Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án nhà máy sản xuất phụ tùng oto và xe có động cơ khác; sản xuất máy chuyên dụng khác
Ngày đăng: 29-07-2025
12 lượt xem
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
“DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT ....”
Tên chủ Dự án: Công ty TNHH ...... (Việt Nam)
Địa chỉ trụ sở chính: .....Khu Công nghiệp Cộng Hoà, phường Cộng Hoà, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương (nay là phường Trần Hưng Đạo, Tp Hải Phòng).
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......... Ngày cấp: 08/12/2022. Nơi cấp: Bộ Ngoại giao Trung Quốc (Đài Loan).
Địa chỉ thường trú: .......Nangang Rd, Nangang Dist., Taipei City 115018, Trung Quốc.
Giấy chứng nhận đầu tư số ....... chứng nhận lần đầu ngày 14/12/2023 do Ban Quản lý các KCN tỉnh Hải Dương cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp ...... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp đăng ký lần đầu ngày 15/12/2023.
Dự án “Nhà máy sản xuất ........”: Dự án sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác; sản xuất máy chuyên dụng khác nằm trong Khu công nghiệp Cộng Hoà, phường Cộng Hoà, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương (nay là phường Trần Hưng Đạo, Tp Hải Phòng).
Ranh giới của Dự án được xác định như sau:
Tọa độ địa lý ranh giới dự án (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30) của khu đất thực hiện dự án:
Bảng 2. 1: Tọa độ ranh giới dự án
STT |
X (m) |
Y (m) |
1 |
2.336.351,78 |
594.746,23 |
2 |
2.336.308,06 |
594.507,94 |
3 |
2.336.320,11 |
594.490,48 |
4 |
2.336.631,91 |
594.433,27 |
5 |
2.336.649,37 |
594.445,32 |
6 |
2.336.693.08 |
594.683,61 |
Hình 1.1: Vị trí thực hiện dự án
Hiện trạng quản lý và sử dụng đất
Khu đất của Dự án có địa chỉ tại Khu Công nghiệp Cộng Hoà. Khu công nghiệp Cộng Hoà đã được UBND tỉnh Hải Dương giao cho Công ty Cổ phần phát triển đô thị và khu công nghiệp cao su Việt Nam thực hiện dự án “Phát triển kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cộng Hoà – Chí Linh – Hải Dương”.
Dự án án “Phát triển kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cộng Hoà – Chí Linh – Hải Dương” của Công ty Cổ phần phát triển đô thị và khu công nghiệp cao su Việt Nam đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 727/QĐ-BTNMT ngày 09/4/2008.
Toàn bộ diện tích khu vực quy hoạch đã được giải phóng mặt bằng và san nền theo tiêu chuẩn của KCN Cộng Hoà.
Hiện trạng sử dụng đất công nghiệp trong KCN Cộng Hoà: Trong khu vực có các nhà máy đang thi công xây dựng và một phần đã đi vào sản xuất.
Công ty Cổ phần phát triển đô thị và khu công nghiệp cao su Việt Nam đã cho Công ty TNHH Waffer Technoloy thuê lại Lô đất số B6.2 để thực hiện dự án theo Hợp đồng thuê lại Quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng khu công nghiệp Cộng hoà số 02/2023/HĐTĐ ngày 21/12/2023. Diện tích cho thuê tạm tính là 89.046,95 m2 (Tám mươi chín nghìn, không trăm bốn mươi sáu phẩy chín lăm mét vuông).
Hiện trạng sử dụng nước mặt
Dự án được triển khai tại Lô B6.2, KCN Cộng Hoà, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương (nay là phường Trần Hưng Đạo, Tp Hải Phòng). Khu đất thực hiện dự án đã Công ty Cổ phần phát triển đô thị và khu công nghiệp cao su Việt Nam quy hoạch sẵn. Xung quanh dự án là các công ty sản xuất không có nguồn sông, suối, ao hồ.
Khu vực thực hiện Dự án trong địa phận Cộng Hoà, thuộc phường Cộng Hoà, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương (nay là phường Trần Hưng Đạo, Tp Hải Phòng).
Dự án nằm trong KCN đã hoàn thiện mặt bằng, một phần hạ tầng để cho thuê nên không có hoạt động chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa; không sử dụng đất có mặt nước của khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, rừng tự nhiên, rừng phòng hộ; không di dân tái định cư. Trên khu đất thực hiện dự án không có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
Mục tiêu quy mô và công suất Dự án
Hiện nay công nghiệp hóa đang phát triển mạnh mẽ trong đó có ngành công nghiệp ô tô, máy công nghiệp…, nhu cầu về các thiết bị phụ trợ ngày càng tăng nhanh. Dự án đáp ứng các mục tiêu và nhu cầu sau:
Dự án triển khai trong phạm diện tích đất 89.046,95 m2 sản xuất các sản phẩm sau:
Bảng 2.2: Mục tiêu quy mô và công suất của dự án
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Quy mô |
Mã ngành |
1 |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác (cụ thể: Giá đỡ đèn chiếu hậu, hệ thống hiển thị thông tin giải trí, giá lắp gương, giá lắp màn hình nóc xe ô tô, giá đỡ tấm che nắng ô tô, giá đỡ cho hệ thống giải trí trên ghế sau, khung đèn chiếu hậu LED, giá để đõ cửa sau ô tô, giá đỡ màn hình HUD cho ô tô, giá đỡ SCB, vách ngăn pin ô tô, giá đỡ bộ tổ hợp vi mạch điện tử cho ô tô, giá đỡ hệ thống lập trình nhúng ô tô); |
10.000.000 sản phẩm/năm |
2930 |
2 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác (sản xuất người máy công nghiệp cho các mục đích lấy đồ, vận chuyển đồ, cố định sản phẩm để đo hoặc kiểm tra) |
Sản xuất thử nghiệm, dự kiến 100 sản phẩm/năm |
2829 |
Công nghệ và loại hình dự án
Dự án có công nghệ sản xuất tiên tiến, dây truyền sản xuất có tính tự động hoá cao, máy móc thiết bị chủ yếu được nhập khẩu. Quy trình sản xuất của dự án được mô tả như sau:
Hình 1.2: Quy trình sản xuất của dự án
Chi tiết các hạng mục công trình, nhà xưởng được bố trí theo bảng sau
Bảng 2.3: Các hạng mục công trình của của Dự án
STT |
Tên nhà xưởng |
Số tầng |
Diện tích (m2) |
Diện tích sử dụng (m2) |
1 |
Nhà xưởng 1 (T1) |
1 |
5.040 |
5.040 |
2 |
Nhà xưởng 2 (T3) |
1 |
5.040 |
5.040 |
3 |
Nhà kho chứa nguyên liệu đầu vào (T5) |
1 |
1.620 |
1.620 |
4 |
Nhà xưởng xử lý nguyên liệu đầu vào (T6) |
1 |
5.040 |
5.040 |
5 |
Nhà xưởng gia công (T7) |
2 |
8.820 |
17.640 |
6 |
Khu kỹ thuật |
1 |
680 |
680 |
7 |
Trạm xử lý nước thải |
1 |
720 |
720 |
8 |
Kho hoá chất |
1 |
600 |
600 |
9 |
Nhà để xe |
1 |
1.000 |
1.000 |
10 |
Nhà bảo vệ 1 |
1 |
15 |
15 |
11 |
Nhà bảo vệ 2 |
1 |
15 |
15 |
12 |
Nhà bảo vệ 3 |
1 |
15 |
15 |
13 |
Bể nước ngầm phục vụ phòng |
1 |
1.000 |
1.000 |
STT |
Tên nhà xưởng |
Số tầng |
Diện tích (m2) |
Diện tích sử dụng (m2) |
|
cháy chữa cháy |
|
|
|
14 |
Nhà xưởng lắp ráp 2 (T8) |
2 |
8,820 |
17.640 |
15 |
Văn phòng làm việc |
4 |
1.120 |
4.480 |
16 |
Nhà kho (T1) |
3 |
10.140 |
30.420 |
|
|
|
|
|
Tổng diện tích xây dựng |
48.785 |
|
||
Tỷ lệ xây dựng |
54,77% |
|
Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành thương mại của Dự án như sau:
Tên |
Quy cách |
Đơn vị |
Lượng dùng hàng năm |
Mục đích |
Tạo hình, mài |
||||
Hợp kim magie dạng thỏi |
AZ91D: nhôm 8,5% ~ 9,5%, kẽm 0,35% ~ 0,9%, mangan 0,17% ~ 0,4%, sắt 0,004%, đồng 0,025%, silicon 0,08%, niken 0,001%, berili 0,0005% ~ 0,0015%, Magie khác |
t |
40.000 |
Quy trình nóng chảy |
Hợp kim magie dạng hạt |
AZ91D: nhôm 8,5% ~ 9,5%, kẽm 0,35% ~ 0,9%, mangan 0,17% ~ 0,4%, sắt 0,004%, đồng 0,025%, silicon 0,08%, niken 0,001%, berili 0,0005% ~ 0,0015%, Magie khác |
t |
10.000 |
Quy trình tạo hình |
Chất tách khuôn |
Nhũ tương homopolymer 13,8% ~ 25%, phụ gia polymer nhiệt độ cao 11,3% ~ 16%, dầu thực vật 5,5% ~ 9,3% polymer 2,1% ~ 4,7%, chất hoạt động bề mặt 2,1% ~ 4,7%, |
t |
48 |
Tạo hình tách khuôn |
Tên |
Quy cách |
Đơn vị |
Lượng dùng hàng năm |
Mục đích |
|
chất chống diệt khuẩn <0,3%, chất khử bọt < 0,3%, nước khác |
|
|
|
Ni tơ dạng lỏng |
175L |
Chai |
730 |
Khí bảo vệ nóng chảy |
Argon lỏng |
40L |
Chai |
800 |
Khí bảo vệ nóng chảy |
Tetrafloetan |
100KG |
Chai |
48 |
Khí bảo vệ nóng chảy |
Axit hydrochloric |
30% |
t |
1 |
Rửa ống liệu |
Dầu truyền nhiệt |
Sản phẩm này là một chất tổng hợp |
t |
6 |
Giữ nhiệt khuôn |
Gia công CNC |
||||
Dung dịch cắt gọt |
Axit hữu cơ <30%, amin hữu cơ <30%, chất hoạt động bề mặt <10%, axit oleic <5%, thuốc diệt nấm <2%, chất khử bọt <0,1%, trietanolamine <5%, dầu khoáng tinh chế <60% |
t |
36 |
Gia công CNC |
Dụng cụ khuôn |
||||
Thép tấm |
/ |
t |
150 |
Sản xuất khuôn |
Dung dịch cắt gọt |
Axit hữu cơ <30%, amin hữu cơ <30%, chất hoạt động bề mặt <10%, axit oleic <5%, thuốc diệt nấm <2%, chất khử bọt <0,1%, trietanolamine <5%, dầu khoáng tinh chế <60% |
t |
2 |
Gia công CNC |
Sơn |
||||
Sơn lót |
Nhựa từ 40% ~ 60%, chất tạo màu 0 ~ 26%, dung môi 20% ~ 40%, chất phụ gia là 5% ~ 10% |
t |
240 |
Quy trình phun sơn dầu |
Chất pha loãng sơn lót |
Isobutanol 5% ~ 10%, ethylbenzen 9,60%, toluene 20,00%, xylene 10,40%, methyl ethyl ketone 15% ~ 20%, cyclohexanone 15% ~ 20%, diacetone alcohol 5% ~ 10% |
t |
16,8 |
Quy trình phun sơn dầu |
Sơn mặt |
Nhựa acrylic 20% ~ 25%, nhựa butyl melamine 5% ~ 10%, nhựa |
t |
120 |
Quy trình phun sơn |
Tên |
Quy cách |
Đơn vị |
Lượng dùng hàng năm |
Mục đích |
|
polyurethane biến tính silane 1% ~ 5%, formaldehyde 0,19%, bột nhôm 1% ~ 5%, n-butanol 10% ~ 15%, rượu isobutyl 1% ~ 5%, dầu hỏa 1% ~ 5%, ethylbenzen 13,62%, xylene 16,00%, n-butyl axetat 10% ~ 15%, butyl carbitol 1% ~ 5%, propylene glycol metyl ether axetat 1%~5% |
|
|
dầu |
Chất pha loãng sơn mặt |
Isobutanol 5% ~ 10%, toluene 40,00%, ethyl acetate 15% ~ 20%, propylene glycol methyl ether acetate 5% ~ 10%, methyl isobutyl ketone 5% ~ 10%, Diacetone alcohol 5% ~ 10% |
t |
24 |
Quy trình phun sơn dầu |
Chất đóng rắn |
2-Propanol 35% ~ 40%, ethylene glycol monobutyl ete 25% ~ 30%, methoxypropanol 25% ~ 30%, axit photphoric 1% ~ 5% |
t |
5 |
Quy trình phun sơn dầu |
Sơn lót gôc nước |
Chất phân tán acrylic biến tính epoxy gốc nước 55% ~ 60%, muội than 5% ~ 8%, bột bạc 0,5%
|
t |
30 |
Quy trình phun sơn nước |
Sơn mặt gốc nước |
Nhựa acrylic biến tính gốc nước 0~60%, than đen cách điện 0~7%, bột khử ánh sáng gốc nước 0~12,8%, ethylene glycol butyl ete 0~5,2%, nước khử ion 0~15% |
t |
23 |
Quy trình phun sơn nước |
Súng phun rửa |
Hydrocacbon parafin 40% ~ 60%, hydrocacbon isoparaffin 40% ~ 60% |
t |
6 |
Rửa súng phun |
Nước rửa khuôn |
Dimethoxymethane 85%, butyl este 10%, cyclohexanone 5% |
t |
6 |
Rửa khuôn |
Bột nhựa epoxy |
Nhựa epoxy |
t |
18,72 |
Phun tĩnh điện |
Chất phá vỡ |
axit hydrochloric ≤1% |
t |
72 |
Xử lý |
Tên |
Quy cách |
Đơn vị |
Lượng dùng hàng năm |
Mục đích |
H |
|
|
|
nước thải khử sơn dạng phun sương |
Chất keo tụ polyme |
Polydimetylamoni clorua |
t |
48 |
Xử lý nước thải khử sơn dạng phun sương |
Xử lý bề mặt |
||||
Chất tẩy nhờn axit hợp kim magie M- 122 |
2- Axit 2-hydroxypropionic 10% ~ 20%, axit citric 10% ~ 20%, chất hoạt động bề mặt 5% ~ 10%, phụ gia 5% ~ 10% |
t |
4,8 |
Tổng hợp hóa học |
Chất rửa axit hợp kim Magie M- 211 |
Axit nitric 1% ~ 10%, axit xitric 5% ~ 15% |
t |
4,8 |
Tổng hợp hóa học |
Chất hoạt hóa hợp kim Magie Mat- 031 |
Natri cacbonat béo 20% ~ 30%, natri hydroxit 20% ~ 30%, nước 40% ~ 60% |
t |
3 |
Tổng hợp hóa học |
Chất tổng hợp hóa học màng dùng cho hợp kim Magie M- 421A |
Axit photphoric 1% ~ 10%, phốt phát 15% ~ 25%, nước 65% ~ 84% |
t |
6 |
Tổng hợp hóa học |
Chất tẩy rửa |
Axit citric 30% ~ 40%, axit gluconic 10% ~ 20%, natri EDTA-4 10% ~ 20%, chất hoạt động bề mặt phức hợp 10% ~ 20% |
t |
5 |
Rửa |
Dầu thủy lực chống mài mòn |
Nước, polyalkylene glycol, ethylene glycol, hàm lượng là bí mật thương mại |
t |
20 |
Sửa chữa thiết bị |
Dầu ray dẫn |
Sản phẩm này là một loại chất tổng hợp |
t |
12 |
Sửa chữa thiết bị |
Cồn công |
Etanol ≤100% |
t |
1 |
Lau phôi |
>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường bệnh viện đa khoa
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn