từng bước:

+ Bóc phong hóa tại những nơi triển khai xây dựng với chiều dày 0,2 – 0,4 m bằng máy đào, mục đích của bóc phong hóa là bóc lớp bề mặt bao gồm các rể cây cối hưu cơ, các vùng đất yếu…(Đối với phần diện tích trồng cây xanh chủ dự án không tiến hành bóc phong hóa, với diện tích trồng cây xanh khoảng 9.424 m2 phần đất bóc phong hóa dùng để san sạt để trồng cây trong khu vực mà không phải đi đổ thải).

+ Đối với quá trình đắp tại những nơi bóc phong hóa, căn cứ vào cao độ nền thiết kế, các nhà thầu sẽ triển khai đắp từng lớp đất với chiều dày 30 – 40 cm được lu lèn một lần, kết hợp tưới ẩm. Tùy vào độ chặt yêu cầu theo thiết kế (K90, K95) mà số lượt lu cần lu trên khu vực đó. Cao độ san nền tuân thủ quy hoạch khu Công nghiệp Gia Lách, độ dốc hướng từ khu trung tâm (+4.9m) về hai phía Bắc, Nam (+4.75) của khu đất.

Xây dựng các hạng mục công trình được xây dựng bằng thủ công kết hợp máy móc hổ trợ bao gồm các Công trình chính sau:

Gồm 01 tuyến đường chính rộng 12m Bắc - Nam khu đất và các tuyền đường nhánh rộng 7m kết nối đến các nhà xưởng, khu hành chính, thuận lợi trong công tác sản xuất cũng như phòng cháy chữa cháy.

02 cổng ra vào kết nối với 02 tuyến đường trục chính của Khu công nghiệp (Rộng 35m và 25,5m).

Tiến hành đấu nối với tuyến ống cấp nước của Khu công nghiệp tại vị trí phía Nam của khu đất (dọc tuyến 35m) dẫn về bể chứa nước ngầm, sau đó cấp phát đến các Nhà điều hành, nhà ăn, nhà xưởng,  Nước PCCC được lấy từ bể nước ngầm. Hệ thống ống dẩn nước chữa cháy được bố trí xung quanh các hạng mục công trình hành chính và nhà xưởng sản xuất thành một chu trình khép kín, đảm bảo cung cấp đủ nước khi xảy ra hỏa hoạn.

Xây dựng trạm biến áp phía Đông Nam khu đất để cấp điện cho khu điều hành, khu vực nhà xưởng và hệ thống cấp điện chiếu sáng (đi ngầm) của Dự án.

Đấu nối với đường dây 35kV đã được xây dựng chạy dọc trục đường 35 m của Khu công nghiệp, xây dựng trạm biến áp phía Đông Nam khu đất để cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện của Dự án.

Xây dựng hệ thống ống cống D400 xây dựng dọc các tuyến đường nội bộ dự án và đấu nối vào hệ thống thu gom nước mặt của Khu công nghiệp tại vị trí sát cổng ra vào của khu đất. Xây dựng các bể xử lý nước thải trước khi dẩn về Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp.

Bên cạnh đó Chủ dự án sẽ tiến hành xây dựng lắp đặt song song các nhà xưởng, nhà máy theo Bảng tổng hợp xây dựng các dự án.

Nguồn cung cấp vật tư, thiết bị

  • Máy móc, thiết bị sản xuất trong dự án sẽ được mua tại Hà Nội, đối với vật tư, vật liệu xây dựng được mua tại vực huyện Nghi Xuân, Thành phố Vinh và các vùng lân cận.
  • Kết cấu thép các loại: Mua tại khu vực huyện Nghi Xuân, Thành phố Vinh trong vòng bán kính 10 km.
  • Vật liệu đất đắp nền, cát, đá, sỏi được mua tại khu vực xã mỏ đất, mỏ đá tại xã Xuân Lĩnh, Xuân Liên, Nghi Xuân, cũng như tại Hồng Lĩnh trong phạm vi bán kính khoảng 15km.

Công tác vận chuyển

+ Vận chuyển đường dài bằng xe ô tô tải, bốc dỡ lên xuống bằng cẩu tự hành.

+ Kết cấu xà giá, phụ kiện vận chuyển bằng xe 5 tấn, bốc dỡ bằng thủ công.

+ Xi măng, sắt thép vận chuyển bằng xe 5 tấn bốc dỡ bằng thủ công.

+ Đất, Đá, sỏi, cát... vận chuyển bằng xe 5 tấn tự đổ.

Khu vực phục vụ thi công

Dựa vào đặc điểm của Dự án và khối lượng thực hiện công việc chủ yếu, dự kiến sau khi hoàn tất các thủ tục pháp lý cần thiết thì đơn vị sẽ triển khai thi công với khối lượng thi công không lớn, cùng với cấp bách về thời gian hoàn thành của dự án nên dự kiến từ khi tiến hành xong GPMB đến khi thi công san nền cũng như xây dựng các hạng mục và đưa Dự án đi vào hoạt động dự kiến trong vòng khoảng 04 tháng.

Để đáp ứng yêu cầu tiến độ thi công trong 04 tháng. Dự kiến nhân lực thi công trên Dự án bao gồm giải phóng san lấp mặt bằng và thi công xây dựng thời gian cao điểm nhất khoảng 30 người. Số lượng công nhân chủ yếu là người địa phương gần khu vực dự án, số còn lại là thủ kho và kỹ thuật người của công ty, chủ dự án sẽ sử dụng công te nơ di động làm văn phòng điều hành, sinh hoạt cho khoảng 3- 4 người, dựng thêm lán trại bằng tre nứa để lưu giữ nguyên, vật liệu (xi măng, sắt, thép...) phục vụ thi công xây dựng.

1.4.4.Công nghệ sản xuất, vận hành

+ Quy trình gia công cơ khí và sản xuất kết cấu thép chủ yêu theo quy trình cơ bản sau đây:

Hình 2. Sơ đồ quy trình công nghệ tại Dự án

Dây chuyền công nghệ được chủ dự án đầu tư mới 100% và là dây chuyền công nghệ hiện đang được áp dụng tại các nước phát triển như Trung Quốc, Nhật Bản và Đức....

Đối với công nghệ tẩy rửa bề mặt kim loại đầu vào chủ dự án áp dụng công nghệ tẩy rửa bằng dung dịch axit H2SO4 pha loảng bằng các bể xây dựng sẵn có kich thước DxRxC = 14m x 1m x 0.8m. Kích thước bể đảm bảo tẩy rửa các cấu kiện có chiều dài tối đa là 13m.

+ Quy trình sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

Các cấu kiện bê tông đúc sẵn phục vụ ngành điện chủ yếu là cột điện bằng bê tông cốt thép dạng ly tâm có đường kính từ 20 - 40 cm. Với quy mô sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép chủ yếu phục vụ ngành điện, khối lượng bê tông không nhiều nên tại dự án tự sản xuất be tông bằng thủ công, bê tông được trộn bằng cối trộn bê tông loại 500l. Quy trình sản xuất cơ bản như sau:

1.4.5.Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến

Máy móc, thiết bị chính dự kiến phục vụ Dự án trong bảng sau:

Bảng 1. 3. Thống kê máy móc phục vụ dự án

TT

Loại thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

I-  Giai đoạn xây dựng

1

Máy xúc 1,25m3

cái

1

Hàn Quốc

80 – 90%

2

Máy ủi 110Cv

cái

2

Hàn Quốc

80 – 90%

3

Máy đầm 25T

cái

1

Nhật Bản

80 – 90%

4

Máy khoan 105mm

cái

8

Nhật Bản

80 – 90%

5

Số ô tô 6m3 vận chuyển bê tông

cái

2

Việt Nam

80 – 90%

6

Máy bơm nước diezen 20CV

cái

1

Việt Nam

80 – 90%

7

Máy bơm nước

cái

1

Trung Quốc

80 – 90%

8

Máy cắt uốn 5Kw

cái

1

Việt Nam

80 – 90%

9

Máy hàn 23Kw

cái

1 - 2

Việt Nam

80 – 90%

10

Máy phay bào 7Kw

cái

1

Việt Nam

80 – 90%

11

Máy cưa 2,7Kw

cái

1 -2

Nhật Bản

80 – 90%

12

Máy tiện 10Kw

cái

1 - 2

Trung Quốc

80 – 90%

13

Máy mài 2,7Kw

cái

1

Trung Quốc

80 – 90%

14

Máy khoan 2,5Kw

cái

1 - 2

Trung Quốc

80 – 90%

15

Số đầm dùi 1,5kw

cái

1 - 2

Trung Quốc

80 – 90%

16

Máy trộn bê tông 500l

cái

1 - 2

Trung Quốc

80 – 90%

II- Giai đoạn vận hành

1

Máy nâng

cái

2

Thái Lan

100%

2

Xe tải loại 1.2 tấn

Chiếc

1

Trung Quốc

80%

3

Máy cắt, phay kim loại 40 HP

Chiếc

6

Đức

100%

4

Máy tiện kim loại 32.5 HP

Chiếc

6

Nhật Bản

100%

5

Máy mài kim loại 35.5 HP

Hệ

6

Nhật Bản

100%

6

Máy uốn, khoan 60 HP

Chiếc

4

Nhật Bản

100%

7

Máy hàn 12HP

Chiếc

8

Nhật Bản

100%

8

Máy cẩu tự hành

chiếc

1

Trung quốc

80%

9

Máy trộn bê tông 500l

 

 

 

 

10

Một số máy móc phụ trợ khác

 

 

 

 

1.4.6.Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án

a/ Giai đoạn thi công xây dựng hạ tầng kỹ thuật

Nhu cầu nguyên, vật liệu xây dựng: Các loại nguyên vật liệu chính phục vụ thi công các hạng mục công trình của dự án bao gồm đất đắp nền, đá, đá cấp phối, cát, thép... Khối lượng vật liệu thi công các công trình và nguồn cung cấp được thống kê tổng hợp từ dự án đầu tư được thể hiện tại Bảng sau:

Bảng 1. 4. Nhu cầu nguyên, vật liệu chính phục vụ thi công xây dựng

STT

Loại vật liệu

Đơn vị

tính

Khối

lượng

Nguồn mua

1

Đất đắp nền

m3

45.750

Mỏ đất Xuân Liên

1

Đá dăm chèn

m3

8000

Mỏ đá Xuân Liên

2

Đá dăm 0,5-1

m3

187,8

Mỏ đá Xuân Liên

3

Đá Base

m3

112,7

Mỏ đá Xuân Liên

4

Đá Subase

m3

133

Mỏ đá Xuân Liên

5

Đá 1x2

m3

160,5

Mỏ đá Xuân Liên

6

Đá 2x4

kg

12,2

Mỏ đá Xuân Liên

7

Đá 4x6

m3

754,9

Mỏ đá Xuân Liên

8

Đá hộc

m3

66,7

Mỏ đá Xuân Liên

9

Cát mịn 0,7 - 1,4

m3

220,3

Xuân Hồng, Nghi Xuân

10

Cát mịn 1,5 - 2,0

m3

4,65

Xuân Hồng, Nghi Xuân

11

Cát vàng

m3

408

Xuân Hồng, Nghi Xuân

12

Đinh các loại

kg

65,7

Thành phố Vinh

13

Dây thép

kg

580,7

Thành phố Vinh

14

Ngói lợp

viên

485

Thành phố Vinh

15

Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

viên

299

Thành phố Vinh

16

Gạch rỗng 2 lỗ 6,5x10,5x22

viên

1741

Thành phố Vinh

17

Gạch đặc không nung

viên

1200

Thành phố Vinh

18

Gạch rỗng 2 lỗ không nung

viên

1411

Thành phố Vinh

19

Gạch ốp 250x400

m2

353

Thành phố Vinh

20

Gạch lát 250x250

m2

362

Thành phố Vinh

21

Gạch 500x500

m2

254

Thành phố Vinh

22

Gạch 600x600

m2

254

Thành phố Vinh

23

Gạch Terrazzo 400x400

m2

109

Thành phố Vinh

24

Gạch Block

m2

69

Thành phố Vinh

25

Gạch 120x500

m2

95

Thành phố Vinh

26

Đá Granite tự nhiên

m2

105

Thành phố Vinh

27

Đá tạo nhám 300x300

m2

381

Thành phố Vinh

28

Gỗ đà nẹp

m3

214,8

Thành phố Vinh

29

Gỗ chống

m3

4686,4

Thành phố Vinh

30

Gỗ ván ( cả nẹp)

m3

218,6

Thành phố Vinh

31

Gỗ ván cầu công tác

m3

756,7

Thành phố Vinh

32

Gỗ cầu phong, li tô

m3

455

Thành phố Vinh

33

Tôn sóng nhỏ dày 0,45mm

m2

8000

Thành phố Vinh

34

Tôn sóng nhỏ dày 0,42mm

m2

187

Thành phố Vinh

35

Tôn sóng nhỏ (làm trần)

m2

112

Thành phố Vinh

36

Que hàn

kg

133

Thành phố Vinh

37

Sơn sắt thép

kg

160

Thành phố Vinh

38

Sơn lót Ngoài nhà

kg

12

Thành phố Vinh

39

Sơn lót Trong nhà

kg

754

Thành phố Vinh

40

Sơn phủ Ngoài nhà

kg

166

Thành phố Vinh

41

Sơn phủ Trong nhà

kg

235

Thành phố Vinh

42

Bột bã ngoài nhà

kg

124

Thành phố Vinh

43

Bột bã trong nhà

kg

154

Thành phố Vinh

44

Sắt tròn trơn

kg

1352

Thành phố Vinh

45

Thép hình

kg

465,5

Thành phố Vinh

46

Thép tấm

kg

1654,7

Thành phố Vinh

47

Thép tròn, thép định hình d

<=10mm

kg

16545,8

Thành phố Vinh

48

Thép tròn, thép định hình d

<=18mm

kg

29854,6

Thành phố Vinh

49

Thép tròn, thép định hình d

> 10 mm

kg

11875,4

Thành phố Vinh

50

Thép tròn, thép định hình d

>18mm

kg

22897,5

Thành phố Vinh

51

Nhựa đường

kg

987,5

Thành phố Vinh

52

Xi măng PC30

kg

45550,6

Thành phố Vinh

53

Xi măng PC40

kg

14562,3

Thành phố Vinh

54

Xi măng trắng

kg

4852,9

Thành phố Vinh

 

Tổng khối lượng

Tấn

57.356

 

(Nguồn: Dự án đầu tư)

Khối lượng bóc phong hóa (tính trung bình cho 20 cm) trên toàn bộ diện tích (trừ phần diện tích trồng cây xanh là 9.424 m2) khoảng 38.961,60 - 9.424 = 29.567 m2.

Tổng khối lượng đất bóc phong hóa ước tính: 5.907 m3. Khối lượng đất bóc phong hóa dự kiến tập kết tại khu vực diện tích trồng cây xanh (9.424 m2 - với chiều cao đổ thải lớn nhất là 5.907/9.424 = 0,6m) xung quanh bãi thải được máy đào dùng gàu ép chặt để giảm sạt lở và cuốn bùn cặn sau những trận mưa.

Tổng khối lượng đất đắp san nền K90 (Theo cao độ thực tế và cao độ thiết kế tại dự án thì khối chiều cao khối lượng đất đắp từ 0,8 m - 1,3 m) tương đương khối lượng đất đắp tại dự án khoảng: 45.750 m3.

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trang trại chăn nuôi 6.000 con heo thịt

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm