Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy chế biến thực phẩm.Sản phẩm chính của nhà máy là các sản phẩm thủy hải sản đông lạnh như cá chẽm file đông lạnh, cá ngừ, cá hồi , tôm thịt và cá các loại... được chế biến đạt tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP.
Ngày đăng: 23-12-2024
21 lượt xem
MỤC LỤC............................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................ 3
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................... 4
DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................................. 5
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................. 6
1.2. Tên cơ sở: “Nhà máy chế biến Thực phẩm Sơn Thủy”.................................. 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:............................. 6
1.3.1. Công suất hoạt động và sản phẩm của cơ sở................................... 6
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:......................................................... 7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:..7
1.5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất phải nêu rõ: điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu;
hệ thống thiết bị tái chế; phương án xử lý tạp chất; phương án tái xuất phế liệu....... 16
1.6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có)........................................ 16
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 17
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:...... 17
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:........... 17
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 18
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có)....... 18
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:............................................................. 18
1.2. Thu gom, thoát nước thải:............................................................... 18
1.3. Xử lý nước thải:................................................................................. 19
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.................................................. 31
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:................. 31
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................. 34
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có);...................... 35
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:............................ 35
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có).................. 38
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Địa chỉ văn phòng: KCN Ninh Thủy, phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ..... Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: ......... Fax: ..........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên mã số doanh nghiệp ....... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa cấp lần đầu ngày 23/05/2018.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ......... do BQL Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa chứng nhận lần đầu ngày 10/10/2018.
Địa điểm cơ sở: KCN Ninh Thủy, phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có):
+ Giấy phép xây dựng số 10/GPXD-KKT ngày 12/04/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa.
+ Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 11/QĐ-KKT ngày 28/01/2019 của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy chế biến Thực phẩm Sơn Thủy.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): 4.800 tấn sản phẩm/năm.
Sản phẩm chính của nhà máy là các sản phẩm thủy hải sản đông lạnh như cá chẽm file đông lạnh, cá ngừ, cá hồi , tôm thịt và cá các loại... được chế biến đạt tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm HACCP, các tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia về an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường và các yêu cầu bắt buộc khác về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo yêu cầu của thị trường nhập khẩu.
Công suất thiết kế: 4.800 tấn sản phẩm/năm.
Trong đó: cá ngừ hấp 1000 tấn sp/năm, cá chẽm file đông lạnh, cá ngừ, cá hồi đông lạnh và cá các loại khác 3000 tấn sp/năm, tôm đông lạnh 800 tấn sp/năm
Bảng 1. Công suất của dự án
TT |
Mặt hàng/ sản phẩm |
Công suất thiết kế |
1. |
Cá ngừ hấp |
1000 tấn sp/năm |
2. |
Cá chẽm file đông lạnh, cá ngừ, cá hồi đông lạnh và cá các loại khác |
3000 tấn sp/năm |
3. |
Tôm đông lạnh |
800 tấn sp/năm |
Nhà máy hoạt động chủ yếu là chế biến thủy sản cá đông lạnh: cá ngừ hấp, cá chẽm file đông lạnh, cá ngừ, cá hồi đông lạnh và cá các loại khác , tôm đông lạnh.
Sơ đồ quy trình công nghệ chế biến cá đông lạnh như sau:
Hình 1. Sơ đồ công nghệ chế biến cá đông lạnh
Thuyết minh công nghệ chế biến cá đông lạnh
Bảng 2. Thuyết minh công nghệ cá đông lạnh
STT |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật |
Thuyết minh quy trình |
1 |
Nguyên liệu |
Nhiệt độ trung tâm cá ≤ -180C. Nhiệt độ container chuyên chở ≤ -180C. Nhiệt độ của thùng chứa cá, tôm < -50C. |
Nguyên liệu tươi: cá chẽm được vận chuyển từ trang trại nuôi về nhà máy. Nguyên liệu đông: gồm cá ngừ, cá hồi, cá các loại được nhập về từ nước ngoài hoặc trong nước, được vận chuyển bằng container lạnh. Khi về nhà máy, bộ phận quản lý chất lượng thực hiện việc kiểm tra nhiệt độ container, quy cách, chất lượng cá trước khi tiếp nhận. |
2 |
Nhập kho/bảo quản (nếu có) |
Nhiệt độ trung tâm cá ≤ -180C. Nhiệt độ kho bảo quản ≤ -180C. |
Với nguyên liệu đông chưa sản xuất liền thì sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, nguyên liệu sẽ được nhập kho để bảo quản |
3 |
Tiếp nhận nguyên liệu |
Nhiệt độ trung tâm cá đông ≤ 00C Nhiệt độ trung tâm cá đông ≤ -150C |
Nguyên liệu lấy từ kho bảo quản hoặc từ container xuống, nhiệt độ nguyên liệu tươi phải đảm bảo ≤ 00C, nguyên liệu tươi phải đảm bảo ≤ -150C |
4 |
Cưa hoặc Fillet |
Nhiệt độ cá ≤ -50C |
Cá được cắt đầu, cưa ra thành phẩm fillet hoặc loin, sau đó chuyển sang bỏ nội tạng. |
5 |
Ra xương/ra da/định hình |
Nhiệt độ cá ≤ -50C |
Sau khi lấy sạch nội tạng, cá được chuyển sang ra xương, ra da và chỉnh hình cho đẹp. |
6 |
Rửa/lên hàng |
Nhiệt độ nước rửa≤ 40C Nhiệt độ bán thành phẩm ≤ -50C |
Cá được phân theo kích cỡ theo yêu cầu của khách hàng. |
7 |
Cấp đông 1 |
Thời gian cấp đông ≤ 4 giờ Nhiệt độ cấp đông ≤ - 400C Nhiệt độ thành phẩm ≤ -180C |
Cá sau khi xếp đầy xe được cho vào hầm cấp đông. Thời gian cấp đông không quá 4 giờ, nhiệt độ hầm cấp đông ≤ - 400C. Nhiệt độ cá ≤ - 180C. |
8 |
Bảo quản |
Nhiệt độ kho lạnh ≤ -180C. Nhiệt độ thành phẩm ≤ -180C. |
Sản phẩm được bảo quản trong thời gian ≤ 12 tháng |
STT |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật |
Thuyết minh quy trình |
9 |
Cắt steak (cá ngừ, cá hồi) |
Nhiệt độ cá ≤ -100C |
Cắt theo chiều ngang của loin (phần lưng cá), trọng lượng và bề dày của miếng steak tùy theo yêu cầu khách hàng. |
10 |
Cấp đông 2 |
Thời gian cấp đông ≤ 4 giờ Nhiệt độ trung tâm sản phẩm sau cấp đông ≤ -180C Nhiệt độ tủ đông ≤ - 400C |
Chạy tủ trước 3 phút nhằm hạ nhiệt độ xuống khoảng ≤ -200C. Sau đó cho hàng đã cắt chạy băng tải vào hầm cấp đông. Thời gian chạy cấp đông không quá 4 giờ. Nhiệt độ tủ đông ≤ -400C. Nhiệt độ trung tâm sản phẩm ≤ -180C. |
11 |
Dò kim loại |
Nhiệt độ sản phẩm ≤ -180C |
Cho từng miếng cá qua máy dò kim loại cho đến khi hết lô hàng |
12 |
Mạ băng/Hút chân không |
Nhiệt độ nước mạ băng ≤ 40C Nhiệt độ sản phẩm ≤ -180C |
Cho từng miếng steak vào mạ băng với tỷ lệ % phù hợp, sau đó cho mỗi miếng steak vào mỗi túi PA và đưa vào máy hút chân không. |
13 |
Đóng gói |
Nhiệt độ sản phẩm ≤ -180C Thời gian từ khi đóng gói đến thời gian nhập kho không quá 30 phút |
Cho các miếng cá cùng kích cỡ vào cùng thùng. Khối lượng tịnh tùy theo yêu cầu của khách hàng. |
14 |
Bảo quản thành phẩm |
Nhiệt độ kho được duy trì ≤ -180C. |
Sản phẩm được bảo quản trong kho lạnh trong thời gian không quá 12 tháng. |
15 |
Xuất hàng |
Nhiệt độ thành phẩm ≤ -180C |
Sản phẩm được xếp trên container thành từng hàng từ trong ra ngoài, chiều cao không vượt quá vạch đỏ của container để đảm bảo lưu thông không khí. |
STT |
Công đoạn |
Thuyết minh |
1 |
Nguyên liệu |
Nguyên liệu: Cá ngừ vây vàng, cá ngừ sọc dừa nguyên con ở dạng đông, được thu mua từ nước ngoài hoặc từ các nhà máy khác, được nhập kho bảo quản. |
2 |
Xả đông |
Cá được xả đông trong các pin cách nhiệt và được xả đông bằng nước thường. |
3 |
Rửa |
Cá sau khi xả đông được đựng trong các rổ và rửa sạch lại qua 1 thùng nước sạch. |
4 |
Phân size |
Cá được phân làm các size tùy theo yêu cầu khách hàng. |
5 |
Xếp khay hấp |
Cá được xếp lên các khay theo các size trên cùng 1 xe hàng hấp. |
6 |
Chuyển cá vào tủ hấp |
Các xe cá sau khi xếp được chuyển vào tủ hấp nhanh chóng. |
7 |
Ra tủ hấp |
Kiểm tra cá hấp chín thì ra tủ vận chuyển đi làm nguội ngay. Dịch hấp cá được cô đặc bán cho các đơn vị sản xuất nước mắm, hơi nước thoát ra ngoài qua ống xả. Tỉ lệ dịch cá thu hồi khoảng 200 lít cho 1 tấn sản phẩm (tham khảo nhà máy chế biến thủy sản Hải Long có công nghệ và tính chất tương tự) |
8 |
Làm nguội |
Cá sau khi hấp được tiến hành làm nguội ngay. |
9 |
Các công đoạn chế biến |
|
10 |
Lên hình, xếp khuôn, hút chân không |
Cân 5kg/block/TP hoặc tùy theo yêu cầu khách hàng: Cá sau khi cân được xếp vào trong 1 khuôn inox có 1 phần vát để dễ cho vào bị PA |
11 |
Xếp mâm cấp đông |
Cá sau khi hút chân không được xếp mâm và chuyển đi cấp đông ngay. |
12 |
Bao gói |
Bao gói tùy theo yêu cầu khách hàng |
13 |
Bảo quản |
Cá được quản trong kho lạnh |
14 |
Xuất hàng |
Cá được xuất lên cont theo từng roll |
Hình 3. Sơ đồ công nghệ chế biến tôm đông lạnh
Thuyết minh công nghệ chế biến tôm đông lạnh:
Bảng 4. Thuyết minh công nghệ tôm đông lạnh
STT |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật |
Diễn Giải |
1 |
Tiếp nhận NL |
Xe vận chuyển NL có nhiệt đố <4oC |
Lựa chọn nguyên liệu tôm có chất lượng tốt, được thu mua từ các vùng nuôi tôm ở khu vực Khánh Hòa |
2 |
Rửa 1 |
Nhiệt độ nước rửa <10oC |
Rửa bằng nước sạch có nhiệt độ <10oCN |
3 |
Bảo quản NL |
Nhiệt độ bảo quản < 4oC Thời gian bảo quản < 24h |
Tôm được bảo quản bằng đá trong các thùng nhựa và được kiểm soát thường xuyên, không quá 24 giờ |
4 |
Sơ chế |
Bỏ đầu, tiêm |
Vặt đầu, lấy gân và nội tạng tôm bỏ đi |
5 |
Rửa 2 |
Nhiệt độ nước rửa <10oC |
Bằng nước sạch có nhiệt độ <10 oC |
6 |
Phân cỡ Lên hàng |
Phân size: 26/30, 31/40, 41/60, 61/70 |
Phân size: 26/30, 31/40, 41/60, 61/70 (pcs/pound) |
7 |
Rửa 3 Xếp khuôn |
Nhiệt độ nước rửa <10oC |
Rửa với nước sạch có nhiệt độ <10oC rồi xếp vào khuôn chuyên dụng. Sau đó mang đi cấp đông. |
8 |
Cấp đông Xả đông |
Cấp đông với mục đích bảo quản Thời gian xả đông < 9 giờ, nhiệt độ nước <0oC |
Cấp đông bảo quản trong thời gian chờ kiểm kháng sinh. Sau khi có kết quả kiểm kháng sinh, xả đông những lô nguyên liệu đạt yêu cầu. Thời gian xả đông < 9 giờ, nhiệt độ nước <0oC |
9 |
Xử lý |
Lột vỏ, bỏ phần thịt vàng |
Lột vỏ, cạo chân, bỏ phần thịt đầu màu vàng, xẻ lưng hoặc không tùy theo từng mặt hàng |
10 |
Rửa 4 |
Nhiệt độ nước rửa <10oC |
Rửa bằng nước sạch có nhiệt độ <10oC |
11 |
Phân cỡ Lên hàng |
Phân size: 26/30, 31/40, 41/60, 61/70 Cân tịnh: 2 kg/rổ |
Phân size: 26/30, 31/40, 41/60, 61/70 Lên hàng: cân tịnh 2 kg/rổ (hoặc thay đổi theo yêu cầu khách hàng) |
12 |
Rửa 5 Xếp khuôn |
Nhiệt độ nước rửa <10oC |
Rửa với nước sạch có nhiệt độ <10oC rồi xếp vào khuôn chuyên dụng |
13 |
Cấp đông |
Cấp đông lần 2 |
Cấp đông bằng băng chuyền IQF |
14 |
Mạ bằng |
Nhiệt độ nước mạ băng <3 oC |
Nhiệt độ nước mạ băng <3 oC |
15 |
Dò kim loại |
Vật chuẩn kim loại Fe 1.2mm, Sus 2.5mm |
Sản phẩm được dò kim loại bằng máy dò kim loại với vật chuẩn Fe 1.2mm, Sus 2.5mm |
STT |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật |
Diễn Giải |
|
|
60 phút kiểm tra máy dò kim loại /lần |
Máy được kiểm tra định kì 60 phút/lần để phát hiện và loại bỏ sự hiện diện kin loại trong sản phẩm (nếu có) |
16 |
Bao gói |
1B block/PE, 6 block/thùng carton |
Mỗi block cho vào 1 bao PE, 6 block cho vào 1 thùng carton |
17 |
Bảo quản |
Nhiệt độ bảo quản ≤20 oC± 2 oC |
Trong kho lạnh với nhiệt độ bảo quản ≤20 oC± 2 oC, không quá 12 tháng. |
18 |
Xuất hàng |
Nhiệt độ thành phẩm ≤ -180C |
Sản phẩm được xếp trên container thành từng hàng từ trong ra ngoài, chiều cao không vượt quá vạch đỏ của container để đảm bảo lưu thông không khí. |
Bảng 5. Danh mục nguyên nhiên liệu phục vụ sản xuất chính
Stt |
Tên nguyên, nhiên vật liệu |
Đơn vị |
Đầu vào |
Đầu ra |
1 |
Cá tươi (với định mức tiêu hao nguyên liệu I = 1,9) |
Tấn/năm |
7.600 |
4.000 |
2 |
Tôm tươi (với định mức tiêu hao nguyên liệu I = 1,2) |
Tấn/năm |
960 |
800 |
3 |
Clorine |
Tấn/năm |
1,2 |
- |
4 |
Bao bì PA |
Tấn/năm |
5 |
- |
5 |
Dầu nhớt (Bôi trơn máy móc) |
Lít/năm |
300 |
- |
6 |
Dầu DO |
Lít/năm |
1500 |
- |
7 |
Củi, than |
Tấn/năm |
500 |
- |
8 |
Giaven |
Lít/năm |
1200 |
- |
9 |
PAC (poly-aluminum chloride) |
Kg/năm |
1200 |
- |
10 |
Polymer |
Kg/năm |
12 |
- |
11 |
Clorua dạng bột |
Kg/năm |
60 |
- |
12 |
NaOH dạng vẩy |
Kg/năm |
80 |
- |
13 |
Ca(OH)2 |
Kg/năm |
100 |
- |
14 |
Thùng carton |
Tấn/năm |
20 |
- |
15 |
Băng keo |
Tấn/năm |
8 |
|
16 |
Cồn 700 |
Lít/năm |
120 |
- |
17 |
Gas NH3 |
Lít/năm |
270 |
- |
Bảng 6. Nhu cầu cấp nước cho Dự án
STT |
Hạng mục |
Tiêu chuẩn |
Quy mô |
Nhu cầu cấp nước (m3/ngày) |
Nước thải (m3/ngày) |
I |
Nước cấp cho sinh hoạt |
28,0 |
28,0 |
||
1 |
Cán bộ công nhân viên (Q1) |
60 lít/người |
350 người |
21,0 |
21,0 |
2 |
Nhà ăn tập thể (Q2) |
20 lít/xuất ăn |
350 xuất ăn |
7,0 |
7,0 |
II |
Nước cấp cho sản xuất |
253,0 |
203,0 |
||
1 |
Nước cho sản xuất (Q3) |
12m3/tấn sản phẩm |
18 tấn sản phẩm/ngày |
216,0 |
173,0 |
2 |
Nước cho lò hơi (Q4) |
5 m3/ngày/ lò hơi |
1 lò hơi |
5,0 |
4,0 |
3 |
Nước vệ sinh nhà xưởng và nước từ khu vực tiếp nhận nguyên liệu, khu phế phẩm (Q5) |
15% lưu lượng Q3 |
32,0 |
26,0 |
|
III. |
Các nhu cầu khác |
28 |
- |
||
1 |
Nước tưới cây, rửa đường (Q6) |
10% tổng lưu lượng nước cấp cho sản xuất và sinh hoạt |
28 |
- |
|
Tổng cộng |
|
310 |
231 |
||
Nước chữa cháy với lưu lượng 10 lít/s, lượng nước cấp dự trữ chữa cháy trong 2 giờ liên tục là 72 m3. |
Nhà máy không có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
Không có.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn