Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy xử lý chất thải rắn. Dự án sau khi đi vào hoạt động sẽ đảm bảo được khả năng thu gom và xử lý khối lượng lớn chất thải phát sinh trên địa bàn thành phố và các khu vực lân cận, giải quyết được tình trạng chất thải tồn đọng trên địa bàn thành phố.
Ngày đăng: 28-12-2024
22 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................ 6
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................... 7
DANH MỤC CÁC HÌNH..................................................................... 12
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................ 40
1.1. TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN......................................................................... 40
1.1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN............................................. 40
1.1.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN............................. 49
1.1.3. MÁY MÓC, THIẾT BỊ DỰ ÁN......................................................... 75
1.1.4. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN..... 86
1.1.5. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH................................ 102
1.1.6. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG............................................. 165
1.1.7. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN...........167
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN...... 171
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI................................................... 171
2.1.1. Đặc điểm địa hình, địa chất và thủy văn tại khu vực dự án......................... 171
2.1.2. Điều kiện khí tượng, khí hậu tại khu vực dự án........................................... 174
2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC DỰ ÁN 179
2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường, đất, nước, không khí tại thời điểm thực hiện Dự án....179
2.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật............................................ 194
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.... 196
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN........196
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng Dự án... 196
3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường thực hiện trong giai đoạn thi công, cải tạo dự án....218
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH DỰ ÁN..... 225
3.2.1. Đánh giá và dự báo các tác động............................................................ 225
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.......... 270
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...320
3.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án............. 320
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải..... 321
3.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.......... 322
3.3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....322
3.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường..... 323
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...... 324
3.4.1. Đánh giá tác động đến môi trường không khí.................................. 324
3.4.2. Đánh giá tác động đến môi trường nước......................................... 324
3.4.3. Đánh giá tác động do chất thải rắn........................................................ 325
3.4.4. Đánh giá các tác động đến sức khỏe lao động và cộng đồng dân cư........ 325
3.4.5. Tác động đến các điều kiện kinh tế - xã hội.................................... 325
3.4.6. Các rủi ro, sự cố môi trường có khả năng xảy ra............................... 325
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG....... 328
4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN........ 328
4.1.1. Chương trình quản lý môi trường...................................... 328
4.1.2. Tổ chức thực hiện............................................................ 329
4.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN... 336
4.2.1. Trong giai đoạn xây dựng..................................................... 336
4.2.2. Trong giai đoạn vận hành............................................................. 336
4.2.3. Kinh phí quản lý, giám sát môi trường...................... 339
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN....................................... 340
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................ 341
1. KẾT LUẬN..................................................................... 341
2. KIẾN NGHỊ............................................................ 341
3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...... 341
3.1. Cam kết chung.......................................................... 341
3.2. Cam kết cụ thể............................................................ 342
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................... 345
PHỤ LỤC..................................................... 346
MỞ ĐẦU
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Kho vận .... (được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần với mã số ...., đăng ký lần đầu ngày 25/12/2008, thay đổi lần thứ 15 ngày 02/6/2020 và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh với mã số chi nhánh ....., đăng ký lần đầu ngày 19/4/2016, thay đổi lần thứ 3 ngày 04/6/2020) là chủ Nhà máy xử lý chất thải rắn có địa chỉ hoạt động tại khu đầm Ao La, xã Minh Tân, huyện Hải Nguyên, thành phố Hải Phòng.
Tiền thân của Nhà máy xử lý chất thải rắn trước đây là Nhà máy xử lý rác thải thành phân bón hữu cơ, dầu FO và lò đốt rác thải công nghiệp đã được UBND thành phố Hải Phòng phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 tại Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 và được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 3361203134, cấp lần đầu ngày 24/4/2014 và thay đổi lần thứ nhất ngày 17/10/2016 với công suất xử lý rác tối đa 500 tấn/ngày và quy mô diện tích là 137.566,99 m2.
