Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất thuốc thú y ở các dạng bột, tiêm, uống và sát trùng. Khu đất xây dựng Nhà máy sản xuất thuốc thú y có tổng diện tích 2.750 m2.
Ngày đăng: 15-08-2025
17 lượt xem
MỤC LỤC...................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................................... iv
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................................ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.............................................. 3
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 8
4.2. Điện và nguồn cung cấp điện........................................................................... 10
4.3. Nước và nguồn cung cấp nước.......................................................................... 11
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................................... 11
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 13
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:............... 13
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 15
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:......................... 15
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:........................................................................................... 15
1.2. Thu gom, thoát nước thải:............................................................................................ 15
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:...................................................................... 27
2.1. Giảm thiểu bụi từ quy trình sản xuất........................................................................... 27
2.2. Giảm thiểu ô nhiễm không khí từ phương tiện vận chuyển..................................... 27
2.3. Giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải........................................................ 27
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................ 28
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................... 29
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................................... 30
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...................................................... 30
6.1. Sự cố môi trường và phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố................................... 30
6.2. Năng lực ứng phó sự cố môi trường tại cơ sở............................................................ 37
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): Không có........................... 38
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:...... 38
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......................... 40
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:........................................ 40
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có):........................... 41
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):.................. 41
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có):..... 42
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có): .... 42
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................... 43
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................ 43
2. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định: Không thuộc đối tượng......... 44
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 45
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:........................... 45
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:............................................. 45
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải: Nước thải...... 46
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...46
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ....................................... 46
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:........................ 46
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở.....46
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm: Khoảng 30.000.000 đồng......46
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ... 47
Chương VIII.................................................................. 49
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....................................... 49
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y
Địa chỉ trụ sở chính: Nguyễn Việt Hồng, Phường Thới Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Ông) .... (Đã ủy quyền cho ....theo Giấy Ủy quyền ngày 15 tháng 7 năm 2022).
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Giám đốc.
Điện thoại: .....
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ - Phòng đăng ký kinh doanh cấp lần đầu ngày 04 tháng 08 năm 2003, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 20 tháng 11 năm 2024.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y
Địa điểm cơ sở: Khu CN Trà Nóc 2, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ.
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh số ..... do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ - Phòng đăng ký kinh doanh cấp lần đầu ngày 09 tháng 10 năm 2012, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 25 tháng 10 năm 2022.
Quá trình hình thành và phát triển của cơ sở được trình bày như sau:
+ Ngày 02 tháng 12 năm 2009: Được cấp Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y” – Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thuốc Thú y Cần Thơ tại KCN Trà Nóc II, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ.
+ Ngày 22 tháng 6 năm 2012: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thuốc thú y ký hợp đồng thuê lại đất của Công ty TNHH MTV Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Cần Thơ tại KCN Trà Nóc II, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ.
+ Ngày 19 tháng 7 năm 2012: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thuốc thú y thừa hưởng và sử dụng Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy sản xuất thuốc thú y” – Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thuốc Thú y Cần Thơ tại KCN Trà Nóc II, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ.
+ Ngày 20 tháng 6 năm 2016: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thuốc thú y được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại KCN Trà Nóc II, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ.
Cơ sở có tứ cận như sau:
Tọa độ vị trí cơ sở (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105°, múi chiếu 3°): X = 1118533,70; Y = 575654,05.
Sơ đồ vị trí cơ sở và tứ cận của cơ sở được trình bày như sau:
Hình 1. Sơ đồ vị trí cơ sở và các tứ cận
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy phép xây dựng số 09/GPXD ngày 03 tháng 8 năm 2012 do Uỷ ban nhân dân thành phố Cần Thơ – Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ cấp.
+ Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 64/QĐ-BQL ngày 02 tháng 12 năm 2009 do Uỷ ban nhân dân thành phố Cần Thơ - Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ.
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 192/TD-PCCC ngày 13 tháng 7 năm 2012 do Bộ Công an - Sở Cảnh sát PC&CC thành phố Cần Thơ cấp.
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 168/TD-PCCC ngày 29 tháng 6 năm 2017 do Bộ Công an - Cảnh sát PCCC thành phố Cần Thơ cấp.
-Quy mô của cơ sở:
+ Diện tích đất: 2.750 m2.
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thuốc thú y là chủ sở hữu đối với mảnh đất...KCN Trà Nóc II, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ...... (Số vào sổ cấp GCN: CT00265) ngày 20 tháng 6 năm 2016. Diện tích 2.750 m2; Mục đích sử dụng đất là đất khu công nghiệp; Sử dụng đến 31/3/2048.
+ Vốn đầu tư: 27.486.000.000 đồng
+ Loại hình sản xuất của cơ sở: sản xuất thuốc thú y.
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 39 và Khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ.
Công suất sản xuất thực tế trong một năm của cơ sở:
Quy trình sản xuất thuốc bột, thuốc Premix:
Hình 2. Quy trình sản xuất thuốc bột, thuốc Premix
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu đầu vào cho quy trình sản xuất được sấy bằng tủ sấy tĩnh ở nhiệt độ 90oC trong thời gian 120 phút. Khi kết thúc thời gian sấy, công nhân kiểm tra độ ẩm của nguyên liệu đạt ≤ 1% sẽ chuyển sang công đoạn tiếp theo. Ở công đoạn tiếp theo, nguyên liệu là các dược chất và tá dược nếu cần thiết sẽ được xay rây bằng máy sàng lọc tự động, đảm bảo nguyên liệu đạt đúng độ mịn yêu cầu. Tiếp theo công nhân cho các nguyên liệu vào máy trộn lập phương, điều chỉnh thông số phù hợp, thời gian cho mỗi mẻ trộn là 30 phút. Khi nguyên liệu đã được trộn xong, nhân viên phụ trách tiến hành kiểm ra tính chất, định tính, định lượng, độ ẩm, độ mịn, độ hoà tan, độ đồng nhất. Khi tất cả các tính chất đều đạt yêu cầu, thuốc sẽ được ép gói với quy cách 50 g, 100 g và 1 kg cho mỗi gói. Kiểm tra độ kín, khối lượng trung bình gói, chênh lệch khối lượng gói, cảm quan gói đạt yêu cầu sẽ được đóng gói cấp 2 với quy cách 50 gói/thùng. Kiểm tra nhãn, số lô, hạn dùng, số lượng rồi nhập kho thành phẩm.
Quy trình sản xuất dung dịch tiêm:
Hình 3. Quy trình sản xuất dung dịch tiêm
Thuyết minh quy trình
Cho một lượng dung môi 1 và dung môi 2 (nếu có) vào bồn khuấy của máy pha chế, bật cánh khuấy trong khoảng 10 phút rồi cho từ từ nguyên liệu vào bồn khuấy, bật máy khuấy cho đến khi dung dịch hoà tan hoàn toàn. Thêm dung môi 3 (nếu có) vào dung dịch rồi khuấy đều rồi chuyển dung dịch sang công đoạn lọc. Sau khi lọc, dung dịch thành phẩm sẽ được đóng gói cấp 1. Vật liệu đóng gói cấp 1 được rửa, hấp, sấy theo quy trình rửa, hấp tiệt trùng. Chai thuốc đã xiết nắp nhôm được soi độ trong trước khi chuyển qua công đoạn đóng gói cấp 2 và in số lô, hạn dùng, ngày sản xuất và dán nhãn.
Quy trình sản xuất hỗn dịch tiêm:
Hình 4. Quy trình sản xuất hỗn dịch tiêm
Thuyết minh quy trình
Nghiền khô nguyên liệu cho đều bột và lọc qua rây 250, sau đó cân 1 lượng chính xác như công thức đồng thời cho một lượng Myritol vào bồn khuấy của máy xay keo. Bật cánh khuấy để nghiền keo thật mịn. Tiếp tục thêm vừa đủ Myritol vào máy xay keo, khuấy đồng nhất trong thời gian khuấy 20 phút. Chuyển dung dịch sang công đoạn lọc tiểu phân và đóng chai. Vật liệu đóng gói cấp 1 được rửa, hấp, sấy theo quy trình rửa, hấp tiệt trùng. Chai thuốc đã xiết nắp nhôm được soi độ trong trước khi chuyển qua công đoạn đóng gói cấp 2 và in số lô, hạn dùng, ngày sản xuất và dán nhãn.
Quy trình sản xuất thuốc uống/hoá chất xử lý môi trường:
Hình 5. Quy trình sản xuất thuốc uống, thuốc sát trùng
Thuyết minh quy trình
Cho một lượng dung môi 1 và dung môi 2 (nếu có) vào bồn khuấy của máy pha chế, bật cánh khuấy trong khoảng 10 phút rồi cho từ từ nguyên liệu vào bồn khuấy, bật máy khuấy cho đến khi dung dịch hoà tan hoàn toàn. Thêm nước cất hoặc dung môi 3 (nếu có) vào dung dịch rồi khuấy đều rồi chuyển dung dịch sang công đoạn lọc. Sau khi lọc, dung dịch thành phẩm sẽ được đóng gói cấp 1. Vật liệu đóng gói cấp 1 được rửa, hấp, sấy theo quy trình rửa, hấp tiệt trùng. Chai thuốc đã xiết nắp nhôm được soi độ trong trước khi chuyển qua công đoạn đóng gói cấp 2 và in số lô, hạn dùng, ngày sản xuất và dán nhãn.
Sản phẩm của cơ sở là thuốc dùng cho ngành thú y ở các dạng bột, tiêm, uống và sát trùng.
Nhu cầu nguyên liệu tương ứng với công suất sản xuất thực tế hiện nay tại cơ sở được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. Nguyên liệu phục vụ sản xuất
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Lượng sử dụng |
1 |
Vitamin A |
gram |
57 |
2 |
Amoxcycline |
gram |
591 |
3 |
Ampicillin |
gram |
84 |
4 |
Analgin |
gram |
1.497 |
5 |
Vitamin B1 |
gram |
87 |
6 |
Vitamin B2 |
gram |
13 |
7 |
Vitamin B3 |
gram |
136 |
8 |
Vitamin B5 |
gram |
3 |
9 |
Vitamin B6 |
gram |
46 |
10 |
Vitamin C |
gram |
2.078 |
11 |
Calcium |
gram |
65 |
12 |
Cephalexin |
gram |
108 |
13 |
Colistin |
gram |
338 |
14 |
Vitamin D3 |
gram |
14 |
15 |
Dexamethasone |
gram |
17.846 |
16 |
Diaveridine |
gram |
47 |
17 |
DMSO |
gram |
1.004 |
18 |
Doxycyline |
gram |
576 |
19 |
Đường |
gram |
62.609 |
20 |
Vitamin E |
gram |
7 |
21 |
Enroflox |
gram |
44 |
22 |
Erythromycin |
gram |
239 |
23 |
Fenbendazole |
gram |
30 |
24 |
Flofenicol |
gram |
205 |
25 |
Gentamycin |
gram |
229 |
26 |
Glutaraldehyde |
gram |
1.540 |
27 |
IronDextran |
gram |
298 |
28 |
Ivermectin |
gram |
55.114 |
29 |
KCL |
gram |
21 |
30 |
Levamisol |
gram |
62 |
31 |
Lincomycin |
gram |
230 |
32 |
Lysine |
gram |
0 |
33 |
Mangan |
gram |
23 |
34 |
Men tiêu hóa (Strozyme S600) |
gram |
479 |
35 |
Methionine |
gram |
35 |
36 |
Sulfat Mg |
gram |
254 |
37 |
NaCl |
gram |
131 |
38 |
Dầu Myritol 318 RC |
gram |
815 |
39 |
Neomycin |
gram |
104 |
40 |
Norflox |
gram |
163 |
41 |
Oxytetracycline |
gram |
1.248 |
42 |
Paracetamol |
gram |
326 |
43 |
Propylen glycol |
gram |
11.859 |
44 |
Sodium Bicarbonate |
gram |
132 |
45 |
Spiramycin |
gram |
22 |
46 |
Streptomycin |
gram |
25 |
47 |
Sulfadimidine |
gram |
60.479 |
48 |
Sulfamethoxazol |
gram |
788 |
49 |
Bột Tal |
gram |
6.293 |
50 |
Thiamphenicol |
gram |
16 |
51 |
Tiamutin |
gram |
43 |
52 |
Tilmicosin |
gram |
443 |
53 |
Tricanxi |
gram |
54 |
54 |
Trimethoprim |
gram |
276 |
55 |
Tylosin |
gram |
1.099 |
56 |
Sulfat Zn |
gram |
304 |
Các trang thiết bị, máy móc sử dụng tại cơ sở như sau:
Bảng 2 . Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Nước sản xuất |
Số lượng |
Thông số kỹ thuật |
Tình trạng hoạt động |
1 |
Thiết bị nghiền |
Việt Nam |
1 |
50 kg/h |
Tốt |
2 |
Thiết bị trộn |
Việt Nam |
5 |
100 kg/h |
Tốt |
3 |
Máy bơm thuốc tiêm |
Việt Nam |
1 |
50 lít/h |
Tốt |
4 |
Máy sấy |
Việt Nam |
1 |
200 kg/h |
Tốt |
5 |
Máy tiệt trùng |
Việt Nam |
1 |
- |
Tốt |
6 |
Thiết bị đóng gói |
Việt Nam |
1 |
30 kg/h |
Tốt |
7 |
Dàn máy điều hòa |
Việt Nam |
1 |
- |
Tốt |
Điện và nguồn cung cấp điện
Căn cứ theo số liệu thực tế tại cơ sở, lượng điện tiêu thụ khoảng 9.662 kWh/tháng (Theo hóa đơn tiền điện).
Điện được cấp từ Công ty điện lực TP Cần Thơ, đảm bảo cung cấp điện đầy đủ, ổn định cho hoạt động sản xuất kinh doanh của cơ sở
Cơ sở không sử dụng máy phát điện.
Căn cứ theo số liệu thực tế tại cơ sở, lượng nước tiêu thụ khoảng 282 m3/tháng (theo hóa đơn tiền nước). Cơ sở hoạt động 5 – 6 ngày/tuần nên lượng nước tiêu thụ trung bình mỗi ngày khoảng 11,8 m3/ngày.
Nước được cấp từ Công ty cổ phần cấp nước Trà Nóc – Ô Môn, đảm bảo cung cấp nước đầy đủ cho hoạt động sản xuất của cơ sở và sinh hoạt của công nhân viên.
Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở cho các mục đích: làm nguyên liệu sản xuất, rửa chai lọ, dụng cụ sản xuất, giặt quần áo bảo hộ lao động của công nhân và nước cấp cho sinh hoạt của công nhân viên tại cơ sở. Cụ thể như sau:
+ Nước cấp cho máy cất nước: Máy cất nước có công suất 1 m3/h. Nước sau máy cất được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất;
+ Nước cấp cho máy lọc nước RO: Máy lọc nước RO có công suất 1 m3/h. Nước sau máy lọc được sử dụng để rửa chai, lọ trước sản xuất và rửa dụng cụ trước, sau sản xuất;
+ Nước cấp cho máy giặt: Quần áo bảo hộ lao động của công nhân sau khi tiếp xúc trực tiếp với các hoá chất, dược liệu được giặt bằng máy giặt. Lượng nước sử dụng cho 01 lần giặt là 1 m3/lần. Mỗi ngày sẽ giặt 01 lần sau giờ làm việc của công nhân.
+ Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân viên tại cơ sở: Nước cấp tại các nhà vệ sinh, các bồn rửa tay và phòng tắm cho công nhân.
Khu đất xây dựng Nhà máy sản xuất thuốc thú y có tổng diện tích 2.750 m2.
Để phục vụ cho hoạt động sản xuất, cơ sở xây dựng các hạng mục công trình chính, phụ trợ và công trình bảo vệ môi trường như sau:
Bảng 3. Các hạng mục công trình của cơ sở
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
A |
Hạng mục công trình chính |
|||
1 |
Văn phòng |
208 |
7,6 |
- |
2 |
Xưởng sản xuất thuốc non-betalactam |
816 |
29,7 |
- |
3 |
Xưởng sản xuất thuốc betalactam |
320 |
11,6 |
- |
4 |
Khu kiểm nghiệm |
208 |
- |
Tầng 1 khối nhà văn phòng |
B |
Hạng mục công trình phụ trợ |
|||
5 |
Nhà bảo vệ |
12 |
0,4 |
- |
6 |
Nhà giữ xe |
40,5 |
1,5 |
- |
7 |
Nhà ăn nhân viên |
40,5 |
1,5 |
- |
8 |
Khu RO – Nước cất |
13,5 |
0,5 |
- |
9 |
Các hạng mục phụ trợ khác (trạm bơm, trạm biến áp, khu cơ điện) |
40,5 |
1,5 |
- |
10 |
Kho dung môi |
13,5 |
0,5 |
- |
11 |
Đường nội bộ, sân, tường rào |
90 |
3,3 |
- |
12 |
Cây xanh và đất dự trữ |
906,4 |
40,4 |
- |
C |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
|||
11 |
Hệ thống xử lý nước thải |
27,6 |
1 |
- |
12 |
Kho chất thải nguy hại |
13,5 |
0,5 |
- |
13 |
Bể nước PCCC |
- |
- |
Bể ngầm bên dưới nhà xe |
Tổng cộng |
2.750 |
100 |
- |
>>> XEM THÊM: Dự án trồng cây lâu năm, cây ăn trái kết hợp chăn nuôi hữu cơ
Gửi bình luận của bạn