Báo cáo đề xuất cấp gtiấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp. Công nghệ vận hành của Dự án chỉ bao gồm các hoạt động vận hành, sửa chữa, duy tu hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hoạt động của khu nhà điều hành để đáp ứng cho các nhà đầu tư thứ cấp vào hoạt động tại CCN
Ngày đăng: 27-03-2025
44 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................... IV
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................. V
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................... 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư................................ 9
3.2. Công nghệ sản xuất dự án đầu tư................................................................. 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã hs, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:..14
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, nhiên liệu và hóa chất:............................. 14
4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện:................................................................ 15
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước:............................................................... 15
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:............................................... 17
5.2. Thông tin về tiến độ đầu tư của CCN Minh Lãng......................................... 18
5.3. Thông tin về hiện trạng đầu tư của CCN Minh Lãng (phần hiện có).............. 19
5.4. Hiện trạng kết nối hạ tầng thu gom, thoát nước mưa, thu gom, đấu nối nước thải với dự án thứ cấp (phần hiện có)........... 19
5.5. Phạm vi thu gom, xử lý nước thải của dự án................................................ 19
5.6. Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đối với các nhà máy khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước tập trung CCN Minh Lãng.......... 20
5.7. Quy chế bảo vệ môi trường của các dự án thứ cấp:....................................... 20
5.8. Trách nhiệm về bảo vệ môi trường giữa chủ dự án và các nhà đầu tư thứ cấp24
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 26
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 26
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............ 27
Chương III.............................................................................. 28
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......... 28
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:............ 28
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:........................................................................ 28
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................... 50
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn:.......................................... 52
3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường:.......................................... 53
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.................................. 54
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................... 55
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành..... 56
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường:........ 63
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................. 67
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................................ 67
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 69
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 71
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án........... 71
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:................................................... 71
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình thiết bị xử lý chất thải:..... 72
1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch....... 72
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.......... 73
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................. 73
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải:...................................... 73
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm........................................ 74
Chương VI............................................................. 76
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........... 76
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng ...
Địa chỉ trụ sở chính: Ngô Quang Bích, Phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
- Điện thoại: .........
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Họ và tên: ........ Giới tính: Nữ Chức danh: Giám đốc;
Sinh ngày: ......... Dân tộc: Kinh; Quốc tịch: Việt Nam
Địa chỉ thường trú: xã Đông Hòa, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ....... do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 13/01/2011, Đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 25 tháng 04 năm 2024.
Tên dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp (phần hiện có và phân kỳ 1 giai đoạn I phần mở rộng, diện tích 12,66 ha)
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Chủ trương đầu tư:
Các văn bản chủ trương liên quan đến diện tích đất hiện có:
+ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3133/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 15/12/2015.
+ Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 635/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 14/3/2016.
+ Quyết đinh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 460/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Bình ngày 10/02/2020.
Các văn bản chủ trương liên quan đến diện tích phần mở rộng:
+ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 322/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 22/01/2020.
+ Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 635/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 14/03/2016.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số ......, được Phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Thái Bình đăng ký lần đầu ngày 13/01/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 25/04/2024.
Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Quyết định số 371/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 03/2/2016 Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp (giai đoạn 1)”.
Quyết định số 2933/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 25/11/2021 Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp phần mở rộng”.
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của dự án: xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
Quy mô của dự án: Quy mô đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc nhóm B (theo điểm c khoản 1 điều 8 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
Yếu tố nhạy cảm về môi trường: Dự án không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.
Phân nhóm đầu tư: Dự án thuộc nhóm II.
Phạm vi, diện tích của CCN Minh Lãng:
Theo quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 và Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Minh Lãng, huyện Vũ Thư phần hiện có và phần mở rộng có tổng diện tích là 358.712,74 m2, trong đó đã giải phóng mặt bằng là 35,8 ha. Hiện tại đã được UBND tỉnh Thái Bình giao đất với tổng diện tích 26,6 ha (tại HĐTĐ số 38/HĐ-TĐ ngày 11/4/2016; HĐTĐ số 02/HĐ-TĐ ngày 12/01/2018; HĐTĐ số 126/HĐ-TĐ ngày 25/12/2020; HĐTĐ số 116/HĐ-TĐ ngày 26/8/2021; HĐTĐ số 128/HĐ-TĐ ngày 23/9/2021). Cơ cấu sử dụng đất như sau:
Bảng 1. 1 Cơ cấu sử dụng đất
Stt |
Loại đất |
Phần hiện có (m2) |
Phần mở rộng (m2) |
Tổng |
1 |
Đất công nghiệp |
106.166,1 |
174.967,66 |
281.133,76 |
2 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
- |
1.491,050 |
1.491,05 |
3 |
Đất cây xanh |
8.254,17 |
38.805,170 |
47.059,34 |
4 |
Đất giao thông |
9.805,73 |
19.222,860 |
29.028,59 |
|
Tổng diện tích (m2) |
124.226 |
234.486,740 |
358.712,74 |
- Căn cứ Hợp đồng thuê đất số 38/HĐ-TĐ ngày 11/04/2016 (phụ lục hợp đồng thuê đất số 30/PLHĐ/TĐ ngày 15/5/2020), Hợp đồng thuê đất số 02/HĐ-TĐ ngày 12/01/2018 (phụ lục hợp đồng 21/PLHĐ/TĐ ngày 03/04/2020), Hợp đồng thuê đất số 126/HĐ-TĐ ngày 25/12/2020. Phạm vi hạ tầng đã hoàn thành đề xuất cấp Giấy phép môi trường phần hiện có và khu hạ tầng kỹ thuật -1, diện tích 12,66 ha và tiến độ thực hiện đầu tư các giai đoạn tiếp theo như sau:
Bảng 1. 2 Các hạng mục công trình đã hoàn thành của dự án
Stt |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tiến độ tiếp tục đầu tư |
|||
Phần hiện có + Phân kỳ 1, giai đoạn I phần mở rộng |
Diện tích chưa hoàn thành (phần còn lại) m2 |
|||||
Phần hiện có |
Phân kỳ 1, giai đoạn I phần mở rộng |
Tổng |
||||
1 |
Đất công nghiệp |
106.166,1 |
- |
106.166,1 |
174.967,66 |
Chủ dự án tiếp tục đầu tư diện tích chưa hoàn thành khi được nhà nước giao đất |
2 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
- |
1.491,05 |
1.491,05 |
0 |
|
3 |
Đất cây xanh |
8.254,17 |
- |
8.254,17 |
38.805,170 |
|
4 |
Đất giao thông |
9.805,73 |
886,91 |
10.692,64 |
18.335,95 |
|
|
Tổng diện tích (m2) |
124.226 |
2.377,96 |
126.603,96 |
232.108,78 |
- Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường bao gồm: Hệ thống thu gom và thoát nước mưa; hệ thống thu gom và thoát nước thải trên diện tích 12,66 ha; công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; hệ thống xử lý nước thải (Modul 1) công suất 300 m3/ngày đêm thu gom toàn bộ lượng nước thải phát sinh từ các dự án thuộc đất công nghiệp hiện có CNHC -1 và CNHC-2 (trừ Công ty Creative Source Việt Nam), kho lưu giữ chất thải.
Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp” là dự án thuộc nhóm các dự án về xây dựng, không phải nhóm dự án sản xuất do đó không có công nghệ sản xuất. Công nghệ vận hành của Dự án chỉ bao gồm các hoạt động vận hành, sửa chữa, duy tu hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hoạt động của khu nhà điều hành để đáp ứng cho các nhà đầu tư thứ cấp vào hoạt động tại CCN (trong đó đặc biệt là quá trình vận hành hệ thống thu gom, xử lý và thoát nước thải). CCN Minh Lãng phần hiện có đã đạt tỷ lệ lấp đầy 91,65%. Các ngành nghề đã đầu tư vào cụm công nghiệp (phần hiện có) bao gồm: Sản xuất các sản phẩm ngũ kim; chế biến lương thực; sản xuất giày dép xuất khẩu.
Căn cứ văn bản số 957/UBND-NNTNMT của UBND tỉnh Thái Bình ngày 28/3/2022 về việc thu hút dự án đầu tư gắn với bảo vệ môi trường. Không khuyến khích các nhà đầu tư các dự án có loại hình sản xuất công nghiệp nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức cao, cụ thể các loại hình sau : Tinh chế, chế biến khoáng sản độc hại ; phá dỡ tàu biển; Sản xuất giấy, bột giấy; Sản xuất hóa chất, phân bón hóa học (trừ loại hình phối trộn) ; thuốc bảo vệ thực vật hóa học; Nhuộm (vải, sợi) ; Thuộc da; Nhiệt điện than, sản xuất than cốc, khí hóa than, điện hạt nhân; Sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
·Trách nhiệm của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp:
- Đầu tư xây dựng và quản lý, vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, bao gồm:
+ Hệ thống thu gom, thoát nước mưa; hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung bảo đảm nước thải sau xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường;
+ Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải theo quy định của pháp luật;
+ Hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục đối với hệ thống xử lý nước thải tập trung theo quy định của Luật này;
+ Diện tích cây xanh bảo đảm tỷ lệ theo quy định của pháp luật về xây dựng.
Không tiếp nhận thêm hoặc nâng công suất dự án đầu tư có phát sinh nước thải trong cụm công nghiệp khi chưa có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung;
Thu gom, đấu nối nước thải của các cơ sở trong cụm công nghiệp vào hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung;
Yêu cầu cơ sở đang xả nước thải sau xử lý vào hệ thống thu gom, thoát nước mưa phải chấm dứt việc xả nước thải sau xử lý vào hệ thống thu gom, thoát nước mưa trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành;
Bố trí ít nhất một nhân sự phụ trách về bảo vệ môi trường được đào tạo chuyên ngành môi trường hoặc lĩnh vực chuyên môn phù hợp với công việc được đảm nhiệm;
Phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tổ chức thực hiện hoạt động bảo vệ môi trường; phối hợp kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở trong cụm công nghiệp theo quy định của pháp luật;
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện cam kết về bảo vệ môi trường đối với chủ dự án đầu tư, cơ sở khi đăng ký đầu tư vào cụm công nghiệp;
Phát hiện kịp thời vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân và kiến nghị xử lý theo quy định của pháp luật;
Ban hành quy chế về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp phù hợp với yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường của cụm công nghiệp gửi cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh, cơ quan cấp giấy phép môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định của pháp luật;
Trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
Theo quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 và Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Minh Lãng, huyện Vũ Thư phần hiện có và phần mở rộng có tổng diện tích là 358.712,74 m2, trong đó đã giải phóng mặt bằng là 35,8 ha. Hiện tại đã được UBND tỉnh Thái Bình giao đất với tổng diện tích 26,67 ha (tại HĐTĐ số 38/HĐ-TĐ ngày 11/4/2016 (phụ lục hợp đồng số 30/PLHĐ/TĐ ngày 15/5/2020); HĐTĐ số 02/HĐ-TĐ ngày 12/01/2018 (phụ lục hợp đồng 21/PLHĐ/TĐ ngày 03/04/2020); HĐTĐ số 126/HĐ-TĐ ngày 25/12/2020; HĐTĐ số 116/HĐ-TĐ ngày 26/8/2021; HĐTĐ số 128/HĐ-TĐ ngày 23/9/2021).
Đến thời điểm hiện tại CCN Minh Lãng (phần hiện có, phân kỳ 1 giai đoạn I phần mở rộng, diện tích 12,66 ha) đã hoàn thành san lấp mặt bằng diện tích 124.226,0 m2: đường số 1, đường số 2, hệ thống thoát nước mưa, nước thải; trạm xử lý nước thải (modul 1) công suất 300 m3/ngày đêm, kho lưu giữ CTNH trên hạng mục hạ tầng kỹ thuật 1 diện tích là 1.491,1 m2.; đường giao thông vào khu hạ tầng kỹ thuật 886,91 m2, cụ thể như sau:
Bảng 1. 3 Thống kê các hạng mục công trình đã hoàn thành tại dự án
TT |
Các hạng mục công trình |
Thực tế đã hoàn thiện |
Các hạng mục tiếp tục đầu tư |
1 |
San nền |
- Diện tích: 126.603,96 m2 bao gồm san nền đất công nghiệp CN1 33.042,48, CN2 73.123.62, đất hạ tầng kỹ thuật 1.491,1m2 , đất cây xanh 8.254,17m2, đất giao thông 10.692,64m2 |
Diện tích 232.108,78 m2 còn lại bao gồm đất công nghiệp, đất giao thông, đất cây xanh mặt nước tiếp tục hoàn thiện trong các giai đoạn tiếp theo khi nhà nước giao đất. |
2 |
Hệ thống đường giao thông |
- Đã hoàn thiện đồng bộ tương ứng với đường. + Đường số 1 Rộng 13,5m, lòng đường 7,5m, vỉa hè phía sông Sọng rộng 2m, vỉa hè tiếp giáp với đất công nghiệp rộng 4m. L = 415,89m. (Kéo dài đường số 1 để phù hợp với QH số 3152/QĐ-UBND ngày 30/5/2024) + Đường số 2: Rộng 15,5m, lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên rộng 4m. L= 337,18 m. (Kéo dài đường số 2 phục vụ giao thông trạm XLNT và phù hợp với 3152/QĐ-UBND ngày 30/5/2024) |
- Đường quy hoạch số 1, số 2 kéo dài, đường số 5, 5, 6, 7, 8 còn lại tiếp tục hoàn thiện. |
3 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
- Đã hoàn thiện Mạng lưới thu gom và thoát nước mưa của dự án được xây dựng dưới vỉa hè và đồng bộ với tuyến đường giao thông. Mạng lưới thu gom và thoát nước mưa của dự án được xây dựng dưới vỉa hè các tuyến đường. Sử dụng rãnh xây gạch không nung B600 dài 984,79m; rãnh chịu lực B600 51m, cống hộp BTCT kích thước 75 x 75 dài 12m 4 cái ; Trên đường thoát nước mưa có bố trí các hố ga thu nước kích thước hố ga B x H = 900 x 900 (mm). Tổng số hố ga là 30 cái. Hiện tại, nước mưa được thoát ra ngoài qua 04 cửa xả ra kênh Sọng. |
Tiếp tục xây dựng đồng bộ với tuyến đường tiếp theo. |
4 |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải |
- Nước thải phát sinh từ các dự án thứ cấp khu hiện có HCCN-1, HCCN-2 (trừ Công ty Creative Source Việt Nam) được thu gom theo hệ thống đường ống HDPE D300 dài 506,8m dẫn về trạm XLNT tập trung CCN Minh Lãng (modul 1) công suất 300 m3/ngày đêm để xử lý. Trên đường thu gom có bố trí hố ga thu gom kích thước 600x700mm số lượng 15 cái. Nước thải sau khi xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A, giá trị Cmax (kp= 0,9; kf = 1,1) được dẫn vào kênh quan trắc, sau đó theo đường ống HDPE D300, dài 332,8 m thoát ra kênh Sọng. |
Tiếp tục xây dựng đồng bộ với tuyến đường tiếp theo. |
5 |
Hệ thống cấp điện, cấp nước |
- Đã hoàn thiện đồng bộ tương ứng với đường |
Tiếp tục xây dựng đồng bộ với tuyến đường tiếp theo |
6 |
Hệ thống cây xanh |
- Đã hoàn thiện trồng cây xanh khu vực hiện có CX-1, diện tích 8.254,17 m2 |
Tiếp tục xây dựng đồng bộ với tuyến đường tiếp theo |
Do đặc thù của dự án là đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật CCN, do đó nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ giai đoạn vận hành của dự án chủ yếu là hóa chất phục vụ quá trình xử lý nước thải và nhiên liệu phục vụ hoạt động của máy phát điện dự phòng.
- Nhu cầu sử dụng hóa chất: Công suất của trạm xử lý nước thải (modul 1) là 300 m3/ngày, như vậy nhu cầu sử dụng hóa chất để xử lý nước thải như sau:
Bảng 1. 4. Danh mục hóa chất sử dụng để xử lý nước thải
Stt |
Tên hóa chất |
Đơn vị tính |
Định mức sử dụng |
Khối lượng |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Hóa chất NaOH khan |
Kg/ngày |
0,05 kg/m3 |
15 |
Bể điều chỉnh pH + bể hiếu khí |
Pha xuống nồng độ 5%, tùy thuộc vào giá trị pH đầu vào thì bơm định lượng sẽ hoạt động |
2 |
Hóa chất PAC 31% |
Kg/ngày |
0,086 kg/m3 |
25,8 |
Bể keo tụ |
|
3 |
Hóa chất PAA |
Kg/ngày |
0,0026 kg/m3 |
0,78 |
Bể tạo bông |
|
4 |
Javen 10% |
kg/ngày |
0,03 kg/m3 |
9 |
Bể khử trùng |
|
5 |
Dinh dưỡng (mật rỉ đường) |
kg/ngày |
0,02 kg/m3 |
6 |
Bể thiếu khí |
|
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu:
Máy phát điện sử dụng nhiên liệu là dầu DO để hoạt động khi mất điện. Khối lượng dầu DO dự kiến là 100 kg/năm.
Nguồn điện cấp cho toàn bộ cụm công nghiệp được lấy từ đường điện 35KV của huyện Vũ Thư tại xã Minh Lãng
Quy hoạch mạng lưới điện 35KV chạy trên vỉa hè các tuyến đường đến từng lô đất sản xuất công nghiệp và đến Trạm biến áp chung cho toàn cụm.
Xây dựng 01 Trạm biến áp 35/0,4KV tại khu đất Hạ tầng kỹ thuật HTKT phục vụ chiếu sáng cho toàn bộ CCN.
Bảng 1. 5. Tiêu chuẩn cấp điện tại CCN Minh Lãng (phần hiện có)
TT |
Nhu cầu sử dụng |
Chỉ tiêu cấp điện |
Diện tích GĐ I |
Nhu cầu sử dụng |
Căn cứ |
1 |
Đất công nghiệp (Xây dựng kho, xưởng sản xuất) |
140kw/ha |
10,61 ha |
1.485,4 kw |
QCVN 01:2021/BXD |
2 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
25w/m2 |
1.491,05 m2 |
37,27 kw |
QCVN 01:2021/BXD |
|
Tổng |
|
|
1.522,67 kw |
|
Nhu cầu sử dụng nước:
- Đối với hạ tầng kỹ thuật:
Nước sử dụng cho vận hành hạ tầng kỹ thuật CCN Minh Lãng: Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt của cán bộ công nhân viên; nước pha hóa chất; nước dùng cho bể lấy mẫu quan trắc tự động, cụ thể như sau:
Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng nước phục vụ vận hành hạ tầng kỹ thuật CCN
Stt |
Chức năng sử dụng đất |
Chỉ tiêu dùng nước |
Diện tích đất (m2) |
Số lượng |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ng.đ) |
1 |
Nước cấp sinh hoạt của 8 lao động trực tiếp hạ tầng kỹ thuật |
45 lít/người/ngày |
- |
8 người |
0,36 |
2 |
Nước cấp bể lấy mẫu quan trắc tự động |
0,5 m3/lần thay |
- |
01 bồn |
0,5 |
3 |
Nước sử dụng pha hóa chất |
|
- |
5 bồn |
5,0 |
4 |
Nước cấp tưới cây |
4lít/m2 |
8.254,17 |
- |
33,01 |
5 |
Nước cấp rửa đường |
0,5 lít/m2 |
10.692,84 |
- |
5,35 |
6 |
Dự phòng rò rỉ |
15% Qtb |
|
|
6,63 |
|
Tổng Qtb |
|
|
|
50,85 |
Đối với Nhu cầu sử dụng nước của các đơn vị thứ cấp trong CCN (phần hiện có): Hiện tại tỷ lệ lấp đầy CCN (phần hiện có) đạt 91,65%, nhu cầu sử dụng nước của các cơ sở hiện tại như sau:
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước của các nhà máy trong CCN (phần hiện có)
Stt |
Tên doanh nghiệp |
Vị trí |
Ngành nghề sản xuất kinh doanh |
Lượng nước sử dụng theo thực tế (m3/ngày) |
Ghi chú |
1 |
Công ty TNHH |
CNHC-1 |
Chế biến lương |
3,8 |
|
Tâm Tiêm |
thực |
|
|||
2 |
Công ty TNHH Vinwin |
CNHC-1 |
Sản xuất các sản phẩm ngũ kim |
32,4 |
Theo hóa đơn nước sạch sử dụng 6 tháng/2024 |
3 |
Công ty TNHH Dệt Hưng Phát |
CNHC-1 |
Sản xuất các sản phẩm ngũ kim |
16,1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty TNHH Creative Source Việt Nam |
CNHC-2 |
Sản xuất giày dép xuất khẩu |
201,7 |
|
5 |
Công ty TNHH Kinh doanh nông sản thực phẩm Tiến Đạt |
CNHC-1 |
Sản xuất nông sản thực phẩm |
27,6 |
Theo TCVN 13606:2023 |
6 |
Diện tích đất trống (1.335,7 m2 ) |
CNHC-2 |
- |
2,67 |
Theo TCVN 13606:2023 (tính 20m3/ha/ngày) |
|
Tổng |
|
|
284,27 |
|
Vậy tổng nhu cầu sử dụng nước hiện tại của dự án (CCN hiện có) và khu hạ tầng kỹ thuật là 335,12 m3/ngày đêm.
Nguồn cung cấp nước: Nguồn nước cấp cho Cụm công nghiệp Minh Lãng lấy từ trạm cấp nước xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư của Công ty TNHH xây dựng thương mại Sông Trà.
+ Phía Bắc: giáp sông Sọng;
+ Phía Nam: giáp đất nông nghiệp xã Minh Khai và Song Lãng;
+ Phía Đông và Đông Nam: giáp đất nông nghiệp xã Minh Lãng và xã Minh Khai;
+ Phía Tây và Tây Nam: giáp mương thủy lợi và đất nông nghiệp xã Minh Khai, xã Song Lãng.
- Tọa độ ranh giới của CCN Minh Lãng như sau:
Hình 1. 1 Ranh giới vị trí dự án xin cấp GPMT
Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Minh Lãng, (phần mở rộng)” được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ngày 25/11/2021 theo Quyết định số 2933/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư số 3133/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 15/12/2015, điều chỉnh lần thứ hai ngày 10/02/2020 tại Quyết định số 460/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, diện tích 124.266 m2.
Dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư phần mở rộng số 322/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 22/01/2020, diện tích 234.486,74 m2.
Chủ đầu tư đã hoàn thành các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật phần hiện có và phân kỳ 1 giai đoạn I phần mở rộng trên phần diện tích được cấp 12,66 ha (chi tiết tại bảng 1.3).
Dự án CCN Minh Lãng (phần hiện có) thuộc lô đất CNHC -1, CNHC-2 đi vào hoạt động đã thu hút 05 đơn vị thứ cấp đầu tư, đạt tỷ lệ lấp đầy 91,65%. Các ngành nghề đầu tư phù hợp với tính chất ngành nghề của CCN Minh Lãng (chi tiết tại Bảng 1.7).
Chủ dự án đã hoàn thành xây dựng các hố ga đấu nối nước mưa, hố ga đấu nối nước thải, hệ thống đường ống thu gom nước thải HDPE D300mm thu gom nước thải phát sinh từ các dự án thứ cấp thuộc khu đất CNHC -1 về trạm XLNT tập trung modul 1 công suất 300 m3/ngày để xử lý.
Công ty Công ty TNHH Ceative Source Việt Nam thuộc khu đất CNHC - 2 đã xây dựng trạm XLNT riêng, xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi xả ra ngoài môi trường theo Giấy phép môi trường số 50/GPMT-UBND của UBND tỉnh Thái Bình cấp ngày 11/6/2024.
Theo nhu cầu sử dụng nước và hiện trạng thu gom, đấu nối nước thải dẫn về trạm XLNT tập trung CCN Minh Lãng (phần hiện có và phân kỳ 1 giai đoạn I phần mở rộng, diện tích 12,66 ha) như sau:
Bảng 1. 9 Lưu lượng nước thải thu gom xử lý
Stt |
Tên doanh nghiệp |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày đêm) |
Nhu cầu nước thải cần thu gom, xử lý (m3/ngày đêm) |
Ghi chú |
I |
Doanh nghiệp thứ cấp |
|||
1 |
Công ty TNHH Tâm Tiêm |
3,8 |
3,8 |
Đấu nối |
2 |
Công ty TNHH Kinh doanh nông sản thực phẩm Tiến Đạt |
27,6 |
27,6 |
Chưa hoạt động |
3 |
Công ty TNHH Vinwin |
32,4 |
32,4 |
Đấu nối |
4 |
Công ty TNHH Dệt Hưng Phát |
16,1 |
16,1 |
Đấu nối |
5 |
Công ty TNHH Creative Source Việt Nam |
201,7 |
- |
Tự xử lý |
6 |
Đất công nghiệp còn trống |
2,67 |
2,67 |
Chưa cho thuê đất |
|
Tổng |
284,27 |
82,57 |
|
II |
Hạ tầng kỹ thuật CCN |
|||
1 |
Nước sinh hoạt của 8 lao động |
0,36 |
0,36 |
Thu gom về trạm XLNT tập trung CCN modul 1 công suất 300 m3/ngày |
2 |
Nước vệ sinh bể lấy mẫu quan trắc tự động |
0,5 |
0,5 |
|
3 |
Nước rò rỉ hóa chất |
1,0 |
1,0 |
|
|
Tổng |
1,86 |
1,86 |
|
Như vậy: Tổng lượng nước thải phát sinh được thu gom, đấu nối về trạm XLNT tập trung CCN (modul 1) công suất 300 m3/ngày đêm (không tính nước thải phát sinh từ Công ty TNHH Creative Source Việt Nam) là: 84,43 m3/ngày. Công suất trạm XLNT tập trung (modul 1) là 300 m3/ngày đêm vẫn đáp ứng xử lý khi lưu lượng nước thải phát sinh từ các dự án.
Đối với các dự án phát sinh nước thải sản xuất; nước thải sinh hoạt phải được xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn đấu nối QCVN 40:2011/BTNMT Cột B trước khi đấu nối về trạm XLNT tập trung của CCN Minh Lãng.
Đối với các dự án phát sinh nước thải sinh hoạt với lưu lượng ≤ 5 m3/ngày đêm phải được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn, sau đó đấu nối về trạm XLNT tập trung của CCN Minh Lãng.
Đối với các dự án chỉ phát sinh nước thải sinh hoạt với lưu lượng > 5 m3/ngày đêm phải được xử lý sơ bộ đạt QCVN 14:2008/BTNMT Cột B trước khi đấu nối về trạm XLNT tập trung của CCN Minh Lãng.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng tràm
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn