Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy điện gió

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy điện gió tạo ra là nguồn điện 110 kV được đấu nối vào lưới điện Quốc gia với công suất trung bình 155 triệu kWh/ năm.

Ngày đăng: 07-01-2025

7 lượt xem

MỤC LỤC........................................................................................................... i

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................................ iii

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................... iv

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.................................................................... vi

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...................................... 1

1.  Tên chủ cơ sở.............................................................................................. 1

2.  Tên cơ sở................................................................................................ 1

3.  Công suất, quy trình hoạt động, sản phẩm dịch vụ của cơ sở..................... 8

3.1.  Công suất của cơ sở........................................................................................ 8

3.2.  Quy trình hoạt động...................................................................................... 9

3.3.  Sản phẩm dịch vụ của cơ sở...................................................... 12

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở... 12

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................................ 13

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 16

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 16

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........................... 17

Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 20

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................... 20

3.1.1.   Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước mưa........................................... 20

3.1.2.   Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước thải..................................... 21

3.1.3.   Xử lý nước thải............................................................................................. 24

3.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................ 30

3.3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................... 31

3.4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..................................... 33

3.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................. 34

3.6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................... 36

3.7.   Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi... 43

3.8.    Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường..... 43

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................... 50

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................. 50

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................... 51

4.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................... 51

4.4.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với từ trường.................................................. 52

Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 53

1.1.  Kết quả quan trắc độ rung............................................................................... 53

1.2.  Kết quả quan trắc từ trường................................................................................ 54

Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 55

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải......................... 55

6.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................ 55

6.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...55

6.2.  Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật..................... 57

6.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........................... 58

Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ... 59

Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...60

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN GIÓ

Địa chỉ: .........xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu.

Người đại diện: ............. Chức vụ: Tổng Giám đốc.

- Điện thoại: ..............

Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp Công ty Cổ phần: Mã số ....., đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 3 năm 2020, đăng ký thay đổi lần 3 ngày 03/7/2024 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu cấp.

- Mã số thuế: ...........

2.Tên cơ sở

NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ

-Địa điểm cơ sở:

Vị trí xây dựng Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 được xây dựng tại khu vực ven biển thuộc địa phận xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. Với vị trí tiếp giáp khu vực lắp đặt tua bin gió như sau:

+ Phía Đông: Giáp biển Đông về phía xã Vĩnh Thịnh huyện Hòa Bình.

+ Phía Tây: Giáp khu bãi bồi ven biển Đông về phía xã Điền Hải.

+ Phía Nam: Giáp biển Đông hướng ra biển.

+ Phía Bắc: Giáp dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1.

* Tọa độ địa lý (hệ tọa độ VN 2000):

Bảng 1.1: Tọa độ vị trí của dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 (hệ tọa độ VN 2000)

 

Vị trí - Ký hiệu

Tọa độ (VN 2000)

X (m)

Y (m)

Tua bin 2.1

1003375,31

563359,68

Tua bin 2.2

1003042,46

563464,07

Tua bin 2.3

1002708,50

563568,81

Tua bin 2.4

1002374,54

563673,55

Tua bin 2.5

1002040,58

563778,28

Tua bin 2.6

1001706,62

563883,02

Tua bin 2.7

1002388,88

560364,96

Tua bin 2.8

1002057,16

560476,60

Tua bin 2.9

1001725,44

560588,24

Tua bin 2.10

1001393,72

560699,87

Tua bin 2.11

1001062,00

560811,51

Tua bin 2.12

1000730,29

560923,15

Tua bin 2.12A

1000398,57

561034,78

(Nguồn: Công ty Cổ phần điện gió )

* Sơ đồ vị trí dự án:

Hình 1.1: Sơ đồ vị trí cơ sở

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp Công ty Cổ phần: Mã số ...., đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 3 năm 2020, đăng ký thay đổi lần 3 ngày 03/7/2024 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu cấp.

+ Công văn số 4157/UBND-TH ngày 19/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc xác nhận dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 phù hợp với quy hoạch khu vực tiềm năng phát triển dự án điện gió tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020 có xét đến năm 2030.

+ Công văn số 4945/UBND-TH ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hoàn thiện hiệu chỉnh hồ sơ bổ sung quy hoạch dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2.

+ Công văn 1460/VP-TH ngày 18/6/2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc nghiên cứu, đề xuất dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2.

+ Quyết định số 1403/2016/QĐ-BCT ngày 11/4/2016 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện gió Tỉnh Bạc Liêu giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

+ Quyết định số 3007/UBND-TH ngày 13/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sử dụng chung hạ tầng giai đoạn 1 và giai đoạn 2 của dự án Nhà máy điện gió

+ Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về Quyết định chủ trương đầu tư.

+ Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy điện gió

- Giai đoạn 2, tỷ lệ 1/500.

+ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2.

+ Quyết định số 916/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quyết định về việc giao khu vực biển.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 2823/TD-PCCC, ngày 23/11/2020 của Cục cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Bộ Công an.

+ Văn bản nghiệm thu về Phòng cháy và chữa cháy số 1765/NT- PCCC&CNCH-P4, ngày 10/9/2021 của Cục cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Bộ Công an.

+ Văn bản số 1159/SXD ngày 10/9/2021 của Sở xây dựng tỉnh Bạc Liêu về việc miễn giấy phép xây dựng đối với dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2.

-Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2.

- Quy mô của cơ sở:

+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Tổng mức đầu tư của dự án là 2.500 tỷ đồng, do đó Dự án thuộc mục II, nhóm A của Phụ lục I - Phân loại dự án đầu tư công theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ.

+ Phân loại theo tiêu chí về môi trường: Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm I theo quy định tại mục số 9 phần III Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Dự án có sử dụng khu vực biển).

+ Quy mô của cơ sở:

Loại hình hoạt động kinh doanh: Điện gió.

Các hạng mục công trình kết cấu hạ tầng sử dụng chung với dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1: Theo Công văn 3007/UBND-TH ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh Bạc Liêu thì Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 sử dụng chung các hạng mục, kết cấu hạ tầng của Giai đoạn 1 theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt như hạng mục: Cầu dẫn, đường kết nối, khu nhà điều hành, trạm biến áp, trạm cắt 110kV, hệ thống mương cáp, đường dây truyền tải 110kV,…

Bên cạnh đó, tổ chức bộ máy quản lý của Giai đoạn 1 sẽ được sử dụng chung Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 (bao gồm 60 người).

Mối liên hệ giữa 2 dự án: Hai dự án được đầu tư bởi 2 Công ty khác nhau đó là Công ty Cổ phần điện gió (Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2) và Công ty cổ phần năng lượng (Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1). Tuy nhiên 2 dự án đều sử dụng chung các hạng mục khu nhà điều hành, trạm cắt, trạm biến áp và tuyến đường dây 110 kV,… do Công ty Cổ phần năng lượng đã đầu tư thuộc dự án Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1.

Tổng diện tích cơ sở:

- Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1:

+ Khu Nhà điều hành, Trạm biến áp và trạm cắt 110kV Hòa Bình 2: 4,9665ha.

+ Đường kết nối, cầu dẫn và đường dây 22kV: 5,82783 ha.

+ Đường dây 110kV: 0,4658 ha.

- Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2:

Diện tích khu vực biển sử dụng cho dự án là 284,71ha. Bao gồm:

  • Diện tích xây dựng 13 trụ tua bin gió, bao gồm hành lang bảo vệ công trình móng tua bin rộng 35m: 147.066,5 m2.
  • Tuyến cầu dẫn: Diện tích phần cầu dẫn (kể cả hành lang an toàn): 12.705 m2, trong đó chiều dài: 5.048,9 m, diện tích xây dựng cầu dẫn: 11.915,4 m2.
  • Đường dây 35kV lắp đặt dọc theo cầu dẫn: 17,734 km.

+ Tuyến đường dây 35kV đi trên cầu dẫn kết nối các tua bin ở giai đoạn 2 là: 5,0489 km.

+ Phần đi chung tuyến cầu dẫn, đường dẫn về trạm biến áp đã xây dựng ở giai đoạn 1 là: 12,685km.

Phần còn lại với diện tích 268,7329 ha là phần diện tích khu vực biển được giao sử dụng.

Tổng vốn đầu tư:

Tổng vốn đầu tư: 2.500.309.951.701 VNĐ. Trong đó:

+ Vốn tự có của nhà đầu tư: 500.061.990.340,2 VNĐ.

+ Vốn vay thương mại: 2.000.247.961.360,8 VNĐ.

Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ môi trường: 150 triệu đồng/năm.

Hạng mục công trình:

Bảng 1.2: Hạng mục công trình chính

 

Stt

 

Tên công trình

 

Đơn vị

Khối lượng

Tên công trình theo Nội dung xin cấp Giấy phép môi trường

 

Đơn vị

Khối lượng

I

Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1 theo Quyết định ĐTM đã phê duyệt số 1339/QĐ-UBND và Công văn 3007/UBND-TH ngày 13/7/2020

1

Đường dây 110kV 04 mạch đấu nối

km

4,1

Đường dây 110kV

km

4,7

 

2

Đường kết nối (từ đê Đông đến hệ thống cầu dẫn)

 

m

 

851

 

Đường kết nối biển

 

km

 

1,18

 

 

3

Hệ thống cầu dẫn

m

3.400

 

 

Tuyến cầu dẫn

 

 

m

 

 

11.298,5

Hệ thống cáp ngầm 22kV đấu nối tua bin đi trên cầu dẫn

 

m

 

7.826

4

Đường dây 22kV trên không 4 mạch

m

5.188

 

 

Đường dây 22kV

 

 

km

 

 

12,685

 

Đường dây 22kV trên không 2 mạch

m

3.944

 

Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 theo Quyết định ĐTM đã phê duyệt số 1254/QĐ-UBND

 

1

Tua bin gió (4MW)

cái

3

Tua bin gió (4MW)

cái

3

Tua bin gió (3,8MW)

 

cái

 

10

 

Tua bin gió (3,8MW)

 

cái

 

10

2

Tháp đỡ tua bin

cái

13

Tháp đỡ tua bin

cái

13

Móng tua bin

cái

13

Móng tua bin

cái

13

 

 

3

Hệ thống cầu dẫn

km

5,083

Hệ thống cầu dẫn

m

5.048,9

Hệ thống cáp ngầm 35kV đấu nối tua bin chạy dọc trên cầu dẫn

 

km

 

40,61

Hệ thống cáp ngầm 35kV đấu nối tua bin chạy dọc trên cầu dẫn

 

km

 

17,734

Bảng 1.3: Hạng mục công trình phụ (các hạng mục công trình phụ được sử dụng chung với Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1)

 

Stt

Tên công trình theo Quyết định ĐTM đã phê duyệt số 1254/QĐ-UBND

Diện tích (m2)

Tên công trình theo nội dung xin cấp Giấy phép môi trường

Diện tích (m2)

1

Trạm biến áp 22/110kV - 63MVA

8.618

Trạm biến áp 22/110kV

1.025,6

2

Nhà điều khiển trạm biến áp 22/110kV

-

Nhà điều khiển trạm biến áp 22/110kV

476

3

Trạm cắt 110 kV Hòa Bình 2

11.210

Trạm cắt 110 kV

6.379

4

Nhà hành chính

180

Nhà vận hành

407

5

Nhà cư xá

330

-

-

 

6

 

Nhà kho

 

96

Nhà kho 1

175

Nhà kho 2

175

7

Nhà đa năng

480

-

-

8

Nhà để xe

87

Nhà để xe

94,2

9

Nhà bảo vệ

15,68

Nhà bảo vệ

24,51

 

10

Giao thông nội bộ và đất dự trữ phát triển

 

16.620,32

Đất giao thông

2.706,5

Đất dự phòng

11.462,8

11

Cây xanh

5.000

Đất cây xanh, mặt nước, hạ tầng kỹ thuật

 

16.877,65

12

Đất ao hồ

6.976

13

Bể chứa nước PCCC

42

Bể chứa nước cứu hỏa

80

14

-

-

Bể nước (ao)

54

15

-

-

Trạm biến áp tự dùng

15

16

-

-

Cột cờ

3,14

17

-

-

Khu thể thao

2.094

18

-

-

Sân, bãi đậu xe

7.519,7

19

-

-

Trạm bơm

26,4

Tổng

49.665

Tổng

49.595,5

Bảng 1.4: Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường (các hạng mục công trình bảo vệ môi trường được sử dụng chung với Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1)

 

Stt

Tên công trình theo Quyết định ĐTM đã phê duyệt số 1254/QĐ-UBND

Diện tích (m2)

Tên công trình theo

nội dung xin cấp Giấy phép Môi trường

Diện tích (m2)

1

Khu vực xây dựng hệ thống xử lý nước thải

10

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

10

2

-

-

Kho chứa chất thải nguy hại

23,5

3

-

-

Khu vực chứa chất thải rắn thông thường

4

4

-

-

Bể thu dầu sự cố

32

Tổng

10

Tổng

69,5

3.Công suất, quy trình hoạt động, sản phẩm dịch vụ của cơ sở

3.1.Công suất của cơ sở

- Quy mô:

+ Các hạng mục Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 khi vận hành khai thác gồm: Hệ thống hàng rào, cổng và đường đi nội bộ nhà máy; hệ thống các trụ, tua bin gió (3,8 - 4MW); trạm biến áp nâng áp 35/110kV - 63MVA; đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió; hệ thống cáp ngầm, đường dây 35kV liên kết các máy biến áp nâng áp 0,72/35kV; nhà quản lý, vận hành (khu quản lý vận hành sử dụng chung với Nhà điện gió - Giai đoạn 1).

+ Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2:

Diện tích khu vực biển sử dụng cho dự án là 284,71ha. Bao gồm:

  • Diện tích xây dựng 13 trụ tua bin gió, bao gồm hành lang bảo vệ công trình móng tua bin rộng 35m: 147.066,5 m2.
  • Tuyến cầu dẫn: Diện tích phần cầu dẫn (kể cả hành lang an toàn): 12.705 m2, trong đó chiều dài: 5.048,9 m, diện tích xây dựng cầu dẫn: 11.915,4 m2.
  • Đường dây 35kV lắp đặt dọc theo cầu dẫn: 17,734 km.

+ Tuyến đường dây 35kV đi trên cầu dẫn kết nối các tua bin ở giai đoạn 2 là: 5,0489 km.

+ Phần đi chung tuyến cầu dẫn, đường dẫn về trạm biến áp đã xây dựng ở giai đoạn 1 là: 12,685km.

Phần còn lại với diện tích 268,7329 ha là phần diện tích khu vực biển được giao sử dụng.

+ Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1:

Diện tích khu nhà điều hành: 49.665m2 (bao gồm trạm biến áp, trạm cắt, khu nhà hành chính, nhà kho,...).

Đường kết nối, cầu dẫn và đường dây 22kV: 5,82783 ha. Đường dây 110kV: 0,4658 ha.

- Công suất: Xây dựng và lắp đặt 13 trụ tua bin gió với tổng công suất 50MW.

* Hiện t​rạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án:

Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 được giao diện tích khu vực biển sử dụng cho dự án là 284,71ha (theo quyết định số 916/QĐ-BTNMT, ngày 14/5/2021 của Ủy Bộ Tài nguyên và Môi trường). Ngoài ra, Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 còn sử dụng chung hạng mục công trình xây dựng khu nhà điều hành, Trạm biến áp và trạm cắt 110kV của Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1 đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CP 598128 ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu (49.665m2).

3.2.Quy trình hoạt động

Quy trình hoạt động của Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2:

Hình 1.2: Sơ đồ quy trình sản xuất điện gió của Nhà máy

Giải thích quy trình:

Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 sử dụng công nghệ biến đổi năng lượng gió thành chuyển động cơ học của rotor thành năng lượng điện. Ở các tua bin thường sử dụng các máy phát đồng bộ lẫn máy phát không đồng bộ, phát dòng điện 3 pha AC với điện áp từ 0,69kV, thông qua các máy biến áp nâng áp 0,69/22kV để đấu nối lên hệ thống điện. Các bộ phận chính trong tua bin bao gồm: Cánh quạt, rotor, hệ thống chỉnh mặt đón gió của cánh quạt, trục quay, máy phát điện, hệ thống chỉnh tua bin theo hướng gió, bộ điều khiển, chống sét - cháy nổ, trụ đỡ. Điện năng được tạo ra từ các trụ tua bin sẽ được dẫn vào trạm biến áp của nhà máy và được hòa nhập vào mạng lưới điện Quốc gia.

Cánh quạt: Là bộ phận đón năng lượng gió, làm quay cánh quạt, dẫn động vào máy phát điện.

Hệ thống rotor: Là phần truyền chuyển động quay chính sau tua bin gió. Trong hệ thống rotor, cánh quạt được nối vào trục bằng những vòng đinh ốc có sức chịu lực cao và chuyển cơ năng thu được vào hộp số và đến máy phát điện.

Hệ thống chỉnh mặt đón gió của cánh quạt: Hoạt động điều chỉnh tua bin gió đón hiệu qảu nhất, được điều khiển bằng tín hiệu điện từ những thiết bị đo gió. Hệ thống chỉnh theo hướng gió của tua bin được đặt tại điểm nối thùng và đầu trụ.

Máy phát điện: Có chức năng chuyển cơ năng thành điện năng.

Hệ thống điều khiển: Gồm những tủ điện trong thùng tua bin và một tủ điều khiển khác trên mặt đất trong thân trụ. Hệ thống gồm những máy vi tính kiểm tra mọi tình trạng của tua bin gió. Những tủ điện này ngoài hệ thống đổi tần còn có công dụng điều khiển hệ thống chỉnh góc đón gió của cánh quạt, chỉnh tua bin theo hướng gió, tốc độ số vòng quay của hệ thống cánh quạt theo tín hiệu về tốc độ và hướng gió từ thiết bị đo gió nằm trên thùng tua bin.

Hệ thống chống sét - cháy nổ: Mỗi tua bin gió đều trang bị hệ thống chống sét để truyền dòng điện từ sét xuống mặt đất hoặc mặt biển. Hệ thống chống sét của tua bin gió phải phù hợp tiêu chuẩn của Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế. Ngoài ra, hệ thống chống cháy nổ tự động cũng được lắp đặt trong tua bin gồm thiết bị báo nhiệt độ, thiết bị báo lửa, thiết bị báo khói,…

Bảng 1.5: Thông số kỹ thuật tua bin gió Vestas 3,8MW - 4MW

STT

Thông số

Thông số

 

 

I

Loại tua bin

Vestas

Xuất xứ

Đan Mạch

Tuổi thọ trung bình 1 tua bin

20 năm

II

Phần máy phát

1

Công suất định mức

3,8 - 4 MW

2

Điện áp đầu ra máy biến áp

720VAC

3

Tần số máy biến áp

50Hz

III

Thông số vận hành

1

Vận tốc gió để tua bin phát công suất định mức

12 - 17,5m/s

2

Vận tốc gió để khởi động tua bin

≥ 3,0m/s

3

Vận tốc gió làm tua bin ngừng hoạt động

≥ 24,5m/s

IV

Phần Rotor

1

Đường kính cánh quạt

150 m

2

Số cánh quạt

3

3

Chiều cao trụ tua bin

105m

4

Diện tích quét cánh quạt

17.671 m2

V

Phần thân cột

Cột thép hình trụ ống, cao 105m

VI

Giới hạn nhiệt độ cho vận hành

-200 C đến + 500 C

VII

Hộp số

Kiểu bánh răng xoắn

VIII

Hệ thống điều khiển

Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu SCADA

(Nguồn: Báo cáo ĐTM của cơ sở)

Hình 1.3: Cấu tạo cơ bản của tua bin gió Vestas

3.3.Sản phẩm dịch vụ của cơ sở

Sản phẩm Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 tạo ra là nguồn điện 110 kV được đấu nối vào lưới điện Quốc gia với công suất trung bình năm:

Bảng 1.6: Sản lượng điện sản xuất qua các năm

Sản phẩm

Năm 2022

(kWh/năm)

Năm 2023

(kWh/năm)

Sản lượng điện

123.197.318

155.318.000

(Nguồn: Công ty Cổ phần điện gió)

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

* Nhiên liệu, vật liệu sử dụng cho quá trình hoạt động:

Bảng 1.7: Nhiên liệu sử dụng cho quá trình hoạt động năm 2023 của nhà máy

 

STT

Loại nhiên liệu

Lượng sử dụng/năm

1

Dầu bôi trơn máy

250 kg

2

Dầu DO

500 lít

(Nguồn: Công ty Cổ phần điện gió .....)

- Nguồn cung cấp điện:

Do sử dụng chung cơ sở hạ tầng với Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1 nên các nguồn số liệu giống như Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1:

Nguồn điện cung cấp cho Nhà máy được lấy từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Bạc Liêu cung cấp từ lưới điện trung thế đã được quy hoạch ở khu vực.

Theo số liệu thống kê của Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1 năm 2023, lượng điện năng tiêu thụ của nhà máy trung bình khoảng 36.000 kWh/năm.

Ngoài ra, Nhà máy có sử dụng trạm biến áp tự dùng với công suất 250KVA phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt trong quá trình hoạt động.

- Nguồn cung cấp nước:

Nguồn nước cung cấp cho quá trình hoạt động của nhà máy được khai thác tại chỗ từ nguồn nước ngầm dưới đất. Nhà máy sử dụng 1 giếng khoan có chiều sâu 120m, đường kính 60mm.

+ Nước cấp cho sinh hoạt tại Nhà máy cao điểm khoảng 14 người: 14 người x 120 lít/người/ngày = 1,68 m3/ngày đêm (Theo QCVN 01:2021/BXD, chọn 120 lít/người/ngày đêm)

Trong đó: Nước thải nhà vệ sinh 14 người x 25 lít/người/ngày = 0,35 m3/ngày đêm, còn lại 1,33 m3/ngày đêm là nước thải dùng cho nấu ăn, giặt giũ.

+ Nước nhiễm dầu phát sinh từ việc bảo trì, sửa chữa máy biến thế: 1m3/lần bảo trì, sửa chữa.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

Tiến độ thực hiện: Nhà máy đi vào hoạt động năm 2021.

Tổng vốn đầu tư: 2.500.309.951.701 VNĐ. Trong đó:

+ Vốn tự có của nhà đầu tư: 500.061.990.340,2 VNĐ.

+ Vốn vay thương mại: 2.000.247.961.360,8 VNĐ.

Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ môi trường hằng năm: 150 triệu đồng/năm (bao gồm thực hiện chương trình quan trắc môi trường, bảo trì hệ thống XLNT, đường ống thoát nước, thu gom xử lý chất thải rắn,…)

-Tổ chức quản lý và thực hiện dự án:

+ Bộ máy tổ chức quản lý dự án: Nhà máy điện gió - Giai đoạn 2 sử dụng chung với bộ máy tổ chức quản lý của Nhà máy điện gió - Giai đoạn 1, cụ thể như sau:

Hình 1.4: Sơ đồ quy trình tổ chức bộ máy của Nhà máy

Bảng 1.8. Cán bộ, công nhân viên tham gia hoạt động tại nhà máy

TT

Chi tiết nhân sự

Số lượng (người)

I

Lãnh đạo Nhà máy

3

1

Giám đốc nhà máy

1

2

Phó giám đốc nhà máy

2

II

Phòng kỹ thuật

26

1

Trƣởng phòng

1

2

Phó phòng

2

3

Nhân viên kỹ thuật

7

4

Nhân viên vận hành trạm biến áp

8

5

Nhân viên vận hành tua bin gió

8

III

Phòng bảo dưỡng sửa chữa

10

1

Tổ trưởng

1

2

Tổ phó

1

3

Nhân viên

8

IV

Phòng đào tạo và giám sát an toàn

6

1

Trƣởng phòng

1

2

Phó phòng

1

3

Nhân viên

4

V

Phòng kế hoạch vật tư

4

1

Trưởng phòng

1

2

Phó phòng

1

3

Nhân viên

2

VI

Phòng kế toán

3

1

Kế toán trưởng

1

2

Nhân viên

2

VII

Phòng hành chính

8

1

Trưởng phòng

1

2

Nhân viên

2

3

Lái xe

2

4

Thủ kho

1

5

Bảo vệ

2

Tổng

60

Tổng lượng cán bộ nhân viên và các chuyên gia tham gia làm việc tại Nhà máy là 60 người, tuy nhiên phần lớn các cán bộ của Nhà máy thường quản lý, giám sát và làm việc từ xa không thường xuyên ở tại Nhà máy. Số lượng nhân viên và các chuyên gia tham gia làm việc và sinh hoạt tại Nhà máy cao điểm khoảng 14 người. Trong đó:

  • Quản lý nhà máy: 1 người
  • Cán bộ vận hành, sữa chữa: 8 người
  • Cán bộ hành chánh: 1 người
  • Nhân viên bảo vệ: 3 người
  • Nhân viên cấp dưỡng: 1 người

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và sản xuất phân vi sinh

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903649782 - 028 35146426 

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm