Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án xây dựng Khu văn phòng, nhà ở thương mại

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Đầu tư xây dựng Khu văn phòng cho thuê và nhà ở thương mại cao tầng (chung cư) với diện tích xây dựng là 591,82 m², cao 11 tầng, gồm 1 tầng hầm và 11 tầng nổi. Gồm có 50 căn hộ với tổng diện tích sàn là 7.366,48 m².

Ngày đăng: 23-10-2024

53 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG..............................................................................................v

DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................vi

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........................................1

1.1. Tên chủ dự án đầu tư:...............................................................................................1

1.2. Tên dự án đầu tư:......................................................................................................1

1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án: ....................................................................................1

1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến

môi trường của dự án đầu tư:...........................................................................................2

1.2.3. Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường:.............................2

1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu

tư công):...........................................................................................................................2

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: .................................................2

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: ..................................................................................2

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất

của dự án đầu tư...............................................................................................................4

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:...................................................................................4

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:............................................................................4

1.4.1. Nhu cầu sử dụng điện............................................................................................4

1.4.2. Nhu cầu sử dụng nước...........................................................................................5

1.4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất: ....................................................................................6

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:.......................................................6

1.5.1. Các thông tin liên quan đến dự án.........................................................................6

1.5.2 Hiện trạng dự án.....................................................................................................6

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ

NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.....................................................................10

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.................................................................................10

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: ..............10

2.3 Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ...............................................12

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO

VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................13

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................13

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ..................................................................................13

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải: ...................................................................................14

3.1.3. Xử lý nước thải:...................................................................................................15

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:...............................................................27

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...........................28

3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................................28

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:........................................30

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:..............................................32

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử

nghiệm và khi dự án đi vào vận hành............................................................................32

3.6.1. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải ..32

3.6.2. Các giải pháp phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ...................................34

3.6.3. Phòng ngừa, ứng phó sự cố từ hệ thống cấp điện................................................35

3.6.4. Sự cố rò rỉ hóa chất..............................................................................................35

3.6.5. Phòng ngừa sự cố ngập lụt - biến đổi khí hậu.....................................................36

3.7. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...........................36

3.8. Các nội dung thay đổi với Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường ...38

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................40

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:.......................................................40

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ................................................................................40

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa:............................................................................40

4.1.3. Dòng nước thải:...................................................................................................40

4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải40

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: ........................41

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải:...................................................42

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn: .........................................................43

4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn.....................................................................................43

4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn:......................................................................................43

4.3.3. Tiêu chuẩn tiếng ồn.............................................................................................43

4.3.4. Tiêu chuẩn độ rung..............................................................................................43

CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ

CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.44

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án....................44

5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ............................................................44

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị

xử lý chất thải:...............................................................................................................44

5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật...............................46

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................................46

5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải..............................................46

CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...........................................................47

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Tên chủ dự​ án đầu tư:

Công ty TNHH ........

Địa chỉ liên hệ: ............, đường Nguyễn Sỹ Sách, TP Vinh, tỉnh Nghệ An

Đại diện: ...............; Chức vụ: Tổng giám đốc

- Điện thoại: ........

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .............. do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp lần đầu ngày 30/01/2002, đăng ký thay đổi lần 23 ngày 18/07/ 2022.

1.2.Tên dự án đầu tư:

Dự án “Đầu tư xây dựng khu văn phòng cho thuê và nhà ở cao tầng thương mại (chung cư ”

1.2.1.Địa điểm thực hiện dự án:

Dự án được thực hiện tại ..........., đường Nguyễn Sỹ Sách, TP Vinh, tỉnh Nghệ An với diện tích 1.802m2.

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án

Khu đất có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc giáp: đường Nguyễn Sỹ Sách;
  • Phía Nam giáp: đường quy hoạch 12m, đối diện là dự án xây dựng nhà ở liền kề của công ty TNHH .........
  • Phía Đông giáp: Trường mầm non Arita
  • Phía Tây giáp: Công ty TNHH Xuân Thương.

1.2.2.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

  • Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
  • Cơ quan thẩm định các giấy phép có liên quan đến môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.
  • Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường: UBND tỉnh Nghệ An.

1.2.3.Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường:

Dự án “Đầu tư xây dựng Khu văn phòng cho thuê và nhà ở thương mại cao tầng (chung cư) tại phường Hưng Bình, thành phố Vinh” đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 4691/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2010.

1.2.4.Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Tổng vốn đầu tư của dự án là 66.113.006.667 (Sáu mươi sáu tỷ, một trăm mười ba triệu, không trăm linh sáu nghìn, sáu trăm sáu mươi bảy) đồng. Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (theo quy mô, mức độ quan trọng), Dự án thuộc nhóm B (Mục IV, nhóm B, phụ lục I - Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công).

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư:

Dự án Đầu tư xây dựng Khu văn phòng cho thuê và nhà ở thương mại cao tầng (chung cư) được thực hiện tại phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An với tổng diện tích đất là 1.802 m2.

Khu đất thực hiện Dự án đã được sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ......... ngày 07/09/2011 với diện tích đất là 789m2; số ......... ngày 23/08/2011 với diện tích đất là 309m2; số......... ngày 23/08/2011 diện tích đất là 309m2; và 395m2 diện tích đất xây dựng sân đường được phê duyệt tại Quyết định số 340/QĐ-UBND.ĐC ngày 26/10/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc chuyển mục đích và giao đất cho công ty TNHH .......... tại phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:

Bảng 1. 1. Bố trí quy hoạch dự án

TT

Mô tả

Đơn vị

Diện tích

Ghi chú

 

A

 

Khu văn phòng cho thuê

 

 

789

GPXD số 01/GP-SXD ngày 02/10/2009

1

Diện tích đất xây dựng

416

-

2

Tổng diện tích sàn

4.192

Bao gồm tầng hầm

3

Tổng chiều cao công trình

m

29,1

-

4

Chiều cao tầng hầm

m

3,0

-

5

Sân đường nội bộ

373

-

6

Mật độ xây dựng

%

63,53

-

7

Số tầng

tầng

9

01 tầng hầm, 9 tầng nổi

 

B

Khu nhà thương mại (chung cư)

 

 

1.013

GPXD số 41GP/SXD ngày 20/05/2021

1

Diện tích đất xây dựng

591,82

-

2

Tổng diện tích sàn

7.366,48

Bao gồm tầng hầm và tum

3

Tổng chiều cao công trình

m

42,45

-

4

Chiều cao tầng hầm

m

3,3

-

5

Sân đường nội bộ

421,18

-

6

Số căn hộ

căn

50

-

7

Số tầng

tầng

11

1 tầng hầm, 11 tầng nổi

8

Mật độ xây dựng

%

61

-

 

Tổng diện tích đất dự án

(A+B)

 

 

1.802

 

-

 

Mật độ xây dựng toàn dự án

%

58,47

-

(Nguồn: Công ty TNHH ....,2023)

Quy mô dân số

Bảng 1. 2. Quy mô dân số

Stt

Hạng mục

Số người

1

Khu nhà văn phòng

130

2

Khu nhà ở thương mại (chung cư)

368

3

Khách vãng lai

60

4

Khu kỹ thuật (nhân viên phục vụ tòa nhà bao gồm: quản lý, đội bảo vệ và đội vệ sinh)

15

 

Tổng cộng

573

(Nguồn: Công ty TNHH ..........., 2023)

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Hoạt động của dự án, các nguồn thải và các yếu tố tác động môi trường được mô tả như sau:

Hình 1. 2. Mô tả hoạt động của dự án và các nguồn thải

1.3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư:

Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:

+ 01 Khu văn phòng cho thuê 09 tầng nổi

+ 1 tầng hầm

+ 02 Tòa chung cư 11 tầng nổi

+ 1 tầng hầm, tổng 50 căn.

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

1.4.1.Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cấp điện: Nguồn điện sử dụng là nguồn điện lực lấy từ nguồn điện khu vực phường Hưng Bình chạy dọc tuyến đường Nguyễn Sỹ Sách. Chủ dự án đã kí hợp đồng mua bán điện ngoài mục đích sinh hoạt với Tổng công ty điện lực miền Bắc EVNNPC số 23/00 ngày 12/4/2023.

- Nhu cầu sử dụng:

Nhu cầu cấp điện của Dự án bao gồm: Cấp điện cho khu văn phòng cho thuê 09 tầng và nhà ở thương mại cao tầng (chung cư) 11 tầng, cấp điện cho chiếu sáng sân đường… khoảng 105KVA/ngày.

- Giải pháp sử dụng:

Khu vực đã bố trí lắp đặt 01 trạm biến áp có công suất 750 KVA, được đặt tại phía Tây dự án bên cạnh Khu chung cư 11 tầng để phục vụ cung cấp điện cho toàn Dự án. Trạm biến áp xây kiểu trạm một cột, máy biến áp được đặt trên trụ thép kiêm tủ hạ thế. Bố trí các tủ điện phân phối trong khu vực dự án, đảm bảo cung cấp nguồn điện ổn định cho khu chung cư khi đi vào hoạt động.

1.4.2. Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước: Lấy từ mạng lưới cấp nước của thành phố Vinh tại trục đường ống cấp nước đường Nguyễn Sỹ Sách. Điểm đấu nối xin cấp phép đấu nối với công ty MTV TNHH cấp nước Nghệ An.

- Nhu cầu sử dụng:

Căn cứ vào tiêu chuẩn thiết kế: TCXDVN 33:2006 Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế, quy mô dân số của dự án và các nhu cầu sử dụng nước khác, tổng nhu cầu cấp nước của dự án được dự tính như sau:

Bảng 1. 3. Tổng hợp tính toán nhu cầu dùng nước

 

TT

 

Nhu cầu sử dụng nước

Quy mô

Tiêu chuẩn

Lưu lượng

 

Ghi chú

Đ.vị

S.lượng

Đơn vị

S.lượng

(m3/ng.đ)

I

Lưu lượng cấp nước sinh hoạt

61,82

QI

1

Khu chung cư

Người

368

l/ng/ng.đ

150

55,2

Q1

2

Khu văn phòng

Người

130

l/ng/ng.đ

45

5,85

Q2

3

Khách vãng lai

Người

60

l/ng/ng.đ

15

0,09

Q3

4

Cán bộ nhân viên quản lý

Người

15

l/ng/ng.đ

45

0,68

Q4

II

Lưu lượng nước phục vụ công cộng

0,3

QII

1

Nước rửa đường

m2

794,18

l/m2/ng.đ

0,4

0,3

Q5

III

Lưu lượng nước dự phòng, rò rỉ

10 % ∑Q(I+II)

6,21

QIII

Tổng Q=QI+QII+QIII

 

 

m3/ng.đ

 

68,3

Q

Theo bảng 1.3, tổng nhu cầu cấp nước sinh hoạt ngày cao nhất tại dự án là 61,82m3/ng.đêm.

Căn cứ Điều 39, Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 về Thoát nước và xử lý nước thải, lưu lượng nước thải sinh hoạt được tính bằng 100% lượng nước cấp: Qthải = 61,82m3/ng.đêm. Do đó dự án đã xây dựng HTXLNT có công suất 65m3/ngày.đêm.

1.4.3.Nhu cầu sử dụng hóa chất:

Bảng 1. 4. Danh mục nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại Dự án

STT

Tên nguyên, nhiên liệu, hóa chất

Đơn vị

Khối lượng/tháng

1

Chlorine (dùng cho hệ thống xử lý nước thải)

kg

15

2

Chế phẩm sinh học BIO-EM (xử lý mùi)

kg

2

(Nguồn: Công ty TNHH ..........., 2023)

1.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:

1.5.1.Các thông tin liên quan đến dự án

Dự án đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu văn phòng cho thuê và nhà ở cao tầng thương mại (chung cư) tại phường Hưng Bình, thành phố Vinh theo Quyết đinh số 2979/QĐ.UBND-CNXD ngày 14/07/2010.

Dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 4691/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2010.

Ngày 5/11/2013, Dự án đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt điều chỉnh nội dung quy hoạch chiều cao xây dựng nhà ở thương mại thuộc dự án “Văn phòng cho thuê và nhà ở cao tầng thương mại (chung cư) tại phường Hưng Bình, TP Vinh, Nghệ An theo Quyết định số 5238/QĐ.UBND-ĐTXD.

1.5.2 Hiện trạng dự án

Các hạng mục công trình chính

a, Khu văn phòng cho thuê

Khu đất xây dựng văn phòng cho thuê đã được sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ...... ngày 07/09/2011 với diện tích đất là 789m2, trong đó diện tích xây dựng là 416 m2, cao 9 tầng, gồm 1 tầng hầm và 9 tầng nổi.

Khu văn phòng cho thuê đã được Sở xây dựng – UBND tỉnh Nghệ An cấp Giấy phép xây dựng số 01/GP-SXD ngày 02/10/2009.

Khu văn phòng cho thuê đã được xây dựng theo đúng các nội dung trong GPXD được phê duyệt và hoàn thành vào tháng 9 năm 2011. Tuy nhiên, do tài chính kinh tế của chủ đầu tư gặp khó khăn, việc tái cơ cấu hệ thống quản lý nội bộ, thị trường bất động sản không thuận lợi và ảnh hưởng của dịch bệnh covid 19 nên đến nay khu văn phòng cho thuê này chưa được chủ đầu tư đưa vào vận hành thương mại.

Hiện tại, Chủ dự án đang đặt văn phòng đại diện tại khu văn phòng cho thuê này (có 5 nhân viên) để tiếp đón khách hàng, đối tác tới tham quan, mua bán các dự án do chủ đầu tư đang thực hiện.

b, Khu nhà ở thương mại (chung cư)

Khu đất xây dựng khu nhà ở thương mại cao tầng (chung cư) đã được sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số......... ngày 23/08/2011 với diện tích đất là 309m2, số ....... ngày 23/08/2011 diện tích đất là 309m2 và 395m2 diện tích đất xây dựng sân đường được phê duyệt tại Quyết định số 340/QĐ-UBND.ĐC ngày 26/10/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc chuyển mục đích và giao đất cho công ty TNHH........tại phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Tổng diện tích đất là 1.013m2

Chiều cao xây dựng nhà ở thương mại đã được điều chỉnh tại Quyết định số 5238/QĐ.UBND-ĐTXD của UBND tỉnh Nghệ An, câp ngày 5/3/2013 - QĐ phê duyệt điều chỉnh nội dung quy hoạch chiều cao xây dựng nhà ở thương mại thuộc dự án “Văn phòng cho thuê và nhà ở cao tầng thương mại (chung cư) tại phường Hưng Bình, TP Vinh, Nghệ An

Khu nhà ở thương mại cao tầng(chung cư) đã được Sở xây dựng – UBND tỉnh Nghệ An cấp Giấy phép xây dựng số 41GP/SXD ngày 20/05/2021 trong đó, diện tích xây dựng là 591,82 m², cao 11 tầng, gồm 1 tầng hầm và 11 tầng nổi. Gồm có 50 căn hộ với tổng diện tích sàn là 7.366,48 m².

Khu nhà ở thương mại cao tầng (chung cư) đã được xây dựng theo đúng các nội dung trong GPXD được phê duyệt và hoàn thành vào tháng 05 năm 2023.

Hiện tại các căn hộ chưa được mở bán. Chưa có người dân sinh sống

Hình 1. 3. Hiện trạng dự án

Các hạng mục công trình phụ trợ

a, Hạng mục về giao thông

Sân đường nội bộ có tổng diện tích là 794,18m2. Sân BTCT, lát gạch block màu trắng xám.

b, Hệ thống ​cấp điện

  • Nguồn điện: được đấu nối với đường dây 35kV chạy gần khu vực dự án
  • Đã xây dựng 1 trạm biến áp công suất 750kVA. Trạm thiết kế sử dụng loại trạm một cột, máy biến áp được đặt trên trụ đỡ thép kiêm tủ hạ thế.

c, Hệ thống cấp nước và PCCC

+ Nguồn nước: Lấy từ hệ thống đường ống cấp nước chạy dọc theo đường Nguyễn Sỹ Sách.

+ Nước được dẫn vào bể chứa ngầm của Dự án, sau đó được bơm lên mái bằng máy bơm cao áp. Sau đó phân phối bằng các ống nhựa HDPE có đường kính D25- D90mm.

+ Hệ thống nước chữa cháy: Lắp đặt hệ thống báo cháy, hộp vòi chữa cháy, vách tường, bố trí hệ thống báo cháy tự động, bố trí các bình bọt CO2 vào các hộp chữa cháy ở các tầng. Lắp đặt họng chờ nối với xe chữa cháy bên ngoài. Hiện tại, các hạng mục công trình phụ trợ của toàn Dự án đã được xây dựng hoàn thành vào 05/2023

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

a, Hệ thống thoát nước mưa:

+ Thu gom nước mưa trên mái bằng các ống nhựa PVC đường kính D76mm – D140mm, cùng nước mưa chảy tràn trên sân đường nội bộ chảy xuống hệ thống ống cống nhựa PVC được bố trí ngầm có đường kính D300mm đi dọc mép tường cạnh công ty TNHH Xuân Thương (thuộc khuôn viên dự án). Tất cả nước mưa được thu gom và sau khi được lắng cặn đất, cát và các chất bẩn do nước mưa cuốn theo qua các hố ga sẽ đấu nối vào tuyến thoát nước mưa chung của thành phố trên đường Nguyễn Sỹ Sách.

+ Hố thu: Bố trí trung bình 30m, có kích thước AxB = 1m x 1m. Kết cấu thành đáy bê tông cốt thép mác 250 dày 20cm; lớp bê tông lót đá 4x6 mác 100, dày 10cm; tấm đan bằng thép. Hiện tại, hệ thống thoát nước mưa của toàn Dự án đã được xây dựng hoàn thành vào 05/2023

b, Thoát nước thải:

+ Nước từ khu vực bồn rửa tay, tắm rửa, giặt giũ phát sinh tại Dự án được chảy qua song chắn rác để loại bỏ cặn rác có kích thước lớn rồi thoát theo đường ống nhựa PVC D90 – D140mm xuống cống thoát nước dưới toà nhà có đường kính 300mm rồi chảy về HTXLNTTT.

+Nước thải sinh hoạt từ khu vực nhà vệ sinh được dẫn vào hệ thống ống nhựa PVC D110-160mm về bể tự hoại để xử lý sơ bộ rồi theo đường ống nhựa PVC D300, sau đó dẫn về HTXLNTTT.

+ Hố thu: Bố trí trung bình 30m mỗi hố, có kích thước AxB=1 x 1m. Kết cấu thành và đáy bê tông cốt thép mác 250 dày 20cm; lớp bê tông lót đá 4x6 mác 100, dày 10cm; tấm đan bằng bê tông cốt thép mác 250, dày 10cm.

+ Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 65m3/ngày đêm bằng công nghệ sinh học kết hợp MBBR. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B, K=1 trước khi chảy ra mương thoát nước chung của thành phố trên đường Nguyễn Sỹ Sách, rồi đổ ra kênh Bắc.

Kết cấu bể: Đáy và thành bể bê tông cốt thép, nắp thép không gỉ, bể ngầm. Diện tích: 34m2.

Vị trí xây dựng: khu vực gần đường quy hoạch 12m của Dự án.

Hiện tại, hệ thống thoát nước thải và hệ thống xử lý nước thải của Dự án đã được xây dựng hoàn thành vào 05/2023.

c, Công trình thu gom, lưu giữ Chất thải rắn:

Kho chứa Chất thải rắn sinh hoạt:

  • Kho có diện tích 4m2. Mỗi tầng bố trí 1 kho.
  • Kho có biển báo, nền Bê tông xi măng M250; dày 20cm;
  • Kho chứa Chất thải nguy hại:
  • Kho có diện tích 15m2, bố trí tại tầng hầm của chung cư 11 tầng. Kho có biển báo, nền Bê tông xi măng M250, dày 10cm.

Hiện tại, kho chứa Chất thải rắn sinh hoạt, kho chứa Chất thải nguy hại của Dự án đã được xây dựng hoàn thành vào 03/2023

Chủ dự án đã ký hợp đồng số ........ ngày 20/04/2023 với Công ty TNHH Môi trường Ngôi Sao Xanh để thu gom vận chuyển, xử lý CTRSH, CTNH phát sinh tại dự án theo đúng quy định.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất xin cấp phép môi trường cho dự án tổ hợp thương mai dịch vụ

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha