Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy điện mặt trời

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy điện mặt trời. Sản xuất điện từ nguồn năng lượng mặt trời có công suất 200 MW với đường dây truyền tải điện 220 kV từ nhà máy đến lưới điện quốc gia dài 1,36 km. Sản lượng điện hằng năm khoảng 375.254MWh/năm.

Ngày đăng: 16-10-2024

14 lượt xem

MỤC LỤC....................................................................................... i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................... v

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... vi

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.................................................................. vii

MỞ ĐẦU........................................................................................................... 1

1.  Xuất xứ của cơ sở.................................................................................... 1

2.  Căn cứ pháp luật và kỹ thuật thực hiện giấy phép môi trường...................... 2

2.1.    Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường.............. 2

2.2.  Các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng................................................................................ 3

3.  Các văn bản pháp lý của cơ sở........................................................................................... 3

CHƯƠNG I................................................................................................................................ 5

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................................................ 5

1.  Tên chủ cơ sở........................................................................................................................ 5

2.  Tên cơ sở............................................................................................................................... 5

2.1.  Địa điểm thực hiện cơ sở................................................................................................. 5

2.2.   Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở.................. 8

2.3.  Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần......... 8

2 4. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)9

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở..................................................................... 10

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở...................................................................................... 10

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở....................................................................................... 10

3.3.  Sản phẩm của cơ sở........................................................................................................ 13

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 13

4.1.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng cho cơ sở................................................... 13

4.2.  Nhu cầu sử dụng điện.................................................................................................... 15

4.3.  Nhu cầu sử dụng nước................................................................................................... 15

4.4.  Nhu cầu lao động............................................................................................................ 16

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................................................... 17

5.1.   Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở........................................................................ 17

5.2.   Các hạng mục công trình của cơ sở.............................................................................. 18

5.3.   Tóm tắt các nguồn phát sinh chất thải tại cơ sở.......................................................... 26

5.4.   Tóm tắt các công trình bảo vệ môi trường tại cơ sở................................................... 26

CHƯƠNG II................................................................................................................ 28

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 28

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 28

2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................. 29

CHƯƠNG III........................................................................................................ 30

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 30

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải tại cơ sở............ 30

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa............................................................................................. 30

1.2.   Thu gom, thoát nước thải.............................................................................................. 30

1.3.   Công trình xử lý nước thải............................................................................................ 30

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải tại cơ sở......................................................... 31

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................. 32

3.1.   Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt........................................................ 32

3.2.   Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp.................................................. 33

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................ 34

4.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................................... 35

5.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường....................................................... 36

5.1.   Phương án phòng tránh xử lý rò dầu MBA................................................................. 36

5.2.   Biện pháp giảm thiểu tác động do ảnh hưởng điện từ trường................................... 37

5.3.   Biện pháp giảm thiểu tác động đến chất lượng nước mặt hồ Dầu Tiếng................. 37

6.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.............................................................. 38

6.1.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn lao động........................................... 38

6.2.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ......................................................... 38

6.3.   Sự cố sét đánh................................................................................................................. 40

6.4.   Phòng chống sự cố gió giật, lốc xoáy.......................................................................... 41

7.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường............. 41

CHƯƠNG IV................................................................................................... 43

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................ 43

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................................ 43

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................................... 43

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................................... 43

4.  Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải............................................................ 43

4.1.    Khối lượng, chủng loại CTNH, chất thải công nghiệp phải kiểm soát phát sinh thường xuyên.......... 43

4.2.  Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh............................................................... 44

4.3.  Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại....... 45

5.   Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: Không có... 45

6.  Nội dung đề nghị cấp phép về các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường...................... 45

6.1.  Yêu cầu về cải tạo, phục hồi môi trường..................................................................... 45

6.2.  Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường............................................... 45

CHƯƠNG V........................................................................................................................... 47

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................. 47

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước mặt.............................................. 47

CHƯƠNG VI.......................................................................................................................... 49

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................... 49

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở.......................... 49

2.  Chương trình quan trắc chất thải theo quy định............................................................. 49

2.1.  Giám sát khí thải............................................................................................................. 49

2.2.  Giám sát nước thải......................................................................................................... 49

3.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải........................................................ 49

3.1.  Đối với hệ thống xử lý khí thải..................................................................................... 49

3.2.  Đối với hệ thống xử lý nước thải.................................................................................. 49

4.  Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án.......... 49

4.1.  Giám sát chất lượng nước mặt...................................................................................... 49

4.2.  Giám sát chất thải rắn.................................................................................................... 49

4.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................................... 50

CHƯƠNG VII................................................................................................. 51

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 51

CHƯƠNG VIII............................................................................................. 52

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.................................................................. 52

MỞ ĐẦU

1.Xuất xứ của cơ sở

Công ty Cổ phần Năng lượng .... Tây Ninh (sau đây gọi tắt là Công ty) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh ngiệp Công ty Cổ phần, mã số: .... do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 11/04/2018 được đổi từ Công ty TNHH .... với mã số doanh nghiệp ..., đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 30/11/2022.

Công ty Cổ phần Năng lượng .. Tây Ninh đầu tư Dự án “Nhà máy điện mặt trời - Công suất 200MW” tại ...., huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh thực hiện nằm ở khu đất bán ngập thuộc khu vực hồ Dầu Tiếng với diện tích 288 ha.

Năm 2018, Công ty đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho Dự án “Nhà máy điện mặt trời - Công suất 200MW” và đã được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt ĐTM tại Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 12/06/2018.

Dự án có tổng vốn đầu tư là 4.997.617.945.000 (Bằng chữ: Bốn nghìn chín trăm chín mươi bảy tỷ sáu trăm mười bảy triệu chín trăm bốn mười năm nghìn đồng) và thuộc ngành công nghiệp điện. Căn cứ vào tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, Cơ sở thuộc nhóm A (theo Điểm b, Khoản 2, Điều 8 và Khoản 2, Điều 9 của Luật Đầu tư công).

Căn cứ theo số thứ tự 2, mục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường: Dự án thuộc nhóm I: “Dự án nhóm A có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường”.

Căn cứ theo khoản 1, Điều 39 “Đối tượng phải có giấy phép môi trường” của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 số 72/2020/QH14, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022, “Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức”.

Dựa vào các cơ sở trên, “Nhà máy điện mặt trời - Công suất 200MW” là cơ sở đang hoạt động có tiêu chí môi trường như dự án đầu tư nhóm I quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022. Cơ sở “Nhà máy điện mặt trời  - Công suất 200MW” thuộc đối tượng dự án đầu tư đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bởi UBND tỉnh Tây Ninh. Do đó, Công ty Cổ phần Năng lượng ..Tây Ninh phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho cơ sở.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở được thực hiện theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tiến hành thẩm định, giám sát và quản lý các hoạt động liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của Dự án. Đồng thời, báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường còn là cơ sở để Công ty Cổ phần Năng lượng ... Tây Ninh triển khai các giải pháp hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình hoạt động.

CHƯƠNG I.

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ s​ở

Tên chủ Cơ sở : Công ty Cổ phần Năng lượng

Địa chỉ trụ sở chính: ......., Xã Tân Hưng, Huyện Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.

Người đại diện theo pháp luật của Chủ cơ sở:

+ Ông .......Quốc tịch: Thái Lan Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.

+ Ông ......Quốc tịch: Thái Lan Chức vụ: Tổng giám đốc

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp ....1 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 11/04/2018 được thay đổi từ Công ty TNHH Xuân Cầu với mã số doanh nghiệp ....., đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 30/11/2022.

Ngành nghề hoạt động: Nhà máy điện mặt trời.

2. Tên cơ sở

“NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI - CÔNG SUẤT 200 MW”

2.1.Địa điểm thực hiện cơ sở

Địa điểm thực hiện cơ sở:..., huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. Khu đất thực hiện dự án có tổng diện tích khoảng 288ha.

Cơ sở có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc: Giáp đất dự án nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1 và hồ Dầu Tiếng.
  • Phía Nam: Giáp hồ Dầu Tiếng.
  • Phía Đông: Giáp hồ Dầu Tiếng.
  • Phía Tây: Giáp đất trồng cao su, mãng cầu và mì của người dân.

Hình 1. 1 - Vị trí Nhà máy điện mặt trời

Tọa độ vị trí như sau:

Hình 1. 2 - Tọa độ khống chế khu đất dự án

Bảng 1. 1 - Tọa độ vị trí của nhà máy điện mặt trời

 

hiệu mốc

Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến 105o15’, múi chiếu 3o)

 

Hiệu mốc

Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến 105o15’, múi chiếu 3o)

X

Y

X

Y

XC-91

1266736,54

578421,30

XC-21

1265279,88

581016,08

 

hiệu mốc

Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến 105o15’, múi chiếu 3o)

 

Hiệu mốc

Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến 105o15’, múi chiếu 3o)

X

Y

X

Y

XC-88

1266607,00

578297,00

XC-15

1265055,03

581297,73

XC-77

1266196,00

578779,00

XC-13

1264976,69

581388,81

XC-72

1266145,00

578965,00

XC-7

1264881,79

581724,36

XC-70

1266189,00

579073,00

XC-3

1264864,30

581951,86

XC-57

1265702,90

579641,37

XC-1

1264874.82

582060,12

XC-54

1265556,56

579550,83

XC-378

1265215,52

581958,52

XC-50

1265419,00

579565,00

XC-377

1265584,54

581601,74

XC-43

1265325,93

579900,56

XC-376

1265923,52

581178,27

XC-37

1265337,78

580200,56

XC-375

1266447,91

580277,22

XC-30

1265351,61

580550,57

XC-374

1266663,38

579966,68

XC-23

1265357,28

580915,40

XC-373

1266913,85

579577,43

(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng Lượng .. Tây Ninh, 2024)

Cơ sở nằm trong vùng bán ngập nước thuộc thượng nguồn hồ Dầu Tiếng. Đây là một trong ba hồ thủy lợi lớn nhất Việt Nam, với diện tích mặt nước là 27.000ha. Ngoài chức năng điều tiết nước sông Sài Gòn, tưới 93.000ha đất sản xuất nông nghiệp của tỉnh và các tỉnh lân cận như Long An, Bình Dương, Tp. Hồ Chí Minh. Ngoài ra, nước hồ Dầu Tiếng còn là nguồn nước quan trọng phục vụ nước sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, đẩy mặn, ngọt hóa hạ du sông Sài Gòn, sông Vàm Cỏ Đông.

Cơ sở nằm trong vùng quy hoạch phát triển năng lượng điện mặt trời, có điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, giao thông vận tải tương đối thuận lợi để xây dựng, phát triển cơ sở. Vị trí dự án nằm cách xa khu dân cư, khoảng cách đến khu dân cư gần nhất là 1,45 km, cách UBND xã Tân Hưng 9km về phía Tây Bắc, cách UBND xã Suối Đá 6km về phía Tây Nam. Xung quanh bán kính 3km không có các công trình văn hóa, khu bảo tồn thiên nhiên, các di tích lịch sử.

Hệ thống giao thông cách thành phố Tây Ninh khoảng 20 km về hướng Tây Bắc thông qua tỉnh lộ ĐT785, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 80km, kết nối với đường Tân Châu – Tân Thành đã được trải nhựa rộng 8m thuận tiện cho việc di chuyển.

2.2.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp ..... do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 11/04/2018 được thay đổi từ Công ty TNHH Xuân Cầu với mã số doanh nghiệp 0101014136, đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 30/11/2022.

Quyết định 3065/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư nhà máy điện mặt trời của Công ty TNHH Xuân Cầu.

Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2018 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc chủ trương điều chỉnh dự án Nhà máy điện mặt trời .... 1, 2, 3 của Công ty TNHH ..

Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc Thu hồi 7.200.000,0 m2 đất tại xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu và xã Tân Hưng, Tân Phú, huyện Tân Châu do Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa quản lý.

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 về việc Cho Công ty Xuân Cầu thuê 7.200.000,0m2 đất tại 02 huyện Dương Minh Châu và Tân Châu để thực hiện Dự án Nhà máy điện mặt trời ....

Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc điều chỉnh quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2018 của UBND tỉnh.

Hợp đồng thuê đất số 02/09-HĐTĐ ngày 10/09/2018 của Công ty Cổ phần Năng lượng ...Tây Ninh với Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh;

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy điện mặt trời - Công suất 200MW” của Công ty Cổ phần Năng lượng ..Tây Ninh.

Giấy phép xây dựng số 143/GPXD ngày 13/09/2018 của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh cấp;

Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC số 1240/TD-PCCC-P6 do Cục Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thuộc Bộ Công An cấp ngày 10/08/2018 cho Nhà máy điện mặt trời – Công ty Cổ phần Năng lượng .. – Tây Ninh.

Văn bản số 1121/PCCC&CNCH-P4 ngày 11/06/2019 của Cục Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thuộc Bộ Công An chấp thuận kết quả nghiệm thu về PCCC của công trình Nhà máy điện mặt trời.

2.3.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần

Công ty Cổ phần Năng lượng ... Tây Ninh đã được cấp Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 bởi UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy điện mặt trời - Công suất 200MW” của Công ty Cổ phần Năng lượng ... Tây Ninh.

Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi số 594/GP-UBND ngày 27/03/2024 do UBND tỉnh Tây Ninh cấp về việc cho phép Công ty Cổ phần Năng lượng ... Tây Ninh, địa chỉ: ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh tiến hành hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại xã Tân Hưng, huyện Tân Châu và xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu với diện tích 504ha, trong vùng bán ngập của hồ chứa nước Dầu Tiêng từ cao trình +22 đến +24,4m.

Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi số 607/GP-TCTL- PCTTr ngày 26/12/2019 do Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp về việc cho phép Công ty Cổ phần Năng lượng ... Tây Ninh, địa chỉ: ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh tiến hành hoạt động khoan, đào để khai thác nước dưới đất trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi hồ Dầu Tiếng.

Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại mã số QLCTNH: ......T do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 27/04/2021 cho “Nhà máy điện mặt trời - Công suất 200MW”- Công ty Cổ phần Năng lượng .. Tây Ninh.

2.4.Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

Ngành nghề hoạt động của sản xuất điện từ quang năng, không nằm trong danh mục các loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022. Cơ sở có vốn đầu tư là 4.997.617.945.000 (Bằng chữ: Bốn nghìn chín trăm chín mươi bảy tỷ sáu trăm mười bảy triệu chín trăm bốn mười năm nghìn đồng) và thuộc ngành công nghiệp điện. Căn cứ vào tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, Cơ sở thuộc nhóm A (theo Điểm b, Khoản 2, Điều 8 và Khoản 2, Điều 9 của Luật Đầu tư công).

Cơ sở thuộc cơ sở đang hoạt động có tiêu chí môi trường như dự án đầu tư nhóm II quy định tại phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

- Cơ sở “Nhà máy điện mặt trời - Công suất 200MW” thuộc đối tượng cơ sở đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bởi Ủy nhân dân tỉnh Tây Ninh, do đó Công ty Cổ phần Năng lượng ... Tây Ninh thực hiện báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường theo Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh - Ủy nhân dân tỉnh Tây Ninh thẩm định và cấp phép (Theo điểm c khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường).

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Ngành nghề sản xuất của cơ sở là Sản xuất điện từ nguồn năng lượng mặt trời có công suất 200 MW với đường dây truyền tải điện 220 kV từ nhà máy đến lưới điện quốc gia dài 1,36 km. Sản lượng điện hằng năm khoảng 375.254MWh/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Dự án sản xuất điện từ năng lượng mặt trời, công suất 200MW đầu tư với công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ quang điện SPV. Tấm pin năng lượng mặt trời là thiết bị giúp chuyển hóa trực tiếp năng lượng ánh sáng mặt trời (quang năng) thành năng lượng điện (điện năng) dựa trên hiệu ứng quang điện.

Hình 1. 3 - Sơ đồ cấu trúc nhà máy điện mặt trời nối lưới điển hình

Hình 1. 4 - Quy trình hoạt động của nhà máy điện mặt trời

Thuyết minh quy trình:

Tấm pin mặt trời

Đầu tiên, các tấm pin mặt trời nhận ánh sáng mặt trời và chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành điện năng. Hệ thống pin mặt trời của nhà máy được thiết kế lắp đặt và kết nối 727.290 tấm pin mặt trời công nghệ đa tinh thể, có công suất danh đinh 330 Wp/tấm. Các tấm pin mặt trời được kết nối thành 24.243 chuỗi với mỗi chuỗi là 30 tấm pin được đấu nối tiếp với nhau. Để bảo vệ và tăng cường hiệu suất tấm pin mặt trời trong quá trình sử dụng, các hộp đấu nối trung gian được sử dụng để liên kết các dãy tấm pin và các inverter.

Hệ thống pin quang điện: Tấm pin quang điện là thành phần chuyển đổi bức xạ mặt trời trực tiếp thành điện năng DC thông qua hiệu ứng quang điện với một quy trình chuyển đổi hoàn toàn sạch và không yêu cầu các thành phần chuyển động như các máy điện quay thông thường. Mỗi tấm pin quang điện gồm nhiều tế bào quang điện (PV cell) kết nối với nhau, các tấm quang điện sẽ được mắc nối tiếp thành chuỗi (string) và song song thành mảng (array) để đạt được công suất điện đầu ra DC yêu cầu.

Hệ thống tủ đấu dây chức năng giám sát: Các tủ gom dây có chức năng gom các chuỗi pin song song để đấu nối về inverter. Ngoài ra tủ gom dây còn bao gồm các thiết bị bảo vệ và đóng cắt (cầu chì, CB, dao cắt tải), đo lường (transducer)….

Hệ thống pin của mỗi khối được tổ hợp thành hệ thống điện một chiều tối đa 1500Vdc (khi pin mặt trời đạt được công suất lớn nhất trong điều kiện chuẩn 1000W/m2; 25oC; AM 1,5).

Bộ chuyển đổi điện (Inverter)

Hệ thống pin mặt trời biến đổi năng lượng mặt trời thành điện một chiều, vì vậy cần phải có các bộ biến đổi điện một chiều từ pin mặt trời thành điện xoay chiều. Nhà máy lắp đặt 80 bộ chuyển biến đổi điện (Inverter). Hệ thống biến đổi điện (Inverter) có nhiệm vụ chuyện đổi dòng điện từ dòng điện một chiều sang dòng điện xoay chiều. Điện từ dàn pin mặt trời được tổ hợp vào các hộp đấu nối, điện một chiều từ đầu ra của các hộp đấu nối đi qua Inverter biến đổi thành điện xoay chiều 630 V/50Hz. Các tổ hợp pin năng lượng mặt trời được kết nối với một inverter công suất định mức 2.550 kW.

Trạm biến áp 22kV

Đối với nhà máy điện mặt trời sử dụng công nghệ quang điện SPV chiếm dụng diện tích lớn, vì vậy để giảm thiểu tổn thất truyền tải điện sau các inverter, cấp điện áp 22kV được lựa chọn để truyền tải và cấp điện áp này là cấp trung áp được chuyển hóa ở Việt Nam.

Dòng điện sau khi qua Inverter được kết nối vào trạm biến áp trung áp chuyên dụng bao gồm máy biến áp, thiết bị chuyển mạch trung áp và các hệ thống bảo vệ. Trong đó, dòng điện xoay chiều được nâng lên cấp điện áp 22kV bằng máy biến áp 0,63/22kV – 5MVA loại ngoài trời.

Các máy biến áp này sẽ được liên kết thông qua tuyến cáp 22kV liên kết với nhau. Hệ thống cáp 22kV kết nối 40 máy biến áp 0,63/22kV – 5MVA. Tùy thuộc vào vị trí, số lượng các nhánh cáp 22kV có thể đi trong các mương cáp sẽ khác nhau. Các mương cáp 22kV được bố trí dọc theo các con đường vận hành và được tập kết lại tại hệ thống mương cáp 22kV.

Các trạm trung thế hợp bộ được bố trí nằm gần hệ thống tấm pin để giảm thiểu tổn thất công suất.

Trạm biến áp 220kV

Sau khi qua trạm biến áp trung áp, dòng điện theo hệ thống cáp dẫn 22kV truyền về trạm biến áp 220kV. Tại đây dòng điện xoay chiều được nâng lên cấp điện áp 220kV bằng máy biến áp 22/220kV – 250MVA loại ngoài trời, làm mát kiểu ONAN/ONAF. Trạm biến áp được thiết kế với cấu hình hệ thống điều khiển bảo vệ tích hợp bằng máy tính, giao diện với hệ thống điều khiển của nhà máy và kết nối với Trung tâm điều độ hệ thống điều độ miền Nam, và trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia. Ngoài ra, tại trạm biến áp còn được trang bị các thiết bị bảo vệ cho các phần tử trong trạm sẽ tuân thủ theo các quy định của EVN.

Hệ thống đo lường, đo đếm điện năng

Dòng điện sau khi qua máy biến áp 220kV, được chuyển đến hệ thống đo lượng, đo đếm điện năng trước khi kết nối với mạnh lưới điện quốc gia bằng tuyến dây dẫn. Tại đây có trang bị các bộ điền khiển ngăn BCU có chức năng thu thập số liệu về đo lường và hiển thị. Các bộ BCU này kết nối với máy tính và hiển thị các thông số đo lường trên màn hình máy tính điều khiển tại trạm.

Tuyến đường dây 220kV

Đường dây 220 kV đấu nối từ nhà máy với hệ thống điện quốc gia tại cấp điện áp 220 kV được xây dựng giai đoạn ...,... kéo thêm 02 mạch đấu nối chuyển tiếp trên mạch còn lại đường dây 220 kV mạch kép Bình Long - Tây Ninh hiện hữu có chiều dài tuyến khoảng 1.36 km.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm từ quá trình hoạt động sản xuất của dự án được trình bày dưới bảng sau:

Bảng 1. 2 - Sản lượng điện sản xuất của dự án

Công suất (MWp)

Số lượng PV

(Cái)

Sản lượng điện hàng năm

(MWh/năm)

240

727.290

375.254

(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng lượng ...., 2024)

3.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

3.1.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng cho cơ sở

Theo kinh nghiệm vận hành nhà máy điện năng lượng mặt trời của Chủ đầu tư, với đặc thù của nhà máy điện mặt trời là sử dụng nguồn năng lượng mặt trời để chuyển đổi điện năng, đây được coi là một ngành năng lượng sạch nên trong quá trình vận hành không sử dụng thêm bất cứ nguyên nhiên liệu sản xuất nào, chỉ sử dụng nguyên liệu trong công tác bảo trì, bảo dưỡng được trình bày cụ thể như sau:

Bảng 1. 3 - Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu

TT

Nguyên liệu, hóa chất

Đơn vị tính

Số lượng/năm

Mục đích sử dụng

Nguồn cung cấp

1

Giẻ lau

Kg

100

Vệ sinh thiết bị

Việt Nam

(Nguồn: Công ty Cổ phần Năng lượng ...Tây Ninh)

Dầu máy biến áp: Tranformer insulating oil hay còn gọi là dầu cách điện được bơm một lần khi máy biến áp được lắp đặt và đưa vào sử dụng. Dầu máy biến áp được kiểm tra định kỳ (1 năm/lần) các đặc tính kỹ thuật hoặc lọc dầu để loại bỏ tối đa độ ẩm, khi nào không thể lọc nữa mới thay thế dầu mới. Theo thực tế ghi nhận tại Tổng Công ty điện lực Miền Nam, dầu máy biến áp có tuổi thọ trung bình từ 15 năm trở lên. Dầu sau khi thay thế được lưu trữ vào các thùng chứa chuyên dụng chuyển giao cho các đơn vị có chức năng thu gom và xử lý theo đúng quy định.

Bảng 1. 4 - Thông số kỹ thuật của dầu máy biến áp

 

STT

 

Mô tả

 

Đơn vị

Yêu cầu

Tiêu chuẩn ASTM

Tiêu chuẩn IEC

1

Nước sản xuất: Bỉ

-

-

-

2

Tiêu chuẩn áp dụng

--

ASTM D3487

Type II

IEC 60296

3

Hàm lượng PCBs

--

Không chứa PCBs

4

Độ nhớt ở 40oC

mm2/s

10

10

5

Màu sắc

--

Trong sáng

6

Điểm chớp cháy

oC

Cốc hở: 148

Cốc kín:144

7

Hàm lượng nước

ppm

30

8

Điện thế đánh thủng

+ Trước khi lọc sấy

 

kV

 

≥ 35

--

 

STT

 

Mô tả

 

Đơn vị

Yêu cầu

Tiêu chuẩn ASTM

Tiêu chuẩn IEC

 

+ Sau khi lọc sấy

kV

≥ 70

 

9

Trị số trung hòa

mg KOH/g

0,01

 

10

Hệ số suy giảm

%

Ở 100oC: 0,1

Ở 90 oC: 0,1

11

Tỷ trọng

kg/dm3

Ở 15oC: 0,91

Ở 20oC: 0,895

12

Điểm đông đặc

oC

-50

-50

 

13

Độ ổn định oxy hóa

+ Cặn

+ Độ axit

 

%w mg KOH/g

 

0,10

0,35

 

0,05

0,03

14

Hàm lượng phụ gia chống oxy hóa

%w

0,3

0,4

15

Ăn mòn Sunfur

--

Không

(Nguồn Công ty Cổ phần Năng lượng .., 2024)

3.2.Nhu cầu sử dụng điện

Cơ sở sử dụng điện từ nguồn điện tự sản xuất và lưới điện quốc gia. Nhu cầu sử dụng điện chủ yếu là cấp cho hệ thống chiếu sáng của cơ sở và vận hành máy móc, thiết bị và các công trình bảo vệ môi trường.

3.3.Nhu cầu sử dụng nước

Khi đi vào hoạt động, nhân viên nhà máy sẽ tập trung điều khiển nhà máy tại khu vực sử dụng chung với nhà máy điện mặt trời ...., nên nhà máy ... không cần công nhân vận hành. Chỉ sử dụng nước cho mục đích rửa tấm pin. Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của Cơ sở được lấy được lấy từ nguồn nước ngầm khai thác đề cập tại giấy phép chung của Công ty Cổ phần Năng lượng .. Tây Ninh. Theo giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi số 607/GP-TCTL-PCTTr ngày 26/12/2019 do Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp về việc cho phép Công ty Cổ phần Năng lượng .. Tây Ninh, địa chỉ: ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh tiến hành hoạt động khoan, đào để khai thác nước dưới đất trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi hồ Dầu Tiếng.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất xin cấp phép môi trường cho dự án tổ hợp thương mai dịch vụ

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.info;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha