Đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng KDC mới

Đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng khu dân cư (KDC) mới với diện tích đất thực hiện dự án: 96.183,0 m². Quy mô dân số: 1.400 người.

Ngày đăng: 11-07-2025

43 lượt xem

MỤC LỤC.................................................................................................................. i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................... iv

DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU..................................................................................... v

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ.......................................................................................... vi

MỞ ĐẦU................................................................................................................................... 1

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................... 2

1.   Tên chủ dự án đầu tư........................................................................................................... 2

2.   Tên dự án đầu tư: Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện............. 2

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư........................................... 7

3.1.  Công suất của dự án đầu tư.............................................................................................. 7

3.1.1.   Quy mô đầu tư xây dựng.............................................................................................. 7

3.1.2.   Các hạng mục công trình của dự án.......................................................................... 12

3.1.2.1.   San nền...................................................................................................................... 12

3.1.2.2.   Hệ thống giao thông, bãi đỗ xe............................................................................... 13

3.1.2.3.   Hệ thống cấp nước................................................................................................... 18

3.1.2.4.   Hệ thống cấp điện.................................................................................................... 20

3.1.2.5.   Hệ thống thông tin liên lạc...................................................................................... 22

3.1.2.6.   Khu thương mại - dịch vụ (07 tầng + 1 tum)........................................................ 23

3.1.2.7.   Hệ thống thoát nước mưa........................................................................................ 23

3.1.2.8.   Hệ thống thoát nước thải......................................................................................... 26

3.1.3.   Cơ cấu tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan.................................................... 27

3.1.4.    Tổng hợp khối lượng các loại công việc xây dựng đã được thực hiện đến thời diểm hiện tại........... 29

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................................................... 36

3.3.  Sản phẩm của dự án đầu tư............................................................................................ 39

3.3.1.   Công suất, công nghệ của dự án đầu tư.................................................................... 39

3.3.2.   Sản phẩm của dự án đầu tư......................................................................................... 39

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án................ 39

4.1.  Nhu cầu hoá chất............................................................................................................ 39

4.2.  Nhu cầu cấp điện, cấp nước, thoát nước thải.............................................................. 40

5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án.......................................................................... 40

5.1.  Tiến độ của dự án........................................................................................................... 40

5.2.  Vốn đầu tư....................................................................................................................... 41

Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......42

1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 42

2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường..................... 44

Chương III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ......45

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................... 45

1.1.    Thu gom, thoát nước mưa............................................................................................. 45

1.2.    Thu gom, thoát nước thải.............................................................................................. 49

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................................ 67

2.1. Biện Pháp xử lý mùi từ hệ thống xử lý nước thải........................................................ 67

2.2.    Các biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải và mùi khác.................................................. 70

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn......................................................... 72

4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................................ 74

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................................... 76

6.    Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành........ 76

6.1.    Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải............................ 76

6.2.    Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý khí thải............................... 79

6.3.    Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố khác............................................................... 79

6.3.1.   Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ....................................................... 79

6.3.2.   Sự cố vỡ đường ống cấp nước................................................................................... 79

7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.............................................................. 79

7.1.    Biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn............................................................... 79

7.2.    Biện pháp trồng cây xanh và giảm thiểu tác động từ hoạt động chăm sóc cây....... 79

7.3.    Các biện pháp phòng chống, ứng phó sự cố giao thông............................................ 80

8.   Các nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường.......................... 81

Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG                        83

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................................ 83

1.1.   Nguồn phát sinh nước thải............................................................................................ 83

1.2.   Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải 83

1.2.1.   Nguồn tiếp nhận nước thải......................................................................................... 83

1.2.2.   Vị trí xả nước thải....................................................................................................... 83

1.2.3.   Lưu lượng xả nước thải lớn nhất............................................................................... 83

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................................................... 84

2.1.  Nguồn phát sinh khí thải................................................................................................ 84

2.2.  Dòng khí thải, vị trí xả khí thải..................................................................................... 84

2.2.1.   Vị trí xả khí thải.......................................................................................................... 84

2.2.2.   Lưu lượng xả khí thải lớn nhất.................................................................................. 84

3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiềng ồn, độ rung................................................... 84

3.1.  Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................................................... 85

3.2.  Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................................................................. 85

3.3.  Tiếng ồn, độ rung........................................................................................................... 85

4.   Quản lý chất thải................................................................................................................ 85

4.1.  Chủng loại, khối lượng phát sinh................................................................................. 85

4.1.1.   Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh............................................... 85

4.1.2.   Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh.......... 86

4.1.3.   Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh........................................................... 86

4.2.  Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải........................................................... 86

4.2.1.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại....................................... 86

4.2.2.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường......................... 87

4.2.3.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt................................ 87

Chương V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 88

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án......................... 88

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...................................................................... 88

1.2.   Kế hoạch quan trắc, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........ 88

1.2.1.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 88

1.2.2.    Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch.......... 89

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.................... 89

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................................ 89

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải..................................................... 89

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm...................................................... 89

Chương VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................................... 90

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

Công ty cổ phần Đầu tư đô thị ....

Địa chỉ văn phòng: .....Nguyễn Nghi, khu đô thị Hà Phương, thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông ....... - Chức vụ: Tổng Giám đốc.

Điện thoại:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ..... do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp đăng ký lần đầu ngày 29/01/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 02/11/2023.

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới... vào Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất được công bố để lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2020.

Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về vệc phê duyệt kết quả đánh giá sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư đăng ký thực hiện Dự án lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới.

2.Tên dự án đầu tư:

Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới

Khu đất quy hoạch dự án có diện tích 96.183,0 m2 thuộc xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Ranh giới tiếp giáp của khu đất như sau:

+ Phía Tây Bắc giáp đất canh tác;

+ Phía Đông Nam giáp UBND xã, Trường Mầm Non, Trường Tiểu học, Trường THCS xã Cao Thắng;

+ Phía Đông Bắc giáp mương thủy lợi;

+ Phía Tây Nam giáp quốc lộ 38B; Tọa độ khép kín của dự án như sau:

Bảng 1.1. Tọa độ khép kín của dự án

Điểm

X(m)

Y(m)

Điểm

X(m)

Y(m)

Theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30

M1

2296636.10

573827.34

M14

2296257.72

573665.38

M2

2296506.66

573926.40

M15

2296200.59

573681.16

M3

2296500.68

573931.47

M16

2296205.53

573608.71

M4

2296496.88

573935.04

M17

2296217.38

573440.53

Điểm

X(m)

Y(m)

Điểm

X(m)

Y(m)

Theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30

M5

2296327.02

573713.04

M18

2296224.02

573346.68

M6

2296318.55

573713.08

M19

2296224.17

573332.91

M7

2296280.98

573762.95

M20

2296226.18

573333.05

M8

2296270.18

573754.82

M21

2296228.65

573368.17

M9

2296254.96

573734.33

M22

2296224.21

573432.15

M10

2296270.86

573722.89

M23

2296303.77

573437.68

M11

2296285.08

573702.43

M24

2296300.60

573483.25

M12

2296273.02

573687.04

M25

2296421.60

573553.88

M13

2296270.28

573683.51

M26

2296433.98

573563.22

M1

2296636.10

573827.34

-

-

-

Nguồn: Theo Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới, tỷ lệ 1/500

* Mối tương quan của dự án với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội:

- Các đối tượng kinh tế, xã hội:

+ Phía Tây Nam giáp quốc lộ 38B.

+ Phía Nam khu vực quy hoạch có: trường Mầm non xã; trường Trung học cơ sở; trường Tiểu học. Quy mô các trường ước tính đảm bảo đủ cho trẻ em, học sinh trong độ tuổi đến trường của xã và khu vực dự kiến quy hoạch.

+ Các công trình công cộng, thể thao văn hóa lân cận khác: Trụ sở UBND xã; Trạm y tế xã; sân vận động trung tâm....

+ Các công trình văn hóa, tôn giáo, lịch sử: Trong khu đất quy hoạch dự án không có các công trình văn hóa tôn giáo, di tích lịch sử.

+ Dự án được thành lập phù hợp với chủ trương của UBND tỉnh Hải Dương, định hướng phát triển của huyện Thanh Miện.

- Hiện trạng xung quanh khu vực dự án:

+ Hệ thống giao thông:

++ Tuyến QL 38B (phía Nam): Quy mô đường cấp III; mặt 12 m; hành lang bảo vệ mỗi bên 16,5 m.

++ Đường thôn Phạm Khê: mặt đường rộng khoảng 3 m, chân taluy mỗi bên khoảng từ 1-1,5 m.

++ Tuyến giao thông nội đồng: mặt đường rộng khoảng từ 1-2 m, chân taluy mỗi bên khoảng từ 1-1,5 m.

+ Hệ thống cấp điện: Phía Đông và phía Bắc có đường điện 35KV chạy qua.

+ Hệ thống cấp nước: Đường ống cấp nước D110 cấp nước cho toàn xã Cao Thắng chạy dọc tuyến QL 38B.

+ Hệ thống thoát nước:

++ Hướng thoát chủ yếu từ Tây - Đông ra mương phía Đông theo hướng Bắc chảy ra sông Cửu An (cách khoảng 1,5 km về phía Bắc của xã).

++ Kênh tưới phía Tây trường tiểu học: Có kênh N3 trạm bơm Cao Lý đoạn từ K0+80 đến K0+333 dài 253 m.

++ Mương thủy nông giáp đường đi thôn Phạm Khê: Bề rộng trung bình 11,5 m.

++ Hệ thống kênh tưới khác: Kết cấu mương đất; Quy mô trung bình từ 1- 2 m.

Hiện nay một số khu vực hành chính của xã về phía Nam bao gồm trường Mầm non xã; trường Trung học cơ sở; trường Tiểu học, UBND xã đều thoát nước mưa, nước thải ra kênh tưới phía Tây trường tiểu học (kênh N3 trạm bơm Cao Lý đoạn từ K0+80 đến K0+333 dài 253 m) và không đấu nối nước thải vào trạm xử lý nước thải chung của Dự án khi KDC mới xã Cao Thắng đi vào hoạt động.

Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng là Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương nay là Sở Giao thông và Xây dựng và cơ quan phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công là UBND huyện Thanh Miện gồm các văn bản như sau:

+ Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 16/09/2020 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỷ lệ 1:500.

++ Giấy phép xây dựng số 11/GPXD ngày 13/5/2022 do Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương (Sở Giao thông và Xây dựng tỉnh Hải Dương) cấp cho Công ty cổ phần Đầu tư đô thị ...được phép thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện.

++ Văn bản số 296/SXD-QLXD&HTKT ngày 17/3/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương (Sở Giao thông và Xây dựng tỉnh Hải Dương) về việc thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Khu dân cư mới xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện.

++ Công văn số 1937/SCT-QLNL ngày 07/12/2021 của Sở Công thương về việc tham gia ý kiến thẩm định giải pháp thiết kế hạng mục công trình.

+ Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: thời điểm hiện tại, dự án chưa được cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường.

-Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và các giấy phép thành phần:

Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư mới tại xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương của Công ty cổ phần Đầu tư đô thị ...

Giấy chấp thuận chủ trương đầu tư: Số 661/CTĐT-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Hải Dương.

Quy mô dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 điều 25 nghị định 08/2022/NĐ-CP: tổng mức đầu tư của dự án 189.845.023.000 VND - dự án tương đương nhóm B (Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 4 Điều 9 của Luật này có tổng mức đầu tư từ 120 tỷ đồng đến dưới 2.000 tỷ đồng) được phân loại theo tiêu chí tại khoản 3 Điều 10 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024.

Yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 điều 25 Nghị định số 08/2022 NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ thì dự án có yếu tố nhạy cảm về môi trường: Dự án có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên.

Diện tích đất trồng lúa 2 vụ của dự án gần 8,4 ha (83.854 m2) đã được chuyển đổi mục đích sử dụng tại quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Hải Dương.

- Phân nhóm đầu tư quy định tại khoản 2 điều 28 Luật Bảo vệ môi trường: Dự án thuộc mục số II.5.c, phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ - CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (dự án có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên từ 05 ha trở lên) và đã được UBND tỉnh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

Theo khoản 1 điều 39 và khoản 3a, điều 41 Luật bảo vệ môi trường, Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét tiếp nhận và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép môi trường.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

3.1.1.Quy mô đầu tư xây dựng

Diện tích đất thực hiện dự án: 96.183,0 m².

Quy mô dân số: 1.400 người.

Thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường, Công ty cổ phần Đầu tư đô thị  đã thi công hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật bao gồm các hạng mục: San nền; Đường giao thông; Thoát nước mưa; Thoát nước thải; Cấp nước; Cấp điện, di chuyển và hoàn trả đường dây 35 kV phía Bắc; Hoàn trả kênh N3 trạm bơm Cao Lý; Điện chiếu sáng; Cây xanh; Thông tin liên lạc.

Ngoài ra, hạng mục trạm xử lý nước thải tập trung công suất 210 m3/ngày đêm đã được đầu tư xây dựng.

Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất của dự án

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Tổng diện tích quy hoạch

96.183,0

100

1

Đất dân cư quy hoạch

29.315,32

30,48

1.1

Nhà vườn

4.892,36

5,09

1.2

Nhà liền kề

24.422,96

25,39

2

Đất dịch vụ thương mại

1.443,00

1,50

3

Đất cây xanh, thể thao

11.548,00

12,01

4

Đất nhà văn hóa

697,00

0,72

5

Đất bãi đỗ xe

2.928,00

3,04

6

Đất hạ tầng kỹ thuật

4.010,68

4,17

6.1

Đất đầu mối HTKT

712,50

0,74

6.2

Đất rãnh HTKT

3.298,18

3,43

7

Đường giao thông

46.241,00

48,08

Nguồn: Theo Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỷ lệ 1/500.

3.1.2.Các hạng mục công trình của dự án

Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện theo Quy hoạch chi tiết xây dựng, tỷ lệ 1/500 đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt tại Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 16/09/2020 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỷ lệ 1:500, nhằm hình thành khu dân cư hiện đại, đồng bộ, kết nối về hạ tầng kỹ thuật, góp phần tạo không gian và cảnh quan khu vực và tạo điều kiện phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

Các hạng mục của dự án bao gồm: San nền; Đường giao thông; Thoát nước mưa; Thoát nước thải; Cấp nước; Cấp điện, di chuyển và hoàn trả đường dây 35 kV phía Bắc; Hoàn trả kênh N3 trạm bơm Cao Lý; Điện chiếu sáng; Cây xanh; Thông tin liên lạc.

3.1.2.1.San nền

Theo báo cáo ĐTM của dự án đã được phê duyệt thì hoạt động san nền của dự án được thực hiện như sau:

*Nguyên tắc thiết kế

  • Cao độ nền thiết kế san nền được tính dựa theo cao độ hoàn thiện của hệ thống đường bao quanh Dự án.
  • Đảm bảo thoát nước chung cho toàn Dự án và phù hợp với các khu vực lân cận.
  • Thiết kế san nền đảm bảo thoát nước tốt, giao thông được thuận lợi, an toàn.
  • Độ dốc san nền bám theo hướng dốc nền địa hình tự nhiên, hạn chế tối đa khối lượng đào đắp.

*Giải pháp san nền:

Cao độ nền được thiết kế trên cơ sở cao độ mực nước tính toán của hệ thống thoát nước toàn khu vực và cao độ nền hiện có của khu vực xung quanh.

Cao độ san nền cao nhất là +2,70 m, thấp nhất là + 2,30 m; dốc dần từ giữa ô đất ra phía các tuyến đường trong khu đất quy hoạch với độ dốc nền i = 0,2-0,4% đảm bảo yêu cầu thoát nước cho ô đất xây dựng công trình, san nền theo phương pháp đường đồng mức thiết kế.

Thiết kế san nền này là thiết kế san nền sơ bộ để tạo mái dốc phù hợp, sau này cần san nền hoàn thiện cho phù hợp với mặt bằng kiến trúc, sân vườn và thoát nước chi tiết của từng công trình cụ thể.

  • Cao độ tự nhiên thấp nhất +1,30 m, cao độ cao nhất +2,26 m.
  • Cao độ thiết kế san nền khống chế: cao nhất: +2,7 m; thấp nhất: +2,30 m.
  • Độ dốc san nền đảm bảo thoát nước tự chảy trung bình i = 0,2-0,4%.
  • Chiều cao san lấp trung bình là: 1,20 m.
  • Cao độ khống chế nền tại các ngả giao nhau của tuyến đường trên cơ sở đảm bảo độ dốc đường và thuận tiện cho giao thông.
  • Cao độ san nền các lô đất được thiết kế dựa vào cao độ các tuyến đường quy hoạch sao cho lô đất liên hệ trực tiếp với đường.
  • Thiết kế san nền theo phương pháp các đường đồng mức với mức chênh cao giữa 2 đường đồng mức là ∆h = 0,02m.

* Vật liệu đắp san nền: Đắp nền bằng cát đen san nền đầm chặt k = 0,85.

Theo Báo cáo hoàn thành số 637/BC-VHI-KHKT ngày 05/5/2025 của Công ty cổ phần đầu tư đô thị... thì hạng mục san nền đã được hoàn thiện như sau:

  • Phạm vi san lấp: Toàn bộ diện tích đất nhà ở liền kề, đất cây xanh tập trung, đất hạ tầng kỹ thuật, đất công cộng, bãi xe...trừ diện tích đường giao thông.
  • Cao độ san lấp được thiết kế trên cơ sở cao độ đã được duyệt trong đồ án quy hoạch. Cao độ san lấp thiết kế từ + 2,30m đến + 2,64m. San lấp bằng cát đen.

3.1.2.2.Hệ thống giao thông, bãi đỗ xe

Theo báo cáo ĐTM của dự án đã được phê duyệt thì hệ thống giao thông của dự án được thiết kế kỹ thuật với quy mô như sau:

*Giải pháp thiết kế

  • Hệ thống giao thông được tổ chức liên hoàn thuận tiện, bám sát địa hình tự nhiên, dọc theo các tuyến đường tổ chức hệ thống cây xanh cảnh quan, tạo bóng mát và không gian cảnh quan đẹp cho các tuyến đường.
  • Các chỉ tiêu kỹ thuật tuyến của hệ thống giao thông nội bộ được thiết kế hợp lý để phục vụ việc đi lại cho các phương tiện giao thông một cách dễ dàng, thuận tiện.
  • Đảm bảo thuận lợi cho bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật dọc tuyến đường.
  • Tận dụng tối đa hiện trạng, tránh phá dỡ nhiều công trình dân cư cũng như các cơ quan trong khu vực.
  • Thiết kế quy hoạch giao thông đảm bảo các yêu cầu về kinh tế, kỹ thuật, tiêu chuẩn quy phạm, mỹ quan đô thị.

*Chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu:

  • Đối với tuyến chính:

+ Vận tốc thiết kế: V = 40 km/h;

+ Độ dốc dọc tối đa: i = 5 %;

+ Độ dốc ngang mặt đường: i = 2 %;

+ Độ dốc ngang vỉa hè: i = 1,5 %;

+ Bán kính bó vỉa R = 8- 12m.

  • Đối với tuyến khu vực:

+ Vận tốc thiết kế: V = 40 km/h;

+ Độ dốc dọc tối đa: i = 5 %;

+ Độ dốc ngang mặt đường: i = 2 %;

+ Độ dốc ngang vỉa hè: i = 1,5 %;

+ Bán kính bó vỉa R = 8- 12m.

- Quy mô mặt cắt:

Quy mô mặt cắt giao thông được thiết kế theo cấp đường, giao thông đối ngoại, giao thông chính khu dân cư và giao thông phục vụ trong tiểu khu, chiều rộng làn xe được tính toán với modun 2,75 m; 3,75 m. Bao gồm các loại đường chính sau:

+ Đường Quốc lộ 38B chạy qua khu vực quy hoạch có chỉ giới đường đỏ 45 m.

Chi tiết mặt cắt ngang (A-A) gồm có thành phần như sau:

Mặt đường chính:                = 12,0 m. Mặt đường tăng giảm tốc: = 3,5 m. Lưu không đường:         = 13,0 m.

Đường gom                              14 m

Mặt đường                                9 m

Vỉa hè                                       5 m.

+ Tuyến đường trục chính chạy theo hướng Đông Bắc - Tây Nam: Tuyến có chỉ giới đường đỏ 27 m, 25 m và 18,5 m. Chi tiết mặt cắt ngang gồm có thành phần như sau:

Mặt cắt 1-1 lộ giới 27 m gồm có thành phần như sau:

Mặt đường:                          =  2 x 7,5 m.

Dải phân cách giữa            2 m

Hè đường                                5,0 m x 2 = 10,0 m.

Mặt cắt 2-2 lộ giới 25 m gồm có thành phần như sau:

Mặt đường:                          =  2 x 7,5 m.

Dải phân cách giữa            2 m

Hè đường                     4,0 m x 2 = 8,0 m.

Mặt cắt 3-3 lộ giới 18,5 m gồm có thành phần như sau:

Mặt đường:                          = 10,5 m.

Hè đường                               4,0 m x 2 = 8,0 m.

  • Tuyến đường trục chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam:

Tuyến có chỉ giới đường đỏ 17,0 m.

Chi tiết mặt cắt ngang (4-4) gồm có thành phần như sau:

Mặt đường: = 9 m.

Hè đường: 4,0 m x 2 = 8,0 m.

  • Các tuyến đường nội bộ trong từng khu được thiết kế từ 13,5 - 19 m tùy theo tính chất từng khu sao cho phù hợp:

Chi tiết mặt cắt ngang: MC 5-5 gồm có thành phần như sau:

Mặt đường:                      =  9,0 m.

Hè đường:                          (4 m + 2 m) = 6,0 m

Chi tiết mặt cắt ngang: MC 6-6 gồm có thành phần như sau:

Mặt đường:                       =  9,0 m.

Hè đường:                           5,0 m x 2 m = 10,0 m.

Chi tiết mặt cắt ngang: MC 6*- 6* gồm có thành phần như sau:

Mặt đường:                       =  9,0 m.

Hè đường:                           5,0 m + 3,0 m = 8,0 m.

Chi tiết mặt cắt ngang: MC 7-7 gồm có thành phần như sau:

Mặt đường:                      =  7,5 m.

Hè đường:                          4,0 m x 2 = 8,0 m.

Chi tiết mặt cắt ngang: MC 8-8 gồm có thành phần như sau:

Mặt đường:                      =  7,5 m.

Hè đường:                          3,0 m x 2 = 6,0 m.

Chi tiết mặt cắt ngang: MC 9-9 gồm có thành phần như sau: Mặt đường:              = 7,5 m.

Hè đường:                          4,0 m + 1,0 m +2,0 m taluy mương =7,0 m.

- Vỉa hè đường lát gạch phục vụ người đi bộ, ngoài ra kết hợp bố trí đèn chiếu sáng, trồng cây xanh và các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác.

BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

TT

 

Tên đường

Mặt cắt

Chiều dài (m)

CHIỀU RỘNG (m)

 

Ghi chú

Lề trái

(m)

Mặt

(m)

Dải phân

cách (m)

Lề phải

(m)

 

 

1

Đường 1A

1-1

23

5

7,5+7,5

2

5

Tuyến Đ1

dài 396 m

Đường 1B

2-2

107

4

7,5+7,5

2

4

Đường 1C

3-3

135

4

10,50

-

4

Đường 1D

3-3

131

4

10,5

-

4

 

2

Đường 2A

4-4

63

4

9,0

-

4

Tuyến Đ2

dài 152 m

Đường 2B

4-4

22

4

9,0

-

4

Đường 2C

5-5

67

4

9,0

-

2

3

Đường 3A

6-6

55

4

9,0

-

4

Tuyến Đ3

dài 165 m

Đường 3B

6-6

110

4

9,0

-

4

 

4

Đường 4A

6*-6*

27

5

9,0

-

3

Tuyến Đ4

dài 325 m

Đường 4B

7-7

39

4

7,5

-

4

Đường 4C

7-7

259

4

7,5

-

4

 

5

Đường 5A

7-7

115

4

7,5

-

4

Tuyến Đ5

dài 220m

Đường 5B

7-7

26

4

7,5

-

4

Đường 5C

7-7

79

4

7,5

-

4

 

6

Đường 6A

7-7

12

4

7,5

-

4

Tuyến Đ6

dài 102m

Đường 6B

7-7

69

4

7,5

-

4

Đường 6C

7-7

21

4

7,5

-

4

7

Đường 7A

7-7

69

4

7,5

-

4

Tuyến Đ7

dài 90 m

Đường 7B

7-7

21

4

7,5

-

4

8

Đường 8A

7-7

79

4

7,5

-

4

Tuyến Đ8

dài 79 m

9

Đường 9A

8-8

56

3

7,5

-

3

Tuyến Đ9

dài 56 m

10

Đường 10A

8-8

82

3

7,5

-

3

Tuyến Đ10

dài 82 m

11

Đường 11

9-9

176

4

7,5

-

1

Tuyến Đ11

dài 176 m

12

Đường 12A

A-A

55

5

9,0

12,75

0

Tuyến Đ12

dài 167 m

Đường 12B

A-A

112

5

9,0

16,5

0

Bãi đỗ xe: Diện tích 2.928 m2 gồm 02 khu bãi đỗ xe kết hợp cây xanh.

Theo Báo cáo hoàn thành số 637/BC-VHI-KHKT ngày 05/5/2025 của Công ty cổ phần đầu tư đô thị ... thì hạng mục giao thông đã được xây dựng với tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể như sau:

Tiêu chuẩn kỹ thuật:

  • Tuyến D1: Kết nối nội bộ với Ql38; Vận tốc thiết kế 30km/h (đường kết nối khu vực); Loại mặt đường mềm cấp cao A1; Mô đuyn đàn hồi yêu cầu E=155Mpa; Mô đuyn đàn hồi thiết kế E=171Mpa; bán kính đường cong tối thiểu thông thường R=125m; Độ dốc tối đa i =1%; Độ dốc ngang mặt đường i =2%; Độ dốc ngang vỉa hè i =1,5%;
  • Các tuyến giao thông còn lại trừ tuyến D1: Vận tốc thiết kế 30km/h (đường nội bộ khu dân cư); Loại mặt đường mềm cấp cao A1; Mô đuyn đàn hồi yêu cầu E=120Mpa; Mô đuyn đàn hồi thiết kế E=138Mpa; bán kính đường cong tối thiểu thông thường R=50m; Độ dốc tối đa i =1%; Độ dốc ngang mặt đường i =2%; Độ dốc ngang vỉa hè i =1,5%;
  • Bãi đỗ xe: Tải trọng thiết kế xe có tải trọng H=10T, kết cấu mặt bê tông xi măng.
  • Bình đồ: Hệ thống giao thông trong Hồ sơ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND huyện Thanh Miện như sau: gồm 12 tuyến đường, bao gồm từ tuyến D1 đến D12 và tuyến mở rộng QL38B (Nút giao từ N1 đến N22). Tổng chiều dài tuyến L= 3.099,36m.
  • Tuyến D1: Điểm đầu tại nút T1 (giao với QL38B), điểm cuối tại nút T22 (giao với tuyến D11), chiều dài tuyến L= 541,98m.
  • Tuyến D2: Điểm đầu tại cọc 1 (Ranh giới quy hoạch), điểm cuối tại cọc 12 (Ranh giới quy hoạch), chiều dài tuyến L= 251,60m.
  • Tuyến D3: Điểm đầu tại cọc 1 (Ranh giới quy hoạch), điểm cuối tại nút T4 (giao với tuyến D4), chiều dài tuyến L= 222,30m.
  • Tuyến D4: Điểm đầu tại nút T3 (giao với tuyến D12), điểm cuối tại nút T19 (giao với tuyến D11), chiều dài tuyến L= 400,56m.
  • Tuyến D5: Điểm đầu tại nút T10 (giao với tuyến D2), điểm cuối tại nút T20 (giao với tuyến D11), chiều dài tuyến L= 300,51m.
  • Tuyến D6: Điểm đầu tại cọc 1 (Ranh giới quy hoạch), điểm cuối tại nút T12 (giao với tuyến D4), chiều dài tuyến L= 168,25m.
  • Tuyến D7: Điểm đầu tại nút T15 (giao với tuyến D1), điểm cuối tại nút T18 (giao với tuyến D4), chiều dài tuyến L= 142,00m.
  • Tuyến D8: Điểm đầu tại nút T16 (giao với tuyến D7), điểm cuối tại nút T21 (giao với tuyến D11), chiều dài tuyến L= 104,47m.
  • Tuyến D9: Điểm đầu tại nút T5 (giao với tuyến D3), điểm cuối tại nút T10 (giao với tuyến D2), chiều dài tuyến L= 82,24m.
  • Tuyến D10: Điểm đầu tại nút T6 (giao với tuyến D3), điểm cuối tại nút T9 (giao với tuyến D2), chiều dài tuyến L= 108,94m.
  • Tuyến D11: Điểm đầu tại cọc 1 (Ranh giới quy hoạch), điểm cuối tại cọc 9 (Ranh giới quy hoạch), chiều dài tuyến L= 176,01m.
  • Tuyến D12: Điểm đầu tại cọc 1 (Ranh giới quy hoạch), điểm cuối tại nút T3 (giao với tuyến D4), chiều dài tuyến L= 222,30m.
  • Tuyến mở rộng QL38B: Điểm đầu tại cọc 1 (Km18+1171,95), điểm cuối tại cọc 24 (Km18+550,15), chiều dài tuyến L= 378,2m.

Quy mô các tuyến:

  • Dốc ngang mặt đường hai nút mái 2%, hè phố dốc 1,5% ra phía đường.
  • Tuyến D1: Từ nút T2-T8 có dải phân cách giữa B=2m.
  • Tuyến D12: Bên phải lả dải phân cách với QL38B.
  • Tuyến mở rộng QL38B: Cạp mở rộng từ mép nhựa hiện có, dốc ngang mặt 2% về phía dân cư, lề đường 1m dốc ngang 4%, taluy đắp 1/1,5 đắp đất đầm chặt K90. Thiết kế chiều rộng làn chuyển tốc rộng 3,5m, chiều dài đoạn cuối vuốt nối chuyển làn dài 60 – 70 m, chiều dài đoạn tăng tốc 81m, chiều dài đoạn giảm tốc 62m.
  • Bãi đỗ xe: Theo đúng quy hoạch chi tiết. Mặt bãi đỗ xe được bê tông xi măng M250, đá 2x4 dày 22cm.

Ngoài ra, dự án đã hoàn thành thi công vỉa hè, hệ thống biển báo an toàn giao thông.

3.1.2.3.Hệ thống cấp nước

Theo báo cáo ĐTM của dự án đã được phê duyệt thì hệ thống cấp nước của dự án được thiết kế với giải pháp như sau:

  • Nguồn cấp nước: Lấy từ đường ống cấp nước phân phối chạy dọc trên đường vào thôn Phạm Khê.

*Giải pháp cấp nước:

+ Thiết kế mạng lưới cấp nước sinh hoạt kết hợp cấp nước chữa cháy cho khu vực quy hoạch theo nguyên tắc mạng lưới vòng kết hợp mạng lưới cụt.

+ Mạng lưới cấp nước phân phối có đường kính D110; Mạng lưới cấp nước dịch vụ có đường kính D50.

+ Tuyến ống cấp nước phân phối và tuyến ống dịch vụ được đi trên vỉa hè.

+ Trong giải pháp thiết kế này chỉ thiết kế mạng truyền dẫn, mạng phân phối và dịch vụ trong các lô đất. Việc cấp nước cho từng công trình sau họng chờ lấy nước từ mạng dịch vụ qua đồng hồ khi có nguồn nước sẽ được thiết kế cụ thể sau, tuỳ thuộc vào mặt bằng bố trí của các công trình đó.

  • Cấp nước cho phòng cháy chữa cháy.

+ Hệ thống cấp nước chữa cháy cho khu vực quy hoạch là hệ thống cấp nước chữa cháy áp lực thấp. Khi có cháy xảy ra, xe chữa cháy sẽ lấy nước tại các trụ cứu hỏa dọc đường.

+ Các họng cứu hỏa được đấu nối vào mạng lưới cấp nước phân phối có đường kính D110 và được bố trí gần ngã ba, ngã tư hoặc trục đường lớn thuận tiện cho công tác chữa cháy. Các họng cứu hỏa đượng bố trí trên phần vỉa hè của các tuyến đường, khoảng cách giữa các họng cứu hỏa trên mạng lưới ≤ 120m (TCVN 2622 - 1995).

  • Vật liệu, thiết bị cấp nước

+ Vật liệu ống sử dụng ống nhựa HDPE đối với các tuyến ống truyền tải, phân phối và ống dịch vụ.

+ Đường kính ống cấp nước: D = 50 - 110 mm.

+ Họng chữa cháy: D = 100 mm.

+ Các phụ kiện kèm theo (Van, tê, cút, côn...) phải đồng nhất, chất lượng phải đảm bảo theo quy phạm.

+ Tại một số điểm đấu nối có sử dụng vật liệu gang cầu và thép đen như: (Điểm đấu nối, họng chờ phát triển tuyến, họng lắp trụ cứu hoả...).

Theo Báo cáo hoàn thành số 637/BC-VHI-KHKT ngày 05/5/2025 của Công ty cổ phần đầu tư đô thị....thì hạng mục cấp nước đã được xây dựng cụ thể như sau:

  • Nguồn cấp nước cho dự án được đấu nối từ đường ống cấp nước chung xã Cao Thắng chạy dọc QL38B.

Tuyến ống truyền tải cấp 1 sử dụng tuyến ống HDPE DN110. Tuyến ống cấp 2 và đấu nối với các hộ dân sử dụng ống HDPE DN50. Tất cả các tuyến ống phân phối với truyền tải chỉnh được lắp van đảm bảo không gây gián đoạn việc cấp nước toàn khu vực khi sửa chữa hoặc đấu nối.

Bố trí các trụ cứu hoả tại các ngã ba, ngã tư đường và dọc tuyến ống cấp nước với cự ly 100- 150m/ 01 trụ cứu hoả. Tổng cộng 15 trụ.

Đã lắp đặt 01 trạm bơm tăng áp đặt tại khu đất hạ tầng kỹ thuật, gồm: 01 máy bơm chữa cháy bằng điện (Q=27-78m3/h; H=50,5-70,8MCM); 01 máy bơm chữa cháy diesel (Q=27-78m3/h; H=50,5-70,8MCM); Bể dự trữ cứu hoả bằng BTCT có thể tích 150m3.

3.1.2.4.Hệ thống cấp điện

Theo báo cáo ĐTM của dự án đã được phê duyệt thì hệ thống cấp điện và chiếu sáng của dự án được thiết kế với giải pháp như sau:

*Mục tiêu:

  • Đáp ứng được nhu cầu phụ tải tiêu thụ điện lâu dài của khu vực.
  • Đảm bảo ổn định kết cấu lưới điện phù hợp với quy hoạch xây dựng và các yêu cầu cấp điện hiện tại, tương lai.
  • Đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật - kinh tế, đạt hiệu quả cao nhất cho phép khi vận hành lưới điện.
  • Đảm bảo tính mỹ quan cho khu dân cư mới, phù hợp với quy hoạch xây dựng cấp điện hiện tại và tương lai.

*​ Chỉ tiêu cấp điện:

  • Nguồn điện cấp cho khu vực quy hoạch lấy từ hệ thống đường dây 35kV lộ 376E8.3 từ chi nhánh điện lực Thanh Miện.

- Tính toán phụ tải và trạm biến áp khu vực:

Chỉ tiêu cấp điện: chỉ tiêu cấp điện dưới đây dựa vào quy chuẩn của Bộ Xây dựng ban hành:

Bảng 1.3. Bảng tính toán phụ tải

 

Stt

 

Nội dung

Đơn vị

tính

 

Số lượng

Công suất (kW/đơn vị)

Công suất tính toán (kW)

1

Nhà vườn

hộ

32

5

160

2

Nhà liền kề

hộ

295

3

885

3

Đất dịch vụ thương mại

m2

9.260,68

0,03

277,82

4

CV cây xanh

m2

11.548

0,001

12

5

Nhà văn hóa

m2

697

0,001

1

6

Đường giao thông

m2

46.241

0,001

46

7

Bãi đỗ xe

m2

2.928

0,001

3

8

TXL nước thải

-

-

-

50

TỔNG (làm tròn)

1.434,82

Tổng công suất tính toán

 

1.434,82

kW

 

 

 

 

Hệ số đồng thời cho căn hộ k =

0,7

 

 

 

 

 

 

Hệ số đồng thời còn lại k=

0,8

 

 

 

 

 

 

 

                 

Hệ số nhu cầu Knc =

0,9

 

 

 

 

 

 

 

Tổng công suất tính toán yêu cầu:

P=

875,24

kW

 

 

 

 

Hệ số công suất k=

0,9

 

 

 

 

 

 

 

Tổng công suất tính toán yêu cầu:

S=

875,24

/

0,80

=

1.094,05

(kVA)

Dự phòng

5%

 

 

 

 

 

54,7

(kVA)

Tổng công suất

 

 

 

 

 

 

1.148,75

(kVA)

Vậy nhằm đáp ứng cho nhu cầu sử dụng điện của khu dân cư: Xây dựng mới 02 trạm biến áp: T1 (630 KVA), T2 (630 KVA).

Toàn bộ hệ thống cáp điện được đi ngầm. Không chôn trực tiếp trong đất.

Cáp trung thế 35 KV sử dụng cáp ngầm XLPE chống thấm dọc với tiết diện tối thiểu 240 mm2. Kết cấu lưới trung thế được thiết kế dạng mạch vòng kín, vận hành hở.

Di chuyển đường dây 35kV phía Bắc đi theo các tuyến đường trong khu dân cư.

-Trạm biến áp

+ Trạm biến áp đặt tại các khu đất hạ tầng kỹ thuật và đất bãi đỗ xe.

+ Hệ thống nối đất bảo vệ trạm đảm bảo yêu cầu theo quy phạm.

-Hệ thống điện hạ áp:

Nguồn điện lấy từ tủ điện tổng hạ thế 0.4KV từ buồng hạ thế của các TBA: T1, T2.

Hệ thống phân phối 0,4kV cấp điện cho các phụ tải khu dân cư bao gồm hệ thống cáp ngầm hạ thế 0,6KV-XLPE/DSTA/PVC 3 pha 4 dây từ tủ hạ thế lộ tổng đặt tại các TBA đến tủ phân phối đặt tại từng lô nhà, cáp ngầm được luồn trong ống nhựa chôn ngầm dưới đất.

Từ các tủ phân phối điện tổng, dùng cáp điện đặt ngầm trực tiếp dưới vỉa hè cấp điện đến các tủ phân phối điện nhánh của từng nhóm nhà. Các tủ phân phối điện nhánh có kích thước gọn được bố trí trên vỉa.

-Hệ thống chiếu sáng:

Nguồn điện: Tủ điều khiển chiếu sáng lấy nguồn từ tủ điện hạ thế tổng của trạm biến áp: T1 (630KVA - 35/0.4 kV), T2 (630KVA - 35/0.4 kV).

Chủng loại cột đèn, đèn chiếu sáng.

Hệ thống cấp điện chiếu sáng sử dụng đèn Led-100W, cột đèn cao 8 m -10 m. Chủng loại dây và cách lắp đặt đèn chiếu sáng

Cấp điện chiếu sáng dùng cáp đi ngầm dưới vỉa hè. Dây đấu đèn sử dụng loại Cu/PVC/PVC: (2×2.5) mm2. Tất cả các cột đèn, tủ được tiếp đất bằng tiếp địa RC-1.

Đấu dây từ cáp ngầm lên đèn bằng hộp nối dây qua Aptômat.

Theo Báo cáo hoàn thành số 637/BC-VHI-KHKT ngày 05/5/2025 của Công ty cổ phần đầu tư đô thị .... thì hạng mục cấp điện và chiếu sáng đã được xây dựng cụ thể như sau:

- Hệ thống điện chiếu sáng:

+ Nguồn điện: Nguồn cấp cho hệ thống chiếu sáng được lấy từ trạm biến áp đã xây dựng.

+ Cáp từ trạm biến áp đến các tủ điều khiển chiếu sáng sử dụng loại cáp 0,6/1k - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC – 3x25+1x16mm2.

+ Cột đèn chiếu sáng: Sử dụng cột thép cần đơn, đôi cao 9-14m. Bóng đèn sử dụng bóng Led 100W-200W.

- Hệ thống cấp điện:

+ Xây dựng 02TBA công suất 630kVA, trạm biến áp được xây dựng kiểu trạm Kios hợp bộ 35kV.

+ Xây dựng mới các tuyến đường dây cáp ngầm 35kV cấp điện cho các tủ RMU.

+ Câp điện hạ thế 0,4kV: Lấy từ đầu ra hạ thế từ 02 các trạm biến áp. Sử dụng cáp ngầm: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W - 3x150+1x120mm2; Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W - 3x120+1x95mm2; Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W - 3x95+1x70mm2; Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W - 3x50+1x35mm2.

3.1.2.5.Hệ thống thông tin liên lạc

Theo báo cáo ĐTM của dự án đã được phê duyệt thì hệ thống thông tin liên lạc của dự án được thiết kế với giải pháp như sau:

*Giải pháp thiết kế:

  • Nguồn cung cấp: được cấp từ đường cáp thông tin liên lạc chính của nhà phân phối dịch vụ nằm dọc đường vào thôn Đông Lĩnh.
  • Xây dựng tuyến ống cáp thông tin liên lạc bao gồm các ống nhựa xoắn HDPE và các hố ga cáp để luồn cáp đến các hộ dân trong khu vực dự án khi có nhu cầu sử dụng. Bố trí khoảng cách giữa 2 hố ga cáp trung bình là 50 m (trừ những vị trí đặc biệt).
  • Độ sâu chôn ống tối thiểu từ mặt đất đến mép trên của ống nhựa: đối với ống đi trên vỉa hè là 0,5 m; đối với ống đi dưới lòng đường là 0,7 m.

*Mô tả hệ thống thông tin liên lạc Các dịch vụ viễn thông trong dự án:

  • Điện thoại di động, cố định, Fax, VoIP
  • Internet (ADSL, VDSL, FTTH, Leased line).
  • Dịch vụ truyền số liệu trong nước và quốc tế.
  • Dịch vụ hội nghị truyền hình, IP Tivi
  • Dịch vụ khuyếch đại sóng di động Inbuilding.
  • Dịch vụ bưu chính.

* Hệ thống thông tin (viễn thông) trong dự án

Căn cứ vào tiến trình thực hiện dự án và quy hoạch của dự án, phương án tổng thể cung cấp dịch vụ viễn thông theo 04 công năng sử dụng của các công trình trong dự án:

Hạng mục viễn thông cung cấp khu vực nhà liên kề. Hạng viễn thông cung cấp khu vực dịch vụ thương mại.

Hạng mục viễn thông cung cấp khu vực hành chính và công trình dân sinh. Hạng mục viễn thông cung cấp khu vực công cộng.

Theo Báo cáo hoàn thành số 637/BC-VHI-KHKT ngày 05/5/2025 của Công ty cổ phần đầu tư đô thị ....thì hạng mục hệ thống thông tin liên lạc đã được xây dựng cụ thể như sau:

  • Nguồn cung cấp: Được cấp từ đường cáp thông tin liên lạc chính của nhà phân phối dịch vụ chạy qua dự án.
  • Hệ thống cáp viễn thông được đặt ngầm trên vỉa hè, luồn trong ống nhựa gân xoắn; Trục chính dùng ống PVC-U D110x5, các vị trí qua đường luồn trong ống thép D150; các tuyến ống nhánh dùng ống PVC – U D61x4,1; tại các vị trí hố ga đặt ống chờ HDPE D32/25 đến các hộ dân (khoảng 10 hộ/hố ga).
  • Hố ga: kích thước 30 x30cm x 110,6cm. Móng BTCT M150 đá 2x4 dày 15cm/10cm đá dăm đệm. Tường hố ga xây dày 11-22cm VXM #75. Tấm đan BTCT mác 250.

3.1.2.6.Khu thương mại - dịch vụ (07 tầng + 1 tum)

Đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại phù hợp với yêu cầu sử dụng, phù hợp với mặt bằng và phương án kiến trúc chung của dự án.

Quy mô công trình bao gồm khối nhà với diện tích đất sử dụng 1.443 m2, gồm trong đó: 07 tầng+1tum, tổng diện tích xây dựng khoảng 5.250 m2 (diện tích sàn 750 m2/tầng).

Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất GPMT cho dự án, thì hạng mục nhà thương mại – dịch vụ chưa xây dựng, tuy nhiên khu đất quy hoạch xây dựng đã được xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp nước, cấp điện).

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án khu nhà ở cao tầng, trung tâm thương mại

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, Phường Gia Định, TP.HCM

ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 0903 649 782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm