Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy sản xuất sợi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy sản xuất sợi với quy mô 6.800 tấn/năm tương đương 20.400.000 m2/năm. Sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, máy móc thiết bị hoạt động tốt và đáp ứng đủ tiêu chí về môi trường và tiết kiệm năng lượng tại nơi cung cấp.

Ngày đăng: 19-11-2024

53 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................................ i

DANH MỤC VIẾT TẮT........................................................................... v

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU............................................................... vi

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.............................................................. viii

MỞ ĐẦU....................................................................................................... 1

1. Xuất xứ của dự án....................................................................................... 1

1.1.   Thông tin chung về dự án................................................................ 1

1.2.   Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư............................ 2

1.3.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; môi quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan   2

1.4.   Thông tin Khu công nghiệp Hòa Phú, sự phù hợp của dự án với quy hoạch nghành nghề và phân khu chức năng      3

2.  Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đáh giá tác động môi trường (ĐTM) 5

2.1.   Văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM   5

2.2.   Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án        7

2.3.   Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường       7

3.  Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường............................................ 7

4.  Phương pháp đánh giá tác động môi trường.................................................... 8

5.  Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM....................................................... 10

5.1.   Thông tin về dự án............................................................................................ 10

5.2.    Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường      13

5.2.1.   Tác động môi trường trong quá trình xây dựng....................................... 13

5.2.2.   Tác động môi trường trong quá trình hoạt động....................................... 14

5.3.   Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án..............15

5.4.   Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án............................... 18

5.5.   Chương trình quản lý và giám sát môi trường................................................. 21

CHƯƠNG 1.................................................................................. 23

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN................................................................... 23

1.1.   Thông tin chung về dự án...................................................................... 23

1.1.1.   Tên dự án......................................................................................... 23

1.1.2.   Tên chủ dự án.............................................................................. 23

1.1.3.   Vị trí địa lý......................................................................................... 23

1.1.4.   Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án................................... 26

1.1.5.    Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường         27

1.1.6.   Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án.............. 27

1.2.   Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án....................................... 28

1.3.   Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án       35

1.3.1.   Nhu cầu nguyên liệu, phụ gia của dự án..................................................... 35

1.3.2.   Nhu cầu sử dụng nhiên liệu....................................................................... 35

1.3.3.   Nhu cầu hóa chất sử dụng trong sản xuất................................................... 36

1.3.4.   Nhu cầu sử dụng nước................................................................................................... 38

1.4.   Công nghệ sản xuất, vận hành......................................................................................... 41

1.4.1.   Quy trình sản xuất hiện hữu......................................................................................... 41

1.5.   Biện pháp tổ chức thi công.............................................................................................. 54

1.6.   Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................... 56

CHƯƠNG 2......................................................................................................... 57

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......... 57

2.1.   Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội............................................................ 57

2.2.   Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án.... 57

2.2.1.   Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường........................................................ 57

2.2.2.   Hiện trạng đa dạng sinh học......................................................................................... 59

2.3.   Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường thực hiện dự án            59

2.4.   Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án...................................................... 60

CHƯƠNG 3.......................................................................................... 62

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP,

CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........ 62

3.1.    Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng      62

3.1.1   Đánh giá, dự báo các tác động................................................................. 62

3.1.2.   Các công trình, biện pháp thu hom, lưu giữ chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường      77

3.1.2.1.   Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường nước................................................ 77

3.1.2.2.   Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường về chất thải rắn.............................. 78

3.1.2.3.   Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường về bụi, khí thải.............................. 80

3.1.2.4.   Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường về tiếng ồn, độ rung...................... 82

3.1.2.5.   Các biện pháp bảo vệ môi trường khác................................................................... 82

3.2.    Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành        83

3.2.1.   Đánh giá, dự báo các tác động..................................................................................... 83

3.2.1.2.   Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải:.............................................. 99

3.2.1.3.   Tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố môi trường.............................................. 101

3.2.2.    Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường           106

3.2.2.1.   Đối với công trình xử lý nước thải......................................................................... 106

3.2.2.2.   Đối với công trình xử lý bụi, khí thải.................................................................... 114

3.2.2.3.   Đối với công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn..................................................... 120

3.2.2.4.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung....................... 124

3.2.2.5.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................................. 125

3.2.2.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.................................................. 128

3.3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.............................. 131

3.3.1.   Danh mục các công trình bảo vệ môi trường của dự án và kế hoạch thực hiện: 131

3.3.2.   Dự toán kinh phí thực hiện......................................................................................... 132

3.3.3.   Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường................ 133

3.4.   Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá:........................... 133

3.4.1.   Về mức độ chi tiết của đánh giá về các tác động môi trường, các rủi ro, sự cố môi trường có khả năng xảy ra khi triển khai dự án           133

3.4.2.   Về độ tin cậy của các đánh giá về các tác động môi trường, các rủi ro, sự cố môi trường có khả năng xảy ra khi triển khai dự án           134

CHƯƠNG 4: PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG................. 137

CHƯƠNG 5: CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG. 138

5.1.   Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án.................................. 138

5.2.   Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án................ 146

CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN..................................... 148

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT............................. 149

1.  Kết luận.............................................................................. 149

2.  Kiến nghị............................................................................... 149

3.  Cam kết......................................................................... 150

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO........... 152

MỞ ĐẦU

1.Xuất xứ của dự án

1.1.Thông tin chung về dự án.

Nhà máy sản xuất sợi thuộc nhà đầu tư là Công ty TNHH Công nghệ... đã được Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án: ...., chứng nhận lần đầu ngày 02/03/2023 để thực hiện dự án “Nhà máy sản xuất sợi, tại địa chỉ: ...Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, với diện tích đất sử dụng để hoạt động là 28.000 m2.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Đắk Lắk đăng ký lần đầu ngày 08/03/2023.

Mục tiêu hiện hữu của dự án: Sản xuất sợi, với quy mô dự án như sau:

Sản xuất sợi với quy mô 6.800 tấn/năm tương đương 20.400.000 m2/năm. Trong đó:

  • Sợi dệt thô: 1.000 tấn/năm, tương đương 3.000.000 m2/năm;
  • Sợi dệt bán tinh: 1.200 tấn/năm, tương đương 3.600.000 m2/năm;
  • Sợi hình hoa: 2.500 tấn/năm, tương đương 7.500.000 m2/năm.
  • Sợi dệt tinh: 2.100 tấn/năm, tương đương 6.300.000 m2/năm

Ngoài ra, yêu cầu ngày càng cao về chất lượng của sản phẩm của đối tác của Công ty. Do đó, Công ty mong muốn đáp ứng theo nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước. Góp phần thúc đẩy kim ngạch của tỉnh nhà đáp ứng thị trường xuất khẩu ra nước ngoài, tạo tiền đề cho hoạt động ổn định và lâu dài cho Công ty. Chính vì thế, Công ty TNHH Công nghệ .. tiến hành đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất sợi”.

Theo Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội ngày 17 tháng 11 năm 2020 thì Công ty TNHH Công nghệ ...Việt Nam phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định. Dự án thuộc Số thứ tự 5, cột 4 phụ lục II và Số thứ tự 9 phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10 tháng 01 năm 2022.

Nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất sợi” được xây dựng theo hướng dẫn của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Khi nhà máy đi vào hoạt động ổn định sẽ mang lại những mặt tích cực như tạo việc làm cho người dân, đóng góp vào ngân sách nhà nước… Nhưng bên cạnh đó cũng sẽ tạo ra những vấn đề tiêu cực mà những vấn đề này cần phải được quan tâm và xử lý một cách thỏa đáng. Việc đánh giá tác động môi trường (ĐTM) sẽ xác định được các vấn đề tích cực và tiêu cực liên quan đến môi trường nhằm đưa ra cách khắc phục hợp lý và hiệu quả nhất.

Thực hiện phương châm phát triển kinh tế gắn liền công tác bảo vệ môi trường, Công ty tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án. Nội dung báo cáo nhằm mục đích phân tích, thống kê đánh giá các tác động đến môi trường khu vực và các vùng lân cận do hoạt động xây dựng và sản xuất gây ra. Trên cơ sở các tác động môi trường trong và ngoài Dự án đã đánh giá, đề xuất các biện pháp có tính khả thi nhằm khống chế các tác động tiêu cực đến môi trường, tạo điều kiện cho dự án hoạt động lâu dài và ổn định, đồng thời bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng trong khu vực.

CHƯƠNG 1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1.Thông tin chung về dự án

1.1.1.Tên dự án:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT SỢI

Địa chỉ thực hiện dự án: ....Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

1.1.2.Tên chủ dự án:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ...

Địa chỉ trụ sở chính: .....Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Người đại diện: ...  - Chức vụ: Giám đốc.

Điện thoại: ... - Fax:

Tổng vốn đầu tư của dự án: 473.600.000.000 đồng (Bốn trăm bảy mươi ba tỷ, sáu trăm triệu đồng)

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ....do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Đắk Lắk đăng ký lần đầu ngày 08/03/2023.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .... do Ban quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk cấp chứng nhận lần đầu ngày 02/03/2023.

Tiến độ thực hiện dự án:

Quý I/2023 – Quý II/2023: Hoàn thiện thủ tục pháp lý;

Quý III/2023 – Quý IV/2023: Xây dựng nhà xưởng và công trình phụ trợ;

Quý I/2024: Lắp đặt máy móc, thiết bị;

Quý II/2024: Đưa dự án vào hoạt động.

1.1.3.Vị trí địa lý:

Dự án Nhà máy sản xuất sợi thuộc Công ty TNHH Công nghệ  Việt Nam tại: ... Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Khu đất có tổng diện tích là: 28.000m2.

Khu vực lô đất dự án được giới hạn bởi tọa độ VN 2000 như sau:

Bảng 5. Hệ tọa độ VN 2000 ranh giới dự án

 

STT

 

Tên mốc

Tọa độ VN 2000

X

Y

1

Gốc 1

1392721,810

439313,507

STT

Tên mốc

Tọa độ VN 2000

2

Gốc 2

1392954,307

439324,007

3

Gốc 3

1392954,307

439460,101

4

Gốc 4

1392732,310

439460,101

Vị trí tứ cận của dự án như sau:

  • Phía Đông     : giáp lô đất của cơ sở kinh doanh khác;
  • Phía Tây        : giáp trục đường CN10;
  • Phía Nam      : giáp trục đường CN4;
  • Phía Bắc        : giáp lô đất của cơ sở kinh doanh khác.

Dự án “Nhà máy sản xuất sợi” thuộc Công ty TNHH Công nghệ .... Việt Nam có vị trí tọa lạc trong KCN Hòa Phú, việc bố trí dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch ban đầu của KCN Hòa Phú. Công ty TNHH Công nghệ ...đã ký hợp đồng với Công ty Phát triển Hạ tầng khu công nghiệp Hoà Phú theo hợp đồng thuê lại đất. (hợp đồng thuê lại đất đính kèm phụ lục).

Hình 1. Vị trí ranh giới khu đất của Dự án

Hình 2. Bản đồ quy hoạch Khu công nghiệp Hòa Phú

1.1.4.Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án

  • Hiện trạng quản lý, sử dụng đất: Dự án được xây dựng tại ...Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Khu đất xây dựng dự án có tổng diện tích là 28.000 m2.
  • Mục đích sử dụng đất: Đất xây dựng khu công nghiệp
  • Hiện trạng tài sản trên đất của dự án: Khu vực dự án đã được san lấp mặt bang, hiện đang là đất trống.

Hiện trạng của KCN Hòa Phú

Cảnh quan: Hơn 12% tổng diện tích toàn khu công nghiệp được trồng cây xanh dọc các tuyến đường và các khu vực khác

  • Các thảm cỏ và các khu vực cây xanh công cộng được trồng để cải thiện môi trường khu công nghiệp
  • Các dự án xây dựng nhà máy và các khu nhà khác phải được chấp thuận của ban quản lý

Điều kiện đất đai: Cao độ san nền trung bình 9m/ Chất đất: cứng đã san nền.

Hệ thống giao thông nội bộ: được thiết kế hợp lý đảm bảo việc giao thông trong toàn khu công nghiệp được thông suốt. Hệ thông được thiết kế như sau:

  • Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 32 m – 4 làn
  • Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 23 m – 2 làn

Toàn bộ các đường nội bộ đều được thiết kế và thi công tuân thủ chặt chẽ các quy định của quốc gia gia, và được hoàn thiệt bằng bê tông nhựa Asphalt. Các đường nội bộ cũng được trang bị hệ thống chiếu sáng cao áp hoàn chỉnh, thẩm mỹ.

Hệ thống cung cấp điện: Nguồn điện cung cấp đến khu công nghiệp được lấy từ trạm biến áp 110/35/22KV. Mạng lưới điện cao thế được cung cấp dọc giao thông nội bộ trong khu công nghiệp.

Hệ thống cung cấp nước: Nước sạch được cung cấp với công suất 30.000 m3 mỗi ngày từ nhà máy nước sạch. Nước được cung cấp tới hàng rào nhà máy bằng hệ thống ống cấp nước tiêu chuẩn quốc tế.

Hệ thống xử lý nước và rác thải: Nước thải được thu gom về nhà máy nước thải của khu công nghiệp xử lý đạt tiêu chuẩn nước A (QCVN 40:2011/BTNMT) trước khi xả ra hệ thống chung của khu công nghiệp. Nhà máy nước thải được xây dựng với công suất xử lý 2.900m3/ngày – đêm

  • Rác thải được các nhà máy trong khu công nghiệp ký hợp đồng phân loại thu gom và vận chuyển rác ra khỏi khu công nghiệp tránh gây ô nhiễm môi trường
  • Khí thải của các nhà máy được lắp đặt hệ thống lọc theo tiêu chuẩn quốc gia trước khi thải ra môi trường tự nhiên

Hệ thống thông tin liên lạc: khu công nghiệp được lắp đặt hệ thống cáp thông tin liên lạc ngầm và được cung cấp tới hàng rào của nhà máy bởi hệ thống cáp tiêu chuẩn quốc tế

Qua hệ thống kết nối giữa trung tâm thông tin liên lạc của khu công nghiệp thông qua mạng bưu chính viễn thông mọi nhu cầu về thông tin liên lạc được đảm bảo và có khả năng cung cấp mọi dịch vụ cần thiết như : Tổng đài riêng, điện thoại quốc tế, hội thảo từ xa, kênh thuê riêng, internet tốc độ cao, email,vv…

Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: khu công nghiệp được láp đặt hệ thống cảnh báo, phòng chống và chữa cháy tuân thủ chặt che các quy định quốc gia

Các họng cấp nước chữa cháy được lắp đặt ở các đầu mối giao thông nội khu, và tại mọi nhà máy nhằm đảm bảo tác dụng bảo vệ hiệu quả toàn khu khỏi các sự cố cháy nổ

Tài chính: Hệ thống các ngân hàng như Vietinbank, Vietcombank, Sacombank, Agribank, BIDV, techcombank có chi nhánh quanh khu công nghiệp

Hải quan: Mọi thủ tục hải quan được thực hiện tại Hải quan

Nguồn nhân lực: Tỉnh Đắk Lắk dân số khoảng 2,171 triệu người, trong đó tỉ lệ trẻ em dưới 15 tuổi chiếm tới 37,6%. Người già trên 60 tuổi (với nam) và trên 55 tuổi (với nữ) là 7,1%. Các huyện miền núi tỉ lệ trẻ em dưới tuổi lao động còn lên tới 45%. Nét đáng chú ý thứ hai là ở Đắk Lắk, nam giới đông hơn nữ giới (nam chiếm 50,9 %, nữ chiếm 49,1%). Ngược với tỷ lệ toàn quốc. Ở các địa phương có ngành công nghiệp mỏ, tỷ lệ này còn cao hơn, ví dụ: Cẩm Phả, nam 53,2%, nữ 46,8%.

1.1.5.Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

Khu đất dự án thuộc KCN Hòa Phú, do đó gần khu vực dự án là các nhà máy sản xuất trong KCN không có các đối tượng tự nhiên như: hệ thống đồi núi, khu bảo tồn…; không có các đối tượng kinh tế - xã hội như: các công trình văn hóa, tôn giáo, các di tích lịch sử…

Mối tương quan giữa vị trí dự án và các điểm trung tâm kinh tế xã hội.

  • Cách Trung tâm Tp. HCM 613 km;
  • Cách Tp. KonTum 50km
  • Cách sân bay Pleiku 100km
  • Cách cảng Quy Nhơn 215km

Với vị trí này, dự án có một số thuận lợi sau:

Xung quanh dự án hiện có một số nhà máy sản xuất công nghiệp đang hoạt động.

KCN Hòa Phú đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng: hệ thống cấp nước, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, hệ thống thu gom xử lý nước thải.

KCN Hòa Phú đảm bảo cung cấp nguồn điện ổn định và khắc phục nhanh chóng các sự cố xảy ra cho các doanh nghiệp hoạt động tại đây.

Hệ thống an ninh trong KCN được tổ chức, quản lý và tuần tra chặt chẽ theo đúng tiêu chuẩn; hướng đến mục tiêu duy trì và bảo vệ an ninh cho các doanh nghiệp hoạt động an toàn và bền vững.

1.1.6.Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án

a. Mục tiêu của dự án: Sản xuất sợi

b. Quy mô, công suất dự án:

Sản xuất sợi với quy mô 6.800 tấn/năm tương đương 20.400.000 m2/năm. Trong đó:

  • Sợi dệt thô: 1.000 tấn/năm, tương đương 3.000.000 m2/năm;
  • Sợi dệt bán tinh: 1.200 tấn/năm, tương đương 3.600.000 m2/năm;
  • Sợi hình hoa: 2.500 tấn/năm, tương đương 7.500.000 m2/năm;
  • Sợi dệt tinh: 2.100 tấn/năm, tương đương 6.300.000 m2/năm.

c. Công nghệ và loại hình của dự án:

Công ty TNHH Công nghệ ...Việt Nam đảm bảo sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, máy móc thiết bị hoạt động tốt và đáp ứng đủ tiêu chí về môi trường và tiết kiệm năng lượng tại nơi cung cấp.

Loại hình hoạt động là: sản xuất sợi

Ngoài ra, khi dự án đi vào hoạt động ổn định sẽ góp phần:

  • Tăng sự cạnh tranh đồng thời góp phần phát triển kinh tế địa phương.
  • Giải quyết một phần lượng lao động nhàn rỗi và ổn định xã hội.
  • Thực hiện thành công chủ trương công nghiệp hóa - hiện đại hóa công nghiệp, phát triển nền kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại.

1.2.Các hạng ​mục công trình và hoạt động của dự án

Tổng diện tích khu đất của Công ty là 28.000 m2

Bảng 6. Bảng cơ cấu sử dụng đất

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ sử dụng đất (%)

1

Đất công trình xây dựng

16.295

58,20

2

Đất giao thông nội bộ, sân bãi, đất cây xanh

11.705

41,80

Tổng

28.000

100

(Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ .... Việt Nam, 2023)

Quy mô các hạng mục tại dự án đã xây dựng như sau:

Bảng 7. Chi tiết các hạng mục công trình của dự án

 

STT

Nội dung hạng mục

Số lượng

Diện tích xây dựng tầng 1 (m2)

Tỷ lệ (%)

Số tầng

 

Kết cấu hạ tầng

I

CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CHÍNH

 

STT

Nội dung hạng mục

Số lượng

Diện tích xây dựng tầng 1 (m2)

Tỷ lệ (%)

Số tầng

 

Kết cấu hạ tầng

1

Nhà xưởng sản xuất

01

12.950

46,25

03

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

2

Nhà văn phòng

01

340

1,21

02

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

3

Căn tin

01

250

0,90

03

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

4

Trạm điện, nhà máy phát điện

01

280

1,00

01

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

5

Nhà xe 01

01

350

1,25

01

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

6

Nhà xe 02

01

250

0,90

01

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

 

7

Nhà bơm, bể nước ngầm, đài nước

 

01

 

280

 

1,00

 

01

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

8

Nhà bảo vệ cổng chính

01

15

0,05

01

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

9

Nhà bảo vệ cổng phụ

01

10

0,03

01

Móng BTCT, khung dàn KCT, mái tôn.

II

CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

 

1

Sân đường bê tông nội bộ và phần đất trồng cây xanh

 

01

 

11.705

 

41,80

 

-

 

-

III

CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1

Khu xử lý nước thải

01

1.500

5,36

-

Móng BTCT, khung dàn KCT

 

2

Kho chứa chất thải rắn

 

01

 

50

 

0,18

 

-

Nền xi măng, mái tôn, có rãnh thoát nước.

 

STT

Nội dung hạng mục

Số lượng

Diện tích xây dựng tầng 1 (m2)

Tỷ lệ (%)

Số tầng

 

Kết cấu hạ tầng

 

3

Kho chứa chất thải nguy hại

 

01

 

20

 

0,07

 

-

Nền xi măng, mái tôn, có rãnh thoát nước.

Tổng diện tích công trình

28.000

100

 

 

(Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ ..... Việt Nam, 2023)

Nhà máy được thiết kế với tường kiên cố có cấu trúc và được phân bổ như sau:

Nguyên tắc tổng bố trí

Bố cục tổng thể dựa trên quy hoạch tổng thể, và theo yêu cầu sản xuất và điều kiện tự nhiên, các tòa nhà, công trình kiến trúc, kho chứa, tuyến đường vận chuyển, đường ống kỹ thuật, cơ sở phủ xanh, v.v. được bố trí toàn diện và cố gắng áp dụng các biện pháp phù hợp với điều kiện địa phương, sắp xếp tổng thể, kết hợp gần xa, hợp lý và gọn nhẹ. Sắp xếp hợp lý trên cơ sở khả năng ứng dụng và kinh tế.

Để đảm bảo tính liên tục của quá trình sản xuất, các phân xưởng có liên kết sản xuất chặt chẽ và quy trình gia công liên tục, cũng như kho bãi và các công trình phụ trợ phục vụ sản xuất được cấu thành từ các phân xưởng liên hợp, sao cho dây chuyền sản xuất là ngắn nhất, thuận tiện nhất. Tránh vận chuyển chuyến đi và băng qua đường. Các kho có lưu lượng hàng hóa lớn gần với lối vào và lối ra của hàng hóa, luồng người và hàng hóa được tách biệt với nhau trong thiết kế hợp lý.

Theo tính chất sản xuất sản phẩm và các yêu cầu về phòng cháy chữa cháy và vệ sinh, các phân vùng chức năng được thực hiện. Tất cả các loại thiết bị phụ trợ đều ở gần xưởng mà chúng phục vụ và tất cả các loại thiết bị cung cấp điện càng gần trung tâm phụ tải càng tốt. Các thiết bị tạo ra nguồn ô nhiễm được đặt ở hướng gió của khu vực sản xuất và khu vực sinh hoạt của nhà máy hoặc phía đầu gió của khu vực nhà máy nơi tần suất hướng gió thay đổi ít nhất.

Tận dụng các phương tiện giao thông, công trình công cộng hiện có của địa phương và doanh nghiệp để tiết kiệm đầu tư xây dựng.

Trong điều kiện đáp ứng các yêu cầu về phòng cháy chữa cháy, vệ sinh và đặt đường ống trong khu vực nhà máy, nên giảm khoảng cách giữa các tòa nhà và công trình càng nhiều càng tốt, và các tòa nhà liên quan nên được kết hợp càng nhiều càng tốt để tiết kiệm đất.

Đáp ứng các thông số kỹ thuật thiết kế của các quốc gia và ngành có liên quan, đáp ứng các yêu cầu về quy hoạch nhà máy, phủ xanh, vệ sinh, phòng cháy chữa cháy và chống động đất, đồng thời cố gắng tiết kiệm đất, giảm tiêu thụ năng lượng và tiết kiệm đầu tư.

Tổng bố trí bản vẽ

1. Sắp xếp theo chiều dọc

Theo địa hình ban đầu và địa hình của khu đất, độ cao thiết kế của khu đất phải hợp lý nhất có thể để tiết kiệm đầu tư, giảm khối lượng đào đắp và cơ bản đạt được sự cân bằng đào đắp trong đất; đường chính trong khu vực nhà máy là đường đô thị, lát đá lề đường cao hơn 0,15 mét, lưu lượng nước mưa được coi là thống nhất trên toàn khu vực, nước mưa dưới đất được xả ra cống thoát nước mưa trên mặt đường , độ dốc ngang đường là 1%, độ dốc dọc là 0,3%-8%

2. Khu vực nhà xưởng xanh

Phủ xanh được thiết kế dựa trên nguyên tắc xuất phát từ thực tế, điều chỉnh các biện pháp phù hợp với điều kiện địa phương và kết hợp sản xuất càng nhiều càng tốt. Xem xét sức khỏe thể chất và tinh thần của người lao động, xem xét đầy đủ môi trường xanh trong phạm vi sử dụng đất, để lại một vành đai xanh rộng rãi tiếp giáp với đường chính bên ngoài khu vực nhà máy và để lại một khu vực xanh nhất định xung quanh tòa nhà mới khi thiết kế, đồng thời trồng một số cây bụi lùn để hai bên đường trong khu vực nhà máy quanh năm xanh tốt, cảnh quan môi trường trong lành.

Gần lối ra vào khu nhà máy được thiết lập môi trường cảnh quan tương đối hoàn thiện, cùng với thiết kế tổ chức không gian hợp lý.

Không gian xanh trong khu vực nhà máy sau khi được hình thành sẽ có tác dụng tạo nên diện mạo nhà máy, môi trường sản xuất, làm việc văn minh. Nó có thể ngăn bụi và lượng không khí, điều chỉnh vi khí hậu khu vực nhà xưởng, thanh lọc không khí, hạ nhiệt, che nắng, nâng cao hiệu quả lao động của nhân viên.

Danh mục thiết bị máy móc đầu tư tại dự án

Bảng 8: Danh mục máy móc thiết bị tại Nhà máy

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng

 

1

 

Máy chải sợi

 

Cái

03

Ý

2022

100 %

05

Trung Quốc

2022

100 %

 

 

2

 

 

Máy gộp sợi

 

 

Cái

23

Trung Quốc

2022

100 %

03

Trung Quốc

2023

100 %

01

Thuỵ Sĩ

2022

100 %

 

3

 

Máy kéo sợi thô

 

Cái

13

Trung Quốc

2022

100 %

01

Pháp

2022

100 %

 

4

 

Máy cuộn sợi

 

Cái

03

Trung Quốc

2022

100 %

01

Đức

2023

100 %

5

Máy nén khí

Cái

01

Trung Quốc

2023

100 %

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng

 

 

 

01

Trung Quốc

2022

100 %

6

Máy làm cashmere

Cái

02

Trung Quốc

2022

100 %

7

Máy đo chiều dài sợi

Cái

05

Trung Quốc

2022

100 %

8

Cân điện tử tiểu li

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

9

Máy đo độ xoắn

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

10

Máy dệt kim phẳng

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

11

Máy đo cường độ

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

 

12

 

Máy chải kim

 

Cái

07

Pháp

2022

100 %

02

Pháp

2023

100 %

 

13

 

Máy chải kỹ

 

Cái

06

Pháp

2022

100 %

02

Pháp

2023

100 %

 

14

 

Máy kéo sợi nhỏ

 

Cái

15

Trung Quốc

2023

100 %

50

Trung Quốc

2022

100 %

 

15

 

Máy quấn sợi

 

Cái

02

Đức

2023

100 %

01

Trung Quốc

2022

100 %

 

 

 

16

 

 

 

Máy đánh ống

 

 

 

Cái

01

Đức

2023

100 %

04

Ý

2022

100 %

08

Trung Quốc

2023

100 %

01

Trung Quốc

2022

100 %

 

 

17

 

 

Máy hợp sợi

 

 

Cái

01

Ý

2022

100 %

04

Trung Quốc

2022

100 %

04

Trung Quốc

2023

100 %

 

18

 

Máy chải sợi cotton

 

Cái

12

Ý

2022

100 %

05

Trung Quốc

2022

100 %

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng

19

Máy nới lỏng/ siết chặt tốc độ cao

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

20

Máy mài lông

Cái

09

Trung Quốc

2022

100 %

21

Máy ép sợi

Cái

03

Trung Quốc

2022

100 %

22

Máy xe sợi hoa

Cái

09

Trung Quốc

2022

100 %

 

23

 

Máy kéo sợi len

 

Cái

05

Trung Quốc

2022

100 %

02

Ý

2022

100 %

24

Máy lọc bụi

Cái

06

Trung Quốc

2022

100 %

25

Máy dệt kim bằng điện

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

26

Máy cuốn sợi

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

27

Máy xay sợi

Cái

02

Trung Quốc

2022

100 %

28

Máy nghiền

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

29

Máy giặt

Cái

01

Trung Quốc

2022

100 %

30

Thùng sấy

Cái

02

Trung Quốc

2022

100 %

31

Máy sấy khô

Cái

02

Trung Quốc

2022

100 %

32

Máy đo độ đều

Cái

02

Trung Quốc

2022

100 %

33

Máy nhuộm màu cuộn len nhiệt độ thường

Cái

30

Trung Quốc

2023

100 %

34

Máy vào sợi thuỷ lục ống đơn

Cái

03

Trung Quốc

2023

100 %

35

Máy liên kết giặt lại sợi len

Cái

02

Trung Quốc

2023

100 %

36

Phòng sấy cuộn len

Cái

02

Trung Quốc

2023

100 %

37

Lò nhuộm rời

Cái

26

Trung Quốc

2022

100 %

38

Máy vắt nước sợi rời

Cái

04

Trung Quốc

2022

100 %

39

Máy tải sợi rời

Cái

03

Trung Quốc

2023

100 %

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng

40

Phòng sấy khô sợi rời

Cái

03

Trung Quốc

2023

100 %

41

Thiết bị xử lý nước thải

Bộ

01

Trung Quốc

2023

100 %

42

Thiết bị phân phối điện

Bộ

01

Trung Quốc

2023

100 %

(Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ ..... Việt Nam, 2023)

Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án

Dự án “Nhà máy sản xuất sợi” tại: ..... Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, hiện trạng sử dụng đất của Công ty như sau:

Bảng 9. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ sử dụng đất (%)

1

Đất công trình xây dựng

16.295

58,20

2

Đất giao thông nội bộ, sân bãi, đất cây xanh

11.705

41,80

Tổng

28.000

100

Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ....Việt Nam, 2023

KCN Hòa Phú đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk cấp Quyết định số 718/QĐ- UBND ngày 05/04/2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột.

KCN Hòa Phú đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk cấp Quyết định số 370/QĐ- UBND ngày 19/02/2008 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Phú, tỉnh Đắk Lắk.

KCN Hòa Phú đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk cấp Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 28/07/2008 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Hòa Phú.

Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất số 02/2023/HĐ-TLĐ, ngày 21/03/2023, giữa Công ty Phát triển Hạ tầng KCN Hoà Phú và Công ty TNHH Công nghệ....Việt Nam.

>>> XEM THÊM: Báo cáo ĐTM dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải khu dân cư

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha