Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án sản xuất sản phẩm nhựa chính xác. Sản phẩm của dự án là vỏ nhựa của sạc: 98.000.000 chiếc/năm. Vỏ nhựa đồ gia dụng: 1.000.000 chiếc/năm.
Ngày đăng: 07-08-2025
46 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................... 3
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................... 6
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................... 7
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 11
5. CÁC THÔNG TINKHÁCLIÊNQUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................. 12
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....15
1. SỰ PHÙHỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI CÁCQUY HOẠCH HIỆN HÀNH......... 15
2. SỰ PHÙHỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦAMÔI TRƯỜNG.... 15
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ...17
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...... 18
1. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁPBVMT TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 18
2. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁPBVMT TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬNHÀNH.. 18
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT..................... 34
4. NHẬN XÉT VỀMỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰBÁO....... 36
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................................... 37
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................................... 38
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 40
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...40
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ CỦA DỰ ÁN........ 41
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM...... 41
CHƯƠNG VII.................................................................................. 42
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................. 42
PHỤ LỤC.................................................. 43
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty TNHH ... Việt Nam
+ Địa chỉ văn phòng công ty: .. KCN Liên Hà Thái (Green iP 1) (thuộc Khu kinh tế Thái Bình), thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;
+ Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông .....; Chức danh: Giám đốc.
+ Điện thoại: ....
- Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp ..... do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đăng ký lần đầu ngày 06/02/2024.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số ..... do Ban Quản lý Khu kinh tế và các KCN tỉnh Thái Bình chứng nhận lần đầu ngày 29/01/2024.
Dự án sản xuất sản phẩm nhựa chính xác
- Công ty TNHH... Việt Nam thuê nhà xưởng số NX15 (NX A3) của Công ty TNHH quốc tế Nam Tài Thái Bình, KCN Liên Hà Thái (Green iP 1) (thuộc Khu kinh tế Thái Bình), thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình để thực hiện dự án với phần diện tích xin thuê là 8.496,0 m2.
- Về hiện trạng quản lý và sử dụng đất: Khu vực thực hiện dự án là khu nhà xưởng số NX15 (NX A3) Công ty TNHH.... Việt Nam thuê của Công ty TNHH quốc tế Nam Tài Thái Bình theo Hợp đồng số 03/2024/HDCT/NTTB-.... ngày 29/02/2024.
Thời điểm hiện tại, trên diện tích đất đã được Công ty TNHH quốc tế Nam Tài Thái Bình xây dựng hoàn thiện nhà xưởng, đồng bộ hạ tầng (hệ thống sân đường, cấp thoát nước, cấp điện và hệ thống xử lý nước thải...). Chủ dự án đang thực hiện lắp đặt máy móc thiết bị sản xuất. Sau khi hoàn thành các thủ tục về môi trường sẽ đưa dự án đi vào hoạt động.
Bảng 1.1: Hạng mục công trình của dự án
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích xin thuê (m2) |
Số tầng |
Diện tích sàn (m2) |
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
7.920 |
2 |
15.840 |
2 |
Khu văn phòng |
576 |
2 |
1.152 |
|
Tổng cộng |
8.496 |
|
16.992 |
Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, có tổng mức đầu tư là 53.927.960.000 VNĐ thuộc Dự án nhóm C (phân loại theo tiêu chí quy định tại khoản 3, Điều 10, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
Công suất sản phẩm của dự án (năm kinh doanh ổn định):
+ Vỏ nhựa của sạc: 98.000.000 chiếc/năm, tương đương 1.800 tấn/năm;
+ Vỏ nhựa đồ gia dụng: 1.000.000 chiếc/năm, tương đương 100 tấn/năm.
Hình 1.1: Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa chính xác của dự án
Thuyết minh quy trình sản xuất:
1. Chuẩn bị nguyên vật liệu:
Chúng tôi lựa nguyên vật liệu phù hợp với từng sản phẩm. Và chúng tôi cam kết không sử dụng phế liệu trong quá trình sản xuất.
2. Làm nóng và làm chảy:
Sử dụng nhiệt để làm nóng chảy nguyên vật liệu.
3. Ép và định hình:
Sử dụng khuôn để ép nhựa thành các hình dạng ban đầu của các thành phần sản phẩm.
Quá trình làm nóng chảy và ép định hình đều được thực hiện trong các máy ép nhựa. Máy ép nhựa vận hành tự động tạo thành sản phẩm nhựa.
4. Lắp ghép phụ kiện:
Sản phẩm nhựa được đưa sang máy lắp ghép mảnh thép tự động để lắp ghép các phụ kiện vào nhựa để được sản phẩm hoàn thiện.
5. Dán phim bảo vệ:
Từng phần tấm phim sẽ được cắt theo kích thước của các sản phẩm. Lần lượt, các tấm film PPF dán vào từng sản phẩm để tránh bị trầy xước trong quá trình vận chuyển.
6. Hoàn thiện lắp ráp:
Kiểm tra chất lượng cuối cùng để đảm bảo rằng sản phẩm hoàn thành đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Đóng gói và đóng thùng chuẩn bị cho vận chuyển và lưu trữ.
Công suất sản phẩm của dự án (năm kinh doanh ổn định):
+ Vỏ nhựa của sạc: 98.000.000 chiếc/năm, tương đương 1.800 tấn/năm;
+ Vỏ nhựa đồ gia dụng: 1.000.000 chiếc/năm, tương đương 100 tấn/năm.
Tất cả các loại máy móc, thiết bị sử dụng cho hoạt động của Dự án đều không thuộc danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam theo quy định hiện hành và đều được đầu tư mới 100% trước khi đưa vào sử dụng:
Bảng 1.2: Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của dự án
TT |
Tên thiết bị |
Nước SX |
Tình trạng |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Thiết bị sản xuất chính |
||||
1 |
FANUC Injection Machine Máy ép nhựa |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
5 |
2 |
Mold temperature machine Bộ điều khiển nhiệt độ khuôn |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
2 |
3 |
Automatic Robotic Robot tự động |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
5 |
4 |
Three In One Dehumidifiation Dryer Máy sấy hút ẩm ba trong một |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
3 |
5 |
Dryer Máy sấy |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
4 |
6 |
Automatic Paste protective film |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
3 |
|
Machine Máy dán màng bảo vệ tự động |
|
|
|
|
7 |
Automatic hardware feeder Machine Máy phần cứng tự động |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
3 |
8 |
Automatic Install Steel Shrapne Machine Máy lắp mảnh thép tự động |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
3 |
9 |
Crusher Machine Máy nghiền |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
1 |
10 |
Automatic Nozzle cutter Machine Máy cắt đầu phun nước tự động |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Bộ |
3 |
11 |
Conveyor belt Băng chuyền |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
3 |
12 |
Work desk Bàn làm việc |
Trung Quốc |
Mới 100% |
Cái |
15 |
II |
Thiết bị phụ trợ |
||||
1 |
Thiết bị văn phòng |
Việt Nam |
Mới 100% |
HT |
1 |
2 |
Hệ thống PCCC |
Việt Nam |
Mới 100% |
HT |
3 |
3 |
Máy phát điện dự phòng |
Việt Nam |
Mới 100% |
HT |
1 |
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị xử lý chất thải của dự án
TT |
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Xuất xứ |
Đơn vị |
Khối lượng |
I |
Đối với CTR thông thường |
||||
1 |
Đối với CTR sinh hoạt |
||||
|
Thùng đựng CTR sinh hoạt, V= 0,2 m3 |
Việt Nam |
Cái |
03 |
|
2 |
Đối với CTR sản xuất |
||||
|
Thùng đựng CTR sản xuất, V = 0,5 m3 |
Việt Nam |
Cái |
05 |
|
II |
Đối với CTNH |
||||
|
Thùng đựng CTNH, V = 0,2 m3 |
Việt Nam |
Cái |
03 |
|
III |
Đối với xử lý khí thải |
||||
|
Hệ thống xử lý hơi nhựa |
Việt Nam |
HT |
01 |
Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của dự án được thống kê theo bảng sau:
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của dự án trong năm sản xuất ổn định
TT |
Nguyên liệu |
ĐVT |
Lượng sử dụng |
I |
Vỏ nhựa của sạc |
||
1 |
PC (Polycarbonate) |
Tấn/năm |
1.500,00 |
2 |
PCR (Post-Consumer Recycled material) |
Tấn/năm |
80,00 |
3 |
PA6 (Polyamit-6) |
Tấn/năm |
130,00 |
4 |
Mảnh thép (linh kiện bộ phận sạc) |
Tấn/năm |
48,00 |
5 |
Ghim bằng đồng (đầu cắm sạc điện thoại) |
Tấn/năm |
110,00 |
6 |
Hộp hút chân không (nguyên liệu đóng gói) |
Tấn/năm |
63,00 |
7 |
Màng bảo vệ (nguyên liệu đóng gói) |
Tấn/năm |
48,00 |
II |
Vỏ nhựa cho đồ gia dụng |
||
1 |
PC (Polycarbonate) |
Tấn/năm |
85,00 |
2 |
PCR (Post-Consumer Recycled material) |
Tấn/năm |
10,00 |
3 |
PA6 (Polyamit-6) |
Tấn/năm |
20,00 |
4 |
Màng bảo vệ (nguyên liệu đóng gói) |
Tấn/năm |
3,00 |
Căn cứ theo loại hình sản xuất và máy móc thiết bị sử dụng của dự án, nhu cầu nước được sử dụng chủ yếu cho mục đích sinh hoạt cho cán bộ, nhân viên dự án; Không sử dụng nước cho sản xuất (Dự án sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ khuôn tự động nên không sử dụng nước tại công đoạn này). Khối lượng nước cấp cho sinh hoạt cụ thể như sau :
Dự án sử dụng 134 lao động (bao gồm 124 lao động sản xuất trực tiếp và 10 lao động hành chính, văn phòng). Căn cứ vào tiêu chuẩn nước cấp cho sinh hoạt trong TCXDVN 13606:2023/BXD - Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế và dự án không nấu ăn trưa cho người lao động (đồ ăn được cung cấp dưới dạng đóng gói suất ăn sẵn) thì nhu cầu nước cấp cho mỗi người là 45 lít/người/ngày (đối với bộ phận làm việc tại khu vực tỏa nhiệt, tính với 124 lao động trực tiếp) và 25 lít/người/ngày đối với các bộ phận làm việc tại các khu vực khác, tính với 10 lao động. Như vậy, nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt của 134 cán bộ, công nhân viên như sau: (45 lít/người/ngày x 124 người) + (25 lít/người/ngày x 10 người) = 5.830 lít/ngày = 5,83 m3/ngày (làm tròn 6 m3/ngày).
Như vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt của dự án là: 6,0 m3/ngày.
Thời gian hoạt động của dự án: kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đến ngày 29/12/2033.
- Lắp đặt máy móc, thiết bị: Quý II/2024;
- Hoạt động sản xuất chính thức: Quý III/2024.
53.927.960.000 đồng (Năm mươi ba tỷ, chín trăm hai mươi bảy triệu, chín trăm sáu mươi nghìn đồng Việt Nam), tương đương 2.300.000 USD (Hai triệu, ba trăm nghìn đô la Mỹ). Trong đó:
+ Vốn góp của nhà đầu tư: 11.723.500.000 đồng (Mười một tỷ, bảy trăm hai mươi ba triệu, năm trăm nghìn đồng); tương đương 500.000 USD (Năm trăm nghìn đô la Mỹ);
+ Vốn huy động: 42.204.460.000 đồng (Bốn mươi hai tỷ, hai trăm linh bốn triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn đồng); tương đương 1.800.000 USD (Một triệu, tám trăm nghìn đô la Mỹ).
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
Bảng 1.5: Vốn thực hiện dự án
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp (VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn |
Tiến độ góp vốn |
1 |
Công ty TNHH.... Việt Nam |
11.723.500.000 |
100 |
Tiền mặt |
90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
b) Vốn huy động (vay ngân hàng): 42.204.460.000 đồng (Bốn mươi hai tỷ, hai trăm linh bốn triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn đồng).
Công ty TNHH .... Việt Nam là đơn vị chủ đầu tư xây dựng và trực tiếp quản lý, điều hành Dự án.
Sau khi tiếp nhận dự án, công ty lên kế hoạch thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án đồng thời là đơn vị trực tiếp quản lý và hợp đồng với các nhà thầu thi công dự án. Công ty có trách nhiệm kiểm tra giám sát chất lượng công trình trong quá trình thi công xây dựng theo đúng thiết kế.
- Chủ đầu tư sẽ trực tiếp ký hợp đồng thi công xây dựng và giám sát các hoạt động của nhà thầu thi công về thiết kế hạng mục công trình, tổ chức thi công, tiến độ hoàn thành, an toàn lao động cho người lao động, các biện pháp bảo vệ môi trường giai đoạn xây dựng và các quy định khác của pháp luật tiêu chuẩn xây dựng.
- Dự kiến tổng số nhân công phục vụ cho giai đoạn thi công, lắp đặt máy móc thiết bị của dự án vào thời điểm lớn nhất là khoảng 20 người.
Căn cứ vào quy mô hoạt động của dự án, dự kiến tổng nhu cầu lao động làm việc ổn định hàng năm là 134 người, bao gồm:
+ Số lượng lao động trong nước (dự kiến): 124 người.
+ Số lượng lao động nước ngoài (dự kiến): 10 người.
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng lao động của dự án
TT |
Mô tả |
Người nước ngoài |
Người địa phương |
Tổng |
1 |
Giám đốc nhân sự |
|
1 |
1 |
2 |
Kỹ thuật viên và Giám sát |
5 |
3 |
8 |
3 |
Công nhân có tay nghề |
5 |
20 |
25 |
4 |
Công nhân tổng hợp |
|
100 |
100 |
|
Tổng: |
10 |
124 |
134 |
Công ty sẽ bố trí bộ phận chuyên trách về môi trường trong tổ chức quản lý thực hiện dự án như sau:
+ 1 cán bộ có trình độ đại học chuyên ngành về môi trường, có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc trong các lĩnh vực về môi trường phụ trách chung công tác bảo vệ môi trường của dự án; phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước trong việc kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về môi trường của dự án.
+ 1 cán bộ có trình độ cao đẳng có trách nhiệm quản lý vận hành hệ thống xử lý khí thải (hơi nhựa) của dự án; lưu giữ số liệu liên quan đến lưu lượng xả thải, lượng hoá chất, vật tư sử dụng; thu gom, xử lý các loại chất thải phát sinh của dự án
Bộ phận vệ sinh môi trường chịu sự quản lý trực tiếp của công ty có nhiệm vụ đảm bảo vận hành tốt các công trình bảo vệ môi trường, báo cáo kịp thời các sự cố hỏng hóc thiết bị và đề xuất biện pháp xử lý kịp thời.
>>> XEM THÊM: Dự án xây dựng tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt
Gửi bình luận của bạn