Tuy nhiên, sau đó Dự án có sự thay đổi về quy hoạch giao thông và bố trí lại quy mô sử dụng đất nên đã được UBND thành phố Hải Phòng Phê duyệt quy hoạch (điều chỉnh) chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải rắn ... do Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Kho vận .... làm chủ đầu tư tại khu đầm Ao La, xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên tại Quyết định số 6772/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay đổi lần thứ hai ngày 17/8/2017. Đồng thời Dự án điều chỉnh đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày 16/6/2017 với quy mô diện tích 13,756 ha và tổng công suất xử lý 500 tấn/ngày.
CHƯƠNG 1.
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
“Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn mở rộng diện tích từ 137.566,99 m2 lên 160.000 m2 và nâng công suất xử lý chất thải từ 500 tấn/ngày lên 2.000 tấn/ngày”
Tên Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Kho vận....
Địa chỉ Văn phòng: Phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng.
Địa chỉ nhà máy: Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
Phương tiện liên hệ với Chủ dự án: Điện thoại: .......
Người đại diện của Chủ dự án: ........... – Chức vụ: Giám đốc.
Nguồn vốn:
+ Vốn tự có: 62.327.111.664 Việt Nam đồng.
+ Vốn vay: 134.370.667.495 Việt Nam đồng.
Tiến độ thực hiện dự án: Từ thời điểm lập dự án báo cáo đầu tư cho đến khi Dự án đi vào hoạt động, vận hành ổn định dự kiến nằm trong khoảng thời gian từ Quý IV/2022 – Quý I/2024.
Vị trí, ranh giới của dự án
Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn” do Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Kho vận.... làm Chủ dự án được thực hiện trong khuôn viên Nhà máy hiện hữu (137.566,99 m2) và phần mở rộng là 22.433,01 m2 nâng tổng diện tích của toàn bộ Dự án (bao gồm cả hiện hữu và mở rộng) lên đến 160.000 m2 tại xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. Vị trí tiếp giáp của tổng thể Dự án như sau:
Hình 1.1. Vị trí tiếp giáp của Tổng thể Dự án
Tọa độ các điểm khép góc ranh giới của tổng thể Dự án (theo hệ tọa độ VN2000) được thể hiện như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc ranh giới của tổng thể Dự án
Số hiệu |
Tọa độ (VN2000) |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
598457.817 |
2321508.751 |
2 |
598270.429 |
2321022.679 |
3 |
598221.929 |
2321051.290 |
4 |
598067.421 |
2321093.813 |
5 |
598093.369 |
2321169.830 |
6 |
598060.573 |
2321182.568 |
7 |
598050.728 |
2321221.448 |
8 |
597992.870 |
2321277.165 |
9 |
598008.481 |
2321320.216 |
10 |
598005.762 |
2321321.202 |
11 |
598029.879 |
2321477.478 |
12 |
598068.516 |
2321551.518 |
13 |
598100.770 |
2321544.091 |
14 |
598119.844 |
2321536.477 |
15 |
598125.757 |
2321523.455 |
16 |
598132.981 |
2321521.008 |
17 |
598144.865 |
2321517.318 |
18 |
598168.092 |
2321520.575 |
19 |
598336.829 |
2321555.464 |
Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội có khả năng bị tác động bởi dự án
Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn” nằm tại xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng cách trung tâm TP. Hải Phòng khoảng 14 km về hướng Nam và cách Hà Nội khoảng 84 km về hướng Tây. Dự án nằm gần Quốc lộ 10 có thể kết nối với các tỉnh xung quanh khu vực như: dọc theo Quốc lộ 10 về hướng Bắc đi thành phố Uông Bí (tỉnh Quảng Ninh) về hướng Nam đi tỉnh Hải Dương.
Đặc thù của Dự án là hoạt động xử lý chất thải nên trước đây Dự án đã được quy hoạch nằm trong vùng cách ly hoàn toàn so với khu dân cư và các hoạt động dân sinh, công cộng khác,… Dự án thuộc khu đất đầm ao la và được quy hoạch là khu bãi xử lý rác của huyện Thủy Nguyên nên phần lớn tiếp giáp với Dự án hầu như không có các công trình công cộng, hoạt động văn hóa, khu bảo tồn, danh lam thắng cảnh,…
Các đối tượng tự nhiên
Sông Thải: tiếp giáp với Dự án, cách Dự án khoảng 100 m về hướng Bắc là một đoạn nhánh của sông Đá Bạch. Sông Thải với chiều rộng trung bình khoảng 38 m và dài khoảng 9,2 km nằm trong địa phận huyện Thủy Nguyên dọc theo ranh giới của 02 xã là xã Minh Tân và thị trấn Minh Đức. Sông Thải là nguồn tiếp nhận trực tiếp nước mưa chảy tràn và nước thải sau xử lý của Dự án, xung quanh dọc theo hai bên bờ sông Thải phần lớn là hoạt động của các nhà máy xí nghiệp như: Nhà máy bê tông Minh Đức, Công ty CP hóa chất Minh Đức, khu vực mỏ khai thác đá núi, Công ty Xi măng Chinfon,…Sông Thải có chức năng chính là thoát nước mưa, nước thải sau xử lý của các nhà máy xí nghiệp xung quanh khu vực.
Sông Đá Bạch: là nhánh của sông Kinh Môn đổ ra biển ở cửa Nam Triệu, đây là hệ thống sông lớn của vùng, chảy qua các địa phận thành phố Hải Phòng, tỉnh Hải Dương, tỉnh Quảng Ninh. Sông dài khoảng 32 km, chiều rộng sông từ 35-50m nằm ở phía Bắc huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng, là ranh giới giữa Hải Phòng và Quảng Ninh, thượng nguồn sông Bạch Đằng. Sông Đá Bạch chảy qua núi Tràng Kênh, phía trên thông với sông Kinh Thầy, phía dưới thông với sông Bạch Đằng.
Ngoài ra, tại khu vực Dự án có các bãi lưu chứa rác, khu khai thác núi đá tạo nhiều khu bãi, kênh mương nước, vũng ao tù nước đọng.
Các đối tượng kinh tế - xã hội
Dự án được quy hoạch là khu xử lý rác thải nên hầu như xung quanh tiếp giáp gần tại khu vực Dự án không có các đối tượng kinh tế xã hội, cụ thể không có người dân sống gần tại khu vực Dự án, không có công trình công cộng, khu di tích hoặc khu sinh thái.
Đối với các khu kinh tế, khu công nghiệp, đô thị
Xung quanh khu vực dự án trong bán kính khoảng 4 km không có khu kinh tế, khu công nghiệp, khu đô thị. Chỉ có các hộ kinh doanh nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư cách dự án khoảng 2 km về hướng Nam tại khu dân cư Xóm Mây, Xóm Hang, Xóm Bến, Xóm Hàn, Minh Khai. Ngoài ra, tiếp giáp với Dự án tại hướng Tây, Nam có hoạt động khai thác đá tại núi đá Ngà Voi của Công ty cổ phần xi măng Bạch Đằng và Công ty TNHH MTV xi măng VICEM Hải Phòng làm nguyên liệu cho nhà máy xi măng Hải Phòng (30 triệu tấn) và dự án xi măng Liên Khê (36 triệu tấn).
Đối với khu dân cư
Do đặc thù của Dự án là xử lý chất thải nên được quy hoạch tại khu vực cách xa khu dân cư, trong khu vực Dự án không có người dân sinh sống.
Vì vậy, hầu như các khu dân cư đều cách rất xa so với Dự án. Cách Dự án khoảng 600 m về hướng Bắc có một vài hộ dân thuộc xã Gia Minh và cách 2 km về hướng Bắc có các khu dân cư xã Minh Tân như: khu dân cư Xóm Mây, Xóm Hang, Xóm Bến, Xóm Hàn.
Theo mục 2.12.4 của QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng, Dự án cần đạt khoảng cách với các đối tượng xung quanh là ≥ 500m. Như vậy, Dự án cách hộ dân gần nhất là 600m nên Dự án đảm bảo đáp ứng theo quy định pháp luật hiện hành về khoảng cách ly trong xây dựng Dự án.
Hạ tầng giao thông của Dự án và khu vực xung quanh
Các tuyến đường xung quanh khu vực Dự án phần lớn là tuyến đường nội bộ kết nối giữa các ấp, xóm trong khu vực xã Minh Tân và xã Gia Minh. Từ các tuyến đường nội bộ có sự kết nối với tuyến Quốc lộ 10 lưu thông liên quận huyện trong thành phố Hải Phòng. Tuyến đường giao thông chính tại khu vực Dự án là Quốc lộ 10 có thể kết nối Dự án với các quận huyện khác trong thành phố Hải Phòng như huyện Kiến Thụy, quận Kiến An, huyện Tiên Lãng,… Ngoài ra, tuyến Quốc lộ 10 có thể kết nối với các tuyến đường lớn khác như: Quốc lộ 18 đi tỉnh Quảng Ninh, giao lộ với DDT 352 và ĐT 359, giao lộ với Quốc lộ 5B đi tỉnh Hải Dương, tỉnh Thái Bình,…
Hình 1.2. Vị trí tương quan của Dự án với các đối tượng KT-TN và XH
Dự án thuộc loại hình mở rộng và nâng công suất của Nhà máy xử lý chất thải rắn như sau:
Mở rộng quy mô diện tích Nhà máy từ 137.566,99 m2 lên 160.000 m2 bằng cách thuê thêm 22.433,01 m2 khu đất tiếp giáp với Nhà máy hiện hữu từ Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng. Đồng thời Dự án sẽ thực hiện đầu tư nâng công suất xử lý chất thải từ 500 tấn/ngày lên 2.000 tấn/ngày. Quy mô công suất, công nghệ của Nhà máy hiện hữu và sau khi mở rộng, nâng công suất được tổng hợp chi tiết trong bảng sau đây:
STT |
Nội dung |
Nhà máy hiện hữu |
Dự án nâng công suất |
Ghi chú |
1 |
Quy mô về diện tích sử dụng đất |
137.566,99 m2 |
160.000 m2 |
Nhằm mở rộng cho hoạt động xử lý chất thải, Chủ dự án đã tiến hành thuê thêm 22.433,01 m2 khu đất tiếp giáp với Nhà máy hiện hữu từ Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng nhằm xây dựng bổ sung thêm |
|
|
|
|
các hạng mục. |
2 |
Công suất xử lý chất thải |
500 tấn/ngày |
2.000 tấn/ngày |
Nâng công suất xử lý chất thải từ 500 tấn/ngày lên 2.000 tấn/ngày. |
3 |
Công nghệ sản xuất (xử lý chất thải) |
Công nghệ sản xuất hiện hữu của Nhà máy bao gồm:
→ bể hấp thụ tách ẩm/hấp phụ → ống khói
→ bể tẩy rửa bể nước kim loại sạch
→ khuấy trộn hóa chất → chưng cất, tách nước, cặn trao đổi nhiệt 1 → trao đổi nhiệt 2 → tháp xúc tác hóa học khử mùi, khử màu, khử oxi hóa dầu → thành phẩm 2.
→ phễu trộn → máy ép bùn → bùn khô
→ bồn chưng cất làm lạnh, ngưng tụ → dung môi thành phẩm.
→ máy súc rửa → làm sạch → lau khô → kho chứa.
bể tẩy rửa → bể nước → máy cắt → bàn phá dỡ thủ công → |
Dự án thực hiện mở rộng và nâng công suất không thay đổi công nghệ so với Nhà máy hiện hữu. Đồng thời Dự án có đầu tư bổ sung thêm công nghệ dây chuyền đầu tư mới |
Ngoài các dây chuyền công nghệ hiện hữu, Dự án có bổ sung thêm như sau:
|
|
|
thành phẩm (vỏ bình, nắp bình, bản cực chì).
→ bể phản ứng → bể lắng hóa lý
→ ép nén, đóng bánh và tạo sản phẩm xuất bán
loại, ..., màu,…: phế liệu kim loại → lò nấu luyện kim loại |
|
|
|
|
nóng chảy → khuôn đúc, gia công tạo hình sản phẩm
+ Quy trình tại xưởng 2: phế liệu đầu vào → gia nhiệt → làm mát → cắt tạo hạt sản phẩm hạt nhựa + Quy trình tại xưởng 3: nguyên liệu đầu vào → máy băm thô → bể rửa tổng → máy băm tinh → bể rửa máy băm tinh → máy gia nhiệt → làm mát → máy kéo sợi và cắt sợi + Quy trình tại xưởng 4: nguyên liệu đầu vào → máy bằm → bể rửa → máy gia nhiệt → làm mát → máy kéo sợi và cắt sợi → thành phẩm
|
|
|
Nguồn: Báo cáo Dự án đầu tư, 2021
Quy mô diện tích sử dụng đất
Nhằm thực hiện cho Dự án mở rộng và nâng công suất, Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Kho vận... đã thuê thêm 22.433,01 m2 từ Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng nâng tổng diện tích của Dự án lên thành 160.000 m2. Quy mô sử dụng đất của Nhà máy hiện hữu và Dự án như sau:
Quy mô sử dụng đất hiện hữu (137.566,99 m2)
Đất xây dựng hành chính, văn phòng, kho, dây chuyền xử lý và các hạng mục công trình phụ trợ: 18.514,05 m2;
Quy mô sử dụng đất của Dự án mở rộng và nâng công suất (160.000 m2)
Có thể thấy, quy mô sử dụng đất có sự thay đổi trước và sau khi nâng công suất. Chi tiết quy mô sử dụng đất của Nhà máy hiện hữu và Dự án mở rộng, nâng công suất theo bảng sau:
Bảng 1.3. Quy mô sử dụng đất của Nhà máy hiện hữu và sau khi Dự án thực hiện mở rộng và nâng công suất
STT |
Hạng mục |
Nhà máy hiện hữu |
Dự án sau khi mở rộng và nâng công suất |
||
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Đất xây dựng hành chính, văn phòng |
18.514,05 |
13,46 |
4.068,00 |
2,54 |
2 |
Đất xây dựng kho, dây chuyền xử lý và các hạng mục công trình phụ trợ |
46.660,75 |
29,16 |
||
3 |
Đất khu chôn lấp |
21.000 |
15,27 |
43.813,61 |
27,38 |
4 |
Đất cây xanh |
52.990,06 |
38,52 |
44.322,97 |
27,70 |
5 |
Đất giao thông, đất trống, sân bãi |
45.062,87 |
32,76 |
20.401,70 |
12,75 |
|
Tổng |
137.566,99 |
100,00 |
160.000 |
100,00 |
Nguồn: Báo cáo Dự án đầu tư, 2021
Mục tiêu của Dự án mở rộng nâng công suất
Dự án sau khi đi vào hoạt động sẽ đảm bảo được khả năng thu gom và xử lý khối lượng lớn chất thải phát sinh trên địa bàn thành phố và các khu vực lân cận, giải quyết được tình trạng chất thải tồn đọng trên địa bàn thành phố. Đồng thời cũng thu hút bổ sung thêm 20 lao động tại khu vực và tạo ra giá trị mang tính đặc trưng của địa phương.
Công suất
Hiện tại, công suất cũ của Nhà máy là 500 tấn/ngày. Hiện nay, do chất thải phát sinh ngày càng cao và để đảm bảo khả năng xử lý chất thải theo thực tế phát sinh nên Chủ dự án đã tiến hành lập ĐTM cho nhà máy nâng công suất xử lý chất thải từ 500 tấn/ngày lên 2.000 tấn/ngày bằng cách tiến hành cải tạo, điều chỉnh và đầu tư bổ sung nhằm nâng công suất của các hạng mục bao gồm: Lò đốt chất thải công nghiệp từ tổng công suất 3 tấn/giờ lên tổng công suất 16 tấn/giờ; Hệ thống xử lý, tái chế dầu thải thành nhiên liệu từ tổng công suất 50 tấn/ngày lên tổng công suất 100 tấn/ngày; Hệ thống xử lý và tái chế dung môi từ công suất 10 tấn/ngày lên 40 tấn/ngày; Hệ thống thu hồi kim loại từ bùn thải công suất 25 tấn/ngày lên công suất 48 tấn/ngày; Hệ thống xử lý pin, ắc quy chì thải từ tổng công suất 3 tấn/ngày lên tổng công suất 10 tấn/ngày; Hệ thống ổn định hóa rắn từ tổng công suất 60 tấn/ngày lên tổng công suất 350 tấn/ngày; Bể đóng kén từ tổng dung tích 1.000 m3 lên tổng dung tích 5.200 m3; Hệ thống xử lý nước thải tổng công suất 200 m3/ngày.đêm lên tổng công suất 700 m3/ngày.đêm; Hệ thống xử lý tái chế kim loại màu từ tổng công suất 35 tấn/ngày lên tổng công suất 150 tấn/ngày; Hệ thống xử lý bao bì, thùng phuy công suất 10 tấn/ngày lên 50 tấn/ngày; Hệ thống xử lý bùn thải nguy hại công suất 20 tấn/ngày lên 250 tấn/ngày; Hệ thống sơ chế gỗ công suất 20 tấn/ngày lên 50 tấn/ngày; Hệ thống sơ chế giấy công suất 20 tấn/ngày lên 50 tấn/ngày; Hệ thống sản xuất phân hữu cơ công suất 60 tấn/ngày lên 100 tấn/ngày; Đầu tư mới Hệ thống hủy hàng, phá dỡ, tái chế, tiêu hủy máy móc thiết bị phương tiện công suất 100 tấn/ngày; Hệ thống tái chế vải vụn từ bông và sợi công suất 50 tấn/ngày và Hệ thống thu hồi kẽm từ bụi lò công suất 100 tấn/ngày.
Công nghệ
Công nghệ xử lý chất thải của Dự án được xem là tiên tiến áp dụng các quy trình công nghệ cũng như các quy chuẩn giám sát, kiểm soát theo tiêu chuẩn ISO đảm bảo kiểm soát cũng như giảm chất thải phát sinh đến mức thấp nhất. Công nghệ xử lý hoàn toàn khép kín và có mức độ tự động hóa cao.
Loại hình dự án: Dự án thuộc loại hình mở rộng và nâng công suất.
Dự án mở rộng và nâng công suất có thực hiện xây mới một số hạng mục công trình sản xuất va nhà xưởng. Khối lượng, quy mô các hạng mục công trình trước khi mở rộng nâng công suất và sau khi mở rộng nâng công suất được mô tả theo bảng dưới đây.
Bảng 1.4. Quy mô hạng mục công trình xây dựng của Nhà máy hiện hữu và Dự án mở rộng, nâng công suất
Stt |
Hạng mục |
Quy mô |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
||
|
|
Nhà máy xử lý chất thải hiện hữu (m2) |
Dự án sau khi mở rộng và nâng công suất (m2) |
Nhà máy xử lý chất thải hiện hữu (%) |
Dự án sau khi mở rộng và nâng công suất (%) |
|
I |
Hạng mục công trình chính phục vụ hoạt động sản xuất |
|
|
|
|
|
1 |
Xưởng xử lý chất thải nguy hại và tái chế (Xưởng 1) |
1.640 |
1.640 |
1.19 |
1.03 |
Giữ nguyên |
2 |
Xưởng xử lý và tái chế chất thải nguy hại (Xưởng 2+3) |
3.000 |
3.000 |
2.18 |
1.88 |
Giữ nguyên |
3 |
Kho chứa phế liệu kim loại (Xưởng 4) |
540 |
540 |
0.39 |
0.34 |
Giữ nguyên |
4 |
Xưởng xử lý và tái chế (Xưởng 7) |
2.700 |
2.700 |
1.96 |
1.69 |
Giữ nguyên |
5 |
Xưởng xử lý và tái chế (Xưởng 8) |
2.700 |
2.700 |
1.96 |
1.69 |
Giữ nguyên |
6 |
Xưởng sản xuất phân bón |
1.120 |
1.120 |
0.81 |
0.70 |
Giữ nguyên |
7 |
Bể ủ phân hữu cơ và bể xử lý bùn nguy hại |
518 |
518 |
0.38 |
0.32 |
Giữ nguyên |
8 |
Khu xử lý, tuần hoàn nước làm mát bán thành phẩm nhựa của xưởng 7 và 8 |
800 |
800 |
0.58 |
0.50 |
Giữ nguyên |
9 |
Nhà phân loại chất thải |
1.333 |
1.333 |
0.97 |
0.83 |
Giữ nguyên |
10 |
Nhà hóa rắn |
122 |
122 |
0.09 |
0.08 |
Giữ nguyên |
11 |
Hố thu nước rỉ rác cho bãi chôn lấp 2,1ha (hiện còn 1,7ha) |
733 |
733 |
0.53 |
0.46 |
Giữ nguyên |
12 |
Kho và tái chế 1+2 |
- |
7.830 |
- |
4.89 |
Đầu tư bổ sung |
13 |
Kho và tái chế 3 |
- |
3.150 |
- |
1.97 |
Đầu tư bổ sung |
14 |
Kho và tái chế 4+5 |
- |
9.000 |
- |
5.63 |
Đầu tư bổ sung |
15 |
Kho và tái chế 6 |
- |
4.000 |
- |
2.50 |
Đầu tư bổ sung |
16 |
Khu vực lò đốt |
- |
4.500 |
- |
2.81 |
Đầu tư bổ sung |
17 |
Khu vực xử lý CTNH |
- |
3.000 |
- |
1.88 |
Đầu tư bổ sung |
18 |
Khu đóng kén |
|
|
|
|
|
- |
Bể đóng kén 200 m3 |
60,95 |
60,95 |
0.04 |
0.04 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Bể đóng kén 1.000 m3 |
- |
3.135 |
- |
1.96 |
Xây mới |
19 |
Khu xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
- |
Khu xử lý nước thải công suất 200 m3/ngày.đêm |
1.770 |
1.770 |
1.29 |
1.11 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Khu xử lý nước thải công suất 500 m3/ngày.đêm |
- |
1.400 |
- |
0.88 |
Xây mới |
20 |
Khu chôn lấp chất thải rắn thông thường |
|
|
|
|
|
- |
Hố chôn lấp rác thải A |
21.000 |
21.000 |
15.27 |
13.13 |
Hiện hữu |
- |
Hố chôn lấp rác thải B |
- |
10.200 |
- |
6.38 |
Xây mới |
21 |
Khu lưu chứa và xử lý bùn thải |
- |
3.575 |
- |
2.23 |
Xây mới |
22 |
Khu tiêu hủy |
- |
1.333,07 |
- |
0.83 |
Xây mới |
23 |
Khu xử lý bùn và nước thải |
|
|
|
|
|
- |
Khu xử lý bùn và nước thải A |
- |
2.767,46 |
- |
1.73 |
Xây mới |
- |
Khu xử lý bùn và nước thải B |
- |
926,7 |
- |
0.58 |
Xây mới |
- |
Khu xử lý bùn và nước thải C |
- |
2.044,41 |
- |
1.28 |
Xây mới |
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà điều hành sản xuất |
360 |
360 |
0.26 |
0.23 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
2 |
Nhà văn phòng |
- |
900 |
- |
0.56 |
Xây mới |
3 |
Nhà nghỉ cán bộ công nhân viên |
|
|
|
|
|
- |
Khu A |
204 |
204 |
0.15 |
0.13 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Khu B |
217 |
217 |
0.16 |
0.14 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Khu C |
- |
600 |
- |
0.38 |
Xây mới |
- |
Khu D |
- |
600 |
- |
0.38 |
Xây mới |
4 |
Nhà bảo vệ 1 |
31,5 |
31,5 |
0.02 |
0.02 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
5 |
Nhà bảo vệ 2 |
50 |
50 |
0.04 |
0.03 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
6 |
Trạm cân |
65,8 |
65,8 |
0.05 |
0.04 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
7 |
Nhà để xe + rửa xe |
|
|
0.00 |
0.00 |
|
- |
Nhà để xe ô tô A |
300 |
300 |
0.22 |
0.19 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Nhà để xe máy B |
66 |
66 |
0.05 |
0.04 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Nhà rửa xe C |
28,8 |
28,8 |
0.02 |
0.02 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Nhà để xe ô tô D |
- |
420 |
- |
0.26 |
Xây mới |
- |
Nhà để xe máy E |
- |
120 |
- |
0.08 |
Xây mới |
- |
Nhà rửa xe F |
- |
104,3 |
- |
0.07 |
Xây mới |
8 |
Bể chứa nước PCCC |
94 |
94 |
0.07 |
0.06 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
9 |
Trạm điện |
|
|
|
|
|
- |
Trạm điện A |
21 |
21 |
0.02 |
0.01 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Trạm điện B |
39 |
39 |
0.03 |
0.02 |
Giữ nguyên quy mô hiện hữu |
- |
Trạm điện C |
- |
100 |
- |
0.06 |
Xây mới |
- |
Trạm điện D |
- |
39 |
- |
0.02 |
Xây mới |
- |
Trạm điện E |
- |
24 |
- |
0.02 |
Xây mới |
- |
Trạm điện F |
- |
159,8 |
- |
0.10 |
Xây mới |
11 |
Hệ thống cấp nước |
- |
- |
- |
- |
Bổ sung hệ thống cấp nước cho các dự án xây mới |
12 |
Hệ thống cấp điện và thông tin liên lạc |
- |
- |
- |
- |
Bổ sung hệ thống điện và thông tin liên lạc cho các dự án xây mới |
13 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
- |
- |
- |
- |
Bổ sung thêm thiết bị PCCC cho các dự án xây mới |
14 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa và nước thải |
- |
- |
- |
- |
Bổ sung hệ thống thu gom, thoát nước mưa và nước thải cho các dự án xây mới |
III |
Đường giao thông, sân bãi, đất trống |
45.062,87 |
20.401,7 |
32.76 |
12.75 |
Giảm diện tích do sử dụng đất trống để xây dựng các hạng mục công trình bổ sung cho Dự án |
IV |
Đất cây xanh |
52.990,06 |
44.322,97 |
38.52 |
27.70 |
Giảm diện tích do sử dụng một phần nhỏ đất cây xanh để xây dựng các hạng mục công trình bổ sung cho Dự án |
|
Tổng cộng |
137.566,99 |
160.000 |
100 |
100 |
|
Nguồn: Báo cáo Dự án đầu tư, 2022
Dự án thực hiện mở rộng quy mô diện tích từ 137.566,99 m2 lên 160.000 m2 bằng cách: thuê thêm 22.433,01 m2 khu đất tiếp giáp với Nhà máy hiện hữu từ Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng để xây dựng mở rộng các hạng mục bao gồm:
Dự án thực hiện nâng công suất từ 500 tấn/ngày lên 2.000 tấn/ngày bằng cách điều chỉnh các hạng mục sau:
Chi tiết khối lượng, quy mô các hạng mục công trình trước và sau khi mở rộng, nâng công suất của Dự án như sau
1.1.2.1.Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình
Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Nhà máy ... hiện hữu
Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình hiện hữu của Nhà máy .. được tổng hợp theo bảng sau:
Bảng 1.5. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Nhà máy hiện hữu
Stt |
Hạng mục |
Quy mô (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Hạng mục công trình sản xuất chính |
|
|
1 |
Xưởng xử lý chất thải nguy hại và tái chế (Xưởng 1) |
1.640 |
1.19 |
2 |
Xưởng xử lý và tái chế chất thải nguy hại (Xưởng 2+3) |
3.000 |
2.18 |
3 |
Kho chứa phế liệu kim loại (Xưởng 4) |
540 |
0.39 |
4 |
Xưởng xử lý và tái chế (Xưởng 7) |
2.700 |
1.96 |
5 |
Xưởng xử lý và tái chế (Xưởng 8) |
2.700 |
1.96 |
6 |
Xưởng sản xuất phân bón |
1.120 |
0.81 |
7 |
Bể ủ phân hữu cơ và bể xử lý bùn nguy hại |
518 |
0.38 |
8 |
Khu xử lý, tuần hoàn nước làm mát bán thành phẩm nhựa của xưởng 7 và 8 |
800 |
0.58 |
9 |
Nhà phân loại chất thải |
1.333 |
0.97 |
10 |
Nhà hóa rắn |
122 |
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân vi sinh
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn