Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản tái chế cao su

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản tái chế cao su. Sản xuất cao su dạng tấm – quy mô 20.000 tấn sản phẩm/năm, sản xuất cao su chế tác – quy mô 5.000 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 26-08-2025

11 lượt xem

MỤC LỤC....................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................... 4

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................ 5

DANH MỤC HÌNH ẢNH.................................................................. 7

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................... 8

1.1.   Tên chủ cơ sở............................................................................ 8

1.2.   Tên cơ sở........................................................................................ 8

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở................................... 12

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 18

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............. 23

Chương 2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 31

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 31

2.2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường........ 37

Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 52

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 52

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................. 55

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........ 77

3.4.   Chất thải nguy hại................................................................. 78

3.5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có).... 80

3.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................... 81

3.7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)............... 91

3.8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)...... 92

3.9.   Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có)...... 93

3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)..... 93

Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 94

4.1.   Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải..... 94

4.2.   Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải....... 95

4.3.   Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường...101

4.4.   Nội dung cấp phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và yêu cầu về bảo vệ môi trường....102

4.5.   Nội dung cấp phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất và yêu cầu bảo vệ môi trường.....102

4.6.   Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường....... 102

Chương 5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..106

5.1.   Thông tin chung về hình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường...106

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP ....(VN)

- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông........;

- Chức vụ: Giám đốc.

+ Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài

+ Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ....; Nơi cấp: Cục quản lý xuất nhập cảnh quốc gia Cộng hòa nhân dân Trung Hoa; Ngày cấp: 08/01/2020

+ Sinh ngày: ...;  Quốc tịch: Trung Quốc.

+ Địa chỉ thường trú:.........

+ Chỗ ở hiện tại: Khu công nghiệp Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp ....... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An (nay là Sở Tài Chính tỉnh Tây Ninh) – Phòng đăng ký kinh doanh đăng ký lần đầu ngày 29/04/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 17/09/2024.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ...... do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An (nay là Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Tây Ninh) cấp, chứng nhận lần đầu ngày 25/04/2016, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 01 ngày 27/03/2017, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2 ngày 12/12/2018, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 03 ngày 11/10/2024.

1.2. Tên cơ sở

DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY TÁI CHẾ CAO SU

(Sản xuất cao su dạng tấm – quy mô 20.000 tấn sản phẩm/năm, sản xuất cao su chế tác – quy mô 5.000 tấn sản phẩm/năm)

– Địa điểm cơ sở:KCN Xuyên Á, xã Đức Lập, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.

– Thông tin pháp lý liên quan đến cơ sở:

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 634529 (số vào sổ cấp GCN: CT 40624) ngày 28/12/2017 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh) cấp.

+ Công văn số 360/SKHCN-QLCN&TTCN ngày 19/04/2016 do Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An cấp về việc kết quả thẩm định công nghệ dự án Đầu tư nhà máy tái chế cao su công suất 25.000 tấn sản phẩm/năm của Công ty TNHH Công nghiệp.

+ Quyết định số 195/BQLKKT ngày 29/07/2016 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An về phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy tái chế cao su, công suất 25.000 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH Công nghiệp ... (VN) đầu tư tại khu công nghiệp Xuyên Á.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 252/TD- PCCC ngày 19/06/2017 của Công an tỉnh Long An.

+ Văn bản nghiệm thu hệ thống PCCC số 354/CAT-PC66 ngày 05/10/2017 của Phòng CS PCCC &CNCH tỉnh Long An.

+ Giấy phép xây dựng số 149/GPXD ngày 02/12/2016 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp

+ Biên bản đấu nối số 0111/BB-NP 2017 ngày 22/11/2017 về việc thống nhất đấu nối đúng kỹ thuật nước thải, nước mưa giữa Công ty Cổ phần Ngọc Phong và Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN).

+ Công văn số 2062/BQLKKT-TNMT ngày 06/12/2017 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An về việc điều chỉnh nội dung và thay đổi các công trình bảo vệ môi trường của Công ty TNHH CN... (VN).

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số quản lý CTNH: 80.001174T (cấp lần đầu) ngày 16/01/2018 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An.

+ Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải số 0104/2018/HĐXLNT/CPNP ngày 17/04/2018 giữa Công ty Cổ phần Ngọc Phong và Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN)

+ Công văn số 794/BQLKKT-TNMT ngày 19/04/2018 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An về việc điều chỉnh, thay đổi biện pháp bảo vệ môi trường.

+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành số 40/GXN-BQLKKT ngày 19/04/2018 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp đối với dự án “Nhà máy tái chế cao su, công suất 25.000 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH Công nghiệp ... (VN) đầu tư tại khu công nghiệp Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

+ Công văn số 263/SKHCN-QLCN ngày 10/04/2019 do Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An cấp về việc ý kiến về công nghệ dự án sản xuất săm, yếm xe của Công ty TNHH Công nghệ ... (VN) (lần 2).

+ Quyết định số 871/QĐ-STNMT ngày 24/05/2019 của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bổ sung dây chuyền sản xuất săm, lốp, yếm xe vào nhà máy tái chế cao su (Công suất săm, lốp, yếm xe 10.000 tấn sản phẩm/năm; cao su dạng tấm 10.000 tấn sản phẩm/năm; cao su chế tác 5.000 tấn sản phẩm/năm – tổng công suất sản phẩm tại dự án 25.000 tấn sản phẩm/năm) của Công ty TNHH Công nghiệp ..(VN).

+ Hợp đồng dịch vụ thu gom chất thải sinh hoạt số 86/HĐDV-2025 ngày 02/01/2025 giữa Công ty TNHH TM DV Môi trường Đức Hòa và Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN)

+ Hợp đồng kinh tế số 4374D/2025/HĐ-TĐX ngày 11/04/2025 về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải công nghiệp giữa Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN) và Công ty CP Công nghiệp Môi trường Trái Đất Xanh.

+ Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy ngày 05/12/2024 của Phòng CS PCCC và CNCH tỉnh Long An

+ Biên bản kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với Công ty TNHH Công nghiệp... ngày 02/08/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường (Đoàn kiểm tra theo Quyết định số 2244/QĐ-STNMT ngày 13/07/2023)

+ Biên bản kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN), địa điểm: Lô 04HG2, đường số 4, KCN Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An ngày 13/09/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường (Đoàn kiểm tra theo Quyết định số 2244/QĐ-STNMT ngày 13/07/2023).

+ Biên bản về việc kiểm tra, khảo sát hiện trạng bảo vệ môi trường tại Công ty TNHH Công nghiệp .. ngày 21/11/2024 của Thanh tra Sở Tài nguyên và Moi trường tỉnh Long An.

+ Biên bản nghiệm thu và bàn giao A-B (khối lượng vật tư đã hoàn thành) ngày 04/10/2017 giữa Công ty TNHH Công nghiệp ... (VN) và Công ty TNHH Xây dựng thương mại Chính Đạo.

– Thông tin về quá trình hoạt động của cơ sở:

+ Năm 2016, công ty đã được Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quyết định số 195/BQLKKT ngày 29/07/2016 của Dự án đầu tư “Nhà máy tái chế cao su, công suất 25.000 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN) đầu tư tại khu công nghiệp Xuyên Á.

+ Năm 2018, Công ty đã được Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành số 40/GXN-BQLKKT ngày 19/04/2018 đối với dự án “Nhà máy tái chế cao su, công suất 25.000 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN) đầu tư tại khu công nghiệp Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

+ Năm 2019, Công ty bổ sung dây chuyền sản xuất săm, lốp, yếm xe đã được Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Long An phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quyết định số 871/QĐ-STNMT ngày 24/05/2019 đối với dự án Bổ sung dây chuyền sản xuất săm, lốp, yếm xe vào nhà máy tái chế cao su (Công suất săm, lốp, yếm xe 10.000 tấn sản phẩm/năm; cao su dạng tấm 10.000 tấn sản phẩm/năm; cao su chế tác 5.000 tấn sản phẩm/năm – tổng công suất sản phẩm tại dự án 25.000 tấn sản phẩm/năm) của Công ty TNHH Công nghiệp ..(VN).

+ Hiện tại, cơ sở dự án đã đầu tư xây dựng các hạng mục công trình nhà xưởng và hoàn thiện các công trình bảo vệ theo giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường tại dự án.

+ Về dây chuyền sản xuất: hiện tại, do tài chính không đáp ứng, dự án chỉ mới lắp đặt hoàn thiện dây chuyền sản xuất cao su dạng tấm và cao su chế tác. Và chưa lắp đặt bổ sung dây chuyền săm, yếm xe theo ĐTM được phê duyệt năm 2019.

+ Trong báo cáo này, dự án chỉ đề xuất cấp giấy phép cho các hoạt động sản xuất hiện hữu tại nhà máy theo ĐTM đã được phê duyệt năm 2016 và giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành. Khi có kế hoạch triển khai, sản xuất săm, lốp, yếm xe và các sản phẩm khác từ cao su sử dụng nguyên liệu đầu vào là cao su dạng tấm do chính dự án Công ty sản xuất), cơ sở sẽ thực hiện xin cấp lại giấy phép môi trường cho các hạng mục ở giai đoạn này theo đúng quy định hiện hành.

+ Vì vậy, Công ty lập lại hồ sơ môi trường với tên gọi theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 6584582717 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp như sau: “Dự án đầu tư nhà máy tái chế cao su (Sản xuất cao su dạng tấm – quy mô 20.000 tấn sản phẩm/năm, sản xuất cao su chế tác – quy mô 5.000 tấn sản phẩm/năm)”

+  Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có): Giấy phép xây dựng số 149/GPXD ngày 02/12/2016 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp

– Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần (nếu có):

+ Quyết định số 195/BQLKKT ngày 29/07/2016 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An về phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy tái chế cao su, công suất 25.000 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN) đầu tư tại khu công nghiệp Xuyên Á.

+ Quyết định số 871/QĐ-STNMT ngày 24/05/2019 của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bổ sung dây chuyền sản xuất săm, lốp, yếm xe vào nhà máy tái chế cao su (Công suất săm, lốp, yếm xe 10.000 tấn sản phẩm/năm; cao su dạng tấm 10.000 tấn sản phẩm/năm; cao su chế tác 5.000 tấn sản phẩm/năm – tổng công suất sản phẩm tại dự án 25.000 tấn sản phẩm/năm) của Công ty TNHH Công nghiệp .. (VN).

– Quy mô của cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định này: Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 78.750.000.000 VNĐ (bảy mươi tám tỷ bảy trăm năm mươi triệu). Do đó, căn cứ khoản 1 Điều 11 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 thì cơ sở trên của Công ty TNHH Công nghiệp ...(VN) thuộc tiêu chí phân loại cơ sở nhóm C (Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp khác có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng).

– Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính Phủ: Không có

– Loại hình sản xuất: kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất cao su dạng tấm và sản xuất cao su chế tác.

– Phân loại nhóm dự án đầu tư:

+ Dự án thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5, điều 28 Luật Bảo vệ môi trường trừ những quy định tại phụ lục III và phụ lục IV ban hành kèm theo nghị định này, theo mục số II.2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ (Dự án có cấu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải).

+ Về thẩm quyền cấp giấy phép môi trường: Tuân thủ theo đúng luật mới hiện hành hiện nay Công ty quyết định lập lại Giấy phép môi trường của cơ sở Dự án đầu tư nhà máy tái chế cao su (Sản xuất cao su dạng tấm – quy mô 20.000 tấn sản phẩm/năm, sản xuất cao su chế tác – quy mô 5.000 tấn sản phẩm/năm)” tên cơ sở được đặt lại theo giấy chứng nhận đầu tư. Theo quy định tại khoản 1 Điều 39, điểm c khoản 3 Điều 41 và điểm b khoản 3 Điều 44 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2022/QH14, Dự án nêu trên không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (Nội dung báo cáo được trình bày theo mẫu quy định tại Phụ lục X Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ - mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động theo).

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở

1.3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Công suất hoạt động tại cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.1. Sản phẩm và công suất tại cơ sở

STT

Tên sản phẩm

Công suất (tấn sản phẩm/năm)

1

Cao su dạng tấm

20.000

2

Cao su dạng chế tác

5.000

Tổng cộng

25.000

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp ... (VN)

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

a.Quy trình sản xuất cao su dạng tấm

Hình 1.1. Quy trình sản xuất cao su dạng tấm

Thuyết minh quy trình:

Công đoạn thu gom, chứa tạm nguyên liệu

Nguyên liệu là phế phẩm loại vỏ xe, ruột xe ô tô và xe máy ít lẫn tạp chất, tồn tại ở dạng tấm, miếng vụn chứa trong bao tải Jumbo 1 tấn, thu mua từ các đợn vị đối tác trong nước và được nhập về bằng xe tải, nhập kho bằng xe nâng. Khi đưa vào sản xuất nguyên liệu không qua công đoạn tẩy rửa.

Khu chứa nguyên liệu được phân chia thành các khu vực khác nhau nhằm phục vụ cho việc phân loại riêng các loại vỏ xe theo kích thước khác nhau: ruột xe được xếp riêng trong bãi chứa. Bãi chứa nguyên liệu được xây dựng có mái che; xung quanh có hệ thống thu gom nước mưa từ trên mái; điều kiện thông thoáng tự nhiên tốt nhằm giảm nhiệt độ trong bãi chứa tránh hiện tượng cao su bị chảy và dính thành cục rất khó xử lý cho quá trình sản xuất. Quá trình vận chuyển sử sụng các xe tải có thùng và được sắp xếp; neo buộc chặt nhằm tránh rơi vỏ hoặc ruột xe trên đường vận chuyển.

Quá trình bốc xếp nguyên liệu từ xe vào bãi hoặc từ bãi nạp vào dây chuyền sản xuất chủ yếu bằng xe nâng với các loại kích thước lớn và bằng thủ công với loại có kích thước nhỏ như ruột xe các loại.

Cắt

Tùy theo nguyên liệu đầu vào: nếu ruột xe thì nguyên liệu sẽ được cắt thành các dải cao su với kích thước (2-6) cm2 theo yêu cầu của nguyên liệu trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo. Nếu là vỏ xe thì từng lốp xe sẽ được đưa vào máy cắt vòng tạo thành các dải cao su với đường kính nhỏ (khoảng 2-3 cm) nhằm tách riêng phần vỏ xe có chứa “tanh” hay còn gọi là dây thép của vỏ xe. Quá trình này được thực hiện nhờ phần mềm tự động định sẵn tùy theo nguyên liệu đầu vào là vỏ hay ruột xe. Khi nạp nguyên liệu vào sẽ nạp theo số lượng và chủng loại duy nhất (hoặc chỉ có vỏ xe, hoặc chỉ là ruột xe)

Tách dây thép

Các nguyên liệu đầu vào sau khi đi qua quá trình cắt sẽ được qua máy xay và sàng lốp xe để xay thành những vụn nhỏ, những vụn nhỏ này được sàng lọc nhờ cấu trúc sàng mà các vụn kẽm, nylon được giữ lại. Các phế phẩm kẽm nylon này được bán cho đơn vị có nhu cầu thu mua hoặc thu gom và xử lý như chất thải rắn công nghiệp thông thường theo đúng quy định. Tại công đoạn này sẽ thu được những vụn nhỏ đã được tách kẽm và nylon.

Nghiền rung

Vụn nhỏ thu được được chuyển qua công đoạn nghiền, nghiền nhỏ các vụn này thành bột sao su. Quá trình nghiền rung kết hợp với công nghệ nấu chảy kín cao su bằng điện được thực hiện tại máy luyện kín, đây là công nghệ sử dụng phổ biến trong lĩnh vực tái chế cao su.

Nấu

Toàn bộ bột cao su sau quá trình nghiền, tách kim loại sẽ cho vào lò nung chảy. Đây là quá trình kín tự động, sử dụng điện năng gia nhiệt, ở nhiệt độ khoảng 200- 210oC. Quá trình này, đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra đạt hiệu quả, đảm bảo tính chất cơ học, khả năng kết dính, độ tơi, dẻo, một số chất phụ gia được bổ sung tại công đoạn này.

Cán, ép

Nguyên liệu bột đi qua lò nấu điện có dạng tinh, tơi, xốp, để tạo liên kết với nhau, nguyên liệu sẽ được công nhân đưa vào máy cán ép thành các tấm cao su. Trong lò nung, nguyên liệu được bổ sung một số chất phụ gia có khả năng kết dính rất tốt, nên khi quá máy cán ép, không cần công đoạn gia nhiệt, mà chỉ cần đưa qua máy cán ép, với tác dụng của lực cơ học, cao su được cán thành tấm. Quá trình cán, ép sẽ được lặp đi lặp lại đến khi đạt được thành phẩm là các tấm cao su có độ kết dính cao, bền vững, độ dày khoảng 8cm-10cm. Tùy theo nguyên liệu đầu vào cũng như yêu cầu của sản phẩm mà quá trình cắt được tự động cài đặt để cho ra sản phẩm có độ dày, kích thước theo yêu cầu.

Kiểm tra

Đối với những sản phẩm đạt chất lượng yêu cầu về độ dày và kích thước sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói. Đối với những sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng sẽ được kiểm tra, tùy theo tính chất sẽ được chuyển về công đoạn tương ứng để khắc phục và sửa lỗi.

Đóng gói

Quá trình đóng gói bằng thủ công là chính, kết hợp đóng gói theo dạng thùng giấy tùy theo từng loại sản phẩm

Thành phẩm

Thành phẩm sau khi đóng gói được lưu kho và chờ xuất hàng.

b.Quy trình sản xuất cao su chế tác

Hình 1.2. Quy trình sản xuất cao su chế tác

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu

Nguyên liệu sử dụng là cao su dạng tấm được sản xuất tại dự án (Cơ sở sử dụng khoảng 25% tổng sản phẩm cao su tấm).

Khuôn ép

Tùy theo sản phẩm loại hình nào, công nhân sẽ lắp đặt khuôn ép của loại sản phẩm đó trên dây chuyền sản xuất. Sau mỗi loại sản phẩm sẽ thay thế khuôn ép cho sản phẩm khác. Sau khi thay khuôn ép công nhân sẽ cài đặt chế độ vận hành cho công đoạn định hình. Quá trình này được thực hiện thủ công.

Định hình

Sau khi lắp đặt khuôn ép, cao su tấm được đưa vào công đoạn định hình bằng máy đùn cao su, gia nhiệt bằng điện để cán mỏng, ép định hình, tạo thành các sản phẩm cao su chế tác (một số sản phẩm như yếm xe; miếng đệm cao su để chân cho các loại xe máy,..). Quá trình này được thực hiện hoàn toàn tự động khép kín sau khi định dạng kích thước của sản phẩm, và được gia nhiệt bằng điện. Do đó, không phát sinh mùi tại công đoạn này.

Kiểm tra

Đây là công đoạn nhằm để kiểm tra chất lượng của sản phẩm; loại bỏ sản phẩm hư, cắt các bavia hoặc đầu mẩu thừa trước khi sang công đoạn đóng gói sản phẩm. Quá trình này thực hiện bằng thủ công.

Đóng gói, thành phẩm

Các sản phẩm chế tác từ cao su hoàn thiện sau khi được kiểm tra đạt chất lượng và yêu cầu của khách hàng sẽ được đóng gói bán ra thị trường.

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm và công suất hoạt động ổn định tại cơ sở được thể hiện như sau:

Bảng 1.2. Sản phẩm và công suất tại cơ sở

STT

Tên sản phẩm

Công suất (tấn sản phẩm/năm)

1

Cao su dạng tấm

20.000

2

Cao su dạng chế tác

5.000

Tổng cộng

25.000

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp ... (VN)

Về chất lượng sản phẩm, cơ sở đảm bảo thực hiện đúng theo yêu cầu của khách hàng về chất lượng của đơn đặt hàng. Tùy vào thị trường và chiến lược kinh doanh mẫu mã, thiết kế,… của khách hàng, chủ dự án sẽ cung ứng đầy đủ, cam kết về chất lượng sản phẩm trong từng đơn hàng.

- Chất lượng đầu ra đảm bảo sẽ được KCS kiểm tra trước khi xuất hàng.

- Chất lượng sản phẩm sẽ tuân thủ theo các điều kiện từ khách hàng yêu cầu

Hình 1.3. Hình ảnh sản phẩm tại cơ sở

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

1.4.1.Nguyên, nhiên liệu sử dụng

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu và hóa chất sử dụng quá trình hoạt động của cơ sở được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất tại cơ sở

 

STT

Tên hóa chất, nguyên liệu

Trạng thái

 

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn cung cấp

Mục đích sử

dụng

I

Nguyên, nhiên liệu sản xuất chính

I.1

Nguyên, nhiên liệu sản xuất cao su dạng tấm

 

1

Phế phẩm loại vỏ xe, ruột xe ô tô và  xe  máy  đế giày phế phẩm

 

Rắn

 

Tấn/năm

 

22.000

 

Việt Nam

Nguyên liệu chính

 

2

 

Kao lin

 

Rắn

 

Tấn/năm

 

1,0

 

Việt Nam

Độn tăng

cường

 

3

 

Dầu Paraffine

 

Rắn

 

Tấn/năm

 

1,5

 

Việt Nam

Chất hóa dẻo làm

mềm

4

Bột đá CaCO3

Rắn

Tấn/năm

1.800

Việt Nam

Chất

độn

5

Bột than đen

Rắn

Tấn/năm

120

Việt Nam

Chất

lưu hóa

 

 

6

 

Chất xúc tiến cao su

 

 

Rắn

 

 

Tấn/năm

 

 

60

 

 

Việt Nam

Cung cấp cho quá trình

lưu hóa

7

Nhựa thông

Rắn

Tấn/năm

60

Việt Nam

Chất kết

dính

 

8

 

Bitum

 

Rắn

 

Tấn/năm

 

600

 

Việt Nam

Làm dẻo cao

su

Tổng cộng

Tấn/năm

24.642,5

 

 

I.2

Nguyên, nhiên liệu sản xuất cao su chế tác

 

 

Cao su dạng tấm

 

Rắn

 

Tấn/năm

 

5.000

 

Tại cơ sở

Nguyên liệu

chính

II

Nguyên, nhiên liệu phụ trợ

1

Dầu DO

Lỏng

Lít/năm

2.400

Việt Nam

Xe nâng

2

Than hoạt tính

Rắn

Kg/năm

6.672

Tại cơ sở

XLKT

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp ...(VN)

Ghi chú:

Tỷ lệ hao hụt trong quá trình sản xuất cao su tấm tại cơ sở khoảng 10% nguyên liệu chính

Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn điện cung cấp tại Cơ sở là mạng lưới điện quốc gia – Công ty Điện lực Long An. Điện được sử dụng chủ yếu chạy thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất, thiết bị văn phòng và các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động.

Điện được sử dụng chủ yếu chạy thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất, thiết bị văn phòng, các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động, các công trình bảo vệ môi trường và các mục đích khác (bảo vệ, sinh hoạt công nhân,….).

Nhu cầu sử dụng điện hiện tại của cơ sở theo số liệu thống kê tiền điện 3 tháng liền kề (tháng 10, 11 và 12 năm 2024) được thể hiện như sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện tại cơ sở

Tháng 10/2024

(kwh/tháng)

Tháng 11/2024

(kwh/tháng)

Tháng 12/2024

(kwh/tháng)

Trung bình

(kwh/tháng)

841.300

747.561

810.339

799.733

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp.... (VN) (Hóa đơn điện năm 2024 được đính kèm tại phụ lục báo cáo)

Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước sử dụng cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt tại cơ sở được cung cấp từ hệ thống cấp nước của nhà máy cấp nước Phú Mỹ Vinh thông qua hệ thống hạ tầng kỹ thuật của KCN Xuyên Á.

Nhu cầu sử dụng nước hiện tại của cơ sở theo số liệu thống kê tiền nước 3 tháng liền kề được thể hiện như sau:

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở

Tháng 10/2024

(m3/tháng)

Tháng 11/2024

(m3/tháng)

Tháng 12/2024

(m3/tháng)

Trung bình

(m3/tháng)

(m3ngày)

1.358

1.603

2.818

1.926

64,2

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp ... (VN) (Hóa đơn nước năm 2024 được đính kèm tại phụ lục báo cáo)

>>> XEM THÊM: Dự án trồng cây lâu năm, cây ăn trái kết hợp rau củ hữu cơ công nghệ cao

 
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782
Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 
Địa chỉ văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm