DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI cho các loại sản phẩm thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho thủy sản
dự án nhà máy sản xuất cho các loại sản phẩm thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho thủy sản
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
I.4. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
I.5. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
II.1.1. Đánh giá về ngành công nghiệp nuôi tôm
II.1.2. Sự phù hợp của dự án trong việc giải quyết những vấn đề hiện tại của ngành tôm
II.1.3. Nuôi tôm theo công nghệ sinh học
II.2. Thị trường thức ăn thủy sản
II.2.1. Sản xuất và tiêu thụ thức ăn thủy sản
II.2.2. Thị trường thức ăn thủy sản tại Việt Nam
II.3. Một số nhà máy chế biến thức ăn thủy sản điển hình trong nước.
II.3.1. Công ty TNHH Chăn Nuôi C.P. Việt Nam
II.3.2. Công ty trách nhiệm hữu hạn thức ăn chăn nuôi Hoa Kỳ (AFC)
II.3.3. Khu phức hợp ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thủy sản SONGFISH - CLPANGAFISH
II.3.4. Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản Grobest Việt Nam
II.3.5. Khu phức hợp ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thủy sản Tung Wei
II.3.6. Khu phức hợp ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thủy sản Sao Mai
II.3.7. Khu phức hợp ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thủy sản Thăng Long
CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm
IV.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án
IV.3. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án
IV.5. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
IV.6. Nhận xét chung về hiện trạng
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÒNG MẶT BẰNG
V.1. Tổng quỹ đất đầu tư xây dựng công trình
V.2. Chính sách bồi thường - Mô tả hiện trạng khu đất
CHƯƠNG VI: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG
VI.2.1. Trung tâm đào tạo và thực hành nghề nuôi trồng thuỷ sản:
VI.2.2. Trung tâm trưng bày sản phẩm công nghệ và ứng dụng sinh học:
VI.2.3. Trung tâm xét nghiệm bệnh của tôm:
VI.2.4. Nhà máy sản xuất các chế phẩm sinh học EM vi sinh
VI.2.5. Khu sản xuất và chế biến thức ăn thủy sản áp dụng công nghệ cao
VI.4. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn
VI.4.3. Khâu ép đùn (làm viên thức ăn nổi)
VI.4.5. Khâu bọc áo dầu và làm nguội
VI.4.6. Khâu đóng bao thành phẩm
VI.5. Các loại thiết bị của dây chuyền chế biến thức ăn thủy sản
VI.6. Hệ thống thiết bị thí nghiệm và kiểm tra:
Yêu cầu thiết bị mới và nhập khẩu từ các nước công nghiệp phát triển EU/G7
CHƯƠNG VII: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ PHƯƠNG ÁN KINH DOANH
VII.1.2. Tiêu chuẩn yêu cầu cho thức ăn thủy sản
VII.1.4. Nhu cầu nguyên liệu sản xuất trong năm ổn định
VII.2. Kỹ thuật chế biến thức ăn thủy sản
VII.2.1. Kỹ thuật chế biến thức ăn nuôi tôm
VII.3.1. Kế hoạch kinh doanh sẽ được chia làm hai giai đoạn chính:
VII.3.2. Cách thức kinh doanh:
VII.3.3. Kế hoạch chung về Marketing và quản bá thương hiệu
CHƯƠNG VIII: QUY TRÌNH NUÔI TÔM VÀ ĐÀO TẠO NGƯỜI NUÔI TÔM
VIII.1. Quy trình nuôi tôm bền vững
VIII.2. Ba hình thức ương tôm giống hiệu quả
VIII.2.1. Ương siêu thâm canh 3 giai đoạn
VIII.2.2. Ương trong bể, ao vèo
VIII.3. Kỹ thuận công nghệ nuôi tôm
VIII.3.1. Cải thiện sức đề kháng, kích cỡ tôm
VIII.3.2. Giảm chi phí nuôi tôm
CHƯƠNG IX: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
IX.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức
IX.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành
IX.3. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động
CHƯƠNG X: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
X.1. Giải pháp thi công xây dựng
CHƯƠNG XI: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN
XI.1. Đánh giá tác động môi trường
XI.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường
XI.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng
XII.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư
XII.2. Nội dung Tổng mức đầu tư
XII.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt
XII.2.3. Chi phí quản lý dự án
XII.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm
CHƯƠNG XIII: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
XIII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án
XIII.2. Phương án hoàn trả vốn vay
CHƯƠNG XIV: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
XIV.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
XIV.1.1. Các thông số giả định dùng để tính toán
XIV.2. Các chỉ tiêu tài chính - kinh tế của dự án
XIV.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội
CHƯƠNG XV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại: (08) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
- Tên dự án: Khu phức hợp ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thủy sản bao gồm trung tâm xét nghiệm bệnh tôm, trung tâm đào tạo thực hành nghề nuôi tôm, nhà máy sản xuất các chế phẩm sinh học EM vi sinh, chế biến thức ăn dinh dưỡng cho tôm.
- Địa điểm: Tại xã ……………, huyện………., tỉnh …..
- Quỹ đất của dự án: 5,5 Ha thuộc quyền sử dụng của Công ty TNHH ............ theo .
- Mục tiêu đầu tư:
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tư
Chủ đầu tư : Công ty TNHH Sản xuất thức ăn chăn nuôi Kiên Giang
Mã số thuế : 1701844966
Ngày đăng ký lần đầu : 12/07/2012
Ngày thay đổi lần 1 : 23/01/2014
Nơi cấp : Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang
Đại diện pháp luật : Trình Kim Truyền Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ trụ sở : Lô 10 đường 7/5 khu phố 3, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Vốn điều lệ : 15.000.000.0000 VND
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
Tên dự án : Nhà máy Chế biến thức ăn chăn nuôi Kiên Giang
Địa điểm xây dựng : xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Diện tích nhà máy : 28.285 m2
Mục tiêu đầu tư : Tạo ra một nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi từ nguyên bột cá với quy mô 200.000 tấn sản phẩm.năm.
Mục đích đầu tư : + Cung cấp thức ăn chăn nuôi, góp phần phát triển ngành công nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi;
+ Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương
+ Góp phần phát triển kinh tế xã hội địa phương;
+ Đóng góp cho thu ngân sách một khoản từ lợi nhuận kinh doanh;
Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới
Hình thức quản lý : Chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án do chủ đầu tư thành lập.
Vòng đời dự án : Trong vòng 15 năm, bắt đầu xây dựng từ tháng 12 năm 2014 và đi vào hoạt động từ quý IV năm 2015.
dự án nhà máy sản xuất cho các loại sản phẩm thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho thủy sản
Tổng mức đầu tư nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cấm và thức ăn chăn nuôi thủy sản
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
181,596,000 |
18,159,600 |
199,755,600 |
II. |
Giá trị thiết bị |
342,648,643 |
34,264,864 |
376,913,507 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
7,925,728 |
792,573 |
8,718,301 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
17,887,222 |
1,788,722 |
20,185,244 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
2,926,470 |
292,647 |
3,219,117 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
8,993,588 |
899,359 |
9,892,947 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
227,783 |
22,778 |
250,562 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
256,050 |
25,605 |
281,655 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
207,175 |
20,718 |
227,893 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
473,577 |
47,358 |
520,935 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
3,234,391 |
323,439 |
3,557,830 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
1,568,187 |
156,819 |
1,725,006 |
4.9 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
463,000 |
46,300 |
509,300 |
V. |
Chi phí khác |
3,259,019 |
325,902 |
3,918,760 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
907,980 |
90,798 |
998,778 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
1,181,258 |
118,126 |
1,299,384 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
1,169,781 |
116,978 |
1,286,759 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
303,490 |
30,349 |
333,839 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
55,331,661 |
5,533,166 |
60,949,141 |
VII |
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng |
8,690,000 |
869,000 |
9,559,000 |
VIII |
Vốn lưu động |
400,000,000 |
40,000,000 |
440,000,000 |
IX |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
1,017,338,272 |
101,733,827 |
1,119,999,552 |
|
Làm Tròn |
|
|
1,120,000,000 |
Đến khi định hình, dự án đạt được các mục tiêu sau đây:
Cải tiến dần các thiết bị và quy trình công nghệ sản xuất thức ăn theo hướng hiện đại trên thế giới để có được sự phục vụ tốt nhất cho người tiêu dùng. Đa dạng hoá các sản phẩm, mở rộng và phát triển quy mô nhà máy phục vụ cho chăn nuôi thủy sản. Nhà máy sản xuất thức ăn dinh dường cho tôm, nhà máy sản xuất các chế phẩm sinh học EM vi sinh.
Phấn đấu trở thành một trong những Công ty cung cấp thức ăn chăn nuôi có uy tín hàng đầu trong khu vực, được các khách hàng trong và ngoài nước tín nhiệm. Xây dựng trung tâm trưng bày sản phẩm công nghệ ứng dụng sinh học trong nuôi tôm.
Liên hệ tư vấn:
|
70,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU THỄ THAO PHỨC HỢP
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU NGHĨ DƯỠNG BÊN SÔNG
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU CÔNG NGHỆ SINH HỌC KỸ THUẬT CAO
65,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DU LỊCH SINH THÁI ĐẢO TIÊN QUẢNG BÌNH
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRANG TRẠI NUÔI CÁ SẤU HOÀNG LONG
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT ETHANOL
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DU LỊCH SINH THÁI HÒN VANG
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẾ BIỂN GỖ VÀ VÁN ÉP
70,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NUÔI NGAO CÔNG NGHIỆP
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TÒA NHÀ ĐIỀU HÀNH VÀ SẢN XUẤT PHẦN MỀM
75,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÙNG TRỒNG LÚA - NUÔI TÔM
70,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn