Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy may

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy may công suất 6.000.000 sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 17-10-2024

27 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................ iv

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................ v

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ..................................................................... vii

Chương I............................................................................................................. 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ..................................................................... 1

1.   Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần May.............................................. 1

2.   Tên cơ sở: Nhà máy May (Công suất 6.000.000 sản phẩm/năm)............. 1

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................... 2

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở.............................................................................. 2

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................................ 4

3.3.  Sản phẩm của cơ sở................................................................................................. 5

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, vật liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 5

4.1.  Nguyên liệu.............................................................................................................. 5

4.2.  Nhiên liệu................................................................................................................. 6

4.3.  Nhu cầu và nguồn cung cấp điện........................................................................... 6

4.4.  Nhu cầu và nguồn cung cấp nước.......................................................................... 7

4.5.  Nhu cầu máy móc thiết bị...................................................................................... 8

5.   Thông tin khác về cơ sở............................................................................................... 10

Chương II................................................................................................................................ 11

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 11

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 11

2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................ 11

Chương III............................................................................................................................... 13

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.................................... 13

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................................................. 13

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...................... 13

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa.................................................................................... 13

1.2.  Thu gom, thoát nước thải..................................................................................... 14

1.3.  Xử lý nước thải...................................................................................................... 15

1.4.  Các hạng mục công trình của hệ thống xử lý nước thải................................... 22

1.5.  Các thông số kỹ thuật của từng hạng mục.......................................................... 23

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................... 27

2.1.  Kiểm soát bụi, khí thải từ phương tiện vận chuyển.......................................... 27

2.2.   Kiểm soát bụi và khí thải trong khu vực tồn trữ nguyên liệu và khu vực sản xuất   28

2.3.  Kiểm soát khí thải lò hơi...................................................................................... 29

2.4.  Kiểm soát khí thải của máy phát điện dự phòng............................................... 31

2.5.  Giảm thiểu khí thải phát sinh từ khu vực nấu ăn............................................... 31

2.6.   Kiểm soát ô nhiễm mùi hôi từ khu vực chứa chất rắn thải sinh hoạt và khu vực xử lý nước thải. 32

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................ 32

3.1.  Chất thải rắn sinh hoạt.......................................................................................... 32

3.2.     Chất thải rắn công nghiệp thông thường........................................................... 33

4.   Công trình, biện pháp lưu giữu, xử lý chất thải kiểm soát....................................... 33

5.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................................... 34

6.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................. 35

7.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................................. 35

6.1.  Sự cố chập điện, cháy nổ, sét đánh..................................................................... 35

6.2.  Ứng phó sự cố từ hệ thống xử lý nước thải....................................................... 37

7.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.. 43

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................................. 44

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................................... 44

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................... 45

3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................................. 46

Chương V................................................................................................................................ 48

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................. 48

1.   Kết quả quan trắc năm 2022........................................................................................ 48

1.1.  Kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022................................................. 48

1.2.  Kết quả quan trắc khí thải định kỳ 2022............................................................ 50

2.   Kết quả quan trắc năm 2023........................................................................................ 55

2.1.  Kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2023................................................. 55

2.2.  Kết quả quan trắc khí thải định kỳ năm 2023.................................................... 58

Chương VI............................................................................................................................... 63

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................... 63

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải...................................... 63

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật... 63

2.1.  Chương trình quan trắc nước thải định kỳ......................................................... 63

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải............................................ 64

3.   Hoạt động quan trắc môi trường theo đề xuất của chủ cơ sở................................... 64

4.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................. 64

Chương VII............................................................................................................................. 65

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 65

Chương VIII...................................................................................... 66

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.................................................................. 66

PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................................................. 67

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở:

Công ty Cổ phần May ....

Địa chỉ văn phòng: ........., Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ......... - Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại: ............

Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp số .........., đăng ký lần đầu ngày 02/04/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 23/11/2021 tại Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang.

2.Tên cơ sở:

- Nhà máy May công suất 6.000.000 sản phẩm/năm

- Địa điểm cơ sở: ........., Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Cơ sở hoạt động trên thửa đất số: 221, tờ bản đồ số: 15, có diện tích sử dụng là 13366,7 m2. Nguồn gốc sử dụng: nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần.

  • Phía Bắc giáp: quốc lộ 1A;
  • Phía Nam giáp: Trường THPT Tứ Kiệt;
  • Phía Đông giáp: với hẻm vào nhà 2 hộ dân (Nguyễn Văn Lới và Nguyễn Văn Chuẩn);
  • Phía Tây giáp: Trường THPT Tứ Kiệt.

Hình 1: Vị trí của cơ sở

Giấy phép môi trường thành phần gồm:

Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 478/GP –UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang cấp ngày 18/10/2019.

Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 186/GP-UBND do Ủy ban nhân dân tỉn Tiền Giang cấp ngày 23/9/2021.

Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Mở rộng, nâng công suất nhà máy may, nâng công suất từ 3.000.000 sản phẩm/năm lên 6.000.000 sản phẩm/năm của Công ty Cổ phần May số 2463/QĐ-UBND cấp ngày 11/08/2017 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tiền Giang.

Cơ sở thuộc nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công với số vốn là: 4.000.000.000 đồng (Khoản 03, Điều 10, Luật Đầu tư công 2019).

Cơ sở đã được UBND tỉnh Tiền Giang cấp Quyết định Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số: 2463/QĐ-UBND ngày 11 tháng 08 năm 2017, do đó báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Tiền Giang theo quy định tại mục c, Khoản 3, Điều 41 của Luật Bảo Vệ Môi Trường số 72/2020/QH14.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Công suất sản xuất tối đa của nhà máy là 6.000.000 sản phẩm trên năm.

Bảng 1: Công suất hoạt động tối đa tại cơ sở

Sản phẩm

Công suất (Sản phẩm/năm)

Quần áo các loại

6.000.000

Cơ sở được xây dựng trên diện tích 13.366,7 m2 trên thửa đất số: 221, tờ bản đồ số: 15, nguồn gốc sử dụng: Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần. Các hạng mục công trình của cơ sở gồm:

Bảng 2: Các hạng mục công trình của cơ sở

STT

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

Hạng mục chính

1

Xưởng may

m2

2436,0

2

Nhà xưởng - kho nguyên phụ liệu

m2

2604,8

3

Nhà bảo vệ

m2

9

4

Máy phát điện

m2

50

5

Nhà vệ sinh công nhân

m2

127

6

Nhà nghỉ chuyên gia

m2

112,9

7

Nhà lò hơi

m2

218,5

8

Kho thành phẩm và nhà ăn

m2

1457,5

Công trình bảo vệ môi trường

1

Nhà chứa rác - phế liệu

m2

50

2

Khu xử lý nước thải

m2

162,76

Công trình phụ trợ

1

Đường nội bộ + đất trống

m2

3438,24

2

Khu vực cây xanh

m2

2700

 

m2

13366,7

(Nguồn: Công ty cổ phần May)

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hình 2: Quy trình sản xuất sản phẩm tại cơ sở

Thuyết minh quy trình sản xuất

Công nghệ may, sản xuất quần áo của Công ty là công nghệ sản xuất khép kín bán tự động, tương đối đơn giản và giống nhau. Trước hết, vải và các nguyên liệu khác sau khi mua về sẽ được kiểm tra rồi nhập vào kho. Sau đó, vải nguyên liệu sẽ qua các công đoạn trải, cắt, may, đính nút, cắt chỉ, ủi và đóng gói thành phẩm. Công đoạn cắt sử dụng các thiết bị máy cắt tự động để cắt các chi tiết sản phẩm. Sau khi cắt các bán thành phẩm sẽ được kiểm tra và di chuyển đến chuyền may bằng các xe đẩy tay. Quá trình may được thực hiện hoàn toàn bằng thủ công, đây là khâu quan trọng trong suốt quá trình sản xuất, chiếm nhiều thời gian và khối lượng công việc. Sau khi may, các thành phẩm được chuyển sang ủi và đóng gói thành phẩm, các công đoạn này được thực hiện thủ công theo các yêu cầu, kỹ thuật đã đề ra.

Sau các công đoạn cắt, may, đính nút, và ủi đều tiến hành kiểm tra sản phẩm. Sản phẩm đạt sẽ tiếp tục đưa vào các công đoạn sau để sản xuất thành phẩm. Sản phẩm không đạt đưa về các công đoạn trước để sửa chữa, khắc phục hạn chế đến mức thấp nhất các phế phẩm phát sinh trong quá trình hoạt động.

Trong quá trình sản xuất có phát sinh bụi, tiếng ồn, vải vụn, một ít kim may bị gãy, nút bị vỡ… từ các khâu nhập nguyên liệu, cắt, may và đính nút. Ngoài ra còn có một ít nhiệt và hơi nước phát sinh trong công đoạn ủi, khí thải sẽ phát sinh từ lò hơi, nước thải sinh hoạt của công nhân làm việc.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở chủ yếu là quần áo.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, vật liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nguyên liệu

Nguyên liệu phục vụ cho sản xuất của công ty là các nguyên liệu chuyên dụng cho ngành may mặc như: Vải các loại, chỉ khâu, nút, dây kéo, bao 2P, …. Nguyên phụ liệu ước tính dùng cho sản xuất hàng tháng như sau:

Bảng 3: Khối lượng nguyên, phụ liệu đầu vào của cơ sở

(Nguồn: Công ty cổ phần May)

4.2.Nhiên liệu

+ Nhu cầu sử dụng than đá:

Nhà máy sử dụng lò hơi công suất 2 tấn hơi/h với nhiên liệu sử dụng là than đá.Lượng than đá sử dụng là 2,5 tấn/ngày.

+ Nhu cầu sử dụng dầu bôi trơn và dầu DO:

Để đảm bảo cho động cơ các thiết bị máy móc hoạt động công ty sử dụng dầu bôi trơn. Định kỳ 1 tháng/lần, công ty sẽ tiến hành bảo dưỡng thiết bị máy móc đồng thời bổ sung dầu nhờn cho máy may. Lượng dầu bổ sung hàng năm dự kiến khoảng 800 lít/năm. (Chỉ bổ sung, không thay thế hay thải bỏ).

Dầu DO: Tại cơ sở có bố trí 01 máy phát điện dự phòng công suất 1.000 KVA sử dụng dầu DO để hoạt động phòng hờ trong những ngày cúp điện. Ngoài ra, tại cơ sở còn sử dụng dầu DO cho hệ thống máy bơm chữa cháy (trong hoạt động kiểm tra vận hành, bảo trì). Lượng dầu DO sử dụng không thường xuyên, trung bình khoảng 3.000 lít/năm.

4.3.Nhu cầu và nguồn cung cấp điện

Nhu cầu dùng điện trung bình mỗi tháng vào năm 2024 là 148.200 KWh. Hiện tại nhu cầu dùng điện trung bình khoảng 4.832 KWh/ngày. Nguồn điện do Công ty Điện lực Tiền Giang cung cấp. Trong trường hợp mất điện lưới, nhà máy có sử dụng 1 máy phát điện dự phòng công suất 1.000 KVA để phục vụ cho hoạt động thắp sáng và sản xuất ở các công đoạn cần thiết nhất.

Bảng 4. Bảng tổng hợp nhu cầu dùng điện tháng 3, 4, 5 năm 2024 tại cơ sở

 

Tháng

Tổng lượng điện cấp

trong tháng (KWh)

Lượng điện cấp trung bình ngày (KWh)

Tháng 03/2024

149.500

4.822,5

Tháng 04/2024

143.500

4.783,3

Tháng 05/2024

151.600

4.890,3

Trung bình

148.200

4.832

(Nguồn: Công ty cổ phần May)

4.4.Nhu cầu và nguồn cung cấp nước

Lượng nước cấp được sử dụng cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân, bếp ăn của công ty, nước cấp cho lò hơi, tưới cây xanh thảm cỏ trong khuôn viên công ty và một phần dự trữ cho hệ thống PCCC cơ sở.

Nhu cầu dùng nước lớn nhất tại cơ sở trong 01 ngày, áp dụng cho quy mô tối đa của cơ sở là 3.000 công nhân làm việc trong 08 h/ngày, được tính toán như sau:

Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước tối đa

 

STT

 

Các hạng mục

 

Số lượng

 

Chỉ tiêu dùng nước

Tổng mức tiêu thụ

(m3/ngày.đêm)

Sử dụng thường xuyên

1

Nước sinh hoạt cho công

nhân

3.000 người

25 lít/người/ca

(TCVN 13606:2023)

75

2

Nước cấp cho nhà ăn

3.000 người

15 lít/người

(TCVN 4513:1988)

45

3

Nước uống

3.000 người

1 lit/người

3

4

Nước cấp cho nhà ở

chuyên gia

10 người

100 lít/người

1

5

Nước cấp lò hơi

1 cái

2,5 m3/h (hoạt động

tối đa 12h/ngày)

30

Sử dụng không thường xuyên

5

Nước bảo trì, vệ sinh lò

hơi

1 cái

2 m3

2

6

Nước cho HTXLKT lò

hơi

1 hệ thống

2 m3

2

7

Nước tưới cây

2.700 m2

4 lít/m2

(TCVN 13606:2023)

10

8

Nước cho hệ thống làm

mát

02 hệ thống

11m3/hệ thống

22

Tổng

190

Tại cơ sở hoạt động sử dụng nước thường xuyên gồm: Nước sinh hoạt cho công nhân, nước cấp cho nhà nhà ăn, nước cấp cho nhà ở chuyên gia, nước cấp cho lò hơi. Tổng nhu cầu sử dụng nước thường xuyên là 154 m3/ngày.đêm.

Các hoạt động sử dụng nước không thường xuyên bao gồm:

+ Nước bảo trì, vệ sinh lò hơi: Nhằm đảm bảo hoạt động của lò hơi được đảm bảo ổn định và an toàn, định kỳ 1 tuần sẽ cho tiến hành vệ sinh lò hơi để loại bỏ cáu cặn. Lượng nước sử dụng cho hoạt động này trung bình 2m3/ lần phát sinh.

+ Nước cho HTXLKT lò hơi: Tại cơ sở có bố trí 1 bể nước để xử lý khí lò hơi, dung tích bể là 2m3/ngày. Lượng nước này định kỳ được bổ sung để bù vào lượng nước bị thất thoát do quá trình bị bốc hơi. Đồng thời khi chất lượng nước nhiều lắng cặn sẽ tiến hành thải bỏ thay nước mới. Trung bình 2 tuần thay nước 1 lần.

+ Nước tưới cây: Chỉ sử dụng trong những ngày nắng nóng, định kỳ 2 ngày tưới 1 lần và không tưới cây vào những ngày mưa.

+ Nước cho hệ thống làm mát: Cung cấp lần đầu khoảng 11m3/ 1 hệ thống, sau đó căn cứ vào mực nước hao hụt sẽ tiến hành bổ sung, trung bình khoảng 1-2m3/ngày.

Nhu cầu sử dụng nước như trên được tính toán dựa trên số lượng công nhân và công suất sản xuất đạt mức tối đa. Tuy nhiên hiện tại số lượng công nhân và công suất làm việc của các hệ thống chưa đạt mức như trên.

Theo thống kê từ việc khai thác giếng khoan của cơ sở tháng 03, 04, 05 năm 2024. Nhu cầu dùng nước thực tế khoảng 121,3 m3/ngày.đêm căn cứ vào nhật ký thực địa của giếng khoan hàng tháng.

Bảng 6: Bảng tổng hợp nhu cầu dùng nước tháng 3, 4, 5 năm 2024 tại cơ sở

Tháng

Tổng lượng nước cấp trong tháng

(m3)

Lượng nước cấp trung bình

ngày (m3)

03/2024

3699

119,3

04/2024

3930

131

05/2024

3526

113,7

Trung bình

121,3

Nguồn cung cấp nước cho hoạt động của cơ sở là nước Giếng khoan, số hiệu giếng: GK1, chiều sâu 361 m. Tổng lưu lượng khai thác được cấp phép là 190m3/ngày.đêm

4.5.Nhu cầu máy móc thiết bị

Các thiết bị văn phòng

Hiện tại công ty trang bị thiết bị cho văn phòng làm việc một số máy vi tính, máy photocopy, máy điện thoại, máy lạnh phục vụ cho các công việc sao lưu, in giấy tờ, tạo môi trường làm việc mát mẻ cho cán bộ văn phòng, cũng như phục vụ cho công việc trao đổi thông tin giữa các đơn vị phân phối nguyên vật liệu, sản phẩm và các đơn vị hành chính khác.

Thiết bị phục vụ sản xuất

Các thiết bị phục vụ sản xuất, bao gồm:

Bảng 7: Hệ thống, máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất tại cơ sở

STT

Tên máy móc

Số lượng

1

Máy 1K ĐT Juki

132

2

Máy 1K Brother

519

3

Máy 2K Brother

90

4

Máy vắt sổ Juki

180

5

Máy đánh bông Kansai

20

6

Máy thùa khuy tròn Juki

55

7

Máy đính bọ ĐT Juki

115

8

Máy đính điểm Union Special

4

9

Máy đính nút ĐT Juki

36

10

Máy dập nút taking, TSSM

23

11

Máy cuốn sườn Brother

63

12

Máy lập trình Juki

86

13

Máy vắt Brother

12

14

Máy ép keo Kannegiesser

5

15

Máy zizac Juki

11

16

Máy móc xích Juki

65

17

Máy ủi ép sơ mi Ngáihing

5

18

Máy hút chỉ thừa

7

19

Máy mổ túi Juki

22

20

Máy gắn dây Passan

31

21

Máy dò kim hashima

3

22

Máy cắt vải tự động lectra

2

23

Máy soi vải

4

24

Máy cắt rập mica

1

25

Máy vẽ sơ đồ plotter

3

26

Máy nâng vải tự động bullmer

1

27

Máy trải vải tự động

2

28

Máy dán nhãn bullmer

1

29

Chuyền treo hanger

7

30

Máy nén khí air power

1

31

Máy nén khí ingersoll rand

1

32

Máy phát điện cummin power generation

1

33

Hệ thống nồi hơi công suất 2000kg

1

34

Máy bơm chữa cháy

2

TỔNG CỘNG

1.511

(Nguồn: Công ty cổ phần may)

4.6.Nhu cầu hóa chất

Trong quá trình hoạt động của hệ thống xử lý nước thải có sử dụng hoá chất khử trùng Clorine, với số lượng sử dụng khoảng 300 kg/năm. Lượng hoá chất trên có thể thay đổi tuỳ theo chất lượng nước thải trước khi vào hệ thống xử lý nước thải.

- Ngoài ra, tại hệ thống còn sử dụng thêm EM bổ sung cho quá trình xử lý nước thải, nhu cầu sử dụng dao động trong khoảng 15 - 20 kg/tháng.

5.Thông tin khác về cơ sở

Hiện tại, số lao động đang làm việc thực tế tại cơ sở khoảng 1.400 người. Số công nhân tối đa của cơ sở khoảng 3.000 người.

Số lao động phụ trách giải quyết các vấn đề liên quan đến môi trường của cơ sở là 03 người, phụ trách các công việc như:

+ Kiểm tra, kiểm soát quá trình thi công và vận hành các công trình bảo vệ môi trường.

+ Thu nhận và quản lý các hồ sơ môi trường.

+ Giám sát hoạt động phát sinh chất thải, thường xuyên kiểm tra để phát hiện sự cố và khắc phục các sự cố xảy ra.

>>> XEM THÊM: Thuyết minh biện pháp thi công khoan ngầm kéo ống cấp nước trong khu công nghiệp

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.info;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha