Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện đa khoa Tiền Giang
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện đa khoa Tiền Giang
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
3.2. Công nghệ của dự án đầu tư
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
2.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí, bụi từ hoạt động khám chữa bệnh
2.2. Giảm thiểu ô nhiễm không khí, bụi từ các phương tiện giao thông
2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do mùi hôi
2.4. Giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải máy phát điện dự phòng
2.5. Kiểm soát và giảm thiểu tác động của bức xạ từ phòng X-quang
2.6. Giảm thiểu tác động từ các máy chụp X quang, CT-scanner
2.7. Giảm thiểu tác động của mùi hôi và sol khí từ hệ thống xử lý nước thải tập trung
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có)
6.1. Biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn ở các khoa lâm sàng
6.2. Biện pháp phòng chống dịch bệnh
6.3. Khống chế lây nhiễm từ các hoạt động khám, chữa bệnh
6.4. An toàn bức xạ, phòng chống rò rỉ bức xạ
6.5. An toàn phóng xạ, phòng chống rò rỉ phóng xạ tại khoa xạ trị
6.6. Phòng ngừa và ứng phó sự cố rò rỉ nguyên nhiên liệu và hóa chất
6.7. Phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ
6.8. Phòng chống sự cố hệ thống xử lý nước thải
7. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có)
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có)
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có)
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.
PHỤ LỤC BÁO CÁO Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện đa khoa Tiền Giang
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
BTCT Bê tông cốt thép
BXD Bộ xây dựng
COD Nhu cầu oxy hóa học
STT Số thứ tự
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
ĐVT Đơn vị tính
MT&TN Môi trường và Tài nguyên
HTXL Hệ thống xử lý
HTKT Hạ tầng kỹ thuật
KHKT Khoa học kỹ thuật
KT - XH Kinh tế - xã hội
NTSH Nước thải sinh hoạt
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
SS (TSS) Chất rắn lơ lửng (tổng chất rắn lơ lửng)
UBND Ủy ban Nhân dân
XLNT Xử lý nước thải
WHO Tổ chức Y Tế Thế giới
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
CTNH Chất thải nguy hại
QĐ Quyết định
TT Thông tư
VN Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện đa khoa Tiền Giang
Bảng 1. 1 Toạ độ mốc ranh khu đất dự án đầu tư
Bảng 1. 2 Chỉ tiêu sử dụng của Dự án
Bảng 1. 3 Diện tích các hạng mục công trình
Bảng 1. 4 Diện tích sàn các tầng hạn mục khối nhà chức năng chính
Bảng 1. 5 Bảng thống kê quy mô 1.000 giường bệnh nhân nội trú của dự án
Bảng 1. 6 Sơ đồ phân khoa trục đứng tòa nhà chính N1
Bảng 1. 7 Phân chức năng khối nhà dinh dưỡng, dịch vụ N2
Bảng 1. 8 Phân chức năng Khối nhà khoa truyền nhiễm - N3
Bảng 1. 9 Phân chức năng Khối Nhà Tang Lễ - N4
Bảng 1. 10 Bảng thống kê nhu cầu nguyên vật liệu sẽ sử dụng tại dự án
Bảng 1. 11 Nhu cầu hóa chất và chất phóng xạ
Bảng 1. 12 Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu phụ trợ khác
Bảng 1. 14 Hệ thống, công trình thu gom thoát nước thải
Bảng 3. 1 Hệ thống, công trình thu gom thoát nước mưa
Bảng 3. 2 Tổng hợp thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn
Bảng 3. 3 Thông số kỹ thuật của bể chứa nước khu xạ trị
Bảng 3. 4 Tổng hợp thông số kỹ thuật cụm bể thu gom:
Bảng 3. 5 Thông số kỹ thuật bể điều hòa
Bảng 3. 6 Thông số kỹ thuật bể điều hòa lưu lượng
Bảng 3. 7 Tổng hợp thông số thiết kế module xử lý nước thải
Bảng 3. 8 Thông số kỹ thuật bể bùn
Bảng 3. 9 Thông số kỹ thuật nhà điều hành
Bảng 3. 10 Thông số kỹ thuật bể sự cố
Bảng 3. 11 Danh mục các thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày
Bảng 3. 12 Định mức điện năng tiêu hao của hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày
Bảng 3. 13 Danh mục các thiết bị lắp đặt cho hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Bảng 3. 14 Hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải
Bảng 3. 15 Dự báo về khối lượng chất thải nguy hại phát sinh
Bảng 3. 16 Thông số kỹ thuật công trình thu gom, lưu trữ CTNH
Bảng 3. 17 Nội dung thay đổi về cơ cấu sử dụng đất và diện tích hạng mục công trình so với ĐTM
Bảng 3. 18 Nội dung thay đổi về diện tích sàn các khu chức năng chính so với ĐTM
Bảng 3. 19 Nội dung thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và nguồn cung cấp nước so với ĐTM
Bảng 4. 1 Nguồn phát sinh nước thải
Bảng 4. 2 Bảng tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Dự án
Bảng 4. 3 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung
Bảng 4. 4 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung
Bảng 5. 1 Thời gian lấy mẫu giai đoạn điều chỉnh hiệu suất hệ thống xử lý nước thải
Bảng 5. 2 Thời gian lấy mẫu tổ hợp giai đoạn điều chỉnh hiệu quả hệ thống xử lý nước thải
Bảng 5. 3 Thời gian lấy mẫu đơn giai đoạn vận hành ổn định hệ thống xử lý nước thải
Bảng 5. 4 Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu nước thải
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 3 Bản đồ ranh giới dự án đầu tư tại xã Phước Thạnh
Hình 1. 4 Sơ đồ xếp chồng mặt bằng nhà N1
Hình 1. 5 Quy trình hoạt động của dự án đầu tư
Hình 1. 6 Mặt bằng tổng thể bố trí hệ thống thoát nước thải
Hình 3. 1 Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của dự án
Hình 3. 2 Mặt bằng tổng thể bố trí hệ thống thoát nước mưa
Hình 3. 3 Sơ đồ thu gom nước thải của dự án
Hình 3. 4 Vị trí xả nước thải của dự án
Hình 3. 5 Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày
Hình 3. 6 Các module xử lý hợp khối
Hình 3. 7 Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải
Hình 3. 8 Bể quan trắc nước thải
Hình 3. 9 Cụm thiết bị xử lý mùi
Hình 3. 10 Sơ đồ nguyên lý phòng cách âm chống ồn
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang (Công văn số 607/UBND-ĐTXD ngày 23/02/2017 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Tiền Giang V/v chuyển chủ đầu tư các công trình do Ban Quản lý các dự án tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế và Trường Đại học Tiền Giang làm chủ đầu tư).
Khi Dự án đầu tư đi vào hoạt động chính thức Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang sẽ bàn giao lại cho Đơn vị sử dụng là Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang quản lý và vận hành.
- Địa chỉ trụ sở: Số 67, Trưng Trắc, Phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Hoàng Thư Nghị
- Chức vụ: Phó Giám đốc
(Quyết định số 256/QĐ-BQLDADDCN ngày 20/02/2017 của Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Quyết định Phân công nhiệm vụ các Phó Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang).
- Điện thoại: 0733867868 ; Fax:0733.867876 ;
- E – mail: hoangthunghi@tiengiang.gov.vn
- Văn bản số 607/UBND-ĐTXD ngày 23/02/2017 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Tiền Giang V/v chuyển chủ đầu tư các công trình do Ban Quản lý các dự án tỉnh , Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế và Trường Đại học Tiền Giang làm chủ đầu tư.
- Tên dự án đầu tư: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH TIỀN GIANG, QUY MÔ 1.000 GIƯỜNG
Hình 1. 1 Dự án đầu tư
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Phước Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, tiếp giáp với:
+ Phía Bắc giáp: Khu dân cư địa phương
+ Phía Nam giáp: Đường quy hoạch nội bộ khu y tế và có trục đường trung tâm kết nối trực tiếp với quốc lộ 1A.
+ Phía Đông giáp: Bệnh viện Mắt; Trung tâm tim mạch.
+ Phía Tây giáp: Trung tâm Chấn thương chỉnh hình; Trung tâm Pháp y; Trung tâm Giám định Y khoa.
· Quy trình vận hành và chế độ vận hành
- Hệ thống xử lý nước thải được vận hành ở chế độ tự động, liên tục.
- Chi tiết quy trình vận hành được đính kèm tại phần phục lục.
· Thông số các công trình nước thải sơ bộ đã xây dựng của hệ thống xử lý nước thải
Bảng 3. 2 Tổng hợp thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn
Stt |
Hạng mục |
Thông số xây dựng |
1 |
Bể tự hoại số 1 |
Thể tích 82,80 m3; BTCT, xây ngầm |
2 |
Bể tự hoại số 2 |
Thể tích 124,20 m3; BTCT, xây ngầm |
3 |
Bể tự hoại số 3 |
Thể tích 110,40 m3; BTCT, xây ngầm |
4 |
Bể tự hoại số 4 |
Thể tích 30 m3; BTCT, xây ngầm |
5 |
Bể tự hoại số 5 |
Thể tích 25,20 m3; BTCT, xây ngầm |
6 |
Bể tự hoại số 6 |
Thể tích 15,12 m3; BTCT, xây ngầm |
7 |
Bể tự hoại số 7 |
Thể tích 110,40 m3; BTCT, xây ngầm |
8 |
Bể tự hoại số 8 |
Thể tích 124,20 m3; BTCT, xây ngầm |
9 |
Bể tự hoại số 9 |
Thể tích 131,10 m3; BTCT, xây ngầm |
10 |
Bể tự hoại số 10 |
Thể tích 25,20 m3; BTCT, xây ngầm |
11 |
Bể tự hoại số 11 |
Thể tích 25,20 m3; BTCT, xây ngầm |
12 |
Bể tự hoại số 12 |
Thể tích 25,20 m3; BTCT, xây ngầm |
Tổng thể tích bể tự hoại |
829,02 m3 |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế thi công
Bảng 3. 3 Thông số kỹ thuật của bể chứa nước khu xạ trị
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Quy cách xây dựng |
1 |
Số ngăn |
3 ngăn |
Xây ngầm |
2 |
Ngăn tự hoại (Dài x Rộng x Cao) |
4,95×2,9×1,6 (m) |
|
3 |
Ngăn bán phân rã 1 (Dài x Rộng x Cao) |
7,00×2,9×3,5 (m) |
|
4 |
Ngăn bán phân rã 2 (Dài x Rộng x Cao) |
6,95×2,9×3,5 (m) |
|
7 |
Vật liệu xây dựng |
BTCT M#300 |
|
8 |
Tổng thể tích |
70 m3 |
|
Bảng 3. 4 Tổng hợp thông số kỹ thuật cụm bể thu gom:
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Quy cách xây dựng |
1 |
Số ngăn |
5 ngăn |
Xây ngầm |
2 |
Ngăn tách rác (Dài x Rộng x Cao) |
2,5x2,5x4,5 (m) |
|
3 |
Ngăn tách dầu (Dài x Rộng x Cao) |
2,65x2,5x4,5 (m) |
|
4 |
Ngăn tiếp nhận 1 (Dài x Rộng x Cao) |
5,4x1,2x4,5 (m) |
|
5 |
Ngăn tiếp nhận 2 (Dài x Rộng x Cao) |
3,5x3,0x4,5 (m) |
|
6 |
Ngăn gom (Dài x Rộng x Cao) |
3,5x2,5x4,5 (m) |
|
7 |
Vật liệu xây dựng |
BTCT M#300 |
|
8 |
Tổng thể tích |
158 m3 |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế thi công
· Thông số các công trình đã xây dựng của hệ thống xử lý nước thải
Bảng 3. 5 Thông số kỹ thuật bể điều hòa
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Quy cách xây dựng |
1 |
Số lượng ngăn bơm |
01 ngăn |
Xây ngầm |
2 |
Lưu lượng thiết kế |
1.500 m3/ngày |
|
3 |
Kích thước bể (L x B x H) |
13 x 9 x 4,5m |
|
4 |
Thể tích hữu dụng |
526 m3 |
|
5 |
Thời gian lưu nước |
8,4 giờ |
|
6 |
Vật liệu xây dựng |
BTCT M#300 |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế thi công
Bảng 3. 6 Thông số kỹ thuật bể điều hòa lưu lượng
Stt |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Quy cách xây dựng |
1 |
Số lượng bể điều hòa |
01 bể |
Xây ngầm |
2 |
Lưu lượng thiết kế |
1.500 m3/ngày |
|
3 |
Thể tích hữu ích |
6,6 m3 |
|
4 |
Kích thước bể (L x B x H) |
3,3 x 2 x 1 (m) |
|
5 |
Vật liệu xây dựng |
BTCT |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế thi công
Bảng 3. 7 Tổng hợp thông số thiết kế module xử lý nước thải
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Giá trị |
Quy cách xây dựng |
1 |
Số lượng module |
Bộ |
6 |
Xây ngầm |
2 |
Công suất xử lý trung bình của 1 module |
m3/ngày đêm |
250 |
|
3 |
Vật liệu chế tạo |
|
Composite |
|
4 |
Kích thước 1 module (Đường kính x Chiều dài) |
m |
3,5 x 18 |
|
5 |
Ngăn thiếu khí (Đường kính x Chiều dài) |
m |
3,5 x 4,73 |
|
6 |
Ngăn hiếu khí 1 (Đường kính x Chiều dài) |
m |
3,5 x 4,27 |
|
7 |
Ngăn hiếu khí 2 (Đường kính x Chiều dài) |
m |
3,5 x 3,8 |
|
8 |
Ngăn lắng (Đường kính x Chiều dài) |
m |
3,5 x 3,4 |
|
9 |
Ngăn chứa nước sau lắng (Đường kính x Chiều dài) |
m |
3,5 x 1,8 |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế thi công
Bảng 3. 8 Thông số kỹ thuật bể bùn
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Quy cách xây dựng |
1 |
Số lượng |
02 bể |
Xây ngầm |
2 |
Kích thước bể (L x B x H) |
4,8 x 5,4 x 4,5 (m) 3,5 x 3,0 x 4,5 (m) |
|
3 |
Thể tích hữu dụng |
163 m3 |
|
4 |
Vật liệu xây dựng |
BTCT M#300 |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế thi công
Bảng 3. 9 Thông số kỹ thuật nhà điều hành
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Quy cách xây dựng |
1 |
Số lượng |
01 nhà |
Xây ngầm |
2 |
Vật liệu xây dựng |
Gạch, BTCT |
|
3 |
Diện tích nhà điều hành |
45 m2 |
|
4 |
Thiết bị lắp đặt trong nhà |
|
|
4.1 |
Máy thổi khí |
06 cái |
|
4.2 |
Đèn UV |
02 cái |
|
4.3 |
Bồn chứa hóa chất |
02 cái |
|
4.4 |
Bơm định lượng |
04 Cái |
|
4.5 |
Tủ điện điều khiển |
01 tủ |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế thi công
Bảng 3. 10 Thông số kỹ thuật bể sự cố
Stt |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Thông số thiết kế |
1 |
Bể sự cố |
01 |
Thể tích 300 m3; BTCT, xây ngầm |
Nguồn: Thuyết minh thiết kế thi công
· Danh mục các thiết bị đã lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải tập trung
Bảng 3. 11 Danh mục các thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải công suất 1.500 m3/ngày
STT |
Nội dung |
||
I |
Vật tư/Thiết bị |
Quy cách/ Thông số kỹ thuật |
Số lượng |
1 |
Module xử lý nước thải |
Module xử lý nước thải Mã hiệu: NIHOPHAWA–AAO250 - Kích thước của module (Chiều dài x đường kính): (18 x Æ 3,5) m - Vật liệu chế tạo vỏ: Composite - Vỏ thiết bị dày 12 mm - Module xử lý nước thải hợp khối, tích hợp nhiều quá trình xử lý - Giá thể vi sinh: + Kiểu: giá thể di động + Vật liệu nhựa PE + Kích thước: Đường kính xấp xỉ 30 mm, độ dày 1,1 mm + Diện tích bề mặt 5500 m2/1m3 - Bộ phân phối khí thô: Ống phân phối khí uPVC Ø34 - Bộ phân phối khí tinh + Số lượng đĩa khí: 32 đĩa + Ống dẫn khí chính uPVCØ110 + Ống dẫn khí nhánh uPVCØ60 - Tấm lắng lamen: + Ống lắng hình vuông nghiêng 60° + Vật liệu nhựa PVC + Kích thước ống lắng 40x40 mm - Công suất xử lý nước thải: 250 m3/ngày đêm. - Xuất xứ: Việt Nam - Nhà sản xuất: Hồng Phát |
6 |
2 |
Bơm chìm nước thải bể gom |
Bơm chìm nước thải bể gom Mã hiệu: CNMJ80 - Công suất: 3,7Kw - Điện áp: 3 pha/380V/50Hz - Lưu lượng: 1,2 m3/phút - Cột áp: 9 m H2O - Đường kính ống ra: 80 mm - Kiểu kết nối tự động: P80B - Cánh bơm loại bán mở, kết hợp lưỡi cắt rác - Kích thước chất rắn qua cánh bơm cho phép là 80mm - Vật liệu: + Trục motor: Thép không gỉ 420 J2 + Vỏ máy bơm: Gang xám + Cánh bơm: Gang xám - Động cơ điện: + Loại: Cảm ứng chìm, không khí được làm đầy (Air-filled submersible induction motor) + Cấp cách điện: Cấp F + Số pha: 3 pha - Xuất xứ: Nhật Bản - NSX: Shinmaywa |
2 |
3 |
Bơm chìm nước thải bể điều hòa |
Mã hiệu: CNMJ80 - Công suất: 3,7 Kw - Điện áp: 3 pha/380V/50Hz - Lưu lượng: 1,2 m3/phút - Cột áp: 9 m H2O - Đường kính ống ra: 80 mm - Kiểu kết nối tự động: P80B - Cánh bơm loại bán mở, kết hợp lưỡi cắt rác - Kích thước chất rắn qua cánh bơm cho phép là 80mm - Vật liệu: + Trục motor: Thép không gỉ 420 J2 + Vỏ máy bơm: Gang xám + Cánh bơm: Gang xám - Động cơ điện: + Loại: Cảm ứng chìm, không khí được làm đầy (Air-filled submersible induction motor) + Cấp cách điện: Cấp F + Số pha: 3 pha - Xuất xứ: Nhật Bản - NSX: Shinmaywa |
2 |
4 |
Bơm chìm nước thải ra ngoài môi trường |
Bơm chìm nước thải ra ngoài môi trường Mã hiệu: CN80 - Công suất: 2,2 Kw - Điện áp: 3 pha/380V/50Hz - Lưu lượng: 0,6 m3/phút - Cột áp: 10 m H2O - Đường kính ống ra: 80 mm - Kiểu kết nối tự động: P80B - Vật liệu: + Trục motor: Thép không gỉ 420 J2 + Vỏ máy bơm: Gang xám + Cánh bơm: Gang xám - Động cơ điện: + Loại: Cảm ứng chìm, không khí được làm đầy (Air-filled submersible induction motor) + Cấp cách điện: Cấp E + Số pha: 3 pha - Xuất xứ: Nhật Bản - Nhà sản xuất: Shinmaywa - Xuất xứ: Nhật Bản - NSX: Shinmaywa |
4 |
5 |
Bơm chìm tuần hoàn |
Bơm chìm tuần hoàn Mã hiệu: CN501 - Công suất: 0,75 Kw - Điện áp: 3 pha/380V/50Hz - Lưu lượng: 0,2 m3/phút - Cột áp: 8,2 m H2O - Đường kính ống ra: 50 mm - Kiểu kết nối tự động: P50 - Vật liệu: + Trục motor: Thép không gỉ 420 J2 + Vỏ máy bơm: Gang xám + Cánh bơm: Gang xám - Động cơ điện: + Loại: Cảm ứng chìm, không khí được làm đầy (Air-filled submersible induction motor) + Cấp cách điện: Cấp E + Số pha: 3 pha. - Xuất xứ: Nhật Bản - NSX: Shinmaywa |
12 |
6 |
Máy thổi khí cạn cấp cho các module |
Máy thổi khí cạn cấp cho các module Mã hiệu: ARH100S - Công suất motor: 11 kW - Tốc độ vòng quay: 1830 vòng/phút - Kích thước ống ra: 100 mm - Áp lực đẩy: 40 kPa - Lưu lượng: 7,78 m3/phút - Pulley No (Số rãnh pu ly): 6. - Độ ồn 80 dB (A). - Xuất xứ: Nhật Bản - NSX: Shinmaywa |
2 |
7 |
Máy thổi khí cạn cấp cho bể điều hòa |
Máy thổi khí cạn cấp cho bể điều hòa Mã hiệu: ARH80S - Công suất motor: 5,5 kW - Tốc độ vòng quay: 1630 vòng/phút - Kích thước ống ra: 80 mm - Áp lực đẩy: 45 kPa - Lưu lượng: 3,91 m3/phút - Pulley No (Số rãnh pu ly): 4. - Độ ồn 77dB (A). - Xuất xứ: Nhật Bản - NSX: Shinmaywa |
2 |
8 |
Bơm định lượng hóa chất |
Bơm định lượng hóa chất Mã hiệu: M521PP - Điện áp: 3 pha/380V/50Hz - Lưu lượng lớn nhất: 520 lít/giờ - Tần suất: 115 (hành trình/phút) - Áp suất lớn nhất: 5 bar - Kiểu nối ren: 1" BSP f - Công suất động cơ: 0,37 kW - Kết nối kiểu bích: DN 25 1’’ ANSI - Vật liệu chế tạo: Bộ phận: PP + Đầu bơm: PP + Van dẫn hướng: PP + Ổ đỡ van: PVC + Van bi: PYREX + Gioăng van: FPM + Thân van: PP + Màng: PTFE + Bích: PVC. - Xuất xứ: Ý - NSX: OBL |
4 |
9 |
Bồn pha hóa chất |
Bồn pha hóa chất Mã hiệu: HP1500L - Vật liệu: nhựa PE - Thể tích: 1500 lít - Kiểu bồn đứng - Xuất xứ: Việt Nam - NSX: Hồng Phát |
|
10 |
Thiết bị tách rác |
Thiết bị tách rác Mã hiệu: WS800S - Kiểu: Giỏ lọc - Vật liệu: Inox 304 - Kích thước lỗ giỏ lọc: 5 mm - Kích thước: 400 x 800 x 700 (mm) - Xuất xứ: Việt Nam - NSX: Hồng Phát |
1 |
11 |
Đèn UV khử trùng |
Mã hiệu: MR1-350PP (Mono Ray 1-350PP) - Lưu lượng lớn nhất: 55 m3/giờ - Số bóng đèn UV: 1 - Công suất bóng đèn UV: 350W - Tuổi thọ 16.000 giờ - Vật liệu vỏ: PP - Vật liệu vỏ tủ điện: GFRP - Màn hình hiển thị: LCD - Kết nối: DN100 - Cấp độ bảo vệ: IP54 - Nhiệt độ vận hành: 0°C-45°C - Điện áp: 0,4 kw, 230V, 50Hz. - Xuất xứ: Đan Mạch - NSX: Ultra Aqua |
2 |
12 |
Phao điện |
Phao điện Mã hiệu: MS21 - Điện áp: AC/DC30V - Dòng điện: 0,5A - Nhiệt độ chất lỏng: 0 - 40oC - Tỉ trọng chất lỏng: 0,95 – 1,10 - Chiều dài dây điện: 6m - Loại dây: 0,2mm2 x 2 lõi x f4,7mm - Vật liệu làm phao: + Vỏ: nhựa ABS + Dây: nhựa PVC (loại mềm) + Thanh ấn (sinker): Gang với nhựa PVC bao phủ bên ngoài - Xuất xứ: Nhật Bản - NSX: Shinmaywa |
20 |
13 |
Tủ điện điều khiển |
Chức năng hiển thị và hoạt động chính của tủ điều khiển - Màn hình cảm ứng 9 inch + Hiển thị Mô hình hệ thống hiển thị trên màn hình + Cảnh báo lỗi và truy xuất lịch sử báo lỗi: Lỗi quá tải của từng thiết bị bơm, máy thổi khí, máy khuấy - Chế độ hoạt động + Điều khiển tự động, điều khiển bằng tay thông qua các công tắc 3 vị trí trên mặt điều khiển tủ điện (Tắt, tự động, điều khiển bằng tay) của từng thiết bị - Các tính năng bảo vệ: + Cắt sét lan truyền + Chống mất pha, ngược pha điện lưới, quá áp + Chống rò điện - Kích thước tủ điện: Rộng x Cao x Sâu (1600 x 2100 x 400) mm Thông số kỹ thuật: - Nguồn điện cấp: 3 pha x 380 AC ±10% (50/60Hz). - Công suất chịu tải của tủ điện: 110 kW. - Có chức năng bảo vệ mất pha, ngược pha, thấp áp, quá áp. - Bảo vệ cắt sét lan truyền trên đường dây: 40kA 8/20µs. - Chức năng điều khiển và giám sát trạng thái hoạt động thông qua màn hình cảm ứng ≥ 9 inch - Chức năng điều khiển hoạt động của từng thiết bị qua công tắc điều khiển (vật lý) 3 chế độ: Tự động, bằng tay, tắt. - Nhiệt độ môi trường hoạt động: -10oC ~50oC. - Độ ẩm môi trường hoạt động: 0~85% (không ngưng tụ). - Tủ điện có hệ thống lọc chống bụi và lưu thông gió cưỡng bức. v Thiết bị điều khiển trung tâm tích hợp bộ nhớ, cổng kết nối đầu vào, ra tiêu chuẩn số: Model CPU: S71200 1214C DC/DC/RLY. Model bộ mở rộng : DI/DQ 8 x 24 V DC / 8 x RLY 30 V DC Model bộ mở rộng: DQ 16 x RLY 30 V DC/250 V AC 2 A Model bộ mở rộng: AI 4 x 13 bits * Bộ nhớ: - Bộ nhớ làm việc: 100 Kbytes - Bộ nhớ chương trình: 4 Mbytes - Bộ nhớ dữ liệu dài hạn: 10 Kbytes * Cổng kết nối đầu vào digitals tiêu chuẩn: - Số lượng: 22 cổng (14 cổng tích hợp + 8 cổng mở rộng) - Đầu vào kiểu: Dòng vào/dòng ra - Điện áp định mức: 24VDC tại 4mA - Điện áp liên tục lớn nhất cho phép: 35VDC trong 0,5 giây - Mức logic 1 (thấp nhất): 15 VDC tại 2,5 mA - Mức logic 0 (lớn nhất): 5 VDC tại 1 mA * Cổng kết nối đầu vào analog: - Số lượng: 04 ngõ vào analog - Độ phân giải: 13 bit - Tín hiệu: 13 bits ±10 V DC, ±5 V DC, ±2.5 V DC or 4–20 mA * Cổng kết nối đầu ra tiêu chuẩn: - Số lượng: 34 cổng (10 cổng tích hợp + 24 cổng mở rộng) - Đầu ra kiểu: Tiếp điểm rơle - Dải điện áp: 5 đến 30 VDC hoặc 5 đến 250 VAC - Dòng định mức trên tiếp điểm: 2 A - Tải đèn (lớn nhất): 30 W DC; 200 W AC - Điện trở của tiếp điểm (trạng thái đóng): Lớn nhất 0,2Ω - Cách ly: + Các mức logic đến tiếp điểm: 1500 VAC trong 1 phút + Trở kháng (mức logic đến tiếp điểm): 100MΩ - Độ trễ chuyển mạch (lớn nhất): 10 ms - Tần số chuyển mạch (lớn nhất): 1 Hz - Thời gian hoạt động của chu trình cơ khí: 10.000.000 lần (không tải) - Thời gian hoạt động của tiếp điểm: 100.000 lần (với tải tiêu chuẩn) v Màn hình hiển thị và điều khiển Model: KTP900 BASIC Hãng sản xuất: SIEMENS - Loại: Màn hình cảm ứng - Chức năng: Điều khiển và giám sát hoạt động của hệ thống, hiển thị trạng thái hoạt động của thiết bị, truy vấn lịch sử lỗi hệ thống. - Màu sắc: 65.536 màu - Kích thước: 9 inch - Độ phân giải: 800 x 480 (pixels) - Tuổi thọ đèn nền: 20000h - Phím vật lý: 8 - Ngôn ngữ: Tiếng Việt (hỗ trợ 32 ngôn ngữ) - Điện áp nguồn: 24VDC - Dòng định mức: 230 mA - Công suất 5,5W v Thiết bị đóng cắt nguồn tổng của tủ điện MCCB Model: ABS204c Hãng sản xuất: LS – Hàn Quốc - Số lượng: 01 - Số cực: 04 - Chức năng bảo vệ: Quá tải, ngắn mạch - Dòng điện định mức In(A): 200 - Dòng dò bảo vệ: 100 mA - Điện áp hoạt động định mức: 220/460V - Điện áp xung định mức: 6kV v Rơle bảo vệ dòng dò và chạm đất Model: 900ELR-2-230 Hãng sản xuất: Selec - Ấn độ - Hiển thị dòng dò: LCD, 3 số, có đèn nền - Nguồn cấp: 230VAC - Dải dòng dò bảo vệ: 10mA – 30A - Ngõ ra: Rơle SPDT x 2 - Giám sát kết nối với biến dòng CBCT. v Thiết bị đóng cắt cho động cơ 3 pha loại khởi động qua biến tần Model: SV110iG5A-4 Hãng sản xuất: LS – Hàn Quốc - Số lượng: 04 cái - Phương thức điều khiển: V/F, điều khiển vec tơ - Bù momen: Bù momen tự động/ bằng tay - Điện áp đầu vào: 3 pha/380VAC/50Hz - Công suất chịu tải: 11 KW - Tần số đầu ra lớn nhất: 400 Hz - Cài đặt tần số: + Lệnh Digital: 0,01Hz + Lệnh Analog: 0,06Hz (lớn nhất 60Hz) - Bảo vệ: Quá áp, thấp áp, quá dòng, lỗi tiếp đất, bảo vệ dòng, quá nhiệt biến tần, quá nhiệt động cơ, mất pha đầu ra, bảo vệ quá tải, lỗi truyền thông, mất lệnh điều khiển, lỗi phần cứng, lỗi quạt. - Phương pháp làm mát: Cưỡng bức bằng không khí - Cấp bảo vệ: IP20 v Thiết bị đóng cắt cho động cơ 3 pha loại khởi động qua biến tần Model: SV055iG5A-4 Hãng sản xuất: LS – Hàn Quốc - Số lượng: 02 cái - Phương thức điều khiển: V/F, điều khiển vec tơ - Bù momen: Bù momen tự động/ bằng tay - Điện áp đầu vào: 3 pha/380VAC/50Hz - Công suất chịu tải: 5,5 KW - Tần số đầu ra lớn nhất: 400 Hz - Cài đặt tần số: + Lệnh Digital: 0,01Hz + Lệnh Analog: 0,06Hz (lớn nhất 60Hz) - Bảo vệ: Quá áp, thấp áp, quá dòng, lỗi tiếp đất, bảo vệ dòng, quá nhiệt biến tần, quá nhiệt động cơ, mất pha đầu ra, bảo vệ quá tải, lỗi truyền thông, mất lệnh điều khiển, lỗi phần cứng, lỗi quạt. - Phương pháp làm mát: Cưỡng bức bằng không khí - Cấp bảo vệ: IP20 v Thiết bị khởi động từ đóng cắt và điều khiển động cơ 3 pha loại khởi động trực tiếp Model: MC-9B; MC-18B Hãng sản xuất: LS – Hàn Quốc - Số lượng: 26 Bộ - Số cực: 03 - Điện áp hoạt động định mức (V): 690 - Điện áp cách điện định mức (V): 690 - Điện áp xung định mức: 6kV - Dòng điện định mức: + 18A (tải 3 pha AC-3; 380/440V): 04 cái + 10A (tải 3 pha AC-3; 380/440V): 22 cái - Tần số đóng cắt: 1.800 lần/giờ (lớn nhất) - Độ bền: + Điện: 2,5 triệu lần + Cơ học: 15 triệu lần v Thiết bị rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ loại khởi động trực tiếp Model: MT32 Hãng sản xuất: LS- Hàn Quốc - Số lượng: 25 bộ - Số cực: 3 - Dòng bảo vệ: 1.3 x dòng định mức - Chức năng bảo vệ: Qúa tải v Thiết bị đóng cắt nguồn điện cấp cho các tải đầu ra độc lập MCB Model: BKN-b Hãng sản xuất: LS – Hàn Quốc - Số lượng: 31 - Số cực: 3 - Dạng đặc tuyến cắt: C - Điện áp cách điện định mức Ui [V]: 440 - Dòng điện định mức In [A]: + 40A: 4 cái + 20A: 2 cái + 16A: 4 cái + 10A: 4 cái + 6A: 13 cái - Dòng ngắn mạch [KA] (Icn): 6 - Số chu trình hoạt động: + Không tải: 8000 lần + Có tải: 8000 lần - Kiểu ngắt khi quá dòng: Nhiệt-từ tính - Kích thước dây thích hợp: 1 đến 25mm2 v Thiết bị giám sát trạng thái hoạt động của tủ điện Model: MFM383A Hãng sản xuất: SELEC -Ấn Độ - Đo điện áp 3 pha - Đo dòng điện 3 pha - Đo công suất tác dụng 3 pha - Đo tần số - Hiển thị LCD: 3 hàng x 4 số + 8 số điện năng KWH. - Khả năng nhớ: 10 năm cho chỉ số điện năng. - Giao tiếp với bộ điều khiển: RS485 và Modbus RTU. v Thiết bị biến dòng Model: SPCT-62/40-150/5 Hãng sản xuất: Selec - Ấn Độ - Số lượng: 03 - Chức năng: Kết nối với với đồng hồ đa năng, đo dòng điện 3 pha - Dòng định mức sơ cấp: 200A - Dòng định mức thứ cấp: 5A - Điện áp hoạt động lớn nhất: 720V - Cách điện: 3kV AC trong 1 phút - Tần số: AC 50Hz-60Hz v Thiết bị bảo vệ mất pha, mất thứ tự pha, thấp áp, quá áp Model: K8AK-PM Hãng sản xuất: OMRON – Nhật bản - Điện áp vào định mức + Ba pha, với chế độ ba dây: 380, 400, 415 và 480 VAC + Ba pha, với chế độ bốn dây: 220, 230, 240 và 277 VAC - Tải đầu vào: lớn nhất 45 VA - Dải cài đặt giá trị điện áp hoạt động: + Ngưỡng điện áp trên: -30% đến 25% điện áp vào định mức + Ngưỡng điện áp dưới: -30% đến 25% điện áp vào định mức - Giá trị hoạt động: 100% giá trị cài đặt - Giá trị reset: 5% giá trị hoạt động (cố định) - Phương thức reset: Tự động reset - Dải thời gian hoạt động (T) + Ngưỡng trên/ ngưỡng dưới: 0,1 đến 30 giây + Đảo pha/Mất pha: 0,1 giây lớn nhất - Thời gian khóa khi khởi động (khóa): 1giây hoặc 5giây - Các chỉ thị: Nguồn (PWR): Màu xanh; Đầu ra rơle (RY): Màu vàng; Ngưỡng trên/Ngưỡng dưới: Màu đỏ - Số đầu ra rơle báo trạng thái hoạt động: 2 rơle SPDT - Các giá trị định mức của đầu ra rơle: + Tải trở: 6 A tại 250 VAC; 6 A tại 30 VDC + Tải điện cảm: 1 A tại 250 VAC; 1 A tại 30 VDC + Điện áp lớn nhất của tiếp điểm: 250 VAC + Dòng điện lớn nhất của tiếp điểm: 6 A + Công suất đóng mở lớn nhất: 1500 VA + Tải nhỏ nhất: 10 mA tại 5 VDC + Tuổi thọ cơ học: 10.000.000 hoạt động + Tuổi thọ điện: Đóng: 50.000 lần, Mở: 30.000 lần - Nhiệt độ môi trường hoạt động: -20 đến 60ºC (không ngưng tụ) - Nhiệt độ lưu dữ: -40 đến 70ºC (không ngưng tụ) - Độ ẩm môi trường hoạt động: 25% đến 85% (không ngưng tụ) - Độ ẩm lưu dữ: 25% đến 85% (không ngưng tụ) - Vật liệu vỏ: Nhựa ABS (nhựa chống cháy) UL94-V0 (tiêu chuẩn chống cháy) - Lắp đặt: Được lắp trên thanh DIN hoặc thông qua các lỗ M4 v Thiết bị bảo vệ cắt sét lan truyền của tủ điện Model: BKS-C Hãng sản xuất: LS-Hàn Quốc - Điện áp định mức: AC220V/380V - Điện áp bảo vệ: 1.5kV - Dòng xả lớn nhất: 40kA - Thời gian phản hồi: <25 ns - Nhiệt độ hoạt động: -40 đến 80ºC - Tần số: 50/60Hz v Bộ cấp nguồn một chiều 24VDC Model: S8VK-C06024 Hãng sản xuất: OMRON – Nhật - Điện áp vào: 100 - 240 VAC ± 10%. - Điện áp ra: 24 VDC ± 10%. - Số lượng: 01 bộ - Công suất: 60W - Dòng định mức: 2,5 A v Rơle điều khiển Model: MY2N Hãng sản xuất: OMRON - Nhật - Số lượng: 04 Cái. - Điện áp cuộn dây: 220 VAC ± 10%. - Dòng định mức tiếp điểm: 5A tại 220V (Với tải thuần trở). - Loại tiếp điểm: DPDT, 2 bộ tiếp điểm. v Thiết bị mạch báo mức nước Hãng sản xuất: Hồng phát/Việt Nam - Số lượng: 01 cái - Ngõ vào: 08 ngõ vào / 08 ngõ ra - Nguồn cấp: 220AC v Thiết bị do và kiểm soát pH: Model: BL931700 Hãng sản xuất: HANA Instruments- - Số lượng: 02 Bộ - Thông số đo và kiểm soát pH: + Thang đo: 0.00 – 14.00 pH + Độ phân giải: 0.01 pH + Độ chính xác (@25 oC/77oF): ±0.02 pH + Hiệu chuẩn: bằng tay, 1 điểm qua nút CALL (OFFSET) + Rơle ngõ ra: Lớn nhất 2A (cầu trì bảo vệ) 250VAC, 30VDC + Ngõ ra analog: 4-20mA + Lựa chọn định lượng: Acid hoặc Bazơ + Thiết lập điểm: điều chỉnh khoảng pH: 0.00-14.00 pH + Kháng trở đầu vào: 1012 Ohm + Nguồn điện: 115/230 VAC ±10%, 50/60 Hz + Điện cực pH: 01 Cái ü Vật liệu lớp tiếp xúc: PTFE ü Áp suất lớn nhất: 6 Bar ü Thang đo: pH từ 0 đến 14 ü Nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ 0 – 100 oC ü Vật liệu làm điện cực: Thủy tinh ü Đầu nối BNC ü Dây cáp: 5 mét - Xuất xứ: Việt Nam - NSX: Hồng Phát |
1 |
14 |
Cụm thiết bị xử lý mùi Xuất xứ: Việt Nam NSX: Hồng Phát |
1 |
|
14.1 |
Tháp hấp thụ |
Tháp hấp thụ Mã hiệu: NIHOPHAWA-THT - Kích thước (Đường kính x Chiều cao): 1000 x 3000 (mm) - Miệng hút: 250 mm - Lưu lượng: 2826 - 4239 m3/giờ - Vật liệu: + Vỏ thiết bị: SUS304 + Vật liệu đệm: Khâu nhựa PP, chịu hóa chất - Máy bơm công suất: 0,75 kw |
|
Liên hệ tư vấn:
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bột cá theo công nghệ mới
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thiết bị
130,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Hô sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất dược phẩm
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án khai thác cát trắng
560,000,000 vnđ
550,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường và hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất sun field
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
560,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ
520,000,000 vnđ
500,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất mỹ phẩm
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn