Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất bồn chứa Inox. Trong giai đoạn hoạt động hiện tại, chủ dự án sản xuất bồn inox và bồn nhựa có tổng vốn đầu tư là 150.000.000.000 (Một trăm năm mươi tỷ đồng)
Ngày đăng: 29-11-2024
20 lượt xem
MỤC LỤC..................................................................... i
DANH MỤC HÌNH.................................................................................. iv
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................ 6
1.2. Tên Dự án đầu tư.................................................................................. 6
1.2.1. Tên Dự án và địa điểm thực hiện Dự án đầu tư.................................... 6
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của Dự án đầu tư..... 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Dự án đầu tư....................................... 7
1.4. Nguyên liệu, nhiêu liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng............ 18
1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng của Dự án............................................ 18
1.5. Các thông tin khác liên quan đến Dự án đầu tư........................................... 21
1.5.1. Các hạng mục công trình của Dự án đầu tư.................................................... 21
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án............................................................... 27
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 29
2.1. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 29
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.......... 30
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ...... 33
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.................................. 33
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.......................................... 35
3.3. Đánh giá hiện trạng môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện Dự án....... 38
CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 39
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc..... 39
4.2. Đánh giá tác động và đề các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 39
4.2.1. Đánh giá, dự báo cáo các tác động................................................................ 39
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................... 57
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................. 74
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án đầu tư......... 74
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường........... 75
4.4. Nhận xét mức độ chi tiết, tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........... 75
CHƯƠNG 5. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 76
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................. 76
5.1.1. Nội dung cấp phép xả nước thải................................................................. 76
5.1.2. Yêu cầu BVMT đối với thu gom, xử lý nước thải...................................... 76
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................... 78
5.2.1. Nội dung cấp phép xả khí thải.................................................................... 78
5.2.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải..................... 79
5.3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung:...................... 79
5.4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với chất thải rắn.............. 80
5.4.1. Khối lượng, chủng loại cho chất thải phát sinh......................................... 80
CHƯƠNG 6. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.... 83
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của Dự án đầu tư...... 83
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................ 83
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải... 83
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.......... 84
CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................... 85
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ Dự án: Công ty Cổ phần Tập đoàn ...
Địa chỉ trụ sở chính: ......phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Họ tên: .........Giới tính: Nam Chức vụ: Tổng Giám đốc
Điện thoại:
Email:
Mã số thuế: ......
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp ..... do phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 04 tháng 08 năm 2008, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 29 tháng 11 năm 2022;
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số ...... do Ủy bản nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 08 tháng 4 năm 2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 7 tháng 4 năm 2015.
Tên Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất bồn chứa inox
Địa điểm thực hiện Dự án đầu tư: Km3, quốc lộ 2, phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:
+ Phía Đông giáp với Công ty Xử lý môi trường Xanh và Công ty Nam Nhất
+ Phía Bắc giáp với Sông Cà Lồ
+ Phía Nam giáp với đường Quốc Lộ 2
+ Phía Tây giáp với khu đất của Công ty TTHH Xây dựng Hoàng Vân
Hình 1-1: Vị trí nhà máy trên bản đồ google map
+ Cơ quan thẩm duyệt thiết kế về phương án PCCC: Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư: UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Quy mô của dự án: Dự án có tổng vốn đầu tư là 150.000.000.000 (Một trăm năm mươi tỷ đồng), thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm B của luật đầu tư công số số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Dự án được cấp giấy xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường của dự án Sản xuất bồn chứa nước các loại, chậu rửa, bồn nước nóng năng lượng mặt trời, ống nhựa cao cấp số 765/UBND-TNMT ngày 01 tháng 12 năm 2008;
Căn cứ theo khoản 3 điều 41 Luật Bảo vệ môi trường, Dự án thuộc thẩm quyền cấp phép giấy phép môi trường của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Loại hình Dự án: Dự án đầu tư mở rộng quy mô.
Công suất của Dự án:
Bảng 1-1: Danh mục công suất sản xuất của dự án
STT |
Sản phẩm |
Giai đoạn hiện tại (sản phẩm/năm) |
Giai đoạn mở rộng (sản phẩm/năm) |
1 |
Bồn inox |
180.000 |
180.000 |
2 |
Bồn nhựa |
72.000 |
72.000 |
3 |
Bồn Septic |
6.000 |
6.000 |
4 |
Bình nước nóng năng lượng mặt trời Thái Dương năng |
- |
48.000 |
5 |
Bể ngầm inox |
- |
1.200 |
Quy mô về xây dựng
Khu đất để triển khai Dự án tại Phường Phúc Thắng – thị xã Phúc Yên – tỉnh Vĩnh Phúc, nằm sát với đường Quốc lộ 2 với tổng diện tích 6.351m2 rất thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm.
Trong giai đoạn hoạt động hiện tại, chủ dự án sản xuất bồn inox và bồn nhựa. Quy trình chung sản xuất các sản phẩm của Dự án như sau:
Quy trình sản xuất bồn inox
Dây chuyền sản xuất bồn inox gồm 2 công đoạn là làm Bồn inox và làm chân đế, cụ thể từng công đoạn như sau:
Hình 1-2: Quy trình sản xuất bồn inox
Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Nguyên vật liệu là các inox cuộn, căn cứ theo lệnh sản xuất từ bộ phận điều độ sản xuất và bảng tiêu chuẩn kích thước, độ dày, chất liệu, độ bóng,… cho từng loại vật tư inox, tổ sản xuất đưa cuộn inox lên máy cắt tấm: qua hệ thống giá đỡ, dao và palet đỡ để cắt theo lệnh sản xuất yêu cầu.
Bước 2: Căn cứ theo lệnh sản xuất phôi tấm được đưa vào máy hàn lăn dọc đính và hàn kín đường nối dọc thân bồn.
Bước 3: Lốc gân bồn: Bồn sau khi được dàn kín dọc thân bồn được đưa vào máy lốc gân kép và gân đơn, tạo hình gân tăng cứng cho sản phẩm nhờ hệ thống các quả lô tròn, tạo hình tròn cho sản phẩm. Gân kép yêu cầu tròn đều, không bị xước, bị trèo lệch gân; đối với gân đơn đảm bảo độ cao gân đơn từ 8-10mm.
Bước 4: Ép nắp bồn: Sản phẩm sau khi được lốc tạo gân tăng cứng được đưa vào máy ép, nhờ hệ thống khuôn định hình tạo hình nắp cổ áo cho sản phẩm, yêu cầu các gân lên đều, viền mép cổ áo không được nhăn rách.
Bước 5: Hàn đầu đáy bịt bồn: Sau ép nắp bồn, sản phẩm được đưa qua hệ thống máy hàn lăn mục đích hàn kín thân bồn, nối 2 mép tấm kim loại inox, không sử dụng que hàn, dây hàn. Thời gian xử lý 1 đường hàn của máy hàn lăn khoảng 2-3 phút, ở nhiệt độ phòng. Yêu cầu đường hàn phải kín nước, vảy hàn đều, không bị nổ đường hàn, bồn tròn đều.
Bước 6: Vệ sinh, kiểm tra:
+ Sản phẩm sau khi hàn hoàn thiện được vệ sinh công nghiệp lau rửa sạch sẽ bên ngoài bồn.
+ Căn cứ theo quy định về việc thử kín nước đối với từng nhãn sản phẩm, sản phẩm được chuyển qua công đoạn thử kín nước. Nước được bơm từ các tec nước ở trên cao vào bồn để thử sau đó được xả và hút qua hệ thống đường ống tuần hoàn về bể chứa nước dung tích 50m3 đặt ngầm dưới khu vực thử kín, sau đó nước lại được bơm vào các tec nước để dùng cho công đoạn thử kín tiếp theo.
+ Tiến hành kiểm tra ngoại quan bồn theo tiêu chuẩn, nếu đạt chuyển công đoạn sau hoàn thiện nhập kho, còn nếu không đạt yêu cầu các bộ phận khắc phục xử lý.
Bước 7: Hoàn thiện, nhập kho:
+ Sản phẩm được công đoạn cuối xử lý dán tem, bỏ các phụ kiện đi kèm.
+ Nhân viên sản xuất nhập sản phẩm vào kho, kết thúc công đoạn sản xuất.
Dây chuyền làm chân đế
Hình 1-3: Quy trình sản xuất chân đế
Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Nguyên vật liệu làm chân được nhập về kho, nguyên liệu sử dụng thép hay inox căn cứ theo đặt hàng của khách.
Bước 2: Lốc thanh V: Nguyên vật liệu được đưa lên máy lốc nhờ hệ thống quả lô tỳ tạo hình từ bản phẳng thành các thanh V góc 90 độ. Căn cứ vào bảng tiêu chuẩn định mức đối với từng mã sản phẩm, thanh V được pha cắt thành các kích thước khác nhau.
Bước 2: Tạo hình và hàn gá: Căn cứ lệnh sản xuất và kết cấu cho từng mã sản phẩm:
Bước 3: Sau khi hàn gá bằng que hàn để nối các thanh sắt thép và tạo hình xong, sản phẩm được chuyển sang công đoạn hoàn thiện, hàn nối chắc chắn các điểm gá lắp giữa các thanh.
Bước 4: Kiểm tra chân đế: Sau khi hàn hoàn thiện sản phẩm được chuyển cho công đoạn sau vệ sinh công nghiệp, mài sạch sẽ các điểm hàn nối, kiểm tra đường hàn, gõ sạch xỉ hàn, xử lý các vết mối hàn chưa đạt.
Bước 5: Nhập kho:
Hình 1-4: Hình ảnh một số công đoạn sản xuất bồn inox
Quy trình sản xuất bồn nhựa/ bồn septic
Quy trình sản xuất bồn nhựa/septic như sau:
Hình 1-5: Quy trình sản xuất bồn nhựa/septic
Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Vệ sinh khuôn: Dùng hơi xịt sạch bụi bẩn, bụi nhựa dính vào khuôn. Bước 2: Đổ bột và gia nhiệt:
Bột nhựa nguyên sinh (tùy theo yêu cầu của khách hàng mà nguyên vật liệu này được mua trực tiếp trong nước hoặc phải nhập khẩu về) được cân chuẩn bị theo từng lô sản xuất.
+ Đối với các mã bột không có sẵn phải trộn thì sẽ tiến hành trộn bột theo tỷ lệ thích hợp để được bột theo yêu cầu, bột sau khi trộn xong được trút ra các tải sử dụng theo định mức.
Khuôn bồn nhựa được gia nhiệt trong lò đến nhiệt độ ~ 185 oC sau đó tiến hành đổ trực tiếp bột vào khuôn sản xuất lớp 1, khi sản xuất đủ thời gian bột lớp 1 bột đã nóng chảy hết tiếp tục tiến hành đổ bột lớp 2, lặp lại quá trình tương tự đổ bột lớp 3.
Bước 3: Làm nguội và tháo khuôn: Sau khi bột lớp 3 đã nóng chảy hết, dừng gia nhiệt chờ nhiệt độ của buồng đốt hạ xuống đến nhiệt độ theo quy định (khoảng 40÷50oC) thì tiến hành tháo khuôn.
Bước 4: Hoàn thiện:
Bước 5: Nhập kho: QA kiểm tra 100% đối với bồn nhựa, nếu không đạt thì yêu cầu tổ khắc phục sửa chữa, trong trường hợp không sản phẩm không đạt phải hủy thì QA lập biên bản trình BLĐ duyệt. Nếu sản phẩm đạt tiến hành nhập kho kết thúc công đoạn sản xuất. Trong giai đoạn mở rộng, chủ dự án sẽ đầu tư, sản xuất thêm bồn thái dương năng và bề ngầm/bể lắp ghép:
Quy trình sản xuất bình thái dương năng (bình nước nóng năng lượng mặt trời)
Hình 1-7: Quy trình sản xuất bình thái dương năng
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Bước 1: Nguyên vật liệu là các inox cuộn, căn cứ theo lệnh sản xuất từ bộ phận điều độ sản xuất và bảng tiêu chuẩn kích thước, độ dày, chất liệu, độ bóng,… cho từng loại vật tư inox, tổ sản xuất đưa cuộn inox lên máy cắt tấm: qua hệ thống giá đỡ, dao và palet đỡ để cắt theo lệnh sản xuất yêu cầu.
Bước 2: Ghép vỏ lớp ngoài: Căn cứ vào lệnh sản xuất:
Bước 4: Tạo lớp giữ nhiệt: Ghép ruột lớp trong và vỏ, lắp đầy đủ gioăng, cối đảm bảo cho kín, đưa phôi vào máy tạo lớp giữ nhiệt, đổ lớp giữ nhiệt giữa lớp vỏ và ruột.
Bước 5: Hoàn thiện nhập kho: Sau khi lớp giữ nhiệt được điền đầy tháo toàn bộ cối và gioăng kín đưa ra khu vực hoàn thiện để vệ sinh công nghiệp, dán tem nhập kho.
Quy trình tạo lớp giữ nhiệt (lớp bảo ôn)
Hình 1-8: Quy trình điều chế lớp bảo ôn/ lớp giữ nhiệt của bình thái dương năng
Thuyết minh quy trình:
Quá trình tạo lớp giữ nhiệt sẽ sử dụng 2 hóa chất là 4.4’ diphenyl methane (C15H10N2O2) và Polyether polyol ((C3H6O)n) là nguyên liệu để tạo lớp bảo ôn. Nguyên liệu chứa trong các thùng dung tích 200lit được bơm liên tục vào 2 phễu của máy phối trộn (máy đổ bảo ôn) theo tỉ lệ 1:1. Khi hết nguyên liệu trong thùng, hệ thống sẽ dừng lại và nhân viên sẽ thay thế nguyên liệu để hệ thống tiếp tục quá trình sản xuất. Sau khi bơm nguyên liệu xong sẽ phối trộn 2 hóa chất với nhau dưới tác dụng của cánh khuấy. Khi khuấy, phản ứng hóa học xảy ra, làm kết tủa và chất rắn dần nở ra, sẽ rót vào giữa lớp vỏ và ruột để tạo lớp giữ nhiệt. Quá trình thực hiện ở nhiệt độ thường (23-30oC).
Phản ứng hóa học tạo ra sản phẩm là bọt xốp PU Foam (xốp - polyurethane là những polymer chứa nhóm liên kết (-NH-CO-O-)), quá trình phản ứng không phát sinh khí thải, nước thải. PU Foam là một lựa chọn vật liệu thân thiện với môi trường, vật liệu không có mùi, không độc hại mà còn có khả năng bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên thông qua việc tiết kiệm năng lượng và giảm phát khí thải ra môi trường. Tính năng này giúp đảm bảo sự bền vững của các hoạt động sản xuất và đáp ứng nhu cầu của các khách hàng đòi hỏi sự chú trọng đến vấn đề môi trường.
Quy trình sản xuất bể ngầm/bể lắp ghép
Quy trình sản xuất bể ngầm/bể lắp ghép như sau:
Hình 1-9: Quy trình sản xuất bể ngầm/bể lắp ghép
Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Hàn khung đế:
Bước 2: Hàn lắp ghép tấm. Căn cứ vào bản vẽ và lệnh sản xuất:
Bước 3: Hàn kín: Sử dụng máy hàn TIG, bù bằng dây hàn inox 2.0 và máy hàn laser hàn kín các các điểm ghép nối giữa các tấm modul palen với nhau.
Bước 4: Vệ sinh- Nghiệm thu- bàn giao:
Sản phẩm của dự án như sau:
Bảng 1-2: Sản phẩm của dự án
STT |
Sản phẩm |
Giai đoạn hiện tại |
Giai đoạn mở rộng |
||
Sản phẩm/năm |
Tấn/năm |
Sản phẩm/năm |
Tấn/năm |
||
1 |
Bồn inox |
180.000 |
2.823 |
180.000 |
2.823 |
2 |
Bồn nhựa |
72.000 |
1.440 |
72.000 |
1.440 |
3 |
Bồn Septic |
6.000 |
240 |
6.000 |
240 |
4 |
Bình nước nóng năng lượng mặt trời Thái Dương năng |
- |
- |
48.000 |
720 |
5 |
Bể ngầm inox |
- |
- |
1.200 |
192 |
|
Tổng |
258.000 |
4.503 |
307.200 |
5.415 |
Hình 1-10: Hình ảnh các sản phẩm của dự án
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án:
Bảng 1-3: Các nguyên, nhiên liệu phục vụ giai đoạn vận hành ổn định của Dự án
TT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Giai đoạn hoạt động hiện tại |
Giai đoạn hoạt động mở rộng |
Xuất xứ |
I |
Nguyên liệu sản xuất chính |
||||
1 |
Inox/thép cuộn các loại |
Tấn/năm |
2.995 |
3.931 |
Việt Nam |
2 |
Bột nhựa |
Tấn/năm |
1.533 |
1.533 |
Việt Nam |
3 |
Thép chữ U |
Tấn/năm |
- |
0,7 |
Việt Nam |
II |
Nguyên liệu khác |
||||
1 |
Sơn hộp |
Tấn/năm |
0,272 |
0,272 |
Việt Nam |
TT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Giai đoạn hoạt động hiện tại |
Giai đoạn hoạt động mở rộng |
Xuất xứ |
2 |
Que hàn |
Tấn/năm |
2,400 |
2,412 |
Việt Nam |
3 |
Dây hàn inox 2.0 |
Tấn/năm |
- |
0,240 |
Việt Nam |
4 |
Vật tư khác |
Tấn/năm |
1,5 |
1,9 |
- |
|
Tổng |
Tấn/năm |
4.532,172 |
5.415,524 |
|
Nhu cầu sử dụng hóa chất
Nguồn: Đề xuất điều chỉnh Dự án Đầu tư
Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1-4: Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án
TT |
Hóa chất sử dụng |
Công thức hóa học |
Đơn vị tính |
Giai đoạn hoạt động hiện tại |
Giai đoạn hoạt động mở rộng |
Xuất xứ |
I |
Hóa chất phục vụ sản xuất |
|||||
1 |
Hóa chất 3M (vệ sinh bồn) |
H2O, Benzyl-C12- 16-alkyldimethyl Ammonium Chlorides, Didecyl Dimethyl Ammonium Chloride |
l/năm |
36 |
36 |
Việt Nam |
2 |
Dầu ăn (ép cổ áo bồn) |
Trilinoleoylglixerol ((C17H31COO)3C3H5) |
l/năm |
480 |
480 |
Việt Nam |
3 |
Dầu động cơ (bổ sung dầu cho máy móc) |
Dầu khoáng (CnH2n+2), phụ gia |
l/năm |
4.800 |
5.000 |
Việt Nam |
4 |
Dung môi pha sơn |
Acetone (C3H6O) |
l/năm |
240 |
240 |
Việt Nam |
5 |
Hóa chất để tạo lớp cách nhiệt Nhựa polyethylene |
4.4 diphenyl methane (C15H10N2O2) |
tấn/năm |
- |
7,4 |
Nhật Bản |
Polyether polyol ((C3H6O)n) |
tấn/năm |
- |
7,4 |
BASF |
||
II |
Hóa chất xử lý nước thải |
TT |
Hóa chất sử dụng |
Công thức hóa học |
Đơn vị tính |
Giai đoạn hoạt động hiện tại |
Giai đoạn hoạt động mở rộng |
Xuất xứ |
1 |
Viên nén clo |
C3Cl3N3O3 |
Kg/năm |
25 |
25 |
Việt Nam |
Nhu cầu sử dụng điện: Nguồn: Công ty Cổ phần Tập đoàn ......
Nguồn cấp: Nguồn điện từ mạng lưới điện thành phố Phúc Yên. Căn cứ hoá đơn sử dụng điện, thì lượng điện sử dụng trong 3 tháng gần nhất của Công ty là tháng 7,8,9/2023 được thống kê như sau:
Bảng 1-5: Lượng điện sử dụng trong 3 tháng gần nhất
TT |
Tháng |
Lượng điện sử dụng (Kwh/tháng) |
Giai đoạn hoạt động hiện tại |
||
1 |
Tháng 07/2023 |
77.760 |
2 |
Tháng 08/2023 |
75.840 |
3 |
Tháng 09/2023 |
76.320 |
|
Trung bình |
76.640 |
Nguồn Công ty Cổ phần Tập đoàn Sơn Hà Xanh
Nhu cầu sử dụng điện hiện tại cho các hoạt động sản xuất của Dự án khoảng 76.640 kWh/tháng.
Khi Dự án đi vào hoạt động mở rộng nhu cầu sử dụng điện cho các hoạt động của Dự án ước tính khoảng 80.000 kWh/tháng.
Nhu cầu sử dụng nước:
Căn cứ hoá đơn giá trị gia tăng tiền nước, lượng nước sử dụng trong 3 tháng gần nhất tại Công ty là tháng 7,8,9/2023 được thống kê như sau:
Bảng 1-6: Lượng nước sử dụng trong 3 tháng gần nhất
TT |
Tháng |
Lượng nước sử dụng (m3/tháng) |
Lượng nước sử dụng (m3/ngày) |
1 |
Tháng 07/2023 |
100 |
3,30 |
2 |
Tháng 08/2023 |
113 |
3,76 |
3 |
Tháng 09/2023 |
104 |
3,46 |
TT |
Tháng |
Lượng nước sử dụng (m3/tháng) |
Lượng nước sử dụng (m3/ngày) |
|
Trung bình |
|
3,5 |
Nguồn: Công ty Cổ phần Tập đoàn ...
Bảng 1-7: Nhu cầu sử dụng nước của dự án
STT |
Mục đích sử dụng nước |
Giai đoạn hoạt động hiện tại |
Giai đoạn hoạt động mở rộng |
Ghi chú |
I |
Nước phục vụ sinh hoạt |
100 công nhân viên |
130 công nhân viên |
Căn cứ hoạt động hiện tại của dự án |
1 |
Nước sinh hoạt (Vệ sinh, rửa tay chân, ăn uống) |
1,5 |
1,95 |
Mỗi công nhân viên sử dụng khoảng 15 lít/người/ngày. Nước thải thu gom về HTXL nước thải sinh hoạt |
2 |
Nước phục vụ nhà bếp |
1 |
1,3 |
Mỗi công nhân viên sử dụng 10 lít/người/ngày. Nước thải thu gom về HTXL nước thải sinh hoạt |
II |
Nước sản xuất |
258.000 sản phẩm/năm |
307.200 sản phẩm/năm |
|
1 |
Nước thử bồn, vệ sinh bồn |
1 |
1 |
Mỗi ngày bổ sung khoảng 1m3 nước do thất thoát trong quá trình thử bồn, vệ sinh bồn. Loại nước này được sử dụng tuần hoàn, không thải ra ngoài môi trường. |
Ngoài ra, nhu cầu sử dụng nước của dự án còn phục vụ cho hoạt động PCCC và tưới sân đường. Tuy nhiên, nguồn nước cho hoạt động PCCC chỉ sử dụng khi có sự cố xảy ra.
Trên diện tích đất 6.351m2, khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Nhà máy như sau:
Các hạng mục công trình của Dự án cụ thể như sau:
Bảng 1-8: Danh mục các hạng mục công trình dự án
STT |
Hạng mục công trình |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
I |
Các hạng mục công trình chính |
|
|
|
1 |
Nhà xưởng sản xuất 1 |
01 |
1.025 |
Tiếp tục sử dụng |
2 |
Nhà xưởng sản xuất 2 |
01 |
2.220 |
|
3 |
Nhà điều hành |
01 |
548 |
|
4 |
Nhà kho để nguyên liệu, sản phẩm |
- |
1.850 |
|
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước mưa |
01 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
2 |
Hệ thống thoát nước thải |
01 |
- |
|
3 |
Hệ thống cấp điện, nước |
01 |
- |
|
4 |
Hệ thống PCCC |
01 |
- |
|
5 |
Nhà vệ sinh |
01 |
30 |
|
6 |
Nhà ăn nhân viên |
01 |
114 |
|
7 |
Sân đường |
- |
707 |
|
8 |
Nhà bảo vệ |
01 |
5 |
|
III |
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Bể tự hoại |
01 bể |
6,12 |
Tiếp tục sử dụng |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải công suất 25 m3/ngày.đêm |
01 |
23 |
|
3 |
Kho chất thải nguy hại |
01 |
9 |
|
4 |
Kho chất thải thông thường |
01 |
9 |
|
5 |
Kho chất thải sinh hoạt |
01 |
9 |
|
6 |
Hệ thống thu gom, thoát khí thải công suất 12.500m3/h |
02 |
- |
Tiếp tục sử dụng |
7 |
Hệ thống thu gom, thoát khí thải công suất 11.500m3/h |
01 |
- |
Nguồn: Công ty Cổ phần Tập đoàn .........
Các hạng mục, công trình chính
Khu nhà xưởng
Khung nhà xưởng kết cấu BTCT với cột thép dày 10÷12mm, dầm thép dày 8 ÷10mm. Nền bằng BTCT dày 15cm VXM mác 250. Chiều cao từ nền nhà đến điểm thấp nhất của mái là 9,5m. Chiều cao từ nền nhà đến đỉnh mái là 11,0m. Tường bao quanh xây bằng gạch dày 22cm. Mái nhà xưởng bằng tôn dày 0,45mm, vách tôn dày 0,4mm. Phần mái có trang bị lớp bông thủy tinh cách nhiệt dày 5cm có giấy bạc. Cửa ra vào sử dụng cửa sắt, các cửa sổ sử dụng hệ nhôm kính.
Trong giai đoạn mở, chủ dự án sẽ bổ sung dây chuyền sản xuất bình nước năng thái dương năng và bể ngầm ở khu vực nhà xưởng còn trống.
Hạng mục văn phòng: Được xây dựng móng cọc bê tông cốt thép, tường gạch dày 20cm cao 5,1m, trát VXM. Mái xà gồ, lợp tôn xốp trống nóng, độ dốc mái I = 15%; trần thạch cao. Nền cao hơn mặt sân 10cm, đổ bê tông chắc chắn, trên được lát bằng gạch ceramic 600x600.
Các hạng mục, công trình phụ trợ
Nhà bảo vệ
Kết cấu móng đơn, hệ khung bê tông cốt thép chịu lực, nền bê tông cốt thép mác 250, dày 100. Toàn bộ tường chắn xây gạch 220.
Hệ thống cấp điện, chiếu sáng:
Hệ thống chiếu sáng trong nhà được lắp đặt theo tiêu chuẩn TCXD 3743:1983- Chiếu sáng nhẫn tạo cho các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp. Chiếu sáng hành lang, văn phòng, nhà vệ sinh, nhà kho dùng đèn LED. Đảm bảo độ rọi tối thiểu tại các khu vực nhà xưởng như sau:
+ Nhà xưởng: 250 – 300 lux
+ Nhà bảo vệ, WC: 200 lux
Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
Hệ thống PCCC của nhà xưởng được lắp đặt tuân thủ theo quy định của pháp luật. Sử dụng hành lang trung tâm làm lối thoát nạn, đặt các thiết bị cứu hỏa tại phòng nhà xưởng, khu vực văn phòng. Thiết bị được đặt vị trí thuận lợi theo chỉ dẫn của cán bộ PCCC.
Hệ thống sân, đường nội bộ:
Hệ thống sân, đường đã xây dựng đồng bộ trên toàn bộ khu vực thực hiện dự án. Mặt đường được trải thảm BTN, dốc thoải về hai bên tính từ tâm đường 4%, bên dưới là các lớp đá dăm.
Các hạng mục, công trình bảo vệ môi trường
Kho chất thải rắn sinh hoạt
Khu vực kho lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt được tiếp tục sử dụng, kho được thiết kế theo đúng quy định như tường bao kín, nền chống thấm, tường ngăn phân khu theo từng loại chất thải, có cửa đóng kín khi ra vào và có biển cảnh báo rõ ràng theo đúng quy định. Kho chất thải rắn sinh hoạt có diện tích 9 m2 (d x r x h = 3400mm x 2650mm x 2800mm).
Kho chất thải rắn công nghiệp thông thường
Khu vực kho lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tiếp tục sử dụng, kho được thiết kế theo đúng quy định như tường bao kín, nền chống thấm, tường ngăn phân khu theo từng loại chất thải, có cửa đóng kín khi ra vào và có biển cảnh báo rõ ràng theo đúng quy định. Kho chất thải rắn công nghiệp thông thường có diện tích 9 m2 (d x r x h = 3400mm x 2650mm x 2800mm).
Kho chất thải nguy hại
Khu vực kho lưu giữ chất thải rắn nguy hại được tiếp tục sử dụng, kho được thiết kế theo đúng quy định như tường bao kín, nền chống thấm, tường ngăn phân khu theo từng loại chất thải, có cửa đóng kín khi ra vào và có biển cảnh báo rõ ràng theo đúng quy định. Kho chất thải rắn nguy hại có diện tích 9 m2 (d x r x h = 3400mm x 2650mm x 2800mm).
Bể tự hoại 3 ngăn
+ 02 bể tự hoại 5,55m3/bể. Trong đó, 01 bể đặt ở khu văn phòng và 01 bể ở cạnh trạm xử lý nước thải.
+ Kích thước mỗi bể như sau: 3,67m x 1,67 m x 1,42 m để xử lý cơ bản. Bể tự hoại được xây dựng bằng vật liệu bê tông cốt thép.
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa
Hiện trạng, Nhà xưởng thực hiện Dự án đã xây dựng hoàn thiện hệ thống thu gom và tiêu thoát nước mưa riêng biệt với hệ thống thoát nước thải
Nước mưa từ trên mái được thu qua các phễu thu dẫn theo đường ống PVC D90 – P110 đi ngoài công trình, sau đó chảy vào hệ thống mương thu gom thoát nước mưa B400 x H(400 – 800) ra hệ thống thoát nước mưa chung của Công ty và sau đó thoát ra ngoài sông Cà Lồ. Trên hệ thống mương thu gom nước mưa có bố trí các hố ga kích thước 1200 x 1200 mm và song chắn rác nhằm loại bỏ rác, cặn tránh gây tắc nghẽn hệ thống thoát nước.
Hệ thống thu gom, thoát nước thải
Mạng lưới thu gom tiêu thoát nước thải được xây dựng tách biệt hoàn toàn với nước mưa. Nước thải của Dự án được thu gom về bể tự hoại 3 ngăn sau đó được thu gom bằng các đường ống PVC D110 đặt ngầm với độ rốc 1,5% thu gom về hệ thống xử lý nước thải công suất 25m3/h, nước thải sau xử lý nước thoát ra ngoài môi trường theo đường ống PVC D60 thoát vào hố ga trước khí thoát ra ngoài đấu nối với hệ thống thoát nước chung của khu vực.
Hệ thống xử lý nước thải
Chủ Dự án đã xây dựng, lắp đặt hệ thống xử lý nước thải công suất 25m3/ngày.đêm bằng công nghệ sinh học. Hệ thống xử lý nước thải được lắp đặt nổi bằng nhựa PE cao cấp.
Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị của nhà máy trong giai đoạn vận hành được trình bày chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1-9: Các loại máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất các sản phẩm của Dự án
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Hiện trạng |
I |
Giai đoạn hoạt động hiện tại |
|
|
|
1 |
Máy bấm thân |
1 |
Việt Nam |
95% |
2 |
Máy cắt plasma |
4 |
Việt Nam |
95% |
3 |
Máy đột lơ cơ |
1 |
Việt Nam |
95% |
4 |
Máy đột lơ thủy lực |
1 |
Việt Nam |
95% |
5 |
Máy ép dựng cổ áp 300 |
2 |
Trung Quốc |
95% |
6 |
Máy ép dựng cổ áo 380 |
2 |
Trung Quốc |
95% |
7 |
Máy hàn bấm |
3 |
Việt Nam |
95% |
8 |
Máy hàn dọc |
2 |
Việt Nam |
95% |
9 |
Máy hàn lăn đầu đáy |
7 |
Việt Nam |
95% |
10 |
Máy lốc gân |
3 |
Việt Nam |
95% |
11 |
Máy cắt góc |
1 |
Việt Nam |
95% |
12 |
Máy đột 25T |
4 |
Việt Nam |
95% |
13 |
Máy hàn hồ quang |
9 |
Trung Quốc |
95% |
14 |
Máy hàn robot |
1 |
Trung Quốc |
95% |
15 |
Máy lốc V |
2 |
Việt Nam |
95% |
16 |
Máy lốc vành |
2 |
Việt Nam |
95% |
17 |
Máy cắt chữ |
1 |
Việt Nam |
95% |
18 |
Máy ép giấy |
1 |
Việt Nam |
95% |
19 |
Máy in tem điện hóa |
1 |
Việt Nam |
95% |
20 |
Máy cắt bịt bồn |
1 |
Việt Nam |
95% |
21 |
Máy cắt plassma |
1 |
Việt Nam |
95% |
22 |
Máy cắt tròn |
1 |
Việt Nam |
95% |
23 |
Máy cắt via |
1 |
Việt Nam |
95% |
24 |
Mát chặt tấm |
1 |
Việt Nam |
95% |
25 |
Máy đột cổ áp 1 |
1 |
Việt Nam |
95% |
26 |
Máy đột dập |
2 |
Việt Nam |
95% |
27 |
Máy đột lơ |
1 |
Việt Nam |
95% |
28 |
Máy ép |
5 |
Việt Nam |
95% |
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Hiện trạng |
29 |
Máy viền đầu bồn |
1 |
Việt Nam |
95% |
30 |
Máy viền nắp |
1 |
Việt Nam |
95% |
II |
Giai đoạn mở rộng |
|
|
|
1 |
Máy BBO áp thấp |
1 |
Trung Quốc |
100% |
2 |
Máy BBO cao áp + máy làm mát |
1 |
Trung Quốc |
100% |
3 |
Máy đè mép khổ nối |
1 |
Việt Nam |
100% |
4 |
Máy đột CNC |
1 |
Việt Nam |
100% |
5 |
Máy đột thủy lực |
3 |
Việt Nam |
100% |
6 |
Máy đột trục khủy |
4 |
Việt Nam |
100% |
7 |
Máy ép thủy lực 150 tấn |
1 |
Trung Quốc |
100% |
8 |
Máy hàn bấm |
2 |
Việt Nam |
100% |
9 |
Máy hàn lăn |
3 |
Việt Nam |
100% |
10 |
Máy khắc laze |
1 |
Việt Nam |
100% |
11 |
Máy lốc gân |
1 |
Việt Nam |
100% |
12 |
Máy lốc zen vỏ |
1 |
Việt Nam |
100% |
13 |
Máy nong ruột |
1 |
Việt Nam |
100% |
14 |
Máy thử kín |
1 |
Việt Nam |
100% |
15 |
Máy viền ruột |
1 |
Việt Nam |
100% |
16 |
Máy xấn |
2 |
Việt Nam |
100% |
17 |
Máy cắt plasma |
1 |
Việt Nam |
100% |
18 |
Máy hàn Laser Weldcom LW1500M |
1 |
Việt Nam |
100% |
19 |
Máy hàn tig |
5 |
Việt Nam |
100% |
Nguồn: Công ty Cổ phần Tập đoàn Sơn Hà Xanh
Tiến độ thực hiện Dự án như sau:
+Hoàn thiện hồ sơ giấy phép môi trường: Tháng 10-11/2023
+Giai đoạn vận hành: Hoạt động với công suất ổn định: Tháng 12/2023
a. Chế độ làm việc
Theo chế độ lao động của Nhà nước ban hành và điều kiện cụ thể của công ty, chế độ làm việc tại nhà máy như sau:
b. Cơ cấu tổ chức, quản lý sản xuất và kinh doanh.
Giai đoạn hoạt động hiện tại, chủ dự án sử dụng 100 công nhân. Giai đoạn hoạt động mở rộng, chủ dự án sẽ sử dụng 130 công nhân.
Do đặc thù sản xuất của nhà máy mà trình độ lao động của công nhân yêu cầu từ tốt nghiệp PTTH và trung học chuyên nghiệp trở lên, ưu tiên thu hút lao động tại địa phương sau đó là lao động ở các vùng lân cận trong tỉnh. Lao động trong nhà máy được ký hợp đồng lao động và hưởng mọi chế độ đối với người lao động theo quy định của Bộ Luật Lao động.
>>> XEM THÊM: Đề xuất xin cấp giấy phép môi trường cho trang trại chăn nuôi tổng hợp
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn