Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu du lịch sinh thái và trung tâm dưỡng lão

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án đầu tư khu du lịch sinh thái và trung tâm dưỡng lão có diện tích là 60,969 ha. Đầu tư xây dựng các công trình nhà biệt thự nghỉ dưỡng, khu công cộng, thương mại, dịch vụ, khu vui chởi giải trí.

Ngày đăng: 27-12-2024

15 lượt xem

TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

  • Dự án đầu tư: Khu du lịch sinh thái và trung tâm dưỡng lão
  • Địa điểm: Xã Sào Báy và xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
  • Chủ dự án: Công ty cổ phần .....

1. Nội dung chính của dự án

1.1. Tên dự án và chủ dự án

Tên dự án: DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DU LỊCH SINH THÁI VÀ TRUNG TÂM DƯỠNG LÃO

Tên chủ dự án: Công ty cổ phần ........

Địa chỉ:......Vincom Shophouse Hòa Bình, đường Cù Chính Lan, phường Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Người đại diện theo pháp luật của Chủ dự án:

+ Đại diện pháp luật:.......

+ Chức danh: Tổng Giám đốc

+ Ngày sinh: ........

+ Chứng minh nhân dân: Số ....... do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 6/2/2010

+ Hộ khẩu thường trú: .......Bãi Đồng Nhân A, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

1.2.Vị trí thực hiện dự án

Khu đất thực hiện dự án đầu tư Khu DLST và TT. Dưỡng lão.... có diện tích là 60,969 ha thuộc địa giới của xã Sào Báy (34,81 ha), xã Mỵ Hòa (26,15 ha), huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. Khu đất thực hiện dự án thuộc tiểu khu...., khoảnh 14, 15a và 15b, trải đều trên 24 lô. Khu đất thực hiện dự án Khu DLST và TT Dưỡng lão ... chủ yếu là:

Đất canh tác, trồng trọt: 24,28 ha

Đất rừng sản xuất, hiện trạng cũng là đất trống: 25,44 ha, toàn bộ nằm trên địa bàn xã Mỵ Hòa

Đất rừng phòng hộ, hiện trạng là đất trống, không có rừng: 10,09 ha

+ Xã Sào Báy: 8,669 ha

+ Xã Mỵ Hòa:  1,42 ha

Khu vực dự án có địa hình hầu hết là phần đồi núi, đất trống và đất trồng hoa màu. Cảnh quan tự nhiên tại khu vực dự án được đánh giá là khá yên bình, có dòng sông Bôi giáp phía Đông và núi bao bọc phía Tây và phía Nam dự án.

Ranh giới của khu đất thực hiện dự án như sau:

  • Phía Đông: Giáp sông Bôi;
  • Phía Tây: Giáp núi đá;
  • Phía Nam: Giáp núi đá;
  • Phía Bắc : Giáp sông Bôi.

Quy mô của dự án

TT

Thông tin

Chi tiết

1

Diện tích sử dụng đất

: 60,969 ha

 

Trong đó:

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (m2)

1.1

Đất biệt thự, nhà vườn nghỉ dưỡng

217.266,5

35,6

1.2

Đất thương mại, DV, vui chơi giải trí

69.647,9

11,4

1.3

Đất cây xanh mặt nước

249.860,9

41,0

1.4

Đất cây xanh

213.776,7

35,1

1.5

Đất cây xanh cảnh quan

146.683,6

24,1

1.6

Đất cây xanh chuyên đề

16.475,9

2,7

1.7

Đất cây xanh tự nhiên

50.617,2

8,3

1.8

Mặt nước

36.084,2

5,9

1.9

Đất bãi đỗ xe

5.271,1

0,9

1.10

Đất giao thông

67.643,7

11,1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Nội dung đầu tư dự án

  1. Đầu tư xây dựng đồng bộ HTKT cho dự án, bao gồm: Chuẩn bị kỹ thuật - San nền ; Đường giao thông ; Hệ thống cấp nước sạch, trạm bơm nước sạch và hệ thống PCCC ; Hệ thống thoát nước mưa ; Hệ thống thu gom nước thải ; trạm XLNT tập trung ; Hệ thống cấp điện sản xuất và hệ thống chiếu sáng ; Hệ thống thông tin liên lạc ; Trồng cây xanh
  1. Đầu tư xây dựng các công trình nhà biệt thự nghỉ dưỡng, khu công cộng, thương mại, dịch vụ, khu vui chởi giải trí.

3

Tổng mức đầu tư

: 250.000.000.000 đồng

4

Quy mô khách nghỉ dưỡng, tham quan, vui chơi giải trí

: 880 người/ngày.

5

Thời gian thực hiện dự án

50 năm kể ngày ký quyết định chủ trương đầu tư

1.3 Quy mô các công trình tại dự án

TT

Hạng mục

Số lượng

Mô tả sơ lược

I. Các công trình nghỉ dưỡng

 

 

 

1

 

 

 

Biệt thự

 

 

 

145 lô đất

  • Tại các ô đất ký hiệu BTNV-01 đến BTNV-24.
  • Diện tích lô đất khoảng từ 842m2 đến 2.247,2 m2. Chiều rộng mỗi lô đất khoảng từ: 20,0m- 76,5m, chiều dài lô đất khoảng từ 10,3 m-82,9m tùy thuộc vào từng vị trí lô đât.
  • Mật độ xây dựng tối đa 30%, tầng cao tối đa 03 tầng.

II. Các công trình thương mại, dịch vụ vui chơi giải trí

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Nhà hàng

 

 

 

 

 

 

6-8 công trình

  • Bao gồm 2 ô đất ký hiệu TMDV-01, TMDV- 05.

+ TMDV-01: diện tích đất khoảng 5.104,8m2; Tổng diện tích sàn khoảng 7.657,2m2; Tầng cao tối đa 03 tầng; Mật độ xây dựng tối đa 50%.

+ TMDV-05: diện tích đất khoảng 7.614,1m2; Tổng diện tích sàn khoảng 11.421,2 m2; Tầng cao tối đa 03 tầng; Mật độ xây dựng tối đa 50%.

  • Trong mỗi khối công trình sẽ bố trí một trong các chức năng như: nhà hàng, bar, sân chơi cho trẻ em và các khu vực phụ trợ (sảnh, vệ sinh, kỹ thuật, bếp, nghỉ nhân viên,…). Khu quản lý điều hành, khu vực đón tiếp.

 

 

 

 

2

 

 

 

Khách sạn, trung tâm hội nghị

 

 

 

 

3-8 công trình

  • Tại ô đất ký hiệu TMDV-02.
  • Diện tích đất khoảng 21.429,7m2; Tổng diện tích sàn khoảng 32.144,6m2;
  • Tầng cao tối đa 03 tầng; Mật độ xây dựng tối đa 50%.
  • Trong mỗi khối công trình sẽ bố trí một trong các chức năng như : khối dịch vụ (nhà hàng, phòng đa năng - hội nghị, hội thảo, spa, phòng xông hơi khô và dịch vụ mát-xa, dịch vụ khách sạn, gym); Khối phòng khách sạn.

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Khu vui chơi giải trí

 

 

 

 

3- 10 công trình

  • Tại ô đất ký hiệu TMDV-03.
  • Diện tích đất khoảng 32.854,8m2; Tổng diện tích sàn khoảng 39.425,8m2;
  • Tầng cao tối đa 03 tầng; Mật độ xây dựng tối đa 40%.
  • Các chức năng gồm: Khu vực đón tiếp; Bể bơi nước khoáng nóng; Các khu vực tắm khoáng nóng (Tắm âm dương, tắm khoáng nóng Onsen, tắm sục, tắm xoáy lớn, tắm xoáy nhỏ, tắm bùn khoáng…); Khu vực dịch vụ (café, nhà hàng, khu vui cảm giác mạnh, khu vui chơi trẻ em,

TT

Hạng mục

Số lượng

Mô tả sơ lược

 

 

 

công viên nước,…)

 

 

 

 

4

 

 

 

Khu chiết xuất nước khoáng

 

 

 

1- 3 công trình

  • Tại ô đất ký hiệu TMDV-04.
  • Diện tích đất khoảng 2.644,5m2; Tổng diện tích sàn khoảng 3.966,8 m2;
  • Tầng cao tối đa 03 tầng; Mật độ xây dựng tối đa 50%.
  • Các chức năng gồm: Nhà điều hành, khu sản xuất nước khoáng, khu vực cung cấp nước khoáng đến từng công trình biệt thự và khách sạn.

1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường

Tác động đến sông Bôi: Dự án nằm ven sông Bôi nên quá trình thi công xây dựng cũng như khi đi vào vận hành có thể gây ô nhiễm sông Bôi, cụ thể ở các hoạt động sau:

  • Hoạt động thi công xây dựng có thể gây sạt lở, đất đá bị nước mưa cuốn xuống sông Bôi gây ô nhiễm, lắng bùn đất và gây cản trở dòng chảy của sông Bôi cũng như các đối tượng ở khu vực hạ lưu sông.
  • Hoạt động của dự án sẽ xả nước mưa, nước thải xuống sông Bôi sẽ ảnh hưởng đến chất lượng nước sông nếu nước thải không được xử lý theo đúng quy định.

2.Hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường

2.1.Trong giai ​đoạn thi công xây dựng dự án

Hoạt động phát quang mặt bằng, di dời và chặt phá cây cối trong khu vực thực hiện Dự án phát sinh chất thải rắn thông thường, xác thực vật.

Hoạt động đào đắp, san lấp mặt bằng phục vụ thi công các công trình của Dự án.

Hoạt động sinh hoạt của công nhân tham gia thi công xây dựng phát sinh nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt.

Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thi công, phế thải và hoạt động thi công xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng (nhà ở, công trình công cộng, thương mại, dịch vụ) phát sinh bụi, khí thải, nước thải xây dựng, chất thải rắn xây dựng, chất thải nguy hại, tiếng ồn; ảnh hưởng đến hệ sinh thái, hoạt động giao thông khu vực.

2.2.Trong giai đoạn vận hành của Dự án

Hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ phát sinh bụi, khí thải, tiếng ồn.

Hoạt động của người dân sinh sống, làm việc tại Dự án phát sinh nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại.

Hoạt động của trạm xử lý nước thải tập trung phát sinh khí thải gây mùi hôi, phát sinh bùn thải; hoạt động nạo vét, bảo dưỡng hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thu gom nước thải định kỳ phát sinh bùn thải.

Mùi hôi thối tại các điểm tập kết tạm thời các xe thu gom rác thải (thủ công, cơ giới) khi đợi xe vận chuyển đến tiếp nhận mang đi xử lý tại nơi quy định.

3.Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư:

3.1.Giai đoạn thi công xây dựng dự án

Bố trí, duy trì 01 xe phun nước rửa đường

Cầu rửa xe tại công trường, bao gồm cả hố ga lắng, duy trì sửa chữa, bảo dưỡng trong giai đoạn thi công xây dựng

Xây dựng 04 cụm nhà vệ sinh tại công trường và duy trì sửa chữa, bảo dưỡng trong giai đoạn thi công xây dựng.

Xây dựng hệ thống thoát nước tạm thời trên công trường, bao gồm cả các hố ga (L = 400m, hố ga: 5 chiếc) và duy trì sửa chữa, bảo dưỡng trong giai đoạn thi công xây dựng.

Trang bị 08 thùng rác sinh hoạt (200 l/thùng) và duy trì sửa chữa, bảo dưỡng trong giai đoạn thi công xây dựng

Trang bị ben chứa phế thải xây dựng và duy trì sửa chữa, bảo dưỡng trong giai đoạn thi công xây dựng.

Trang bị 04 thùng chứa CTNH và duy trì sửa chữa, bảo dưỡng trong giai đoạn thi công xây dựng

Xây dựng kho chứa CTRSH và CTNH trên công trường và duy trì sửa chữa, bảo dưỡng trong giai đoạn thi công xây dựng

3.2.Giai đoạn hoạt động

  • Xây dựng hệ thống thoát nước mưa
  • Xây dựng hệ thống thu gom nước thải
  • Xây dựng các bể tự hoại 3 ngăn
  • Xây dựng 04 bể tách dầu mỡ
  • Xây dựng trạm XLNT, có bể điều hòa kiêm chức năng ứng cứu sự cố trạm XLNT
  • Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC
  • Xây dựng nhà chứa rác thải tạm thời
  • Xây dựng các công trình BVMT khác.

4.Cam kết bảo vệ môi trường khi thực hiện dự án

Chủ đầu tư đầu tư Khu DLST và TT. Dưỡng lão cam kết:

Cam kết xử lý chất thải đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường có liên quan khác.

Chất lượng không khí xung quanh tại khu vực thi công dự án nằm trong giới hạn cho phép tại QCVN 05:2013/BTNMT.

Tiếng ồn, độ rung phát ra từ các thiết bị trong quá trình thi công xây dựng, phương tiện vận chuyển sẽ đảm bảo theo QCVN 26:2010/BTNMT; QCVN 27:2010/BTNMT

Nước thải:

+ Nước thải xây dựng trong giai đoạn thi công đạt QCVN 40:2011/BTNMT đối với các loại nước thải công nghiệp (Cột A, Kq=0,9; Kf=1,2).

+ Nước thải sinh hoạt trong quá trình hoạt động đạt QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt, cột A, K=1.

Chất thải rắn: Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải nguy hại đảm bảo các yêu cầu về an toàn vệ sinh môi trường (Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ và Thông tư số 02/2022/TTBTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).

Cam kết thực hiện việc lập, gửi kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình BVMT theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ, Thông tư số 02/2022/TTBTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và chấp hành chế độ báo cáo công tác BVMT hàng năm theo các quy định pháp luật nêu trên.

>>> XEM THÊM: Lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hòa bình

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903649782 - 028 35146426 

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm