Tham vấn ĐTM dự án trồng và chế biến chuối già Nam Mỹ xuất khẩu

Tham vấn đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án trồng và chế biến chuối già Nam Mỹ xuất khẩu. Công suất thiết kế: Chuối già Nam Mỹ: 50 tấn chuối/ha/năm, tương đương 3.750 tấn chuối/năm;

Ngày đăng: 09-05-2025

6 lượt xem

CHƯƠNG I: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

I.1.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1.Tên Dự án

“DỰ ÁN TRỒNG VÀ CHẾ BIẾN CHUỐI GIÀ NAM MỸ XUẤT KHẨU, GIAI ĐOẠN I”

1.2. Tên Chủ Dự án

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP ...

‒ Địa chỉ liên hệ: ..... Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

‒ Phương tiện liên hệ: ....

‒ Người đại diện theo pháp luật của Chủ Dự án: ÔNG ...........

+ Chức vụ: Giám đốc

+ Quốc tịch: Việt Nam

‒ Tiến độ thực hiện Dự án: Hoàn thành Dự án đưa vào hoạt động quý I/2026.

1.3.Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện Dự án

‒ Dự án trồng và chế biến chuối già Nam Mỹ xuất khẩu, giai đoạn I được thực hiện tại khu đất công 1.500.000 m² (150 ha) gồm các ô: F1 + F2 + F3 + F4 và G2 + G3, theo Bản đồ vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tọa lạc tại ấp 4 xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.

‒ Tổng diện tích thực hiện Dự án giai đoạn I khoảng 80ha theo Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc cho Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp thuê 800.000 m² đất tại xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh để thực hiện dự án đầu tư. Trong đó, gồm các thửa đất có diện tích như sau:;

+ Thửa số 1, TBĐ số 7: 244.269,0 m²;

+ Thửa số 2, TBĐ số 7: 104.185,3 m²;

+ Thửa số 7, TBĐ số 8: 125.887,7 m²;

+ Thửa số 8, TBĐ số 8: 25.063,8 m²;

+ Thửa số 37, TBĐ số 5: 28.623,0 m²;

+ Thửa số 38, TBĐ số 5: 59.789,3 m²;

+ Thửa số 39, TBĐ số 5: 49.939,5 m²;

+ Thửa số 40, TBĐ số 5: 106.545,0 m²;

+ Thửa số 49, TBĐ số 4: 55.697,2 m².

‒ Căn cứ Trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính số 01-305-01/SĐ-TĐCL; 01-305- 02/SĐ-TĐCL; 01-305-03/SĐ-TĐCL; 01-305-04/SĐ-TĐCL; 01-305-05/SĐ-TĐCL; 01- 305-06/SĐ-TĐCL; 01-305-07/SĐ-TĐCL; 01-305-08/SĐ-TĐCL; 01-305-09/SĐ-TĐCL, tỷ lệ 1:2000 do Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Miền Nam – Xí nghiệp Trắc địa bản đồ 305 trích đo ngày 04 tháng 12 năm 2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 25 tháng 12 năm 2024. Vị trí thực hiện Dự án giai đoạn I có tứ cận tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc: giáp đường giao thông quy hoạch (đường ĐNĐLCS-15) của Vùng sản xuất Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh (sau đây viết tắt là VSXNNUDCNC);

+ Phía Nam: giáp đường giao thông quy hoạch (đường ĐNĐLCS-13) của VSXNNUDCNC;

+ Phía Tây: giáp đường giao thông quy hoạch (đường ĐNĐLCS-4 và đường ĐNĐLCS-6) của VSXNNUDCNC;

+ Phía Đông: giáp đường giao thông quy hoạch (đường ĐNĐLCS-1 và đường ĐNĐLCS-2) của VSXNNUDCNC.

‒ Khu đất triển khai Dự án giai đoạn I được khống chế bởi các tọa độ mốc ranh giới chi tiết tại bảng 1.1.

Bảng 1.1 Tọa độ mốc ranh giới của khu đất thực hiện Dự án giai đoạn 1

 

STT

Hệ toạ độ VN-2000 (kinh tuyến 105°30’, múi chiếu 30)

X (M)

Y (M)

1

1280260,970

578862,362

2

1280257,036

578858,360

3

1280254,485

578366,259

4

1280254,445

578358,585

5

1280253,338

578145,184

6

1280743,451

578136,744

7

1280745,220

578348,149

8

1280745,325

578360,680

9

1280756,926

578656,390

10

1281035,401

578653,906

11

1281037,160

578853,898

12

1281239,196

578860,806

13

1281251,887

578890,759

14

1281256,468

578917,384

15

1281259,439

578934,648

16

1281259,988

579037,142

 

STT

Hệ toạ độ VN-2000 (kinh tuyến 105°30’, múi chiếu 30)

X (M)

Y (M)

17

1281260,526

579137,396

18

1281261,696

579355,759

19

1280762,657

579357,236

20

1280752,297

579408,460

21

1280755,602

579665,223

22

1280263,893

579671,363

23

1280260,800

579363,076

24

1280751,661

579359,066

25

1280761,642

579148,560

26

1280760,572

578928,650

27

1280760,280

578868,530

28

1280749,488

578858,207

(Nguồn: Trích lục bản đồ địa chính khu đất thực hiện Dự án giai đoạn I)

1.4.Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án

| Diện tích và nguồn gốc đất:

‒ Dự án trồng và chế biến chuối già Nam Mỹ xuất khẩu, giai đoạn I có quy mô sử dụng đất khoảng 80 ha và được thực hiện tại khu đất công 1.500.000 m² (150 ha) gồm các ô: F1 + F2 + F3 + F4 và G2 + G3, theo Bản đồ vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tọa lạc tại ấp 4 xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc cho Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp ... thuê 800.000 m² đất tại xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh để thực hiện dự án đầu tư.

‒ Trên cơ sở đó, Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp .... đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp:

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất số vào sổ cấp Giấy chứng nhận: CT3 ngày 11 tháng 02 năm 2025 với tổng diện tích các thửa là 300.594,2 m² tại xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh (gồm 05 thửa: thửa số 49, TBĐ số 4; thửa số 37, 38, 39 và 40, TBĐ số 5); loại đất: đất nông nghiệp khác (NKH), thời hạn sử dụng đến này 08/01/2075;

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất số vào sổ cấp Giấy chứng nhận: CT4 ngày 11 tháng 02 năm 2025 với tổng diện tích các thửa là 499.405,8 m² tại xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh (gồm 04 thửa: thửa số 1, 2, TBĐ số 7; thửa số 7, 8, TBĐ số 8); loại đất: đất nông nghiệp khác (NKH), thời hạn sử dụng đến này 08/01/2075.

| Hiện trạng sử dụng các thửa đất:

‒ Hiện nay, Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp... chưa thực hiện bất kỳ hoạt động xây dựng, trồng trọt nào trên khu đất dự kiến thực hiện Dự án giai đoạn I. Hiện trạng khu đất được trình bày tại sơ đồ bên dưới đây.

Hình 1.2 Sơ đồ hiện trạng sử dụng đất tại Dự án

1.5.Khoảng cách từ Dự án đến khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

‒ Theo khảo sát của nhóm lập báo cáo, khoảng cách từ vị trí triển khai Dự án đến các khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường như thông tin tại bảng sau:

Bảng 1.2 Mô tả khoảng cách từ Dự án đến khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

Tên khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

 

Khoảng cách

 

Ảnh minh họa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cụm dân cư ấp 4, xã Suối Dây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cách 1.500 mét về hướng Đông Nam của khu đất thực hiện Dự án giai đoạn I

 

Tên khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

 

Khoảng cách

 

Ảnh minh họa

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Tha La thuộc Hồ Dầu Tiếng (quy hoạch nguồn nước dự phòng cấp nước cho sinh hoạt tại Quyết định số 22/QĐ- TTg ngày 08/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cách 2.200 mét về hướng Tây của khu đất thực hiện Dự án giai đoạn I

(Nguồn: Kết quả khảo sát hiện trạng Dự án, tháng 04/2025).

1.6.Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của khu vực thực hiện dự án

A. Hiện trạng giao thông

‒ Giao thông đối ngoại có tuyến đường ĐT.795 là ranh giới phía nam của VSXNNUDCNC, kết cấu mặt bê tông nhựa chất lượng tốt, giao thương thuận lợi.

‒ Giao thông nội VSXNNUDCNC (cấp giao thông nông thôn) có 78,150 km đường giao thông (với kết cấu cấp phối sỏi đỏ: 16,85 km và đường đất 61,30 km), chia theo cấp đường:

+ Cấp đường trục ấp: có 1 tuyến đường Nông trường 5 (theo tên của bản đồ quy hoạch XDNTM xã Suối Dây), tuyến dài 1.000 m, mặt rộng 6 m kết cấu mặt trải cấp phối sỏi đỏ.

+ Cấp đường nội đồng (đường lô cao su) gồm 20 tuyến, chiều dài: 77,15 km, trong đó cấp phối sỏi đỏ có 1 tuyến ký hiệu ĐNĐLCS-3: 5,0 km và đường kết cấu đất 19 tuyến: 72,15 km. Đường giao thông nội VSXNNUDCNC là đường lô cao su, phần lớn được san ủi khi lập vườn trồng mới cao su. Hiện nay, đã đầu tư một tuyến ĐNĐLCS-3 trải cấp phối sỏi đỏ hiện đã xuống cấp (theo thẩm định chất lượng giá trị còn lại 30%). 19 tuyến đường kết cấu đất, đã được đầu tư nâng cấp, san ủi qua nhiều thời kỳ, nay đã xuống cấp chỉ còn lại 1 số tuyến thẩm định chất lượng còn 20% (như tuyến ĐNĐLCS- 1, ĐNĐLCS-6 với chiều dài thẩm định 6,15 km). Thực tế hệ thống đường phần lớn xây dựng khá hợp lý (cách nhau 500 m, phù hợp với nội đồng vùng trồng cây lâu năm), sẽ được tận dụng để làm đường giao thông phát triển VSXNNUDCNC sau này. Diện tích đường lô hiện tại là 54,74 ha (chiều rộng trung bình của nền đường lô 7,0 m).

Hình 1.3 Sơ đồ hiện trạng giao thông khu vực Dự án theo Đề án VSXNNUDCNC

B. Hiện trạng thủy lợi, tưới tiêu

‒ Theo Đề án VSXNNUDCNC không có công trình thủy lợi đầu mối tưới tiêu nào, việc canh tác trồng trọt hoàn toàn dựa vào nước mưa và khai thác nước ngầm để tưới bổ sung. Tuy không có công trình thủy lợi đầu mối nào song ngay ranh giới phía Tây VSXNNUDCNC là hồ chứa nước Tha La (do tỉnh Tây Ninh quản lý, khai thác) và ngay dưới đập (hạ lưu đập Tha La là lòng hồ Dầu Tiếng (do Bộ NN-PTNT (nay là Bộ NN&MT quản lý, khai thác).

‒ Để đáp ứng yêu cầu tưới cho VSXNNUDCNC thì nguồn cấp nước trong khoảng 5 đến 6 tháng mùa khô (từ tháng 12 đến tháng 5) là các tháng đặc biệt khó khăn do không có nguồn nước mặt, nguồn nước mưa và việc bảo vệ môi trường sinh thái phải hạn chế đến mức thấp nhất việc sử dụng nước ngầm. Phương án cấp nước tưới ưu tiên lựa chọn cho VSXNNUDCNC là chỉ lấy nước từ hồ Tha La để tưới cho VSXNNUDCNC và hệ thống kênh dẫn nước BTCT hở.

‒ Các công trình xây dựng gồm:

+ 01 trạm bơm phục vụ cấp nước tưới cho vùng VSXNNUDCNC.

+ Hệ thống ống dẫn nước: xây dựng 01 đường ống dài 3,5 km nối từ trạm bơm đến điểm cao nhất của khu tưới VSXNNUDCNC +37,0 m.

+ Các hệ thống kênh hở sẽ dẫn nước từ sau đường ống bơm lên để tưới cho các khu chức năng của VSXNNUDCNC.

C. Hiện trạng hệ thống điện

‒ Nguồn cung cấp điện cho huyện Tân Châu trong đó có VSXNNUDCNC là từ trạm biến áp 110/22kV- (24+40 MVA) Tân Hưng. Hiện đường dây trung thế 3 pha 22kV chạy theo ĐT.795 đã có, với VSXNNUDCNC sử dụng điện sẽ đấu nối trực tiếp vào đường dây này khá thuận lợi.

‒ Hiện trạng VSXNNUDCNC có 1 tuyến đường dây trung thế 3 pha (22 kv), với tổng chiều dài là 2.700 m, kéo theo ĐNĐLCS-6 vào cơ sở sản xuất của người dân. Còn thực tế Công ty Cổ phần Cao su 1-5 Tây Ninh trồng cao su nên không đầu tư đường dây nào.

D. Hiện trạng mạng thông tin liên lạc, viễn thông

‒ Do các khu vực của VSXNNUDCNC đều tiếp giáp với hệ thống đường tỉnh có hệ thống cáp viễn thông đi kèm, do vậy việc cung cấp mạng thông tin liên lạc viễn thông đối với VSXNNUDCNC thuận lợi.

E. Hiện trạng hệ thống cấp nước sinh hoạt, thoát nước thải

‒ Do VSXNNUDCNC là khu vực sản xuất trồng trọt của nông trường cao su, nên không có hệ thống cấp nước sinh hoạt.=

‒ Là vùng trồng cao su nên cũng không có hệ thống thoát nước thải và vệ sinh môi trường. Đối với nước mưa một phần tự thấm còn phần dư thừa chảy tràn, dồn theo các rãnh thoát nước 2 bên đường lô cao su chảy vào suối về Hồ Tha La.

‒ Riêng đối với khu vực Nhà máy chế biến mủ cao su Suối Dây, Công ty Cổ phần Cao su 1-5 Tây Ninh đã đầu tư hệ thống xử lý nước ngầm để cấp nước cho chế biến và sinh hoạt cũng như xử lý nước thải cho khu vực nhà máy này.

1.7.Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của Dự án

A. Mục tiêu của Dự án

Nhằm khai thác và sử dụng có hiệu quả tiềm năng đất đai, lao động và huy động các nguồn lực để phát triển trồng chuối có hiệu quả, phát triển bền vững, phù hợp với điều kiện nhiệt đới nóng ẩm của Việt Nam nói chung và Tây Ninh nói riêng. Ứng dụng có hiệu quả các tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất từ khâu giống, chăm sóc và bảo quản sản phẩm, đảm bảo môi trường sinh thái và đồng thời góp phần cung cấp cho thị trường các sản phẩm nông nghiệp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Phổ biến rộng rãi kỹ thuật nông nghiệp tiên tiến và đáp ứng được nhu cầu cây giống có chất lượng cao cho việc phát triển nông nghiệp trong vùng, góp phần tăng thu nhập cho nông dân và giải quyết việc làm cho người lao động ở nông thôn. Từng bước đưa trồng chuối công nghiệp trở thành một ngành kinh tế quan trọng, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp của tỉnh trong những năm đến. Tạo sự gắn kết giữa dự án và người trồng chuối, góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.

Hợp tác với đối tác nước ngoài để được chuyển giao cây giống tốt, công nghệ nông nghiệp hiện đại, công nghệ gây và giữ giống, và phương thức quản lý mới có hiệu quả, xây dựng dự án nông nghiệp có hiệu quả kinh tế cao. Khai thác có hiệu qủa hơn tiềm năng về: đất đai, lao động và sinh thái của khu vực tỉnh Tây Ninh cũng như các vùng phụ cận của khu vực để phát triển trồng chuối. Cung cấp cho xã hội một khối lượng chuối xuất khẩu có chất lượng cao, an toàn vệ sinh thực phẩm.

Dự án trồng chuối ứng dụng công nghệ cao xuất khẩu phục vụ vùng trồng chuối tập trung, với quy mô lớn nhằm tạo ra sản phẩm hàng hóa phục vụ cho các nhu cầu chế biến, xuất khẩu. Ứng dụng các kết quả nghiên cứu khoa học và xây dựng quy trình. Sản xuất theo tiêu chuẩn sạch và an toàn như sử dụng biện pháp quản lý dinh dưỡng và quản lý dịch hại bằng biện pháp sinh học theo hướng bền vững.

Xuất phát từ các mục tiêu kinh tế và xã hội như trên, Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp ... thực hiện đầu tư Dự án trồng và chế biến chuối già Nam Mỹ xuất khẩu, giai đoạn I tại khu đất công 1.500.000 m² (150 ha) gồm các ô: F1 + F2 + F3 + F4 và G2 + G3, theo Bản đồ vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tọa lạc tại ấp 4 xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh với mục tiêu là trồng và chế biến chuối già Nam Mỹ xuất khẩu.

B. Loại hình Dự án

‒ Loại hình Dự án: Dự án đầu tư mới vùng chuối nguyên liệu và nhà máy chế biến chuối kèm theo vùng nguyên liệu. Dự án không thuộc Phụ lục II Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường được ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ.

‒ Hình thức đầu tư: Dự án đầu tư với vốn 100% trong nước.

‒ Phân loại Dự án: Dự án có tiêu chí như Dự án nhóm C theo quy định của Luật Đầu tư công (với tổng mức vốn đầu tư của Dự án là 116.500.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỉ năm trăm triệu đồng chẵn) dưới 120 tỷ đồng theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư công).

C. Quy mô Dự án

‒ Quy mô của Dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020): Dự án có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm II theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ, cụ thể: Dự án thuộc số thứ tự 04 “a) Dự án sử dụng đất, đất có mặt nước có tổng diện tích của dự án từ 50 ha đến dưới 100 ha;”.

‒ Quy mô sử dụng đất: Dự án trồng và chế biến chuối già Nam Mỹ xuất khẩu, giai đoạn I tại khu đất công 1.500.000 m² (150 ha) gồm các ô: F1 + F2 + F3 + F4 và G2 + G3, theo Bản đồ vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tọa lạc tại ấp 4 xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh với diện tích sử dụng đất 80 ha.

D. Công suất và công nghệ của Dự án

| Công suất thiết kế:

+ Chuối già Nam Mỹ: 50 tấn chuối/ha/năm, tương đương 3.750 tấn chuối/năm;

+ Chuối già Nam Mỹ sau khi chế biến (hấp): 125 tấn/năm.

| Công nghệ trồng trọt và chế biến

‒ Sơ lược về nông nghiệp công nghệ cao được ứng dụng tại Dự án:

+ Nông nghiệp công nghệ cao là một nền nông nghiệp được ứng dụng kết hợp những công nghệ mới, tiên tiến để sản xuất nhằm nâng cao hiệu quả, tạo bước đột phá về năng suất, chất lượng nông sản, thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của xã hội và đảm bảo sự phát triển nông nghiệp bền vững.

+ Các công nghệ và giải pháp được ứng dụng trong quá trình trồng trọt tại Dự án như sau: Áp dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và Internet Vạn Vật (IoT) để giám sát môi trường và tự động hóa quy trình. Sử dụng công nghệ để truy xuất nguồn gốc. Cơ giới và drone hỗ trợ gieo hạt, thu hoạch và phun thuốc. Công nghệ sinh học với giống cây trồng biến đổi gen và phân bón sinh học nâng cao năng suất. Hệ thống tưới phun mưa tiết kiệm nước được ứng dụng trong quá trình chăm sóc cây trồng. Phân tích dữ liệu thị trường và dự báo giá cả giúp điều chỉnh kế hoạch sản xuất.

‒ Công nghệ chế biến: Thủ công kết hợp tự động hóa hỗ trợ vận chuyển, phân phối hàng sau khi đã sơ chế, chế biến đến khu vực đóng gói.

2.CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN

I.2.1.Dây chuyền sản xuất sản phẩm chính

‒ Sản phẩm chuối già Nam Mỹ tại Dự án được phân loại thành 02 loại như sau:

+ Chuối tươi: Chỉ thực hiện sơ chế như rửa sạch, tiệt trùng kỹ lưỡng trước khi đóng thùng và chuyển vào kho lạnh chờ chở đi xuất khẩu. Sản phẩm này được sản xuất tại dây chuyền 01.

+ Chuối hấp: Loại công nhân chế biến từ chuối tươi đã phân loại do không đạt yêu cầu bề ngoài quan sau khi được loại bỏ các bộ phần nải, cùi,… sẽ được rửa và hấp để quá trình bốc vỏ được dễ dàng và ruột chuối vẫn giữ được màu tối ưu, tiếp đó chuối hấp được đóng gói và chuyển vào kho cấp đông trước khi được xuất khẩu. Sản phẩm này được sản xuất tại dây chuyền 02.

‒ Dây chuyền thiết bị chính phục vụ cho hoạt động sản xuất của Dây chuyền 01 như sau:

Bảng 1.3 Dây chuyền máy móc sản xuất số 01

STT

Tên máy móc, thiết bị

Số lượng

Tình trạng

Xuất xứ

1

Lam ủi lắp trên JD 6403

1

Mới 100%

Việt Nam

2

Rơ mooc vận chuyển bồn nước 4000 lít

3

Mới 100%

Việt Nam

3

Rơ-mooc kéo

6

Mới 100%

Việt Nam

4

Dàn cày ngầm 11 lưỡi

1

Mới 100%

Việt Nam

5

Cày 3 lưỡi Ung Giang

3

Mới 100%

TQ

6

Phay lưỡi xoắn Ung Giang

1

Mới 100%

TQ

7

Dàn bừa 32 chảo

1

Mới 100%

Mê Kong

8

Phay phá gốc BRLV

1

Mới 100%

Autralia

9

Dàn bừa đĩa trung 8 chảo

1

Mới 100%

Việt Nam

10

Dàn cày phá lâm 7 chảo

1

Mới 100%

Việt Nam

11

Bừa đĩa nặng 20 chảo 810mm

1

Mới 100%

Việt Nam

12

Dàn phun thuốc 1000L số 2

1

Mới 100%

Việt Nam

13

Dàn cày sâu bón vôi

3

Mới 100%

Việt Nam

14

Thiết bị cắt lá, bón phân

1

Mới 100%

Việt Nam

15

Thiết bị ngầm, chăm sóc và bón phân RT-250B (Bừa KuLin)

1

Mới 100%

Việt Nam

16

Máy thu hoạch CH570T

2

Mới 100%

Mỹ

17

Máy kéo

10

Mới 100%

Mexico

18

Máy nén khí

1

Mới 100%

Việt Nam

19

Máy tiện

1

Mới 100%

Việt Nam

20

Xe ô tô tải 3.5 tấn

2

Mới 100%

Trung Quốc

21

Máy đào bánh xích

2

Mới 100%

Nhật

22

Cáp thu hoạch chuối

1

Mới 100%

Việt Nam

23

Máy phun thuốc Martigani

1

Mới 100%

Ý

24

Tủ đông lạnh (IQF)

6

Mới 100%

Việt Nam

(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp ..., năm 2025)

‒ Dây chuyền thiết bị chính phục vụ cho hoạt động sản xuất của Dây chuyền 02 như sau:

Bảng 1.4 Dây chuyền máy móc sản xuất số 01

STT

Tên máy móc, thiết bị

Thông số thiết bị

 

1

 

Giá kệ, băng chuyền nhỏ

  • Giá kệ chứa khoảng 2-3 tấn
  • Băng chuyền 5m; công suất 400-500 kg/giờ
  • Hiện trạng mới 100%, xuất xứ trong nước.

STT

Tên máy móc, thiết bị

Thông số thiết bị

 

 

2

 

 

Bàn phân loại, bồn rửa hoặc dây chuyền rửa nhỏ

  • Có 3-5 bàn phân loại; kích thước 2×1m
  • Máy rửa 300-500 kg/giờ

- Bể/dây chuyền rửa: 2,0×1,5×1,2m = 3,6m³

  • Hiện trạng mới 100%, xuất xứ trong nước.

 

 

3

 

Nồi hấp công nghiệp, băng chuyền

  • Nồi hấp công nghiệp: 02 nồi, dung tích 300-500 kg/lần hấp.
  • Băng chuyền đưa chuối vào/ra (dài 5-7m).
  • Hiện trạng mới 100%, xuất xứ trong nước.

 

 

4

 

 

Quạt làm nguội/bồn nước làm nguội

  • Quạt công nghiệp: 03 quạt.
  • Bàn inox: 05 bàn, kích thước mỗi bàn 2×1m.
  • Bồn làm nguội kích thước: 2×1,5m
  • Hiện trạng mới 100%, xuất xứ trong nước.

 

 

5

 

Bàn thao tác; máy bóc/lột vỏ; máy cắt khúc

  • Bàn thao tác thủ công: 08 bàn, kích thước mỗi bàn 2×1m.
  • Máy cắt công suất 200-300 kg/giờ.
  • Hiện trạng mới 100%, xuất xứ trong nước.

 

 

 

 

6

 

 

 

 

Hệ thống cấp đông IQF nhỏ

  • Hệ thống cấp đông IQF nhỏ, công suất 300 – 500 kg/giờ.
  • Băng chuyền ngắn 3-5m.
  • Máy dò kim loại công suất 300 - 500 kg/giờ; kích thước 2×1×1,5m.
  • Lưu ý: Nhiệt độ -40°C, cách nhiệt với khu vực khác.
  • Hiện trạng mới 100%, xuất xứ trong nước.

 

7

 

Máy đóng gói; cân; bàn kiểm tra

  • Máy đóng gói nhỏ công suất 200-300 gói/giờ.
  • Bàn cân kiểm tra: 03 bàn.
  • Hiện trạng mới 100%, xuất xứ trong nước.

 

8

 

Giá kệ và hệ thống điều hòa giữ lạnh

  • Giá kệ lạnh loại có sức chứa 3-5 tấn và hệ thống điều hòa (-18°C)
  • Hiện trạng mới 100%, xuất xứ trong nước.

(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp ..., năm 2025)

I.2.2.Các hạng mục đầu tư xây dựng chính

Dự án trồng và chế biến chuối già Nam Mỹ xuất khẩu, giai đoạn I được Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp ... triển khai tại khu đất công 1.500.000 m² (150 ha) gồm các ô: F1 + F2 + F3 + F4 và G2 + G3, theo Bản đồ vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tọa lạc tại ấp 4 xã Suối Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh với diện tích sử dụng đất 80 ha. Trên tổng diện tích 80 ha của giai đoạn I, Công ty dự kiến bố trí khu vực nhà xưởng chế biến chuối và các công trình phụ trợ trên phạm vi khoảng 5,0 ha, khoảng 75 ha còn lại được bố trí làm vùng nguyên liệu chuối cho Dự án.

Bảng 1.5 Quy hoạch sử dụng đất tại Dự án giai đoạn I

 

TT

 

Mục đích sử dụng

Số lượng

Diện tích (ha)

Tỉ lệ (%)

1

Đất xây dựng công trình nhà xưởng và phụ trợ

5,0

6,25

2

Đất phát triển vùng nguyên liệu chuối

75,0

93,75

Tổng cộng

80,0

100,0

(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp .., năm 2025)

Chi tiết số lượng, diện tích các hạng mục công trình xây dựng được đầu tư xây dựng cho Dự án giai đoạn I trên diện tích quy hoạch 5,0 ha được trình bày tại bảng bên dưới:

Bảng 1.6 Quy mô các hạng mục công trình cho Dự án giai đoạn I trên diện tích quy hoạch 5,0 ha

STT

Hạng mục

Dài (m)

Rộng (m)

Diện tích (m²)

Số lượng

Tỉ lệ (%)

1

Nhà máy phát điện và biến áp

8

4

32,0

1

0,06

2

Nhà bảo vệ

6

5

30,0

1

0,06

3

Nhà để xe hai bánh

24

20

480,0

1

0,96

4

Nhà để ô tô

24

5

120,0

1

0,24

5

Khu container

40

15

600,0

1

1,20

6

Nhà ăn

25

21

525,0

1

1,05

7

Kho tổng hợp

25

10

250,0

1

0,50

8

Kho thuốc BVTV

12

6

72,0

1

0,14

9

Xưởng cơ khí

25

20

500,0

1

1,00

10

Nhà vệ sinh chung

9,5

6,8

64,6

1

0,13

11

Tháp nước

4

4

16,0

1

0,03

12

Nhà bơm PCCC

5

3

15,0

1

0,03

13

Hồ tưới

106

40

4.240,0

1

8,48

 

14

 

Nhà điều hành

10

10

 

135,4

 

1

 

0,27

5

3

5,1

4

15

Khu xử lý nước thải

27

8,5

229,5

1

0,46

16

Khu chuối vào chờ

25

24

600,0

1

1,20

STT

Hạng mục

Dài (m)

Rộng (m)

Diện tích (m²)

Số lượng

Tỉ lệ (%)

17

Nhà đóng gói

48

25

1.200,0

1

2,40

18

Kho bao bì

18

12,5

225,0

1

0,45

19

Kho mát

12,5

12

150,0

1

0,30

20

Kho lạnh

21

12,5

787,5

3

1,58

21

Trạm cân

18

3

54,0

1

0,11

22

Văn phòng

25

25

625,0

1

1,25

23

Nhà ở

35

25

875,0

1

1,75

24

Vườn ươm

55

45

2.475,0

1

4,95

25

Kho phân bón

30

25

750,0

1

1,50

26

Khu trộn thuốc

5

5

25,0

1

0,05

27

Khu cảnh quan nhân tạo

25

25

625,0

1

1,25

28

Nhà ở công nhân 1

17,5

11,6

609,0

3

1,22

29

Nhà ở công nhân 2

17,5

11,6

609,0

3

1,22

30

Nhà vệ sinh công nhân

9,5

6,8

64,6

1

0,13

31

Tháp nước khu công nhân ở

4

4

16,0

1

0,03

32

Nhà ở chuyên gia

20

8

160,0

1

0,32

33

Nhà tiếp khách

33

17

561,0

1

1,12

34

Phòng điều khiển

4

4

16,0

1

0,03

35

Kho ủ cùi chuối thành phân hữu cơ

70

12,5

875,0

1

1,75

36

Kho chứa chất thải nguy hại

10

4

40,0

1

0,08

A

TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

18.651,6

-

37,3

B

SÂN BÃI, ĐƯỜNG NỘI BỘ

31.348,4

-

62,7

TỔNG CỘNG (A + B)

50.000,0

-

100,0

(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp ..., năm 2025)

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án trang trại trồng chuối già Nam Mỹ xuất khẩu

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm