Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản

  • Mã SP:GPMT
  • Giá gốc:170,000,000 vnđ
  • Giá bán:160,000,000 vnđ Đặt mua

MỤC LỤC

MỤC LỤC i

DANH MỤC BẢNG iv

DANH MỤC HÌNH v

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT vi

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 1

1. Tên chủ cơ sở 1

2. Tên cơ sở 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 1

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở 1

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 2

3.3. Sản phẩm của nhà máy 5

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 6

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 9

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 14

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 14

1.1 Quy hoạch quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia 14

1.2. Quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 14

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 16

2.1. Khả năng chịu tải của môi trường nước 16

2.2. Khả năng chịu tải môi trường không khí 22

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 26

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 26

1.1. Thu gom và thoát nước mưa 26

1.2. Thu gom, thoát nước thải 28

1.2.1. Hệ thống thu gom nước thải 28

1.2.2. Công trình thoát nước thải 32

1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý 32

1.3. Xử lý nước thải 35

1.3.1. Xử lý nước thải sinh hoạt 35

1.3.2. Xử lý nước thải sản xuất 37

1.3.3. Hệ thống quan trắc tự động, liên tục 40

2. Công trình biện pháp xử lý bụi, khí thải 40

2.1. Nguồn phát sinh 40

2.2. Các biện pháp và công trình xử lý bụi, khí thải 42

2.3. Các biện pháp quan trắc khí thải tự động, liên tục 44

3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 44

4. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 45

5. Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 46

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 47

6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước 47

6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố khí rò rỉ từ hệ thống lạnh 47

6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố tai nạn lao động và giao thông 48

6.4. Phương án phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố cháy nổ, chống sét 49

7. Công trình biện pháp bảo vệ môi trường (khác) 50

7.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt 50

7.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do vi khí hậu (nhiệt độ thấp và ẩm độ cao) 50

7.3. Các biện pháp hỗ trợ không liên quan đến vấn đề môi trường 51

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 52

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 52

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 53

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 53

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC 54

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 54

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 56

3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo 56

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 57

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 57

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 57

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 57

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 58

2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 58

2.1.1. Giám sát môi trường không khí 58

2.2.2. Giám sát nước thải 58

2.2.3.  Giám sát môi trường nước mặt 58

2.2.4. Giám sát nước dưới đất 58

2.2. Quan trắc tự động liên tục 59

3. Kinh phí thực hiện 59

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA, VÀ BẢO VỆ                      MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 62

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CƠ SỞ 64

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Các sản phẩm chính của nhà máy 6

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện tại nhà máy 6

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy 6

Bảng 1.4. Tổng hợp hóa chất sử dụng 8

Bảng 1.5. Phế, phụ phẩm của nhà máy 8

Bảng 1.6 Tọa độ nhà máy 9

Bảng 1.7. Các hạng mục công trình của nhà máy 12

Bảng 1.8. Trang thiết bị hiện hữu của Nhà máy 12

Bảng 2.1. Nồng độ các chất ô nhiễm được thể hiện tại bảng sau 17

Bảng 2.2. Tải lượng tối đa các thông số chất lượng nước mặt 19

Bảng 2.3. Tải lượng các thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước 19

Bảng 2.4. Tải lượng thông số ô nhiễm từ nguồn thải điểm (Lt) 20

Bảng 2.5. Tải lượng từ nguồn thải diện Ld và nguồn thải tự nhiên Ln 21

Bảng 2.6. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải (Ltt) 21

Bảng 2.7. Khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của kênh nội đồng tiếp giáp nhà máy 22

Bảng 2.8. Nồng độ ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào nhà máy 23

Bảng 2.9. Nồng độ ô nhiễm tổng hợp của các phương tiện tham gia giao thông 25

Bảng 3.1. Thống kê vị trí lấy mẫu hiện trạng khu vực tiếp nhận nước thải 34

Bảng 3.2. Kết quả phân tích mẫu hiện trạng khu vực tiếp nhận nước thải 34

Bảng 3.3. Thông số chi tiết bể tự hoại 35

Bảng 3.4. Thông số kỹ thuật và thông số thiết kế hệ thống xử lý nước thải 39

Bảng 3.5. Danh mục thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải 40

Bảng 3.6. Danh mục hóa chất, chế phẩm vi sinh 40

Bảng 3.7. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện (tương đương) 41

Bảng 3.8. Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh 45

Bảng 3.9. Khối lượng CTNH phát sinh tại nhà máy 45

Bảng 4.1. Thông số nước thải và giá trị giới hạn đề nghị cấp phép 52

Bảng 4.2. Giá trị giới hạn cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 53

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc 2 năm liên tiếp của nhà máy 54

Bảng 6.1. Chi phí thực hiện giám sát nước thải 59

Bảng 6.2. Chi phí thực hiện giám sát nước mặt 60

Bảng 6.3. Chi phí thực hiện giám sát nước dưới đất 60

Bảng 6.4. Tổng hợp chi phí thực hiện giám sát môi trường/năm 61

 

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Quy trình chế biến tôm 2

Hình 1.2. Quy trình chế biến cá 3

Hình 1.3. Quy trình chế biến mực 4

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước tại Nhà máy 7

Hình 1.5. Vị trí nhà máy trên bản đồ hành chính 10

Hình 1.6. Vị trí nhà máy trên bản đồ vệ tinh 11

Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức làm việc tại nhà máy 13

Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn tại nhà máy 26

Hình 3.2. Sơ đồ minh họa thu gom và thoát nước mưa tại nhà máy 27

Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt tại nhà máy 28

Hình 3.4. Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất của nhà máy 29

Hình 3.5. Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom và thoát nước thải 31

Hình 3.6. Vị trí tiếp nhận nước thải của nhà máy 32

Hình 3.7. Quy trình xử lý nước thải tập trung của nhà máy 38

Hình 3.8. Sơ đồ thu gom chất thải rắn sinh hoạt 44

Hình 3.9. Sơ đồ thu gom chất thải rắn thông thường 45

 

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

 

TỪ VIẾT TẮT

NỘI DUNG

BOD5

Nhu cầu oxy sinh học (Biochemical Oxygen Demand)

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BYT

Bộ Y tế

COD

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

CP

Chính phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

ĐBSCL

Đồng bằng Sông Cửu Long

Nghị định

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

Quyết định

TNHH MTV

Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

TT

Thông tư

   

 

 xem Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản và thủ tục tư vấn xin giấy phép môi trường, các loại giấy phép môi trường, ....

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

 Công ty Cp Chê biến thủy san XNK Hùng Anh

Địa chỉ: Số 12, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

Người đại diện theo pháp luật: (Ông) NGUYỄN THANH HÙNG

Điện thoại: 029773.836.878

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 175462301 đăng ký lần đầu ngày 14 tháng 04 năm 2009, thay đổi lần 6 ngày 13 tháng 03 năm 2022.

2. Tên cơ sở

NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN – CÔNG SUẤT 1.500 TẤN/NĂM

Địa điểm: Số 12,  xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

Các quyết định đã được phê duyệt:

+ Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án” Mở rộng nhà máy chế biến thủy sản – Công suất 1.500 tấn/năm” của Công ty TNHH Hòa Hiệp.

+ Giấy xác nhận số 02/GXN-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Kiên Giang về việc xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án”Mở rộng nhà máy chế biến thủy sản – công suất 1.500 tấn/năm”.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 91.000018.T cấp ngày 05 tháng 05 năm 2010 đăng ký tại Sở Tài nguyên và Môi trường Kiên Giang

+ Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 488/GP-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.

+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (lần 2) số 841/GP-UBND ngày 30 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.

Quy mô cơ sở: Dự án thuộc danh mục đầu tư công nhóm C dưới 45 tỷ đồng theo Nghị định 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2020 về hướng dẫn Luật đầu tư công.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Nhà máy chế biến thủy sản (sau đây gọi là nhà máy) được thiết kế với công suất 1.500 tấn thành phẩm/năm (khoảng 3.000 tấn nguyên liệu/năm). Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động, công suất thực tế chỉ đạt ước tính khoảng 680 tấn thành phẩm/năm (khoảng 1.180 tấn nguyên liệu/năm).

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

a. Quy trình chế biến tôm

Thuyết minh quy trình:

1. Nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào để phục vụ cho quy trình sản xuất là mực tươi được thu mua từ các nơi đem về.

2. Sơ chế: Mực mua về phải làm rửa sạch sau đó lột da, lấy nội tạng và mắt.

3. Xử lý vi sinh: Sau khi đã sơ chế, mực được xử lý vi sinh nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

4. Phân size: Tiến hành kiểm tra từng con một và loại bỏ những con sai quy cách, những con chưa đạt yêu cầu sẽ trả về cho công nhân làm sạch lại.

5. Rửa lần 2: Sau khi phân size mực được rửa lần 2 và đưa vào khuôn để cấp đông

6. Bảo quản: Mực thành phẩm có thể xuất trực tiếp hoặc bảo quản theo quy định.

Ø Nhận xét chung (cho cả 3 quy trình chế biến)

Các công đoạn làm phát sinh ô nhiễm môi trường không khí: Tiếp nhận nguyên liệu và sơ chế. Tính chất ô nhiễm nặng hay nhẹ của mỗi công đoạn này phụ thuộc rất nhiều vào thời gian thao tác và chất lượng nguyên liệu.

Các công đoạn chính làm phát sinh ô nhiễm chất thải rắn là: sơ chế (90 - 95%) và kiểm tra (5 - 10%).

Các công đoạn chính phát sinh nước thải là: Tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, quay muối và rửa, vệ sinh nhà xưởng. Trong đó, đáng chú ý nhất là công đoạn sơ chế cá (đánh vảy, cắt đầu, vi, nội tạng) chỉ chiếm 20% lượng nước cấp nhưng nồng độ các chất ô nhiễm (đặc biệt các sản phẩm nguồn gốc hữu cơ) có khả năng hiện diện ở những chỉ số cao. Lượng nước còn lại chủ yếu phát sinh từ quá trình rửa cá (1 lần), rửa mực (2 lần) và vệ sinh thiết bị, nhà xưởng.

Đánh giá các công đoạn sản xuất của 03 quy trình trên, nhận thấy: yếu tố               gây ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường là nước thải. Khí thải cũng có khả năng             ảnh hưởng nhưng mức độ, phạm vi tác động và tính nghiêm trọng không cao.

+ Đối với nước thải: Phát sinh hầu hết ở các công đoạn đầu (tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế…). Trong đó, công đoạn phát sinh nhiều nước thải có nồng độ các chất ô nhiễm rất cao là công đoạn sơ chế rửa nguyên liệu.  

+ Đối với khí thải: Về nguyên tắc, môi trường không khí vẫn có khả năng bị ảnh hưởng khi chất lượng các hoạt động thu gom phụ phẩm và điều kiện vệ sinh nhà xưởng không cao. Tuy nhiên, qua đánh giá chi tiết, đây đều là những tác động thứ cấp. Mặt khác, do chất lượng nguyên liệu đầu vào có yêu cầu cao và ổn định (cá, mực tôm phải còn tươi) nên những tác động gây ra bởi môi trường không khí từ hoạt động sản xuất của các quy trình này đã được kiểm soát tốt.

3.3. Sản phẩm của nhà máy

Sản phẩm của nhà máy là sản phẩm chế biến thủy sản hoàn chỉnh được tiêu thụ chủ yếu tại các thị trường như: Bắc Mỹ, Nhật, Châu Âu,…

Công ty hợp đồng với các đơn vị như Công ty TNHH BCC-JV (Vũng Tàu); Công ty Cổ phần Hải Việt (HAVICO) thực hiện thu mua các sản phẩm tại nhà máy.

Sản phẩm chính của nhà máy được thống kê chi tiết tại bảng sau:

Bảng 1.1. Các sản phẩm chính của nhà máy

TT

Sản phẩm

ĐVT

Khối lượng

Thiết kế

Thực tế

1

Mực nang sơ chế

tấn/năm

500

50

2

Tôm khô sơ chế

360

80

3

Bạch tuộc sơ chế

300

150

4

Mực ống sơ chế

340

400

TỔNG

1.500

680

 

(Nguồn: Công ty TNHH Hòa Hiệp, năm 2021)

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

a. Nguyên, vật liệu đầu vào

Nguồn cung cấp nguyên liệu cho Công ty bao gồm cá, tôm, mực được thu mua tại khu vực Cảng Tắc Cậu, các điểm thu mua hải sản, được vận chuyển đến Công ty bằng đường bộ. Nhu cầu hiện tại khoảng 1.1180 tấn nguyên liệu/năm (tương đương 680 tấn thành phẩm/năm).

b. Nguồn cung cấp điện

Nguồn điện cung cấp cho Công ty được lấy từ mạng lưới điện quốc gia, qua các máy biến thế với tổng công suất 880 KVA. Để đảm bảo nguồn điện cung cấp cho Công ty hoạt động liên tục, Công ty đã trang bị 02 máy phát điện dự phòng với công suất 600 KVA.

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện tại nhà máy

Tháng

1

2

3

4

5

6

Điện tiêu thụ (kWh)

85.900

70.700

101.400

127.600

142.900

159.300

 

(Nguồn: Công ty TNHH Hòa Hiệp, 2022)

c. Nguồn cung cấp nước

Nguồn cung cấp nước phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt của Nhà máy được lấy từ giếng khoan, qua hệ thống xử lý trước khi đưa vào sử dụng. Tổng lượng nước phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt của công nhân tại nhà máy khoảng 80 m3/ngày.đêm.

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy 

Tháng

1

2

3

4

5

6

Lưu lượng (m3)

2.194

1.895

2.543

2.449

2.613

2.496

 

(Nguồn: Công ty TNHH Hòa Hiệp, 2022)

Quy trình xử lý nước giếng khoan của Nhà máy được thể hiện như sau:

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước tại Nhà máy

Thuyết minh quy trình:

Nước giếng từ nhà máy được bơm vào hồ lắng. Tại đây hóa chất chlorine được đưa vào để oxy hóa và tiệt trùng sơ bộ.

Từ hồ lắng nước được bơm sang hệ thống lọc thô để giữ lại các tủa bông trong quá trình keo tụ tạo ra và các cặn bẩn có kích thước lớn hơn 50micromet.

Sau khi qua hệ thống lọc thô, nước được đưa qua hệ thống làm mềm để loại các ion Ca2+, Mg2+ (gây ra độ cứng vĩnh cữu) hay Na+ (gây ra độ cứng tạm thời).

Nước tiếp tục được đưa qua thiết bị khử mùi, thiết bị này có tác dụng giữ lại tất cả các mùi lạ trong nước nhờ sử dụng than hoạt tính.

Nước được dẫn ra hệ thống lọc tinh (f: 25 micromet) có tác dụng ngăn chặn tất cả các chất bẩn có kích thước lớn hơn 25 micromet, nhằm đưa nước đạt độ trong cho phép. Nước sau khi qua các thiết bị lọc tinh đã đạt tiêu chuẩn nước phục vụ sơ chế trong chế biến thực phẩm về mặt lý học.

Cuối cùng nước đưa qua tiệt trùng bằng Clo lỏng. Phương pháp tiệt trùng này có ưu điểm không tạo ra phần tử lạ trong nước sau xử lý.

d. Hóa chất

Nhà máy có sử dụng một số loại hóa chất để khử trùng, vệ sinh trước khi vào khu vực chế biến thủy sản như:

+ Hóa chất khử khuẩn chlorine trung bình 30kg/tháng, vào thời gian cao điểm trong năm lượng chlorine tăng lên từ 70 – 80 kg/tháng.

+ Cồn sát khuẩn trùng bình 120 lít/tháng.

Bảng 1.4. Tổng hợp hóa chất sử dụng 

TT

Loại hóa chất

Khối lượng

Tần suất

Mục đích sử dụng

1

Chlorin

30kg/tháng

3 lần/ngày/300g

Nhúng ủng

2

Cồn sát khuẩn

120 lít/tháng

3 lần/ngày

Khử khuẩn tay trước khi vào xưởng

 

(Nguồn: Công ty TNHH Hòa Hiệp, 2022)

đ. Phế phẩm

Phế phẩm của nhà máy được bán cho Công ty TNHH MTV CHITOSAN          (hợp đồng mua bán được đính kèm tại phụ lục). Khối lượng phế phẩm của dự án được thống kê tại bảng sau:

Bảng 1.5. Phế, phụ phẩm của nhà máy

ĐVT:Kg

THÁNG

ĐẦU CÁ

TẠNG MỰC

VỎ TÔM

TỔNG

1

3.535

870

-

4.405

2

1.056

360

-

1.416

3

2.252

1.230

2.991

6.473

4

2.767

2.910

29.965

35.642

5

3.274

4.530

53.660

61.464

6

1.691

4.050

42.266

48.077

7

-

-

8.038

8.038

8

2.099

2.310

 

4.409

9

3.043

3.900

-

6.943

10

2.445

3.240

-

5.685

11

4.150

2.040

-

6.190

12

1.754

1.950

-

3.704

TỔNG

28.066

27.390

136.950

192.376

 

(Nguồn: Công ty TNHH Hòa Hiệp, năm 2021)

 xem Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản và thủ tục tư vấn xin giấy phép môi trường, các loại giấy phép môi trường, ....

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 

a. Vị trí địa lý

Công ty TNHH Hoà Hiệp tọa lạc tại số 118-120, ấp Hoà Thuận, xã Vĩnh Hoà Hiệp, huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang. Tổng diện tích mặt bằng Công ty TNHH Hoà Hiệp là 26.432,5m2, trong đó, diện tích nhà xưởng là 5.032,5m2, được xác định như sau:

+ Phía Đông Bắc giáp quốc lộ 61.

+ Phía Đông Nam giáp Quán Mỹ Xuyên.

+ Phía Tây Nam giáp đất ruộng.

+ Phía Tây Bắc giáp đất dân.

Nhà máy tọa lạc dọc theo tuyến quốc lộ 61 cách cầu Tà Niên khoảng 600m về phía Đông Nam, đây là tuyến đường nối liền thành phố Rạch Giá đến huyện Châu Thành nói riêng, cũng là tuyến quốc lộ liên tỉnh giữa tỉnh Kiên Giang và tỉnh Hậu Giang. Hệ thống sông ngòi gần nhà máy nhất là kênh Tà Niên, kênh được bắt nguồn từ kênh Sua Đủa đổ ra sông Tắc Cậu có tổng chiều dài 5,2km, lưu lượng nước không lớn, nước sông không sử dụng cho mục đích sinh hoạt. Mặt khác, đây không phải là nguồn tiếp nhận nước thải từ hoạt động của Công ty.

Tọa độ địa lý (theoVN – 2000) các điểm mốc như sau:

Bảng 1.6 Tọa độ nhà máy 

TT

X

Y

1

1097814

0570066

2

1097789

0570082

3

1097658

0569772

4

1097615

0569781

 

 

 xem Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản và thủ tục tư vấn xin giấy phép môi trường, các loại giấy phép môi trường, ....

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.lapduan.comwww.lapduan.info ; www.khoanngam.com     

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha