Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thiết bị và hồ sơ xin cấp chứng nhận hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thiết bị
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng cho dự án
4.2. Điện năng sử dụng cho cơ sở
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Công trình biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom và thoát nước mưa
2. Công trình biện pháp xử lý bụi, khí thải
2.1. Giảm thiểu ô nhiễm khí thải phát sinh từ hoạt động giao thông ra vào cơ sở
2.2. Giảm thiểu ô nhiễm khí thải phát sinh từ quá trình hàn các bo mạch điện tử
2.3. Giảm thiểu ô nhiễm khí thải phát sinh từ ép nhựa
3. Công trình biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn thông thường
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
6. Phương án phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường
7.1. Các nội dung thay đổi so với ĐTM được phê quyệt tại Quyết định số 1956/QĐ-BTNMT
CHƯƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
3. Nội dung cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải
CHƯƠNG 6: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật.
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm
CHƯƠNG 7: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỀ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
CHƯƠNG 8: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
QH |
: |
Quốc Hội |
TNHH |
: |
Trách nhiệm hữu hạn |
BTNMT |
: |
Bộ Tài Nguyên Môi trường |
QCVN |
: |
Quy chuẩn Việt Nam |
TCVN |
: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
TT |
: |
Thông tư |
NĐ |
: |
Nghị định |
BYT |
: |
Bộ y tế |
HTXL |
: |
Hệ thống xử lý |
NĐ – CP |
: |
Nghị định – Chính phủ |
KCN |
: |
Khu Công nghiệp |
XLNT |
: |
Xử lý nước thải |
CTR |
: |
Chất thải rắn |
ĐTM |
: |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
ANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 Toạ độ mốc ranh khu đất dự án đầu tư
Bảng 1. 2 Công suất hoạt động của cơ sở tính theo sản phẩm/năm
Bảng 1. 4 Hạng mục công trình cơ sở
Bảng 1. 5 Sản phẩm của cơ sở trong năm
Bảng 1. 6 Nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất trong tháng
Bảng 1. 7 Hóa chất phục vụ cho sản xuất của sơ sở trong tháng
Bảng 1. 8 Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở
Bảng 1. 9 Đặc tính các loại hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất
Bảng 1. 10 Nhu cầu cung cấp điện
Bảng 1. 11 Nhu cầu dùng nước và xả nước thải của cơ sở
Bảng 3. 1 Hệ thống, công trình thu gom thoát nước mưa
Bảng 3. 2 Hệ thống, công trình thu gom thoát nước thải
Bảng 3. 3 Biện pháp kỹ thuật giảm thiểu nước thải sinh hoạt
Bảng 3. 4 Hạng mục bể tự hoại hiện hữu
Bảng 3. 5 Thống kê rác thải sinh hoạt
Bảng 3. 6 Khối lượng chất thải công nghiệp thông thường
Bảng 3. 7 Danh sách chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy
Bảng 3. 8 Thông số kỹ thuật công trình thu gom, lưu trữ CTNH
Bảng 3. 9 Bổ sung các sản phẩm mới so với ĐTM
Bảng 3. 10 Thay đổi thể tích bể tự hoại so với ĐTM
Bảng 4. 1 Lưu lượng xả nước thải của cơ sở
Bảng 4. 2 Bảng giới hạn tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của KCN Việt Nam - Singapore
Bảng 4. 3 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung
Bảng 4. 4 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung
Bảng 5. 1 Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải
Bảng 5. 2 Kết quả phân tích chất lượng nước thải
Bảng 5. 3 Thống kê vị trí điểm quan trắc khí thải
Bảng 5. 4 Kết quả phân tích chất lượng khí thải
Bảng 5. 5 Thống kê vị trí điểm quan trắc tiếng ồn, không khí nhà xưởng
Bảng 5. 6 Kết quả phân tích chất lượng tiếng ồn, không khí nhà xưởng
Bảng 5. 7 Thống kê vị trí điểm quan trắc tiếng ồn, không khí xung quanh
Bảng 5. 8 Kết quả phân tích chất lượng tiếng ồn, không khí xung quanh
Bảng 6. 1 Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 2 Quy trình lắp ráp đầu khò gas
Hình 1. 3 Sơ đồ công nghệ sản xuất ép nhựa
Hình 1. 4 Sơ đồ dây chuyền lắp ráp bo mạch điện tử
Hình 1. 5 Quy trình lắp ráp các sản phẩm
Hình 1. 6 Quy trình lắp ráp các sản phẩm
Hình 2. 1 Sơ đồ công nghệ HTXLNT tập trung của KCN Việt Nam – Singapore
Hình 3. 1 Sơ đồ thu gom nước mưa của cơ sở
Hình 3. 2 Sơ đồ thu gom thoát nước thải của cơ sở
Hình 3. 3 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn – có ngăn lọc
Hình 3. 4 Quy trình lắp ráp các sản phẩm mới
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH SUN FIELD VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phòng: số 42 VSIP đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.
- Điện thoại: 0274 3766 022
- Fax: 0274 3766 021
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông TRẦN VĂN MẪN ;
- Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3265133602 đăng ký lần đầu ngày 11/02/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 19/03/2020 do Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hia thành viên trở lên số 3701418175 đăng ký lần đầu ngày 11/02/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 14, ngày 11/05/2020 do Phòng Đăng ký kinh doanh cấp.
- Tên dự án: NHÀ MÁY SẢN XUẤT MỚI CỦA CÔNG TY TNHH SUN FIELD VIỆT NAM TẠI SỐ 42 VSIP, KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – SINGAPORE, TP. THUẬN AN.
- Địa điểm cơ sở: số 42 VSIP đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, có vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp: Công ty TNHH MTV KS Door và của KCN Việt Hương.
+ Phía Nam giáp: CN Công ty TNHH Lotteria Việt Nam & Công ty Goshu –Kohsan.
+ Phía Đông giáp: Nhà máy điện của VSIP.
+ Phía Tây giáp: Trạm biến áp 110/22 Kv-VSIP.
Toạ độ mốc ranh như sau:
Bảng 1. 1 Toạ độ mốc ranh khu đất dự án đầu tư
STT |
Ký hiệu điểm |
X |
Y |
1 |
A |
1209447.957 |
605235.464 |
2 |
B |
1209394.229 |
605244.439 |
3 |
C |
1209379.229 |
605163.436 |
4 |
D |
1209442.450 |
605146.235 |
Nguồn: Công ty CP Hoàng Ngô Chi (Đơn vị đo đạc xây dựng công trình)
Hình 1. 1 Vị trí cơ sở
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt của cơ sở:
- Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 15/08/2014 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bình Dương Về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện điện, điện tử, động cơ, máy móc, thiết bị, dụng cụ….với tổng công suất 2.008.000 sản phẩm/năm” tại số 42 VSIP đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam.
- Quy mô của cơ sở: (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Cơ sở có vốn đầu tư là 46.719.637.500 VNĐ nên phân loại dự án theo tiêu chí phân loại dự án nhóm C theo khoản 3, Điều 10 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019.
Bảng 1. 2 Công suất hoạt động của cơ sở tính theo sản phẩm/năm
Stt |
Tên sản phẩm |
Công suất (sản phẩm/năm) |
Ghi chú |
||
ĐTM đã duyệt |
Hiện hữu |
Sau khi thay đổi |
|||
1 |
Linh kiện điện tử |
40.000 |
- |
- |
Cơ sở nhập về không sản xuất |
2 |
Bo mạch điện tử |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
3 |
Linh kiện động cơ |
800.000 |
- |
- |
Cơ sở nhập về không sản xuất |
4 |
Linh kiện của bình khò gas |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
|
5 |
Ống kim loại dùng để bảo vệ ống dẫn dung dịch để bao vệ ống dẫn dung dịch trong phòng thí nghiệm |
30.000 |
- |
- |
Cơ sở nhập về không sản xuất |
6 |
Sản phẩm ép nhựa |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
|
7 |
Sản xuất, gia công, lắp ráp dụng cụ kiểm tra nồng độ muối trong dung dịch |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
8 |
Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện cho máy nén khí |
60.000 |
- |
- |
Cơ sở không sản xuất |
9 |
Linh kiện dùng cho máy camera kiểm tra mắt |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
10 |
Sản xuất, gia công, lắp ráp máy đóng gói sản phẩm |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
11 |
Sản xuất, gia công, lắp ráp máy đóng gáy sách, tập, catalogue |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
12 |
Linh kiện của máy nha khoa |
- |
- |
10.000 |
|
13 |
Sản xuất, gia công, lắp ráp bàn chải đánh răng điện và các loại linh kiện dùng cho bàn chải đánh răng điện |
- |
- |
180.000 |
|
14 |
Sản xuất, gia công, lắp ráp đèn báo công trình và các linh kiện dùng cho đèn báo công trình |
- |
- |
20.000 |
|
15 |
Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa bao gồm: túi xách bằng vải và bằng simili để đựng bình khò ga và đựng các linh kiện của bình khò ga; các linh kiện, chi tiết cơ khí bằng kim loại trong động cơ, các linh kiện, chi tiết bằng kim loại trong bình khò gas, các phụ tùng cao su dùng cho động cơ. |
- |
- |
1.300.000 |
|
16 |
Sản xuất phần mềm, viết phần mềm chạy chương trình theo yêu cầu của khách hàng. Cụ thể: phần mềm điều khiển, vận hành máy đóng gói sản phẩm, máy đóng gáy sách hoặc dùng để vận hành những loại máy móc thiết bị công nghiệp khác. |
- |
- |
100 |
|
|
Tổng cộng |
2.008.000 |
1.078.000 |
1.288.000 |
(Sau khi thay đổi tổng công suất chưa tính mục 15,16) |
Nguồn: Công ty TNHH Sun Field Việt Nam
v Quy mô xây dựng cơ sở
Tổng diện tích đất của cơ sở là 4.925 m2, cơ sở có cơ cấu sử dụng đất và quy mô xây dựng các hạng mục tại các bảng sau:
Bảng 1. 3 Cơ cấu sử dụng đất
Stt |
Hạng mục |
ĐTM đã duyệt |
Hiện hữu và sau thay đổi |
Ghi chú |
||
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|||
1 |
Công trình xây dựng |
2.870 |
58,27 |
2.870 |
58,27 |
Không thay đổi |
2 |
Đường giao thông - sân bãi |
1.055 |
21,42 |
1.055 |
21,42 |
Không thay đổi |
3 |
Diện tích cây xanh |
1.000 |
20,30 |
1.000 |
20,30 |
Không thay đổi |
|
Tổng |
4.925 |
100% |
4.925 |
100% |
|
Nguồn: Thiết kế xây dựng
Bảng 1. 4 Hạng mục công trình cơ sở
Stt |
Hạng mục |
ĐTM đã duyệt |
Hiện hữu và sau thay đổi |
||
Kích thước (m) |
Diện tích (m2) |
Kích thước (m) |
Diện tích (m2) |
||
1 |
Nhà xưởng 1, nhà xưởng 2; chiều cao công trình 15,5 mét |
(20,4×41,7)+ (39,6×34) |
2.197 |
(20,4×41,7)+ (39,6×34) |
2.197 |
2 |
Trạm điện 600KVA |
4×7 |
28 |
4×7 |
28 |
3 |
Nhà bảo vệ |
3×3,5 |
10,5 |
3×3,5 |
10,5 |
4 |
Bể nước ngầm + PCCC |
24,7×4,1×2,3 |
200 m3 |
24,7×4,1×2,3 |
200 m3 |
5 |
Bãi xe 4 bánh |
4,5×20 |
90 |
4,5×20 |
90 |
6 |
Nhà xe 2 bánh |
|
113,5 |
|
113,5 |
7 |
Nhà kho chứa chất thải công nghiệp và CTNH |
10×5 |
50 |
10×5 |
50 |
8 |
Vỉa hè |
- |
265 |
- |
265 |
9 |
Cây xanh |
- |
1.000 |
- |
1.000 |
10 |
Đường nội bộ |
- |
1.055 |
- |
1.055 |
11 |
Hầm phân (bể tự hoại 3 ngăn) |
3×5×2,5 |
39 m3 |
- |
23 m3 |
|
Tổng cộng |
|
4.925 |
|
|
Nguồn: Thiết kế xây dựng
v Quy trình gia công, lắp ráp đầu khò gas
h 1. 2 Quy trình lắp ráp đầu khò gas
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu đầu vào của dây chuyền các kinh kiện được nhập về, linh kiện sẽ được lắp ráp tuần tự theo các bước như sau:
1. Nhập linh kiện, nguyên liệu đầu vào
2. Tẩy rửa dầu đối với linh kiện đã được gia công cơ khí: Các linh kiện này được công nhân cho vào giỏ nhỏ và nhúng vào thùng chứa dầu tẩy rửa nhằm làm sạch bụi bẩn cho linh kiện. Linh kiện sau khi nhúng được cho lên giá làm khô tự nhiên. Dưới các giá có ca thu gom dầu chảy, dầu tẩy rửa được gom lại và tái sử dụng không thải bỏ.
3. Ráp vòng đệm vào đầu vòi
4. Cắt bỏ phần bảo vệ của Van hontai
5. Xiết đầu vòi vào Van hontai
6. Gắn Long đền P4, P11, vòng đệm P4, vòng đệm P11 vào Bộ phận giữ chặt.
7. Gắn vòng đệm P3, vòng đệm 3.5 vào kim điều tiết 720 RZ-720
8. Gắn Bệ gá, Bộ phận giữ chặt vào Van hontai.
9. Gắn kim điều tiết vào Van hontai.
10. Gắn núm vặn vào kim điều tiết
11. Đóng dấu ngày sản xuất vào Van hontai
12. Kiểm tra độ kín khí của đầu khò gas bằng nước sạch. Nước tại công đoạn này không thải bỏ, cạn sẽ châm thêm. Sản phẩm không đạt được quay trở lại sửa chữa và thay thế các linh kiện. Linh kiện bị lỗi cơ sở không thải bỏ mà gửi hàng trả cho nhà sản xuất.
13. Kiểm tra ngoại quan thành phẩm bằng mắt.
14. Sản phẩm đạt chất lượng sẽ đóng gói, lưu kho, chờ xuất hàng.
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thiết bị và hồ sơ xin cấp chứng nhận hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
CÔNG TY TNHH SUN FIELD VIỆT NAM -------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- |
Số: ……../………… V/v đề nghị cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất mới của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam tại số 42 VSIP, đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương” |
Bình Dương, ngày …… tháng …… năm 2022 |
Kính gửi: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH DƯƠNG
1. Chúng tôi là: Công ty TNHH Sun Field Việt Nam, Chủ cơ sở “Nhà máy sản xuất mới của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam tại số 42 VSIP, đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương” thuộc mục số 1 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, cơ sở “Nhà máy sản xuất mới của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam tại số 42 VSIP, đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương” thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương.
2. Địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam: số 42 VSIP đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.
3. Địa điểm thực hiện cơ sở: số 42 VSIP đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3265133602 đăng ký lần đầu ngày 11/02/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 19/03/2020 do Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hia thành viên trở lên số 3701418175 đăng ký lần đầu ngày 11/02/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 14, ngày 11/05/2020 do Phòng Đăng ký kinh doanh cấp.
4. Người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam:
Ông TRẦN VĂN MẪN; Chức vụ: Tổng Giám Đốc.
Điện thoại: 0274 3766 022; Fax: 0274 3766 021; Email:
5. Người liên hệ trong quá trình tiến hành thủ tục: Nguyễn Ngọc Anh; Chức vụ: Nhân viên; Điện thoại:0357320602; Email: ctyminhphuongpmc2@gmail.com.
Chúng tôi xin gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương hồ sơ gồm:
- Một (01) bản Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất mới của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam tại số 42 VSIP, đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương”;
- Một (01) Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 15/08/2014 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bình Dương Về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện điện, điện tử, động cơ, máy móc, thiết bị, dụng cụ….với tổng công suất 2.008.000 sản phẩm/năm” tại số 42 VSIP đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam.
Chúng tôi cam kết về độ trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu được nêu trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương xem xét cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất mới của Công ty TNHH Sun Field Việt Nam tại số 42 VSIP, đường số 3, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương”./.
Nơi nhận: |
CÔNG TY TNHH SUN FIELD VIỆT NAM |
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thiết bị và hồ sơ xin cấp chứng nhận hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
Liên hệ tư vấn:
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh xuất khẩu
165,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
320,000,000 vnđ
299,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bột cá theo công nghệ mới
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Hô sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất dược phẩm
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện đa khoa Tiền Giang
600,000,000 vnđ
560,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khai thác cát trắng
560,000,000 vnđ
550,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất sun field
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn