Dự án đầu tư trạm kinh doanh xăng dầu và thù tục xin phép đầu tư cây xăng

Dự án đầu tư trạm kinh doanh xăng dầu và thù tục xin phép đầu tư cây xăng, quy trình thực hiện thiết kế quy hoach tram kinh doanh xăng dầu, thiến kế xin phép xây dựng cây xăng tại khu đô thị và khu dân cư các quy định về an toàn phòng cháy chữa cháy

Dự án đầu tư trạm kinh doanh xăng dầu và thù tục xin phép đầu tư cây xăng

  • Mã SP:DADT cx
  • Giá gốc:80,000,000 vnđ
  • Giá bán:70,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư trạm kinh doanh xăng dầu và thù tục xin phép đầu tư cây xăng, quy trình thực hiện thiết kế quy hoach tram kinh doanh xăng dầu, thiến kế xin phép xây dựng cây xăng tại khu đô thị và khu dân cư các quy định về an toàn phòng cháy chữa cháy

DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRẠM KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ CỬA HÀNG BÁN XĂNG DẦU

NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRẠM KINH DOANH XĂNG DẦU HIỆP TÂN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG 2
I. GIỚI THIỆU CHUNG 2
II.       MÔ TẢ SƠ BỘ DỰ ÁN 3
CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 3
CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ HÌNH THỨC ĐẦU TƯ 4
III.1. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ 4
III.2. HÌNH THỨC ĐẦU TƯ 4
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 4
IV.1. MÔ TẢ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 4
CHƯƠNG V: QUY MÔ XÂY DỰNG VÀ CẤP CÔNG TRÌNH 5
CHƯƠNG VI: CÁC GIẢI PHÁP VỀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT 6
CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 7
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG 8
VIII.1. GIẢI PHÁP THI CÔNG XÂY DỰNG 8
VIII.1.1. Phương án thi công 8
VIII.2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THI CÔNG 9
VIII.2.1. Hạ tầng kỹ thuật 9
VIII.3. Hình thức quản lý dự án 10
CHƯƠNG IX: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN 10
IX.1. Đánh giá tác động môi trường 10
IX.1.1. Giới thiệu chung 10
IX.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 10
2.1 Các quy định và hướng dẫn sau được dùng để tham khảo 10
2.2 Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án 11
IX.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng 13
IX.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường 14
IX.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường 15
IX.1.6. Kết luận 16
CHƯƠNG X: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 16
X.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 16
X.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 17
X.3. NGUỒN KINH PHÍ XÂY DỰNG 19
CHƯƠNG X: NGUỒN VỐN, THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN 20
CHƯƠNG XI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 21
XI.1. Kết luận 21
XI.2. Kiến nghị 21

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRẠM KINH DOANH XĂNG DẦU
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1   Tên dự án:
- Cửa hàng xăng dầu Khu chế xuất Tân Thuận
1.2   Địa điểm xây dựng:
- Khu chế xuất Tân Thuận, TP. HCM.
- Diện tích xây dựng 2000 m2
1.3   Chủ đầu tư : 
- Công ty CP Thương mại dịch vụ Hiệp Tân
- Địa chỉ : Khu chế xuất Tân Thuận, TP. HCM.
-    Điện thoại : (08)37701259   ;  Fax:  (08)37701658
1.4   Hình thức đầu tư
- Đầu tư xây dựng mới
1.5  Cấp công trình
- Công trình kho xăng dầu thuộc công trình cấp IV
1.6  Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
- Công ty CP TVĐT&TKXD Minh Phương

II.      MỤC TIÊU ĐẦU TƯ TRẠM KINH DOANG XĂNG DẦU VÀ CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU
Nhằm cung cấp nhiên liệu cho toàn bộ các phương tiện giao thông đi lại tại Khu chế xuất Tân Thuận và phương tiện giao thông của người dân địa phương đi lại trong khu vực này.
Mặt khác dự án cũng tạo thêm một số chỗ làm việc và thu nhập cho người lao động trong Công ty và góp phần tăng nguồn ngân sách cho địa phương thông qua việc nộp các khoản thuế và các khoản đóng góp khác.

Dự án đầu tư trạm kinh doanh xăng dầu và thù tục xin phép đầu tư cây xăng, quy trình thực hiện thiết kế quy hoach tram kinh doanh xăng dầu, thiến kế xin phép xây dựng cây xăng tại khu đô thị và khu dân cư các quy định về an toàn phòng cháy chữa cháy
III. CƠ SỞ PHÁP LÝ TRIỂN KHAI DỰ ÁN XEM THÊM

QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Tên dự án:   NHÀ XƯỞNG – VĂN PHÒNG

  TÊN CÔNG TY

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư và Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.

Căn cứ vào nhu cầu thực tế về tình hình sản xuất của Công ty.

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà xưởng – Văn phòng Công ty (TÊN CÔNG TY) với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên dự án:  Nhà xưởng – Văn phòng sản xuất của Công ty (TÊN CÔNG TY).

2. Chủ đầu tư: Công ty (TÊN CÔNG TY).

3. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất.

4. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

4.1 Nhà xưởng sản xuất:

- Diện tích xây dựng tầng một : 4.662 m2

- Diện tích xây dựng tầng hai : 4.662 m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng : 9.324 m2

- Chiều cao công trình: 13m

- Cốt nền công trình xây dựng: +0,6m so với tim đường KCN

4.2 Nhà văn phòng:

- Diện tích xây dựng tầng một : 494,85 m2

- Diện tích xây dựng tầng hai : 494,85 m2

- Diện tích xây dựng mái đón :    24,48 m2

- Diện tích xây dựng mái che thang :   85,75 m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng : 1.098,83 m2

- Chiều cao công trình: 10,2 m

- Cốt nền công trình xây dựng: +0,6m so với tim đường KCN

4.3 Mái che khu vực nhập hàng:

- Diện tích xây dựng tầng một : 115,5 m2

- Chiều cao công trình: 6 m

- Cốt nền công trình xây dựng: +0,4m so với tim đường KCN

4.4 Nhà phụ trợ:

- Diện tích xây dựng tầng một : 140 m2

- Chiều cao công trình: 3,2 m

- Cốt nền công trình xây dựng: +0,4m so với tim đường KCN

4.5 Nhà xe nhân viên 1:

- Diện tích xây dựng tầng một : 71,5 m2

- Chiều cao công trình: 3 m

- Cốt nền công trình xây dựng: +0,4m so với tim đường KCN

4.6 Nhà xe nhân viên 2:

- Diện tích xây dựng tầng một : 87,5 m2

- Chiều cao công trình: 3 m

- Cốt nền công trình xây dựng: +0,4m so với tim đường KCN

5. Tổ chức tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công: Công ty (TÊN CÔNG TY).

6. Chủ trì lập dự án: KTS …………… (CCHN số: ……………… do Sở Xây dựng cấp ngày …………. – có giá trị trên phạm vi toàn quốc đến ngày ………..)

7. Địa Điểm xây dựng: Lô số ……………...

 8. Diện tích sử dụng đất: …………. m2

9. Loại, cấp công trình:

- Loại Dự án đầu tư xây dựng công trình: Công trình công nghiệp

- Cấp công trình: công trình cấp 3

10. Số bước thiết kế: 02 bước

11. Phương án xây dựng (Thiết kế bản vẽ thi công): trình Hepza phê duyệt

- ……………… (ngầm …m, phần nổi …..m).

12. Thiết bị công nghệ (nếu có): không có

13. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có): không có

14. Tổng mức đầu tư của dự án:

Tổng mức: ……….. đồng (........... tỉ, .......... triệu đồng).

- Tiền thuê đất: ............. đồng (......... tỷ, ........... triệu đồng).

- Tiền xây dựng cơ bản: ......... (............... tỉ đồng)

- Máy móc – Thiết bị: .................. đồng (.............. tỉ, ............ triệu đồng)

- Chi phí khác gồm: vốn lưu động, dự phòng phí: .............. (một trăm tỉ đồng)

15. Nguồn vốn đầu tư (nêu rõ dự kiến bố trí kế hoạch vốn theo thời gian thực hiện dự án): Vốn tự có của Chủ đầu tư.

16. Hình thức quản lý dự án: Công ty TNHH .

17. Thời gian thực hiện dự án:

- Tháng 4 năm 2017 (quý 2/2017): thi công xây dựng công trình

- Tháng 1 năm 2018 (quý 1/2019): hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.

 

18. Thời hạn sử dụng công trình:

19. Các nội dung khác dự án đầu tư cửa hàng kinh doanh xăng dầu:

ĐIỀU 2: Các Phó Giám đốc Công ty, Trưởng các Phòng nghiệp vụ Công ty chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

STT Mã số Tên công tác Đơn vị  Khối lượng   Vật liệu 
1. MÁI CHE TRỤ BƠM      
1 AB.11422 Đào móng  rộng <= 1m, sâu > 1m, đất cấp II m3  67   - 
2 AF.11121 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 m3  2   845,316 
3 AF.81122 Ván khuôn móng 100m2  0   7,484,302 
4 AF.61120 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm tấn  0   16,401,031 
5 AF.11224 Đổ bê tông  móng, đá 1x2, mác 300 m3  5   1,124,505 
6 AF.81122 Ván khuôn  cổ cột 100m2  0   7,484,302 
7 AF.61411 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m tấn  0   15,598,555 
8 AF.61421 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m tấn  0   16,405,531 
9 AF.12214 Đổ bê tông cổ cột, đá 1x2, mác 300 m3  0   1,124,505 
10 AF.11121 Đổ bê tông lót giằng móng, đá 4x6, mác 100 m3  0   845,316 
11 AF.81141 Ván khuôn giằng móng 100m2  0   10,686,468 
12 AF.61511 Công tác gia công lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép <= 10mm tấn  0   15,598,555 
13 AF.61521 Công tác gia công lắp dựng cốt thép giằng móng, kính cốt thép <= 18mm tấn  0   16,402,531 
14 AF.12313 Bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 250 m3  1   1,027,958 
15 AF.81122 Ván khuôn cột 100m2  0   7,484,302 
16 AF.61411 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m tấn  0   15,598,555 
17 AF.61421 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m tấn  0   16,405,531 
18 AF.12215 Đổ bê tông cột, đá 1x2, mác 300 m3  2   1,179,062 
19 AB.13111 Đắp đất nền móng công trình, nền đường m3  60   - 
20 AF.11313 Bê tông nền tiểu đảo đá 1x2, mác 250 m3  3   1,027,958 
21 AE.51113 Xây  tiểu đảo gạch thê 4x8x18, xây móng chiều dày <= 30cm, vữa XM mác 75 m3  2   1,359,057 
22 AK.41114 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 m2  17   24,233 
23 AK.91121 Sơn đen vàng tiểu đảo m2  5   1,240,387 
24 TT Cung cấp và lắp đặt bulon neo M20x600 cái  16   300,000 
25 AI.11221 Gia công xà gồ thép tấn  1   17,946,637 
26 AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép tấn  1   1,608,526 
27 AI.11132 Gia công cột bằng thép tấm tấn  1   20,210,249 
28 AI.61111 Lắp dựng cột thép tấn  1   682,407 
29 AI.11123 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m tấn  3   18,819,952 
30 AI.61121 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ <= 18 m tấn  3   846,625 
31 TT Cung cấp, lắp dựng bản mã đầu cột, kèo bản  7   500,000 
32 AK.83520 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2  266   66,667 
33 TT Cung cấp và lắp đặt ti giằng D10 m  21   35,000 
34 TT Cung cấp và lắp đặt cáp giằng D12 m  114   50,000 
35 TT Cung cấp và lắp đặt tăng đơ M16 cái  16   125,000 
36 TT GCLD máng xối thép mạ kẽm, dày 0.6mm m  15   350,000 
37 AK.12222 Lợp mái bằng tôn mạ kẽm chiều dày 0.45mm 100m2  1   18,056,400 
38 AK.66110 Thi công hệ trần tole m2  120   129,675 
39 TT GCLD diềm tôn mạ kẽm dày 0.45mm m  46   280,000 
0 0  2. TRỤ QUẢNG CÁO 0  -   
40 AB.11412 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu <= 1m, đất cấp II m3  2   - 
41 AF.81122 Ván khuôn cột 100m2  0   7,484,302 
42 AF.11224 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 m3  1   1,124,505 
43 AF.61110 Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm tấn  0   15,598,555 
44 TT Cung cấp và lắp đặt bulon neo M20x600 cái  8   300,000 
45 AI.11131 Gia công cột bằng thép hình tấn  0   18,640,859 
46 AI.61111 Lắp dựng cột thép các loại tấn  0   682,407 
47 AK.83520 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2  19   66,667 
0 0 3. NHÀ VĂN PHÒNG 0  -   
48 AB.11432 Đào móng , rộng > 1m, sâu <= 1m, đất cấp II m3  24   - 
49 AF.11121 Đổ bê tônglót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 m3  2   845,316 
50 AF.81122 Ván khuôn móng  100m2  0   7,484,302 
51 AF.61120 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, đường kính cốt thép <= 18mm tấn  0   16,401,031 
52 AF.11224 Đổ bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 m3  3   1,124,505 
53 AF.81141 Ván khuôn đà kiềng 100m2  0   10,686,468 
54 AF.61511 Công tác gia công lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m tấn  0   15,598,555 
55 AF.61521 Công tác gia công lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m tấn  1   16,402,531 
56 AF.12314 Đổ bê tông  đà kiềng, đá 1x2, mác 250 m3  3   1,081,667 
57 AF.81132 Ván khuôn cột 100m2  0   8,019,602 
58 AF.61411 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m tấn  0   15,598,555 
59 AF.61421 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m tấn  2   16,405,531 
60 AF.12214 Đổ bê tông cột, đá 1x2, mác 250 m3  2   1,124,505 
61 AF.61311 Thép râu tường tấn  0   15,598,555 
62 AF.81152 Ván khuôn lanh tô, dầm mái,sê nô 100m2  1   8,595,550 
63 AF.61511 SXLD cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=10 mm, ở độ cao <=4 m tấn  1   15,598,555 
64 AF.61521 Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m tấn  1   16,402,531 
65 AF.12514 Bê tông lanh tô, dầm mái , sê nô đá 1x2, mác 250 m3  0   1,081,667 
66 AF.12414 Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 m3  7   1,081,667 
67 AB.13111 Đắp đất nền móng công trình m3  20   - 
68 TT Trải bạt nền 0  62   - 
69 AB.66141 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 100m3  0   51,240,000 
70 AF.61120 Công tác gia công lắp dựng cốt thép nền, đường kính cốt thép <= 18mm tấn  0   16,401,031 
71 AF.21314 Bê tông nền đá 1x2, mác 250 m3  4   1,097,050 
72 AK.92111 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô m2  48   214,149 
73 AB.11441 Đào móng bể tự hoại m3  28   - 
74 AF.81111 Ván khuôn bản đáy bể tự hoại 100m2  0   7,426,328 
75 AF.61210 Công tác gia công lắp dựng cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép <= 10mm tấn  0   15,598,555 
76 AF.11313 Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 m3  1   1,027,958 
77 AG.11413 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, đá 1x2, mác  250 m3  1   1,012,890 
78 AF.81152 Ván khuôn tấm đan 100m2  0   8,595,550 
79 AF.61611 Công tác gia công lắp dựng cốt théptấm đan đường kính cốt thép <= 10mm tấn  0   15,598,555 
80 AE.52213 Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 m3  4   1,359,724 
81 AK.21133 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 m2  37   21,051 
82 AK.41114 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 m2  4   24,233 
83 AK.92111 Quét dung dịch chống thấm nền, tường bể tự hoại m2  24   214,149 
84 AG.41411 Lắp đặt tấm đan cái  4   324,765 
85 AE.51113 Xây bó vỉa hành lang gạch thẻ 4x8x18,  chiều dầy <=30 cm, vữa XM mác 75 m3  2   1,359,057 
86 AE.63113 Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 m3  15   807,049 
87 AK.21133 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 m2  333   21,051 
88 AK.22133 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 m2  154   22,881 
89 AK.82510 Bả bằng bột bả vào tường m2  408   6,295 
90 AK.84114 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2  254   67,104 
91 AK.84112 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2  154   65,716 
92 AK.51220 Lát nền, sàn gạch 250x250, vữa XM mác 75 m2  11   165,254 
93 AK.51260 Lát nền, sàn gạch 500x500, vữa XM mác 75 m2  50   188,465 
94 AK.31230 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x500mm m2  4   166,292 
95 AK.31120 Công tác ốp gạch vào tường gạch 250x400, vữa XM mác 75 m2  39   169,298 
96 AK.41114 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 m2  38   24,233 
97 AI.11221 Gia công xà gồ thép tấn  0   17,946,637 
98 AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép tấn  0   1,608,526 
99 AI.11123 Gia công kèo thép V hệ mặt dựng aluminum tấn  0   18,819,952 
100 AI.61121 Lắp dựng kèo thép V hệ mặt dựng aluminum tấn  0   846,625 
101 AK.83520 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2  41   66,667 
102 AK.12222 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ 100m2  1   18,056,400 
103 SB.72211 Thi công trần bằng tấm thạch cao 600x600 1m2  62   132,196 
104 TT Sản xuất cửa đi kính cường lực 0  9   - 
105 TT Sản xuất cửa khung nhôm kính 0  5   - 
106 AI.63121 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm m2  13   6,855 

Dự án đầu tư trạm kinh doanh xăng dầu và thù tục xin phép đầu tư cây xăng, quy trình thực hiện thiết kế quy hoach tram kinh doanh xăng dầu, thiến kế xin phép xây dựng cây xăng tại khu đô thị và khu dân cư các quy định về an toàn phòng cháy chữa cháy

Xem thêm dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu mới nhất

I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Cửa hàng kinh doanh xăng dầu V Petrol An Hải

1.2. Địa điểm thực hiện dự án: phường Thành Tô, quận An Hải, thành phố Hải Phòng.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

 

1

Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

Kinh doanh cửa hàng xăng dầu

4661

 

 

2

Bán lẻ xăng dầu và các sản phẩm dầu

Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

47300

 

3

Kinh doanh cửa hàng

Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

47230

 

 

Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu bán tại thị trường thành phố Hải Phòng;

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

-  Khu đất dự án có diện tích 11.100m², và bao gồm các hạng mục đang hoạt động như sau:

ü Trạm bơm xăng dầu diện tích mái khoảng 600 m²,

ü Nhà trạm sạc điện diện tích 600 m².

ü Nhà kho, xưởng dịch vụ 6,023 m².

ü Khu bể bồn chứa ngầm; Khu vực sân bãi, đường giao thông và một số công trình  khác.

- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:

STT

Hạng mục đầu tư

Đơn vị

Khối lượng

1

Trạm xăng dầu, khu điều hành

m2

 600

2

Trạm sạc điện, rửa xe, dịch vụ

m2

 600

3

Sân bãi, đường giao thông

m2

 1,800

4

Khu nhà kho, xưởng dịch vụ

m2

 6,023

5

Đất giao thông

m2

 2,077

 

4. Đ xuất nhu cầu sử dụng đất:

4.1. Địa điểm khu đất:

a) Giới thiệu tổng thể về khu đất: vị trí dự án có diện tích 11.100 m2 tại phường Thành Tô, quận An Hải, thành phố Hải Phòng. Bản vẽ ranh giới khu đất theo bản vẽ do văn phòng đăng ký đất đai lập.

b) Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Khu đất thực hiện dự án được góp vốn vào công ty theo hình thức góp vốn vào dự án. (xem hồ sơ góp vốn vào dự án theo hình thức cho thuê đất đính kèm)

4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:

Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Ghi chú

A

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

1

Đất trồng cây hoa màu và đất hoang hóa

11.100

 

 

Tổng

11.100

 

4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:

Nhà đầu tư xin được thực hiện dự án Cửa hàng kinh doanh xăng với tổng diện tích là 11.100 m2. Trong đó phần xây dựng nhà kho, khu nhà hàng, bãi đậu xe, nhà văn phòng, khu sân bãi và công trình phụ trợ.

4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật

- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu được thực hiện trên quỹ đất sẵn có của chủ đầu tư theo hình thức góp vốn cho thuê quyền sử dụng đất vào dự án.

- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:

+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha): Đính kèm giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.

+ Nhà đầu tư có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ ngân hàng và các cá nhân khác: được ngân hàng cam kết hỗ trợ vốn vay và các cá nhân khác tham gia góp vốn đầu tư, văn bản ngân hàng cam kết cho vay thực hiện dự án.

- Điều kiện về việc sử dụng đất: Do công ty mới thành lập, đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.

4.4. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai: Phù hợp do đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư và các thành viên góp vốn vào dự án.

4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: Đất nông nghiệp giải phóng đền bù theo quy định hiện hành.

 5. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

5.1. Tổng vốn đầu tư:  

Chi phí xây dựng

STT

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

 Khối lượng

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

 Đơn giá

 Thành tiền

1

Trạm xăng dầu, khu điều hành

m2

 600

 2,081

 1,248,600

 99,888

 1,348,488

2

Trạm sạc điện, rửa xe, dịch vụ

m2

 600

 2,081

 1,248,600

 99,888

 1,348,488

3

Sân bãi, đường giao thông

m2

 1,800

 809

 1,456,803

 116,544

 1,573,347

4

Khu nhà kho, xưởng dịch vụ

m2

 6,023

 2,081

 12,533,863

 1,002,709

 13,536,572

5

Đất giao thông

m2

 2,077

 809

 1,680,989

 134,479

 1,815,468

6

Cụm bể chứa và ống công nghệ

HT

 1

 250,000

 250,000

 20,000

 270,000

7

Chi phí san lấp mặt bằng

m2

 11,100

 150

 1,665,000

 133,200

 1,798,200

 

 Tổng cộng

 

 

 

 20,083,855

 1,606,708

 21,690,563

 

Chi phí thiết bị

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

 Khối lượng

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

 Đơn giá

 Thành tiền

1

Máy phát điện 50 KVA

Cái

 1.0

 54,000

 54,000

 4,320

 58,320

2

Bể thép 20 m3

Cái

 2.0

 65,000

 130,000

 10,400

 140,400

3

Bể thép 25 m3

Cái

 4.0

 80,000

 320,000

 25,600

 345,600

4

Cột bơm đôi

Cái

 12.0

 160,000

 1,920,000

 153,600

 2,073,600

5

Ống dẫn xăng dầu D49

m

 120.0

 500

 60,000

 4,800

 64,800

6

Ồng Thở xăng dầu D60

m

 90.0

 800

 72,000

 5,760

 77,760

7

Thiết bị nhà xưởng

HT

 1.0

 120,000

 120,000

 9,600

 129,600

8

Thiết bị PCCC

HT

 1.0

 80,000

 80,000

 6,400

 86,400

9

Thiết bị điện chiếu sáng; điện động lực, chống sét

HT

 1.0

 150,000

 150,000

 12,000

 162,000

10

Thiết bị tram nạp điện

HT

 1.0

 780,000

 780,000

 62,400

 842,400

 

Tổng cộng

 

 

 

 3,686,000

 294,880

 3,980,880

 

Tổng mức đầu tư:

 

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

 

I

Chi phí xây lắp

 20,083,855

 1,606,708

 21,690,563

 

II.

Giá trị thiết bị

 3,686,000

 294,880

 3,980,880

 

III.

Chi phí quản lý dự án

 411,266

 32,901

 444,167

 

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 1,390,179

 111,214

 1,502,939

 

4.1

Chi phí khảo sát đia chất, đia hình lập TKBVTC

 77,273

 6,182

 85,000

 

4.2

Chi phí lập dự án

 212,388

 16,991

 229,379

 

4.3

Chi phí thiết kế lập TKBVTC

 515,925

 41,274

 557,199

 

4.4

Chi phí thẩm tra thiết kế

 44,758

 3,581

 48,339

 

4.5

Chi phí thẩm tra dự toán

 43,954

 3,516

 47,470

 

4.6

Chi phí lập HSMT xây lắp

 69,405

 5,552

 74,958

 

4.7

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 13,528

 1,082

 14,610

 

4.8

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 381,838

 30,547

 412,386

 

4.9

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 31,110

 2,489

 33,599

 

V

Chi phí mua và chuyển mục đích sử dụng đất

 3,700,000

 296,000

 3,996,000

 

VI

Chi phí khác

 259,015

 20,721

 279,736

 

5.1

Chi phí chuyển giao công nghệ, đào tạo, đăng ký thương hiệu

 30,000

 2,400

 32,400

 

5.2

Chi phí bảo hiểm xây dựng

 100,419

 8,034

 108,453

 

5.3

Chi phí kiểm toán

 68,596

 5,488

 74,083

 

5.4

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

 60,000

 4,800

 64,800

 

VII.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 

 

 1,594,714

 

*

Tổng vốn cố định

 

 

 33,489,000

 

*

Vốn lưu động

 

 

 1,000,000

 

IX

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 

 

 34,489,000

 

- Tổng vốn đầu tư : 34,489,000,000 đồng (Ba mươi bốn tỷ bốn trăm chín mươi tám triệu đồng).

- Vốn cố định : 33,489,000,000 đồng (Ba mươi ba tỷ bốn trăm chín mươi tám triệu đồng).

- Vốn lưu động : 1,000,000,00 đồng (Một tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư : Vốn tự có (30%) : 10,346,700,000 đồng.

- Vốn vay và huy động (70%): 24,142,300,000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

5.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

1

Công ty Cổ phần V Petrol

10,346,700,000

 

30%

Tiền mặt

Ngay khi có QĐ đầu tư

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: Không .

6. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

7. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý II/2022

2

Thủ tục phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý II/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý II/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý II/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT, thiết kế bản vẽ thi công

Quý III/2022

7

Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng  (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý III/2022

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý III/2022

đến Quý IV/2023

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án; Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.lapduan.comwww.lapduan.info ; www.khoanngam.com     

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha