Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm. Loại hình sản xuất: sản xuất bê tông thương phẩm. Công suất sản xuất: 120 m3 bê tông thương phẩm/giờ.

Ngày đăng: 23-11-2024

6 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................................................................ 1

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................. 4

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................................ 5

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................................. 6

1.  Tên chủ cơ sở................................................................................................................... 6

2.  Tên cơ sở.......................................................................................................................... 6

2.1.  Địa điểm cơ sở.............................................................................................................. 6

2.2.  Quy mô của cơ sở......................................................................................................... 7

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................... 8

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở................................................................................... 8

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở..................................................................................... 8

3.3.  Sản phẩm của cơ sở..................................................................................................... 9

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở........... 10

4.1.  Nhu cầu sử dụng nguyên liệu cho hoạt động sản xuất.......................................... 10

4.3.  Nhu cầu sử dụng điện................................................................................................ 10

4.4.  Nhu cầu sử dụng nước............................................................................................... 11

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...................................................................... 12

5.1.  Các hạng mục công trình tại cơ sở........................................................................... 12

5.2.  Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của cơ sở.......................................... 12

Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 19

1.  Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.......... 19

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................. 20

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 21

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....................... 21

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa......................................................................................... 21

1.2.  Thu gom, thoát nước thải.......................................................................................... 22

1.2.1.   Nguồn phát sinh nước thải..................................................................................... 22

1.2.2.   Công trình thu gom, thoát nước thải:................................................................... 23

1.2.3.   Xử lý nước thải:...................................................................................................... 24

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................................... 28

2.1.  Công trình xử lý bụi phát sinh tại các công đoạn của quá trình sản xuất bê tông thương phẩm............. 28

2.2.  Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác.................................................................... 32

3.  Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................................ 34

3.1.  Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt................................. 34

3.2.  Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn sản xuất................................... 35

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................................... 36

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................. 38

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................................. 38

6.1.  Sự cố đối với các công trình, thiết bị xử lý môi trường......................................... 38

6.2.  Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác:..................................... 39

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 41

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:.......................................................... 41

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải....................................................... 41

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................... 41

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 43

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.......................................... 43

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với không khí làm việc......................... 43

CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 45

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải....................................... 45

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................. 45

1.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.... 45

1.3.   Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện Kế hoạch:..... 46

2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..... 46

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................................... 46

2.2.  Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:............................................... 47

2.3.  Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ đầu tư cơ sở....... 47

2.4.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.............................................. 47

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.......... 48

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................ 49

PHỤ LỤC BÁO CÁO.................................................................. 50

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

Chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH BÊ TÔNG ... BÌNH ĐỊNH

Địa chỉ trụ sở chính:  KCN Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...  Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: ...   Fax: ...

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp lần đầu ngày 12/01/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 22/9/2016.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã dự án số: .... do Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định cấp chứng nhận lần đầu ngày 28/3/2016.

2.Tên cơ sở

NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM

(gọi tắt là cơ sở/nhà máy)

2.1.Địa điểm cơ sở

Vị trí Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm nằm tại Khu công nghiệp Phú Tài, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định với tổng diện tích: 13.913,5 m2. Có giới cận như sau:

  • Phía Đông giáp: Công ty TNHH Việt Anh;
  • Phía Tây giáp: Công ty TNHH Đại Việt và khu dân cư;
  • Phía Nam giáp : Đường số 15;
  • Phía Bắc giáp : Hành lang kỹ thật.

Hình 1.1. Vị trí cơ sở trên bản đồ vệ tinh Google Earth

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần: Quyết định số 1972/QĐ-BQL ngày 10/10/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh Tế tỉnh Bình Định về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm tại Lô A17, Khu công nghiệp Phú Tài.

2.2.Quy mô của cơ sở:

Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã dự án số:...... do Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định cấp chứng nhận lần đầu ngày 28/3/2016, cơ sở có tổng vốn đầu tư là: 59.264.000.000 đồng. Dự án thuộc lĩnh vực sản xuất vật liệu nên theo Khoản 2 điều 10 của Luật Đầu tư công số ..../2019/QH14 ngày 13/6/2019 thì Dự án thuộc nhóm C (tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng).

Phân loại tiêu chí quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: Cơ sở thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm III (dự án ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường) quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và thuộc mục số 02 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ.

Căn cứ Khoản 1 Điều 39 và khoản 4 Điều 41 của Luật BVMT ngày 17/11/2020 thì Cơ sở là đối tượng phải lập hồ sơ cấp giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định. Báo cáo này được lập theo phụ lục số XII Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính Phủ.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

  • Loại hình sản xuất: sản xuất bê tông thương phẩm
  • Công suất sản xuất: 120 m3 bê tông thương phẩm/giờ.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất

Thuyết minh quy trình sản xuất bê tông thương phẩm:

Các nguyên liệu phục vụ cho quá trình sản xuất bao gồm cát, đá, xi măng, tro bay, xỉ, nước và phụ gia. Cát, đá được chứa ở nhà kho chứa nguyên liệu được máy xúc lật đưa lên đầy các phễu chứa riêng lẻ chờ để đổ xuống thùng cân nguyên liệu. Xi măng, tro bay, xỉ, được bơm vào các Si lô chứa xi măng, tro bay, xỉ, quy trình kín hoàn toàn không phát sinh bụi. Phụ gia và nước được bơm đầy vào các buồng chứa chuyên dụng để chờ định lượng.

Các cụm thiết bị trong máy trộn hoạt động phối hợp nhịp nhàng với nhau để có một hỗn hợp các thành phần cốt liệu: Cát, đá, xi măng, nước và phụ gia theo các mác bê tông. Trạm trộn hoạt động tự động bằng máy móc dựa trên hệ thống máy tính được nhập sẵn những dữ liệu cần thiết đã được tính toán và thử nghiệm từ trước. Hệ thống định lượng sẽ thực hiện đồng thời các thao tác là cân cốt liệu, cân xi măng, tro bay, xỉ, cân nước và chất phụ gia.

Giai đoạn cân nguyên vật liệu

+ Cân cốt liệu: Công việc cân cốt liệu được thực hiện theo nguyên tắc cân độc lập từng thành phần cát đá theo thành phần cài đặt. Khi cát đá định lượng xong, băng tải xiên khởi động vận chuyển cát đá lên phễu chờ cát đá.

+ Cân xi măng: Xi măng theo vít tải vận chuyển đổ vào thùng cân. Khi cân đủ xi măng thì vít tải sẽ dừng lại.

+ Cân tro bay, xỉ: Tro bay, xỉ theo vít tải vận chuyển đổ vào thùng cân. Khi cân đủ tro bay, xỉ thì vít tải sẽ dừng lại.

+ Cân nước: Nước được bơm vào thùng cân nước.

+ Cân phụ gia (phụ gia hóa dẻo, chậm đông kết): Phụ gia được bơm vào thùng cân phụ gia. Khi đủ số cài đặt thì dừng lại.

Giai đoạn nạp vào nồi trộn

Sau khi đã định lượng xong, cối trộn quay. Phễu chờ cốt liệu sẽ mở xả xuống nồi trộn, đồng thời xả xi măng, đồng thời xả nước, phụ gia. Thời gian trộn cưỡng bức khoảng 20-30s.

Giai đoạn xả thành phẩm

Sau thời gian trộn hỗn hợp bê tông được xả vào xe chuyên chở. Cối trộn sẽ đóng cửa xả lại khi xả hết và hệ thống điều khiển tiếp tục thực hiện mẻ trộn quy trình tiếp theo. Buồng trộn sẽ được rửa 01 lần vào cuối ngày làm việc khi kết thúc toàn bộ quá trình sản xuất.

* Quy trình vận chuyển bê tông đến công trình

Bê tông được vận chuyển đến công trường bằng xe chuyên dụng, sau khi xả hết bê tông trong công trường xe sẽ quay về Trạm trộn để nhận khối đổ tiếp theo. Các xe bồn sẽ được vệ sinh 01 lần vào cuối ngày làm việc khi kết thúc toàn bộ quá trình vận chuyển trong ngày.

Theo quy định của công ty tất cả các tài xế không được xả và rửa xe ở bên ngoài Trạm trộn.

Toàn bộ nước rưa bồn của xe sẽ xả vào máy thu hồi vật liệu, tất cả các vật liệu có cỡ hạt > 0,2 mm sẽ được tái sử dụng.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở là 120m3 bê tông thương phẩm/giờ, tương đương 960m3/ngày tương đương 2.112 tấn/ngày (Nhà máy làm việc 1 ca/ngày, 8 giờ/ca, thời gian sản xuất khoảng: 260 ngày/năm).

Bê tông thương phẩm là sản phẩm dùng ngay không có dự trữ, sản xuất theo hợp đồng thi công đã ký kết, do đó năng suất trộn thực tế phụ thuộc vào đầu tư và nhu cầu sử dụng của công trình.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu cho hoạt động sản xuất

Nguyên liệu sản xuất gồm:

+ Xi măng xá PCP50: 310 kg/m3 tương đương 297.600 kg/ngày = 297,6 tấn/ngày

+ Cát vàng: 600 kg/m3 tương đương 567.000 kg/ngày = 567 tấn/ngày

+ Đá 0.5x1: 1.050 kg/m3 tương đương 1.080.000 kg/ngày = 1.080 tấn/ngày

+ Đá 1x2: 300 kg/m3 tương đương 288.000 kg/ngày = 288 tấn/ngày

+ Phụ gia (gốc Polycacbonsylate) gồm Lotus SL và Lotus R301M: 3,1 kg/m3 tương đương 2.976 kg/ngày = 2,976 tấn/ngày

+ Tro bay: 100 kg/m3 tương đương 96.000 kg/ngày = 96 tấn/ngày

+ Xỉ: 150 kg/m3 tương đương 144.000 kg/ngày = 144 tấn/ngày

+ Nước: Để trộn 01m3 bê tông sẽ cần khoảng 0,15 m3 nước trộn. Trong 1 ngày trạm sẽ sản xuất lượng bê tông khoảng: 120m3/giờ x 8 giờ = 960 m3. Theo đó, lượng nước sử dụng thường xuyên để trộn bê tông trong 1 ngày lớn nhất khoảng: 0,15 m3/m3 bê tông x 960 m3/ngày= 144 m3/ngày.

Hóa chất phòng thí nghiệm:

Phương pháp sử dụng tại phòng thí nghiệm là phương pháp cơ lý nên nhà máy không sử dụng hóa chất trong quá trình phân tích và kiểm tra.

4.2 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Nhiên liệu cho nhà máy chủ yếu là dầu DO cung cấp cho các xe vận chuyển, xe xúc nguyên liệu khoảng: 2.256 lít/ngày. Trong đó:

+ Dầu DO cho xe vận chuyển: 1,95 lít/ m3 = 1.872 lít/ngày

+ Dầu DO cho xe xúc nguyên liệu: 0,4 lít/ m3 = 384 lít/ngày

4.3.Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn điện: Nguồn cung cấp điện cho các hoạt động của nhà máy được đấu nối từ hệ thống điện của KCN thông qua trạm biến áp 650 KVA tại phía Bắc mặt bằng nhà máy.

Theo hợp đồng cấp điện và hóa đơn thu tiền nước thực tế của Công ty Điện lực Bình Định tại bảng 1.1 thì tổng nhu cầu điện phục vụ cho nhà máy trong thời gian qua khoảng: 9.484,5 kwh/tháng.

Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng điện tại nhà máy

STT

Tháng/năm

Khối lượng (Kwh)

1

Tháng 06/2023

12.610

2

Tháng 07/2023

12,900

3

Tháng 08/2023

13,524

4

Tháng 09/2023

8,668

5

Tháng 10/2023

8,854

6

Tháng 11/2023

7,968

7

Tháng 12/2023

8,302

8

Tháng 1/2024

6,470

9

Tháng 2/2024

3,134

10

Tháng 3/2024

7,292

11

Tháng 4/2024

12,542

12

Tháng 5/2024

11,550

Tổng cộng

113.814

Trung bình tháng

9.484,5

(Nguồn: Hóa đơn thu tiền điện của Công ty Điện Lực Bình Định)

4.4.Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước cung cấp phục vụ cho hoạt động của nhà máy được lấy từ đường ống cấp nước chung của KCN Phú Tài tại 01 điểm đấu nối phía Bắc của nhà máy.

Căn cứ tình hình sản xuất thực tế tại nhà máy trong thời gian qua và lượng nước sử dụng theo hóa đơn thu tiền nước của Công ty CP Cấp thoát nước Bình Định (đơn vị cấp nước), khi cơ sở hoạt động với công suất 120m3 bê tông thương phẩm/giờ, tương đương 960m3/ngày (08 giờ/ngày) thì tổng nhu cầu nước phục vụ cho nhà máy là:

Nước dùng cho mục đích sinh hoạt:

+ Với tổng số lượng công nhân viên làm việc tại nhà máy sản xuất bê thông thương phẩm của Công ty: là 40 người, áp dụng tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo TCVN 13606:2023 của Bộ Xây dựng là 45 lít/người/ca. Theo đó lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên (01 ca/ngày) có thể tính cụ thể như sau: Qsh = 45 lít/người/ca × 40 người = 1.800 lít/ngày = 1,8 m3/ngày.

+ Nước cấp cho nhà ăn tập thể:

Theo TCVN 4513:1988 cấp nước bên trong nhà – Tiêu chuẩn thiết kế thì nước cấp cho bếp ăn tập thể khoảng 18 - 25 lít/người ngày. Như vậy với 40 người/ngày x 01 bữa ăn/ngày x 25 lít/ngày (tính tối đa) = 1 m3/ngày.

Nhu cầu sử dụng nước cho quá trình sản xuất:

+ Để trộn 01 m3 bê tông sẽ cần khoảng 0,15 m3 nước trộn. Vì vậy, nhu cầu nước phục vụ cho các hoạt động sản xuất bê tông tươi khoảng: 120 x 8 x 0,15 m3/m3 bê tông =  144 m3/ngày.

+ Nước rửa xe bồn: Quá trình hoạt động sử dụng 08 xe bồn để vận chuyển bê tông thành phẩm xuất bán. Các xe bồn được vệ sinh 01 lần vào cuối ngày làm việc khi kết thúc toàn bộ quá trình vận chuyển trong ngày. Qua thực tế trong quá trình hoạt động lượng nước cho quá trình rửa xe này khoảng 0,3 m3/xe. Lượng nước cấp để rửa xe là: 0,3 m3/xe x 08 xe = 2,4 m3/ngày.

+ Nước rửa buồng trộn: trung bình khoảng 01 m3/buồng trộn. Buồng trộn sẽ được rửa 01 lần vào cuối ngày làm việc khi kết thúc toàn bộ quá trình sản xuất. Theo đó, lượng nước cấp cho quá trình rửa buồng trộn là 01 m3/buồng x 01 buồng = 01 m3/ngày.

+ Nước vệ sinh nền khu trạm trộn: Diện tích nền khu trạm trộn khoảng 110 m2 sẽ được vệ sinh 01 lần vào cuối ngày làm việc, lượng nước sử dụng khoảng 3,3 m3/ngày (định mức: 30 lít/m2). Nguồn cấp nước để vệ sinh nền khu buồng trộn: được tuần hoàn tái sử dụng lại nước thải đã xử lý tại bể chứa.

Tổng lượng nước cấp cho quá trình sản xuất của Cơ sở khoảng: Qsx = 144 + 2,4 + 01 + 3,3 = 150,7 m3/ngày.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

5.1.Các hạng mục công trình tại cơ sở:

a. Các hạng mục công trình chính:

Chủ cơ sở xây dựng các hạng mục công trình để phục vụ hoạt động sản xuất như sau:

Bảng 1.2. Các hạng mục công trình chính của cơ sở

Stt

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

I

Đất xây dựng công trình

2.979,28

21,41

1

Nhà bảo vệ + điều hành trạm cân

32,20

 

2

Trạm biến áp

12,00

 

3

Văn phòng điều hành

265,30

 

4

Trạm cân điện tử

81,75

 

5

Nhà ăn ca + nghỉ ca

150,00

 

6

Nhà vệ sinh

39,00

 

7

Phòng điều hành trạm trộn

46,80

 

8

Nhà chứa CTR + CTNH

22,50

 

9

Nhà để xe – WC

270,00

 

10

Bãi vật liệu

1.625,00

 

11

Bãi trạm trộn

1.200,00

 

12

Kho

2.035,88

 

13

Bể xử lý nước thải sinh hoạt

4,00

 

14

Bể xử lý nước thải sản xuất

14,55

 

15

Bãi đậu xe

450,00

 

16

Tiểu cảnh kết hợp PCCC

16,60

 

II

Đất trồng cây xanh, thảm cỏ

2.995,00

21,53

III

Đất giao thông nội bộ, sân bãi

7.939,22

57,06

 

Tổng cộng

13.913,50

100,00

(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch sử dụng đất)

5.2.Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của cơ sở:

Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng tại nhà máy

Stt

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng sử dụng

I

Máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất

1

Trạm trộn Hten 120 m3/giờ

Bộ

1

Việt Nam

Mới 80%

2

Xe trộn Bê tông HINO 10m3

Chiếc

8

Nhật Bản

Mới 80%

3

Xe xúc lật LIUGONG mới

Chiếc

1

Trung

Quốc

Mới 80%

4

Máy phát điện Mitsubishi 400KVA

Cái

1

Nhật Bản

Mới 80%

5

Trạm biến thế điện 650KVA + đường dây

Trạm

1

Việt Nam

Mới 80%

6

Xe bơm Bê tông Schwing cần 37m

mới

Chiếc

1

Đức

Mới 80%

7

Xe bơm Bê tông Zoomlion cần 42m,

2012

Chiếc

1

Đức

Mới 80%

8

Xe bán tải Ford

Chiếc

2

Việt Nam

Mới 80%

9

Xe nâng xi măng Mitsubishi 3,5 tấn

đã qua sử dụng

Chiếc

1

Nhật bản

Mới 80%

10

Xe đầu kéo xi măng International

Chiếc

2

Mỹ

Mới 80%

11

Cầu cân xe 80 tấn

Bộ

1

Việt Nam

Mới 80%

12

Thiết bị văn phòng

bộ

1

Việt Nam

Mới 80%

13

Silo chứa liệu

Cái

4

Việt Nam

Mới 80%

14

Máy thu hồi nguyên liệu

Cái

1

Đài Loan

Mới 80%

15

Máy ép bùn

Cái

1

Đài Loan

Mới 90%

II

Máy móc và thiết bị phòng thí nghiệm và dụng cụ

1

Máy nén mẫu

Cái

1

Việt Nam

Mới 80%

2

Tủ sấy

Cái

1

Việt Nam

Mới 80%

3

Khuôn mẫu 15×15×15

Cái

100

Việt Nam

Mới 80%

4

Khuôn mẫu trụ 15×30

Cái

20

Việt Nam

Mới 80%

5

Khuôn mẫu chống thấm 15×15

Cái

20

Việt Nam

Mới 80%

6

Bộ sàn cát

Bộ

1

Việt Nam

Mới 80%

7

Bộ sàn đá

Bộ

1

Việt Nam

Mới 80%

8

Bộ côn đo độ sụt

Bộ

4

Việt Nam

Mới 80%

9

Mâm nhỏ đo độ sụt

Cái

4

Việt Nam

Mới 80%

10

Mâm lớn đo độ sụt 50cm×50cm

Cái

4

Việt Nam

Mới 80%

11

Xe rùa

Chiếc

6

Việt Nam

Mới 80%

12

Thau nhôm

Cái

6

Việt Nam

Mới 80%

13

Xô nhựa lớn

Cái

2

Việt Nam

Mới 80%

14

Bay

Cái

10

Việt Nam

Mới 80%

15

Cân 60kg

Cái

1

Việt Nam

Mới 80%

16

Cân 2kg

cái

1

Việt Nam

Mới 80%

17

Máy sàn cát, đá

Máy

1

Việt Nam

Mới 80%

18

Nồi trộn cấp phối

Máy

1

Việt Nam

Mới 80%

19

Khay nhôm

Cái

6

Việt Nam

Mới 80%

(Nguồn: Công ty TNHH Bê Tông.........Bình Định)

Bảng 1.4. Thông số kỹ thuật của Trạm trộn bê tông 120 m3/giờ

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Mô tả thiết bị

I

Phễu chứa cốt liệu 5 khoang (cát, đá)

1

Khung phễu chứa cốt liệu

Thép H150; U100x46x5

2

Vách phễu và vách ngăn phễu

chứa cốt liệu

Thép tấm dày 5mm gia cố V50, U80x40, tôn 8

ly, 10 ly

3

Dung tích

15 m3/khoang (dung tích chứa)

Tổng dung tích 15m3 x 5 khoang = 75m3

4

Côn đáy phễu và miệng côn

Thép tấm dày 6mm

5

Phễu chứa cốt liệu (cát, đá)

Có 5 khoang, mỗi khoang gồm 1 cửa xả thô và

1 cửa xả tinh

6

Cửa xả cốt liệu

8 cửa, tole dày 10mm, mạ kẽm phần dưới

7

Xy lanh khí nén cho cửa xả

8 xylanh, mỗi xylanh điều khiển 1 cửa xả Ø100

x 300

8

Đầm rung phễu cốt liệu

2 cái – 500/3

9

Ống trữ khí nén

Ø114 x 5 dọc theo phễu cốt liệu

10

Cụm mái che phễu cốt liệu

Tole 9 sóng dày 0,35mm che 03 mặt

II

HỆ THỐNG CỐT LIỆU VÀ BĂNG CÂN

A

Phễu cân độc lập

04 phễu - 3 loadcell/1 phễu cân (Mỹ - xuất xứ

China)

1

Loadcell cân

3 loadcell/1 phễu (hãng VLC – Mỹ xuất xứ

China) – loại 2000kg/1 loadcell

2

Tổng trọng lượng cân lớn

nhất

2000 kg x 3 loadcell = 6000kg

3

Cấp chính xác của cân

  • độ chính xác cân tĩnh: ±0,5%
  • độ chính xác cân động: ±0,2%

4

Đầm rung

02 cái MVE 200/3

B

Băng tải ngang

Vận tốc v=1,8m/s

1

Chiều dài băng

L=14.000mm

2

Chiều rộng băng

B=1000mm

3

Băng tải cao su (băng trơn)

Khổ 1m, dày 12mm, 5 lớp bố

 

4

  • Tang chủ động:
  • Tang bị động:
  • Con lăn

Ø420 x 1100mm (có bọc cao su 10mm) Ø400 x 1100mm

Ø89 hoặc Ø114 x 3

5

Động cơ

Động cơ 15KW

6

Hộp giảm tốc

Công nghệ Italia sản xuất China hoặc Ấn Độ

7

Máng hứng dọc băng tải

Dài 15m, tole dày 5mm

III

HỆ BĂNG TẢI CHUYỂN CỐT LIỆU: 01 bộ (chuyển cốt liệu từ băng tải

ngang lên phễu chờ trung gian trên cối trộn)

1

- Khung băng tải

- V50, V63, V70, U200

 

- Chân đỡ băng tải

- H125X125, U100x46, V63x5

2

Chiều dài băng

L=27.000mm

3

Chiều rộng băng

B=1.000mm

4

Băng tải cao su (băng trơn)

Khổ 1m, dày 10,5mm, 5 lớp bố

5

Vận tốc băng

2,2 m/s

 

6

  • Tang chủ động:
  • Tang bị động:
  • Tang cân bằng
  • Con lăn

Ø420 x 1100mm (có bọc cao su 10mm) Ø400 x 1100mm

Ø140 x 1100mm

Ø89 hoặc Ø114x3

7

Động cơ

Động cơ 30KW

8

Hộp giảm tốc

Công nghệ Italia sản xuất China hoặc Ấn Độ

9

Máng hứng, khay thu nước

Có máng hứng và gạt liệu dính trên băng tải

10

Mái che, sàn thao tác, cầu

thang

Có sàn thao tác và bao che dọc theo băng tải

(không che lối đi dọc băng tải)

IV

HỆ THỐNG PHỄU CHỜ: Phễu chờ nạp liệu vào nồi trộn (phễu trung gian)

1

Tole phễu chờ

Dày 5mm

2

Tấm lót chống mòn

Dày 5mm (dễ thay thế)

3

Dung tích

5m3

4

Cửa xả liệu

800 x 450mm, dạng cửa kín không để bụi bay

ra khi xả liệu

5

Đầm rung

1 cái – MVE 100/3

6

Xy lanh đóng mở cửa

2 cái, Ø125 x 250

7

Công tắc hành trình cho cửa

xả

2 cái (báo đóng mở)

8

Toàn bộ phễu chờ

Cửa xả dạng kín không gây ra bụi xung quanh

V

CÂN ĐỊNH LƯỢNG XI MĂNG: 01 bộ

1

Tole phễu

Dày 5mm

2

Dung tích

1.800l, loại kính, thoát khí bằng thông khí với

nồi trộn

3

Trọng lượng cân lớn nhất

2.400kg

4

Loadcell cân

03 loadcell/ 1 phễu (hãng VLC – Mỹ xuất xứ

China) – loại 1000kg/1 loadcell

5

Cấp chính xác của cân

  • Độ chính xác cân tĩnh: ±0,5%
  • Độ chính xác cân động: ±1%

6

Đầm rung

1 cái - MVE 100/3

7

Van cánh bướm đáy phễu cân

Ø300 tích hợp cảm biến đóng mỡ bằng xylanh

khí nén

8

Ống thoát hơi phễu cân xi

măng

Ø140 – nhựa Bình Minh

9

Sơn chống rỉ và trang trí

Sơn chống rỉ 1 lớp, 02 lớp sơn màu theo yêu

cầu của Chủ đầu tư

VI

CÂN ĐỊNH LƯỢNG NƯỚC: 01 bộ

1

Tole phễu

Dày 4mm – mạ kẽm

2

Dung tích

1.000l

3

Trọng lượng cân lớn nhất

1.000kg

4

Loadcell cân

03 loadcell/1 phễu – loại 500kg/1 loadcell

5

Cấp chính xác của cân

  • Độ chính xác cân tĩnh: ±0,5%
  • Độ chính xác cân động: ±2%

6

Van xả đáy

114 – Korea tích hợp cảm biến đóng mỡ bằng

xylanh khí nén Ø50 x 100 (Korea)

7

Bơm nước

1 cái – 7,5Kw (78m3/giờ)

Bơm nước từ thùng chứa lên thùng cân nước

8

Ống dẫn nước lên thùng cân

Ø60 x 2 – nhựa Bình Minh

VII

MÁY TRỘN: 01 bộ (đồng bộ)

1

Thể tích nạp khô

4.500l

2

Khả năng trộn

3.000l

3

Mô tơ

2x55KW

4

Mô tơ bơm thủy lực mở cửa

cối

2,2kW (có bơm tay)

5

Bơm mỡ tự động

Có bơm mỡ tự động

6

Công tắc an toàn cửa cối

X

PHÒNG ĐIỀU KHIỂN: 01 bộ

1

Dạng cabin

4,3x2x2,4m

2

Vị trí đặt

Đặt trên cao bằng mặt sàn máy trộn

3

Chân phòng điều khiển

H125

 

4

 

Thiết bị kèm theo

  • Hệ thống đèn chiếu sáng tiêu chuẩn
  • Máy lạnh loại 2 cục 1HP
  • Bộ bàn ghế vi tính

XI

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN: 01 bộ

 

1

 

Tủ điện động lực

Lắp đặt theo tiêu chuẩn Châu Âu. Các đầu dây được đánh số theo thứ tự.

Các đầu nối dùng đầu cos bấm theo từng loại

cáp. Dễ bảo trì và sửa chữa.

2

Dây động lực và dây điều

khiển

 

3

Thiết bị động lực

 

4

Thiết bị điều khiển

PLC S7-1200

 

5

 

Màn hình cảm ứng

Dạng máy tính công nghiệp chạy được phần mềm trạm, cho phép chạy tự động hoàn toàn

khi không có máy tính

6

Thiết bị hiển thị cân

 

7

Máy vi tính

1 bộ, core i3, ram 2gb, LCD 21’’

8

Máy in

1 cái, LQ 300+

9

Bộ bàn phím điều khiển tay

Có tủ riêng nút bấm điều khiển tay riêng

 

 

10

 

 

Phần mềm điều khiển

  • Phần mềm chạy trên các hệ điều hành WinXP, Win7, Win8
  • Thu thập, theo dõi các số liệu từ PLC, hiển thị

các số liệu và trạng thái tức thời trên màn hình máy tính.

XII

PHỄU XẢ BÊ TÔNG: 01 bộ

1

Tole làm phễu

5mm

2

Tấm lót chống mòn

5mm

3

Dung tích

3m3

4

Cửa xả

Máng xả cao su

5

Sơn chống rỉ và trang trí

Sơn chống rỉ 1 lớp, 02 lớp sơn màu theo yêu

cầu của Chủ đầu tư

XIII

CỤM KHÍ NÉN: 01 bộ

1

Máy nén khí

1 cái công suất 7,5kW

Áp lực max: 10kg/cm2

 

2

Bộ điều áp, tách nước và châm dầu bôi trơn hệ thống khí nén

3 bộ (phễu cân cát đá: 01 bộ; phễu trung gian,

cân nước, xi măng, phụ gia: 01 bộ; và sục khí silo: 01 bộ)

3

Đường ống nước và phụ gia

ống nhựa Bình Minh: Ø60 và Ø27

4

Bình tích khí

1 cái 100l

XIV

SILO XI MĂNG, TRO BAY, XỈ: 04 bộ

1

Số lượng

04 cái

2

Dung tích

100 tấn/1 silo

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Kết cấu

  • Đường kính: Ø3185
  • Phần thân: tole 4-5-6mm
  • Phần đáy côn: 6mm
  • Phần chân Ø219 dày 6,35mm, chiều dài chân cao để móng cụm silo cao 500mm so với cos 0.00
  • Đường ống bơm xi rời Ø114x4
  • 01 cầu thang bên trong và 01 cầu thang bên ngoài phục vụ cho kiểm tra, bảo dưỡng

 

 

 

4

Phụ kiện silo:

  • Cửa xả ximang (van bướm)
  • Thiết bị sục khí
  • Báo mức cao silo
  • Lọc bụi silo (hãng Mix- Italya)

 

  • 04 cái, van bướm Ø250 (cửa xả đóng mở xi măng từ silo xuống vít tải)
  • 04 bộ, sục khí chóng tạo vòm
  • 04 bộ

 

 

- 01 bộ, 12 túi lọc/bộ, gắn đầm rung 0,25kW,

lọc bụi tập trung đặt phía dưới, lưu lượng: 4.500 m3/giờ.

XVI

VÍT TẢI XI MĂNG, TRO BAY, XỈ: 04 bộ

1

Số lượng

04 bộ

2

Nhãn hiệu

ITALY, sản xuất và lắp ráp China

3

Thông số

L=9m hoặc 10m; đường kính: Ø273mm

4

Công suất mô tơ

11KW

5

Năng suất

60 tấn/giờ

(Nguồn: Công ty TNHH Bê Tông ...... Bình Định)

>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư Khu nhà ở biệt thự quy mô 4,26 ha

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha