Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy rèn dập linh kiện xe máy với quy mô công suất là: 3.000.000 sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 28-07-2025
22 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................. 4
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.......................................................... 7
1.2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có):..10
1.2.4. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường..10
1.2.5. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).10
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở....................................... 11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở.16
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất của cơ sở.................................. 16
1.4.2. Nhu cầu, nguồn cung cấp điện, nước............................................................. 16
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động của cơ sở............................. 17
1.5.4. Hiện trạng công tác chấp hành các quy định của pháp luật BVMT................... 20
1.5.4.2. Hiện trạng công tác thu gom và quản lý chất thải......................................... 20
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..22
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 22
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................... 22
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 23
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................ 23
3.2. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải.............................................. 33
3.3.2. Biện pháp thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn............................................ 35
3.4.2. Biện pháp thu gom, quản lý và xử lý chất thải nguy hại............................... 36
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................................. 37
3.5.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................................... 37
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và quá trình hoạt động của cơ sở... 37
3.6.1. Phương án phòng ngừa tai nạn lao động.................................................... 37
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............... 41
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................. 41
4.1.1. Nội dung cấp phép đối với nước thải............................................................. 41
4.1.2. Các yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải............... 41
4.1.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm.................................................................. 42
4.1.4. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường.............................................................. 42
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................. 42
4.2.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả khí thải...................................................... 42
4.2.2. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường............................................................... 42
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................................... 42
4.3.1. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung.................................................. 42
4.3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung................................ 43
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải.................................................. 43
4.4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải phát sinh..................................................... 43
4.4.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải.............................................. 44
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 46
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.................................... 46
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải........................................ 47
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 50
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở.............. 50
6.1.1. Đối với công trình xử lý nước thải.............................................................. 50
6.1.2. Đối với công trình xử lý khí thải................................................................ 50
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ. 52
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT......................... 53
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY HHCN RÈN DẬP (sau đây viết tắt là “Công ty”)
- Địa chỉ trụ sở chính: KCN Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật:
+ Họ và tên: Ông.... Chức danh: Giám đốc
+ Quốc tịch: ..
- Điện thoại: .....
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mã số doanh nghiệp: ... được phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2008; thay đổi lần thứ 12 ngày 05 tháng 4 năm 2022.
Nhà máy rèn dập linh kiện xe máy.
Sau đây gọi tắt là cơ sở.
a. Địa điểm cơ sở
Tổng diện tích đất của cơ sở là 26.760 m2, trong đó: Diện tích đất thực hiện sản xuất của cơ sở là 1.620 m2, phần diện tích đất còn lại 25.140 m2 cho Công ty HHCN . thuê làm nhà xưởng (Hợp đồng thuê đất đính kèm phụ lục của báo cáo).
b. Vị trí tiếp giáp của cơ sở
+ Phía Đông: Giáp nhà xưởng Công ty HHCN Sun Hua;
+ Phía Tây: Giáp với đường Nguyễn Tông Lỗi;
+ Phía Nam: Giáp với đường Hai Bà Trưng;
+ Phía Bắc: Giáp Công ty TNHH Công nghiệp Chính Long.
Tọa độ các điểm khống chế của cơ sở theo hệ tọa độ VN-2000 được thể hiện trong bảng dưới đây:
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới cơ sở
Tên điểm góc |
Tọa độ (hệ VN-2000) |
|
X |
Y |
|
Góc phía Đông |
2357498 |
0564936 |
Góc phía Tây |
2357529 |
0564896 |
Góc phía Nam |
2357569 |
0564845 |
Góc phía Bắc |
2357536 |
0564923 |
Hình 1.1. Vị trí của cơ sở trong KCN Khai Quang
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 61/TD- PCCC ngày 30/5/2013 do Sở Cảnh sát PC&CC Vĩnh Phúc - Bộ Công an cấp.
- Giấy xác nhận hoàn thành số 1737/GXN-STNMT ngày 14/11/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc về việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của dự án nâng công suất rèn dập linh kiện xe máy của Công ty HHCN Rèn dập.
- Sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số 26.000156.T do Chi cục Bảo vệ môi trường Vĩnh Phúc cấp lần 03 ngày 20/11/2014.
- Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết Dự án nâng công suất rèn dập linh kiện xe máy của Công ty HHCN Rèn dập .
1.2.5.1. Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công
Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 200.380.000.000 đồng (hai trăm tỷ, ba trăm tám mươi triệu đồng). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, cơ sở thuộc nhóm C (Mục II, Phần B – Phụ lục I Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công).
1.2.5.2. Quy mô các hạng mục công trình
Công ty HHCN Rèn dập thuê lại nhà xưởng của Công ty HHCN .... để tiến hành thực hiện hoạt động sản xuất với diện tích 1.620 m2. Hiện trạng, đây là nhà xưởng đã được xây dựng hoàn thiện và đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn về sản xuất, môi trường; an toàn phòng cháy chữa cháy. Ngoài ra, theo thoả thuận hợp đồng giữa 02 bên, Công ty HHCN Rèn dập được sử dụng chung một số hạng mục công trình với Công ty HHCN ... như: Nhà văn phòng, bếp ăn công nhân, sân đường nội bộ, nhà để xe, nhà bảo vệ, khu để rác thải.
Hình 1.2. Hiện trạng một số hạng mục công trình của cơ sở
Theo Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết Dự án nâng công suất rèn dập linh kiện xe máy của Công ty HHCN rèn dập, cơ sở thực hiện sản xuất rèn dập linh kiện xe máy với quy mô công suất là: 3.000.000 sản phẩm/năm. Tuy nhiên trên thực tế từ năm 2013 đến nay, cơ sở chỉ thực hiện sản xuất 01 loại hình sản phẩm linh kiện xe máy với quy mô công suất tối đa dưới mức 3.000.000 sản phẩm/năm, cụ thể như bảng sau:
Năm |
Loại hình sản phẩm |
Khối lượng |
Đơn vị |
2013 |
Linh kiện xe máy |
1.438.945 |
Sản phẩm/năm |
2014 |
Linh kiện xe máy |
1.004.274 |
Sản phẩm/năm |
2015 |
Linh kiện xe máy |
1.355.090 |
Sản phẩm/năm |
2016 |
Linh kiện xe máy |
1.593.393 |
Sản phẩm/năm |
2017 |
Linh kiện xe máy |
1.935.344 |
Sản phẩm/năm |
2018 |
Linh kiện xe máy |
2.196.560 |
Sản phẩm/năm |
2019 |
Linh kiện xe máy |
2.419.950 |
Sản phẩm/năm |
2020 |
Linh kiện xe máy |
1.740.458 |
Sản phẩm/năm |
2021 |
Linh kiện xe máy |
2.279.132 |
Sản phẩm/năm |
2022 |
Linh kiện xe máy |
2.847.371 |
Sản phẩm/năm |
2023 |
Linh kiện xe máy |
2.856.738 |
Sản phẩm/năm |
2024 |
Linh kiện xe máy |
1.750.123 |
Sản phẩm/năm |
[Riêng số liệu năm 2024 là tính hết tháng 10/2024]
Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm linh kiện xe máy của cơ sở như sau:
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất linh kiện xe máy
* Thuyết minh quy trình công nghệ:
- Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất của cơ sở là thép tròn có đường kính Ø = 42-50mm, chiều dài 5,8m được nhập khẩu từ Đài Loan, qua kiểm nghiệm chất lượng rồi nhập kho.
- Cắt: Nguyên liệu được đưa qua máy cắt, tại đây thép được cắt thành đoạn với các kích cỡ dài, ngắn khác nhau theo đúng tiêu chuẩn (từ 187 ÷ 280 mm).
- Lò nung: Sau khi cắt, phôi thép được chuyển qua công đoạn gia nhiệt tại lò nung, phôi được nung nóng ở nhiệt độ từ 1.200 ÷ 1.250oC (sử dụng nhiên liệu điện để nung cục phôi), thời gian nung khoảng 12 giây. Công đoạn này làm phát sinh nhiệt độ.
- Dập uốn: Phôi thép qua công đoạn nung sẽ trở nên mềm dẻo và được tự động theo dây chuyền sản xuất chuyển sang máy dập uốn để bước đầu tạo hình cho sản phẩm.
- Dập thô + tinh: Phôi thép được tự động theo dây chuyền sản xuất chuyển sang máy rèn dập để định hình thành sản phẩm.
- Cắt bavia: Sau khi dập thô + tinh, phôi thép được tự động theo dây chuyền sản xuất chuyển qua máy cắt để thực hiện công đoạn cắt bavia nhằm loại bỏ các phần thép thừa ra khỏi sản phẩm. Công đoạn này làm phát sinh các mảnh thép (chất thải rắn công nghiệp thông thường).
- Phun cát: Sau đó, phôi thép được để nguội tự nhiên rồi chuyển qua công đoạn phun cát nhằm làm sạch các tạp chất trên bề mặt đồng thời làm nhẵn bề mặt phôi thép.
- Khoan lỗ: Phôi thép được chuyển qua công đoạn khoan lỗ (sản phẩm được khoan thô 3 lỗ) 2 lỗ có Ø = 20mm, 1 lỗ có Ø = 28mm. Trong quá trình khoan lỗ sử dụng dầu làm mát phun trực tiếp vào lỗ khoan, dầu làm mát vừa có nhiệm vụ bôi trơn giúp giảm ma sát khi khoan lỗ, làm mát lỗ khoan vừa làm cho sản phẩm không bị gỉ. Dầu làm mát được tuần hoàn lại hoàn toàn không thải ra môi trường và được cấp bổ sung theo nhu cầu sản xuất.
- Xử lý bavia: Một số sản phẩm theo yêu cầu sản xuất sau quá trình khoan lỗ được chuyển qua công đoạn xử lý bavia để loại bỏ các viền kim loại thừa còn sót lại trên bề mặt sản phẩm (nếu có).
Sau khi kết thúc từng công đoạn, sản phẩm đều được kiểm tra chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật, các sản phẩm đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật mới được chuyển sang công đoạn tiếp theo. Nếu sản phẩm lỗi phải quay lại bộ phận sản xuất để tiến hành khắc phục sau đó mới tiếp tục chuyển sang các công đoạn sau. Khi đã hoàn thiện đến công đoạn cuối cùng sản phẩm được nghiệm thu tổng thể sau đó sẽ cho nhập kho.
Hình 1.4. Một số hình ảnh sản xuất thực tế tại cơ cở
Sản phẩm của cơ sở là linh kiện xe máy với quy mô công suất: 3.000.000 sản phẩm/năm.
Hình 1.5. Sản phẩm của cơ sở
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu phục vụ sản xuất của cơ sở như sau:
Bảng 1.2. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở
STT |
Tên nguyên/nhiên liệu |
Mục đích sử dụng |
Khối lượng sử dụng (tấn/năm) |
|
Sản xuất hiện tại |
Khi đạt công suất tối đa |
|||
1 |
Thép cây (quy cách: đường kính 33÷85mm, chiều dài 5,8m) |
Dùng làm nguyên liệu đầu vào chính của quy trình sản xuất. |
7.590 |
8.000 |
2 |
Khí gas hoá lỏng |
Dùng đốt khuôn để giữ nhiệt cho cục phôi sau khi nung (công đoạn dập thô + tinh). |
180 |
190 |
3 |
Dầu làm mát |
Dùng cho công đoạn khoan lỗ. |
1.200 |
1.260 |
4 |
Dung dịch bôi trơn |
Dùng để bảo trì, bảo dưỡng cho máy móc sản xuất. |
200 |
210 |
5 |
Dầu thuỷ lực |
Dùng để cấp cho hệ thống thiết bị thuỷ lực. |
600 |
630 |
6 |
Mỡ bôi trơn |
Dùng để bảo trì, bảo dưỡng máy móc sản xuất. |
4.800 |
5.059 |
a.Nhu cầu, nguồn cung cấp điện năng
Nhu cầu sử dụng điện
Hiện tại, nhu cầu sử dụng điện của cơ sở khoảng 500.000 kw/tháng (trung bình 03 tháng gần nhất). Ước tính, khi cơ sở hoạt động đạt công suất tối đa (3.000.000 sản phẩm/năm), nhu cầu sử dụng điện của Công ty khoảng 650.000kw/tháng. Nguồn điện được lấy từ trạm biến áp của KCN Khai Quang.
Nguồn cung cấp điện: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc – Chi nhánh điện thành phố Vĩnh Yên.
b. Nhu cầu, nguồn cung cấp nước
Nhu cầu sử dụng nước
Hiện nay, nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: Nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên, nước cấp cho quá trình sản xuất (cấp bổ sung hàng ngày cho tháp giải nhiệt). Tổng lượng nước cấp cho các hoạt động của cơ sở hiện nay là khoảng 12,8 m3/ngày.đêm, cụ thể như sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở
STT |
Mục đích sử dụng nước |
Lượng nước sử dụng (m3/ngày.đêm) |
|
Giai đoạn sản xuất hiện tại |
Giai đoạn đạt công suất tối đa |
||
1 |
Cấp bổ sung nước làm mát cho sản xuất. |
6,1 |
8,1 |
2 |
Cấp nước cho nhà vệ sinh khu vực xưởng và khu rửa tay công nhân. |
6,7 |
8,4 |
- |
Tổng lượng nước sử dụng |
12,8 |
16,5 |
Nguồn cung cấp nước:
Nguồn nước sử dụng cho cơ sở được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của KCN Khai Quang.
- Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 200.380.000.000 đồng (hai trăm tỷ, ba trăm tám mươi triệu đồng).
- Nguồn vốn: Vốn tự có, vốn huy động và vốn vay của các ngân hàng thương mại.
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở
STT |
Tên máy móc thiết bị |
Số lượng |
Đơn vị |
Xuất xứ |
1 |
Máy phun cát SUCCEESSIVE |
01 |
Cái |
Đài Loan |
2 |
Bộ máy nén khí |
01 |
Bộ |
Việt Nam |
3 |
Máy rèn dập tốc độ cao FP-1000 |
02 |
Cái |
Đài Loan |
4 |
Máy cắt RF-5501 |
01 |
Cái |
Đài Loan |
5 |
Máy ép tạo hình SP bằng nhiệt 400 KW/3KHZ |
01 |
Cái |
Đài Loan |
6 |
Máy rèn dập khí áp C-100 |
02 |
Cái |
Đài Loan |
7 |
Máy rèn dập tốc độ cao HCP-300 |
01 |
Cái |
Đài Loan |
8 |
Máy rèn dập khí áp H- 200 |
01 |
Cái |
Đài Loan |
9 |
Máy biến thế (500 KVA) |
01 |
Cái |
Đài Loan |
10 |
Máy đo lường biến thể |
01 |
Cái |
Đài Loan |
11 |
Bộ ngắt mạch tự động (5KVA) |
02 |
Cái |
Đài Loan |
12 |
Hệ thống cẩu trục |
01 |
Cái |
Đài Loan |
13 |
Hệ thống đo đếm điện năng |
01 |
Hệ thống |
Việt Nam |
14 |
Máy phun cát CS-900T |
01 |
Cái |
Đài Loan |
15 |
Cuộn gia nhiệt |
01 |
Cái |
Đài Loan |
16 |
Lò gia nhiệt |
02 |
Cái |
Đài Loan |
17 |
Tháp giải nhiệt |
02 |
Cái |
Đài Loan |
18 |
Máy phun cát TSA-206 |
01 |
Cái |
Đài Loan |
19 |
Máy biến thế trong dầu 3P3W 50Hz 560KVA |
01 |
Cái |
Việt Nam |
20 |
Máy khoan 15HP 380 V |
01 |
Cái |
Đài Loan |
21 |
Máy rèn dập tốc độ cao model FP-1000 |
01 |
Cái |
Đài Loan |
22 |
Máy ép tạo hình sản phẩm bằng thép 400KW/3KHZ |
01 |
Cái |
Đài Loan |
23 |
Máy mài |
01 |
Cái |
Đài Loan |
24 |
Máy rèn dập khí áp C-100 |
01 |
Cái |
Đài Loan |
25 |
Máy cắt kim loại kiểu ngang GD4250 |
01 |
Cái |
Trung Quốc |
26 |
Máy đóng gói kiểu thuỷ lực Y81-1000, 11KW |
01 |
Cái |
Trung Quốc |
27 |
Máy biến áp dầu 3 pha 560 KVA- 22/0.46KV |
01 |
Cái |
Việt Nam |
28 |
Máy rèn ép kim loại kiểu trục quay kiểu H250, 25HP*6P |
01 |
Cái |
Đài Loan |
29 |
Ống gia nhiệt của lò nung nóng chảy kim loại SN:H291697 |
01 |
Cái |
Đài Loan |
30 |
Bơm áp lực LS-8501805 |
01 |
Cái |
Đài Loan |
31 |
Băng chuyền |
01 |
Cái |
Việt Nam |
32 |
Băng chuyền |
04 |
Cái |
Đài Loan |
33 |
Xe nâng động cơ 2,5 tấn |
02 |
Cái |
Việt Nam |
34 |
Xe tải Huyndai |
02 |
Cái |
Đài Loan |
Ngoài ra, Công ty còn đầu tư một số máy móc, thiết bị phục vụ cho văn phòng làm việc như: Máy tính, điện thoại, máy in, máy photo…
>>> XEM THÊM: Đề xuất xin giấy phép môi trường của dự án mở rộng nhà máy sản xuất thực phẩm
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn