Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường khu sản xuất giống thủy sản công nghệ cao

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (GPMT) khu sản xuất giống thủy sản công nghệ cao. Dự án áp dụng quy trình nuôi cá tra công nghiệp công nghệ cao, kiểm soát chặt chẽ và nghiêm ngặt từ đầu vào (nguồn nước, con giống, thức ăn, thuốc…).

Ngày đăng: 01-08-2025

20 lượt xem

DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................... vi

DANH MỤC CÁC HÌNH......................................................................................... viii

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................................................. 1

1.   TÊN CHỦ CƠ SỞ.............................................................................................. 1

2.  TÊN CƠ SỞ.......................................................................................................... 1

3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.............. 6

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở......................................................................... 6

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................................... 8

3.3.  Sản phẩm của cơ sở.......................................................................................... 11

4.  NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ.... 11

4.1.  Nguồn cung cấp điện........................................................................................ 11

4.2.  Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng........................................................... 12

4.3.  Nguồn cung cấp nước........................................................................................ 19

5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ.............................................. 52

5.1.  Hiện trạng hoạt động của các đối tượng xung quanh cơ sở........................... 52

5.2.  Phương án sử dụng đất của cơ sở......................................................................... 52

5.3.  Các hạng mục công trình sản xuất chính của dự án....................................... 56

5.4.  Các hạng mục công trình BVMT........................................................................ 58

5.5.  Các hạng mục công trình phụ trợ........................................................................... 60

5.6.  Danh mục máy móc, thiết bị.............................................................................. 63

5.7.  Tình hình hoạt động của Khu sản xuất giống cá tra ba cấp ứng dụng công nghệ cao (tính đến thời điểm đề nghị cấp giấy phép môi trường)....... 66

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 67

1.   SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG...... 67

2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 68

Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 69

1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI... 69

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa........................................................................ 69

1.2.  Thu gom, thoát nước thải........................................................................ 69

1.3.  Xử lý nước thải.................................................................................... 74

2.   CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI.............................. 79

2.1.  Nguồn phát sinh.............................................................................. 79

2.2.  Biện pháp giảm thiểu....................................................................... 80

3.   CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG . 81

3.1.  Chất thải rắn sinh hoạt.............................................. 81

3.2.  Chất thải rắn công nghiệp thông thường............................... 83

4.   CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI...... 89

5.   CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.............. 92

6.   PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG......... 92

6.1.  Đối với sự cố rò rỉ hóa chất..................................................................... 92

6.2.  Đối với sự cố sạt lở bờ sông và xói mòn.................................................... 93

6.3.  Đối với sự cố dịch bệnh, cá chết hàng loạt................................................... 94

6.4.  Đối với sự cố hệ thống xử lý nước thải....................................................... 97

6.5.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố đối với ao chứa bùn........................ 97

6.6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố ngập lũ........................................... 98

6.7.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố phòng cháy chữa cháy................ 99

6.8.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................. 99

7.   CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC (NẾU CÓ)........ 101

8.   CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG... 101

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 112

1.   NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI............................. 112

1.1.  Nguồn phát sinh nước thải........................................................................ 112

1.2.  Dòng nước thải xả thải vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn nước tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải:...112

2.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI................................ 113

3.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.......... 113

3.1.  Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................................. 113

3.2.  Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................................... 114

3.3.  Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung.................................................... 114

B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG......... 115

4.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI...... 115

5.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT........ 115

6.  YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI VIỆC LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG, CHẤT THẢI NGUY HẠI....... 116

6.1.  Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh:................................................. 116

6.1.1.   Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên:........... 116

6.1.2.   Khối lượng, chủng loại chất thải công nghiệp thông thường phát sinh:....... 117

6.1.3.   Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh:....................................... 117

6.1.4.   Chất thải công nghiệp phải kiểm soát:.................................................... 117

6.2.  Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại......................... 117

6.2.1.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại:.................................... 117

6.2.2.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường: ..... 118

6.2.3.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt:.............. 118

6.2.4.   Yêu cầu chung đối với thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn sinh hoạt:... 118

Chương V KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 120

1.   THÔNG TIN CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 120

2.   KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI............ 120

3.   KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TRÌNH XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI.......... 133

4.   TÌNH HÌNH PHÁT SINH, XỬ LÝ CHẤT THẢI............................................ 133

4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên.... 133

4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải công nghiệp thông thường phát sinh..... 134

4.2. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh.................. 134

5.   KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ..134

Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 137

1.   KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI......... 137

1.1. Đối với của công trình xử lý nước thải.................................................... 137

1.2. Đối với của công trình xử lý bụi, khí thải............................................. 137

2.   CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT...... 137

3.  KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM............ 138

Chương VII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................. 139

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. TÊN CHỦ CƠ SỞ

-  Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH sản xuất giống cá tra

-  Địa chỉ văn phòng: ...Vĩnh Bường, Xã Vĩnh Hòa, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, Việt Nam.

-  Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

+ Ông ....; Chức vụ: Giám đốc

+ Điện thoại: ...... E-mail:.........

-  Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: ........ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang – Phòng Đăng ký Kinh doanh đăng ký lần đầu ngày 12 tháng 01 năm 2019, đăng ký thay đổi lần thứ 6, ngày 02 tháng 06 năm 2025.

2. TÊN CƠ SỞ

Sản xuất giống cá tra ba cấp ứng dụng công nghệ cao

-  Diện tích: Tổng diện tích: 476.430 m2 (theo Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 và Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

-  Địa điểm cơ sở : Ấp Vĩnh Bường, Xã Vĩnh Hòa, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, Việt Nam.

-  Ranh giới khu đất có các hướng tiếp giáp như sau:

+     Phía Bắc: Giáp đất dân;

+     Phía Nam: Giáp đất công ty TNHH Nguyên Phương;

+     Phía Đông: Giáp đất dân;

+     Phía Tây: Giáp sông Tiền

Bảng 1.1. Tọa độ địa lý của khu đất thực hiện dự án

 

Ký hiệu mốc

Tọa độ (Hệ VN 2000)

X

Y

A

1201345

548177

 

Ký hiệu mốc

Tọa độ (Hệ VN 2000)

X

Y

B

1201384

548595

C

1201273

548768

D

1200885

549056

E

1200632

548243

(Nguồn: Công ty TNHH sản xuất giống cá tra, 2024) (Theo hệ tọa độ Nhà nước, kinh tuyến trục tỉnh An Giang 105o45’, múi chiếu 3o)

Hình 1.1. Vị trí khu vực dự án

Hình 1.2. Sơ đồ vùng nuôi

-  Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

Về pháp lý đất đai:

+ Hợp đồng số 68/HĐ.TĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 giữa Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang và Công ty TNHH Sản xuất giống cá tra.

+Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT20524 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang cấp ngày 03 tháng 9 năm 2020.

Về pháp lý môi trường của dự án:

+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án: Số 223/QĐ-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1030/GP-STNMT ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân – Sở Tài nguyên môi trường tỉnh An Giang.

+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 937/GP-STNMT ngày 26 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân – Sở Tài nguyên môi trường tỉnh An Giang.

Về pháp lý phê duyệt dự án đầu tư

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: 1602091937 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang – Phòng Đăng ký Kinh doanh đăng ký lần đầu ngày 12 tháng 01 năm 2019, đăng ký thay đổi lần thứ 6, ngày 02 tháng 06 năm 2025.

+ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án “sản xuất giống cá tra ba cấp ứng dụng công nghệ cao”

+ Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

+ Quyết định số 18264/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của của Ủy ban nhân dân thị xã Tân Châu về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu sản xuất giống cá tra ba cấp ứng dụng công nghệ cao, xã Vĩnh Hòa, thị xã Tân Châu.

-  Quy mô của cơ sở

Dự án có xả nước thải vào sông Tiền đoạn qua Ấp Vĩnh Bường, Xã Vĩnh Hòa, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, là nguồn nước mặt được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. Do đó, Dự án có yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025).

-  Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Nuôi trồng thủy sản.

-  Phân nhóm dự án đầu tư

+ Cơ sở "Sản xuất giống cá tra ba cấp ứng dụng công nghệ cao" là dự án thuộc lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, có tổng mức vốn đầu tư dự án là 101.061.157.000 (Một trăm lẻ một tỷ không trăm sáu mươi mốt triệu một trăm năm mươi bảy ngàn đồng) là dự án thuộc nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công tại Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội.

+ Cơ sở có tổng diện tích 476.430 m2 (theo Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 và Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang), là dự án sử dụng đất, đất có mặt nước (trừ các dự án phát triển rừng, lâm sinh theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp, dự án nuôi trồng thủy sản không theo phương pháp thâm canh, bán thâm canh theo quy định của pháp luật về thủy sản) có diện tích nhỏ hơn 50ha. Do đó, Cơ sở thuộc nhóm II theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư quy định tại điểm khoản 6 điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường và số thứ tự số 4 Phụ lục IV của Nghị định này.

+ Cơ sở đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. Do đó cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang căn cứ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 39 và điểm a, khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội.

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

- Công suất hoạt động của Dự án theo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của cơ sở:

+ Cá giống: 30.000.000 (con giống/năm) ~ 1.225 tấn/năm;

+ Cá hương: 1.600.000.000 (con/năm) ~ 1.368 tấn/năm.

- Tần suất hoạt động: quanh năm.

- Do nhu cầu thu mua của khách hàng trong 2 năm gần đây giảm nên số lượng cá thả nuôi trong ao cũng thưa lại, công suất sản xuất của công ty chưa đạt tối đa 100%. Khối lượng sản phẩm thu hoạch trong 2 năm 2023, 2024 như sau:

Bảng 1.2. Khối lượng sản phẩm thu hoạch

Khối lượng sản phẩm

 

Đơn vị

 

Theo ĐTM

Công suất thực tế

Phạm vi xin cấp GPMT

Năm 2023

Năm 2024

Cá giống

Con giống/năm

30.000.000

28.900.000

28.190.477

30.000.000

Khối lượng sản phẩm

 

Đơn vị

 

Theo ĐTM

Công suất thực tế

Phạm vi xin cấp GPMT

Năm 2023

Năm 2024

 

Tấn /năm

1.225

1.180

839,37

1.225

Cá hương

Con/năm

1.600.000.000

59.998.000

69.220.800

1.600.000.000

Tấn /năm

1.368

51,3

49,1

1.368

(Nguồn: Công ty TNHH sản xuất giống cá tra)

Dự án thực hiện trên tổng diện tích (bao gồm cả phần diện tích mặt nước) là 476.430 m2 thuộc địa phận: Ấp Vĩnh Bường, Xã Vĩnh Hòa, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, Việt Nam với quy mô các hạng mục như sau:

-  Đất sản xuất với diện tích 181.916,86 m2, chiếm 31,8% diện tích toàn khu.

-  Đất xử lý môi trường với diện tích 123.857 m2, chiếm 25,98% diện tích toàn khu.

-  Khu văn phòng với diện tích 488,85 m2 chiếm 0,1% diện tích toàn khu.

-  Khu vực các công trình phụ trợ gồm: nhà ở nhân viên, nhà ăn, nhà máy phát điện, trạm bơm nước, …. chiếm diện tích 19.156,85 m2 chiếm 4,02% diện tích toàn khu.

-   Cây xanh, bờ bao, sân bãi với diện tích 151.010,44 m2, chiếm 31,72% diệc tích toàn khu.

-  Thời gian nuôi trồng: khoảng 3 vụ/năm; trung bình mỗi vụ 3 - 4 tháng, không đặc biệt kéo dài theo mùa.

Cơ cấu sử dụng đất của vùng nuôi như sau:

Bảng 1.3. Cơ cấu sử dụng đất

 

 

 

Stt

 

 

 

Hạng mục

Quyết định số 18264/QĐ- UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500

 

Phạm vi xin cấp GPMT

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Diện tích mặt nước (m2)

Tỷ lệ

(%)

1

Đất sản xuất

192.801

40,47

181.916,86

38,18

2

Khu văn phòng

1.110

0,23

488,85

0,1

 

 

 

Stt

 

 

 

Hạng mục

Quyết định số 18264/QĐ- UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500

 

Phạm vi xin cấp GPMT

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Diện tích mặt nước (m2)

Tỷ lệ

(%)

3

Đất xử lý môi trường

162.098

34,02

123.857

25,98

4

Công trình phụ trợ

5.680

1,24

19.156,85

4,02

5

Bờ bao, cây xanh, …

114.741

24,08

151.010,44

31,72

Tổng

476.430

100

476.430

100

(Nguồn: Công ty TNHH sản xuất giống cá tra, 2024)

Ghi chú: Cơ cấu sử dựng đất hiện tại của khu vực đã được xây dựng hoàn thiện theo nhu cầu sử dụng thực tế của dự án.

-   Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Nuôi trồng thủy sản, công nghệ nhà màng kết hợp ao lót bạt ứng dụng công nghệ cao (ứng dụng quy trình sản xuất thức ăn tự nhiên, tự động hóa trong quá trình cho ăn, theo dõi chất lượng nước, hệ thống bơm thu hoạch cá, tiêm vacxin trước khi thu hoạch,…)

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Dự án áp dụng quy trình nuôi cá tra công nghiệp công nghệ cao, trong đó, kiểm soát chặt chẽ và nghiêm ngặt từ đầu vào (nguồn nước, con giống, thức ăn, thuốc…) đến đầu ra (nước thải từ các ao nuôi), đảm bảo cá được đưa vào nhà máy chế biến xuất khẩu có chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy chuẩn và các yêu cầu khác của khách hàng, đồng thời không gây ô nhiễm môi trường.

Quy trình sản xuất của dự án trong quá trình hoạt động bao gồm 04 công đoạn: (1) Quy trình nuôi cá bố mẹ; (2) Quy trình ương cá tra bột lên cá hương 12 ngày (3) Quy trình ương hương 12 ngày lên cá hương 28 ngày; (4). Quy trình ương cá hương thành cá giống.

Sơ đồ tổng quát quy trình ương giống cá tra được mô tả như trong hình 1.4.

Hình 1.3. Tổng quát quy trình ương cá hương và cá giống

Thuyết mình quy trình:

- Nuôi vỗ cá bố mẹ: Cá bố mẹ đã qua chọn lọc gene từ Viện Nghiên cứu và Nuôi trồng thủy sản II được đưa về khu dưỡng cá bố mẹ, sau đó tiến hành nuôi vỗ cá bố mẹ tại các ao dưỡng trong điều kiện có kiểm soát (nhiệt độ, chất lượng nước, nguồn thức ăn).

Đàn cá bố mẹ được gắn chíp điện tử và theo dõi bằng phần mềm quản lý để xác định thời điểm thành thục. Mật độ nuôi cá bố mẹ thấp (01-02 kg/m2). Hạn chế thay nước thường xuyên làm xáo trộn môi trường ao nuôi, làm cá bố mẹ bị sốc môi trường dẫn đến kéo dài thời gian thành thục. Trong quá trình nuôi, sử dụng vi sinh (bao gồm các vi khuẩn thuộc chủng Bacillus sp.) để xử lý các chất ô nhiễm hữu cơ, ức chế vi khuẩn có hại ngay tại ao dưỡng cá bố mẹ nhằm đảm bảo môi trường nước nuôi. Do đó, nước tại ao nuôi được kiểm soát chất lượng đảm bảo sự phát triển của cá bố mẹ, chỉ tiến hành thay nước khi thực sự cần thiết, tần suất 1-2 lần/tháng, mỗi lần thay không quá 10% tổng lượng nước trong ao.

Công đoạn dưỡng cá bố mẹ có sử đụng thức ăn công nghiệp với hàm lượng đạm từ 26%-34%.

Sinh sản cá bột:

+ Tiêm kích dục: Cá bố mẹ sau khi được nuôi vỗ được tiến hành cho sinh sản cá bột. Quá trình này sử dụng kích dục tố HCG (Human Chorionie Gonadotropin) với liều lượng phụ thuộc vào mức độ tinh khiết của chế phẩm cũng như sự thành thục của cá.

+ Vuốt trứng và thụ tinh: Trong quá trình vuốt trứng và vuốt tinh thì cá phải được gây mê nhẹ bằng thuốc chuyên dụng (Tricaine PHARMAQ hoặc AQUI-S BAYER).

* Vuốt trứng: Vuốt trứng phải nhẹ nhàng để trứng chảy gọn vào trong thau, vuốt từ phần trên xuống dưới cho hết trứng đã rụng. Cá sau khi được vuốt trứng xong sẽ được chuyển sang bể dưỡng khác có sục khí. Khi cá khỏe lại thì tiến hành chuyển cá về ao nuôi vỗ tái phát dục.

* Vuốt tinh và thụ tinh cho trứng: Sau khi trứng đã vuốt xong thì vuốt tinh dịch cá đực tưới trực tiếp lên trứng đồng thời dùng lông gà trộn đều trứng với tinh dịch khoảng 10-20 giây. Sau đó cho nước muối sinh lý vào ngập trứng, tiếp tục dùng lông gà khuấy đều khoảng 20-30 giây để trứng hoạt hóa và thụ tinh. Cuối cùng dùng dung dịch tannin nồng độ 0,1%, hoặc 25 ml nước dứa pha với nước tạo thành 1 lít dung dịch để khử dính và rửa lại bằng nước sạch 03 lần trước khi đưa vào bình ấp.

+ Ấp trứng trong bình Weit: Mật độ tối đa 5 kg trứng/01 bình Weit 38L ở nhiệt độ 28°C- 30°C, cá sẽ nở sau 22-24 giờ. Nước ấp được cấp liên tục bằng hệ thống tuần hoàn trong quá trình ấp, lưu lượng nước qua bình ấp cần điều chỉnh để trứng đảo đều và không bị lắng đọng dưới đáy bình.

-   Nuôi dưỡng cá bột: Cá bột mới nở được vớt sang bể dưỡng riêng (thể tích bể 3m3, có hệ thống sục khí) khoảng 20-24 giờ. Thời điểm này không bổ sung thức ăn do cá còn tiêu thụ noãn hoàng. Cá bột 12 ngày tuổi: Mật độ thả cá tối đa 20 con/lít, được nuôi trong bể dưỡng cá bột lên cá hương với thể tích 100m3, được ương trong nhà màng có kiểm soát các yếu tố về môi trường. Giai đoạn này cho ăn thức ăn (Moina, Artemia, Rotifer...) được kiểm soát mầm bệnh. Tỷ lệ sống tối đa 60%.

-   Cá hương: Cá bột sau 12 ngày được nuôi tiếp khoảng 16 ngày (dưỡng lên cá hương 28 ngày tuổi) trong điều kiện được kiểm soát các yếu tố môi trường và thức ăn. Mật độ thả cá tối đa 3,500 con/m3. Công đoạn này cho ăn bằng thức ăn công nghiệp với hàm lượng đạm từ 28%-40%. Tỷ lệ sống tối đa 80%. Sau khi kết thúc giai đoạn này, một phần sẽ chuyển hệ thống ao nuôi cá giống để tiến hành nuôi dưỡng cá hương lên cá giống. Phần còn lại sẽ xuất bán cho đơn vị có nhu cầu.

Cá giống: Ao cá giống được lót bạt, nước cấp được kiểm soát mầm bệnh. Mật độ thả cá 180 con/m2. Công đoạn này cho ăn bằng thức ăn công nghiệp với hàm lượng đạm từ 28-40%. Trong thời gian nuôi định kỳ từ 7 - 10 ngày sẽ tiến hành thay nước từ 3%- 10%. Cá giống đạt chuẩn được bán cho đơn vị có nhu cầu.

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở như sau:

Khối lượng sản phẩm

 

Đơn vị

 

Theo ĐTM

Công suất thực tế

Phạm vi xin cấp GPMT

Năm 2023

Năm 2024

 

Cá giống

Con giống/năm

30.000.000

28.900.000

28.190.477

30.000.000

Tấn /năm

1.225

1.180

839,37

1.225

Cá hương

con/năm

1.600.000.000

59.998.000

69.220.800

1.600.000.000

Tấn /năm

1.368

51,3

49,1

1.368

(Nguồn: Công ty TNHH sản xuất giống cá tra..., năm 2024)

4. NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ

4.1. Nguồn cung cấp điện

a. Nguồn cung cấp: Nguồn điện lấy từ đường dây điện cáp ngầm vượt sông của Điện lực Tân Châu – Công ty Điện lực An Giang. Công ty có 01 máy phát điện dự phòng, công suất 200 KVA.

Công ty có lắp đặt 15 tấm pin năng lượng mặt trời với mục đích chiếu sáng cho khuôn viên và các ao nuôi. Mỗi tấm pin có công suất 300 W/ngày/tấm.

b. Mục đích sử dụng điện: Điện sử dụng để phục vụ cho nhu cầu thắp sáng, sinh hoạt của công nhân viên và các hoạt động trong vùng nuôi.

c. Nhu cầu sử dụng điện:

-  Tổng nhu cầu điện năng cần thiết cho cơ sở trung bình cho năm 2023 và 2024 lần lượt là: 665.800 KW/năm và 1.408.141 KW/năm.

-   Ngoài ra, cơ sở sử dụng dầu DO, xăng, nhớt: để chạy các máy bơm nước dự phòng, các xe chuyên chở nguyên vật liệu phục vụ sản xuất trung bình cho năm 2023 và năm 2024 lần lượt là 11.842 lít/năm và 12.748 lít/năm.

Nhu cầu sử dụng điện và nhiên liệu của cơ sở được trình bày dưới bảng sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện và nhiên liệu của cơ sở

 

STT

 

Nội dung

Theo

ĐTM

Thực tế năm 2023

Thực tế năm 2024

Phạm vi đề xuất cấp GPMT

1

Nhu cầu sử dụng điện (KW/năm)

4.109.660

665.800

1.408.141

4.109.660

 

2

Nhu cầu sử dụng nhiên liệu (lít/năm)

 

147.000

 

11.842

 

12.748

 

147.000

4.2.Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng

Nguồn cá bố mẹ được nhập từ Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II. Nguồn cá có chọn lọc, được Viện chỉ định là giống cá có nguồn gen tăng trưởng nhanh, kháng bệnh. Nhu cầu sử dụng cá giống của cơ sở như sau:

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng cá giống bên ngoài của cơ sở

STT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng nhập

1

Cá bố

Con/năm

1.500

2

Cá mẹ

Con/năm

2.797

Nguồn: Công ty TNHH sản xuất giống cá tra, 2024

Các nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn hoạt động của dự án có trong danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam, có nhãn hàng hóa đầy đủ theo quy định về ghi nhãn hàng hóa và được bảo quản theo hướng dẫn ghi trên nhãn hàng hóa.

Nhu cầu thức ăn cho cá trong quá trình nuôi của dự án được tính theo tỉ lệ cho ăn dựa theo trọng lượng cá và năng suất sản phẩm nuôi.

Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng thức ăn cho cá nuôi

 

 

 

 

 

STT

 

 

 

 

 

Thức ăn

 

Theo ĐTM

Thực tế

Phạm vi xin cấp GPMT

Năm 2023

Năm 2024

Khối

lượng 1 ngày (kg)

 

 

Khối lượng 1 năm (kg)

Khối lượng 1

ngày (kg)

 

Khối

lượng 1

năm (kg)

Khối lượng 1

ngày (kg)

 

Khối

lượng 1

năm (kg)

Khối

lượng 1 ngày (kg)

 

Khối

lượng 1

năm (kg)

1

Artermia

24

8.544

-

-

-

-

24

8.544

2

Rotifer

24

8.544

-

-

-

-

24

8.544

3

Moina

48

17.520

-

-

-

-

48

17.520

 

 

 

4

Thức ăn công nghiệp cho cá hương, cá giống

 

 

 

11.852

 

 

 

4.325.980

 

 

 

3.944

 

 

 

1.183.358

 

 

 

2.572

 

 

 

771.472

 

 

 

11.852

 

 

 

4.325.980

 

 

 

5

Thức ăn công nghiệp cho cá bố mẹ

 

 

 

1.200

 

 

 

438.000

 

 

 

268

 

 

 

80.436

 

 

 

284

 

 

 

85.168,5

 

 

 

1.200

 

 

 

438.000

Tổng

13.148

4.798.588

4.212

1.263.794

2.856

856.640,5

13.148

4.798.588

(Nguồn: Công ty TNHH sản xuất giống cá tra, năm 2024)

Nhu cầu sử dụng hóa chất và thuốc thú y thủy sản của cơ sở được thể hiện ở bảng sau:

 

 

 

STT

 

 

Tên hóa chất

 

 

 

Đơn vị

 

Theo ĐTM

Thực tế

 

Phạm vi cấp GPMT

Năm 2023

Năm 2024

Khối lượng theo ngày

Khối lượng theo năm

Khối lượng theo ngày

Khối lượng theo năm

Khối lượng theo ngày

Khối lượng theo năm

Khối lượng theo ngày

Khối lượng theo năm

A

Xử lý môi trường

1

KMnO4

kg

38

13.870

-

-

-

-

38

13.870

2

Vôi

kg

3.800

1.387.000

265,65

79.695

280,7

84.220

3.800

1.387.000

3

Chlorine xử lý nước cấp

kg

1.140

416.100

-

-

-

-

1.140

416.100

4

Chế phẩm sinh học

kg

190

69.350

-

-

-

-

190

69.350

5

Pond Plus

kg

39

14.235

-

-

-

-

39

14.235

6

Muối

kg

667

243.455

-

-

-

-

667

243.455

7

Iodin

kg

67

24.455

-

-

-

-

67

24.455

>>> XEM THÊM: Đề xuất xin giấy phép môi trường của dự án mở rộng nhà máy sản xuất thực phẩm

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, Phường Gia Định, TP.HCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm