Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở chế biến cà phê xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở chế biến cà phê nhân xuất khẩu theo phương pháp chế biến ướt với công suất hoạt động sản xuất của cơ sở là 30.000 tấn nguyên liệu/năm.

Ngày đăng: 04-12-2024

33 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................................iv

DANH MỤC BẢNG......................................................................................................v

DANH MỤC HÌNH......................................................................................................vi

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .......................................................1

1. Tên chủ cơ sở...............................................................................................................1

2. Tên cơ sở .....................................................................................................................1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm, sản xuất của cơ sở..................................................2

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................................2

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................................2

3.3. Sản phẩm của cơ sở..................................................................................................4

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp

điện, nước của cơ sở........................................................................................................4

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, liệu..................................................................................4

4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất.......................................................................4

4.3. Nhu cầu sử dụng điện...............................................................................................5

4.4. Nhu cầu sử dụng lao động........................................................................................5

4.5. Nhu cầu sử dụng nước..............................................................................................6

5. Sử dụng phê liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất........................7

6. Các thông tin khác có lên quan đến cơ sở...................................................................7

6.1. Vị trí cơ sở................................................................................................................7

6.2. Quy mô.....................................................................................................................9

6.3. Các hạng mục công trình của cơ sở..........................................................................9

6.4. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị..........................................................................9

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...............................................................................12

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường ...................................................................................................12

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải12

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....................................................................16

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.........................16

1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................16

1.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải của Cơ sở........................................................17

1.3. Xử lý nước thải.......................................................................................................18

2. Công trình xử lý bụi và khí thải.................................................................................29

3. Công trình, biện pháp lưu trữ chất thải rắn thông thường.........................................29

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................31

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................................32

6. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.....................................32

6.1. Phòng ngừa sự cố cháy nổ......................................................................................32

6.2. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó do sự cố các công trình xử lý nước thải ......33

6.3. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó do sự cố khu vực lưu chứa nguyên liệu.......34

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.........................................................34

8. Các nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường.......................34

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,

phương án bồi hoàn đa dạng sinh học...........................................................................34

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...............35

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...........................................................35

1.1. Nguồn phát sinh nước thải......................................................................................35

1.2. Lưu lượng xin xả thải.............................................................................................35

1.3. Dòng nước thải.......................................................................................................35

1.4. Các chất ô nhiễm và giới hạn các chất ô nhiễm theo dòng nước thải....................35

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.............................35

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 38

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................................38

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật..................................38

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...........................................................38

2.2. Chương trình quan trắc tự động..............................................................................38

2.3. Hoat động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc tự động, liên tục khác theo quy

định của phát luật có liên quan hoặc đề xuất của cơ sở.................................................38

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..................................................38

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.......................................................................................39

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ......................................................40

PHỤ LỤC ...........................................................................41

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH .......

- Địa chỉ văn phòng: Thôn Srê Đăng, xã N’Thol Hạ, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

- Người đại diện theo pháp luật: ....... - Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: .... - Fax: ......

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 11/11/2009 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 21/11/2012.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên số ........ do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 13/10/2004, thay đổi lần thứ 4 ngày 18/7/2016.

2. Tên cơ sở

CƠ SỞ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ XUẤT KHẨU

- Địa điểm cơ sở: Thôn Srê Đăng, xã N’Thol Hạ, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.

- Dự án chế biến cà phê xuất khẩu của Công ty TNHH .... đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số .../QĐ-UBND của UBND tỉnh Lâm Đồng ngày 21/5/2013.

- UBND huyện Đức Trọng cấp giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án Cơ sở chế biến cà phê ướt Công ty TNHH .... hạng mục công trình hệ thống xử lý nước thải công suất 300 m3/ngày.đêm.

- Quy mô của cơ sở: Dự án thuộc nhóm C (theo quy định tại điểm d, khoản 4, điều 8 của Luật Đầu tư Công) và có vốn đầu tư là 40.000.000.000 VNĐ (Bốn mươi tỷ đồng).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm, sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Theo nội dung chứng nhận đầu tư số ..... và báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt tại Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 21/5/2013, công suất hoạt động sản xuất của cơ sở là 30.000 tấn nguyên liệu/năm, trong đó:

- Chế biến cà phê khô là 1.490 tấn nhân/năm (tương đương 7.450 tấn nguyên liệu/năm).

- Chế biến cà phê ướt là 1.202 tấn nhân/tháng (tương đương 22.550 tấn nguyên liệu/năm).

Trong quá trình hoạt động Công ty nhận thấy chế biến cà phê theo phương pháp ướt cho ra sản phẩm có hương vị cao hơn chế biến khô và đáp ứng nhu cầu tiêu thụ của thị trường. Vì vậy, Công ty tạm thời hoạt động với sản phẩm là cà phê nhân theo phương pháp chế biến ướt. Đối với dây chuyền chế biến cà phê theo phương pháp khô sẽ được triển khai trong thời gian sau.

Căn cứ theo tình hình hoạt động thực tế của cơ sở và hiện trạng các hạng mục công trình bảo vệ môi trường đã đầu tư xây dựng, Công ty đề xuất cấp phép môi trường cho hạng mục chế biến cà phê ướt. Với các hạng mục công trình bảo vệ môi trường như sau:

- Hệ thống thu gom, thoát nước thải;

- Hệ thống xử lý nước thải công suất 300 m3/ngày.đêm;

- Hệ thống thu gom, thoát nước mưa;

- Hạng mục xử lý sơ bộ nước thải: bể tự hoại, bể tách mỡ;

- Kho chứa CTNH, chất thải rắn sinh hoạt thông thường..

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hiện tại, cơ sở chế biến cà phê theo phương pháp ướt, với quy trình hoạt động như sau:

Hình 1.1. Quy trình chế biến cà phê theo phương pháp ướt

Thuyết minh quy trình sản xuất tại cơ sở:

- Bước 1: Quả cà phê tươi thu mua được đưa vào bộ phận tiếp nhận nguyên liệu thông qua hệ thống đẩy động lực. Đầu tiên, quả cà phê được đưa vào sàn rung, cành lá sẽ được giữ lại trên sàn và đẩy sang cửa xả rác. Phần quả lọt xuống bên dưới sàn được đưa qua thiết bị tách và phân loại hạt bằng máng lắc. Tại máng lắc, quả tốt sẽ chìm xuống, quả xấu (các quả chín hoặc nhẹ hoặc bị đen hoặc vỡ) sẽ nổi lên trên. Trong quá trình tách vỏ quả có dùng nước và phần nước này được tuần hoàn tái sử dụng nhiều lần. Nước chỉ thải loại khi chất lượng nước quá bẩn, không đáp ứng yêu cầu sản xuất.

- Bước 2: Sau khi phân loại, quả cà phê được chuyển vào máy xay xát để tách riêng vỏ và hạt (cà phê thóc ướt). Phần vỏ sẽ thoát ra máng ngoài rồi đưa về khu vực tập kết (bán hoặc thuê đơn vị thu gom). Phần hạt được chuyển sang công đoạn ngâm lên men.

- Bước 3: Hạt cà phê sau khi xay xát vỏ sẽ xuất hiện 1 lớp màng nhầy bao quanh, lớp màng này chứa các enzym và acid amin lớp thịt của trái tạo thành. Quá trình lên men được tiến hành trong 2 đến 4 ngày. Hạt cà phê được ủ đến khi bề mặt hạt khô nhám và không còn nhầy, sau đó nước sẽ được xả vào bồn để rửa sạch chất nhầy. Cà phê thóc ướt sau khi rửa sạch sẽ chảy ra ở ống phía dưới.

- Bước 4: Hạt cà phê thu được từ công đoạn trên có độ ẩm khoảng 90% và được phơi khô để đạt độ ẩm tiêu chuẩn 10 - 12%.

- Bước 5: Hạt cà phê sau khi phơi/sấy thường không đồng đều về kích thước nên được chuyển sang công đoạn sàng lọc thông qua lưới sàng đục lỗ 16 và 18, cuối cùng cà phê được đưa lên bồn chứa để đóng bao.

- Bước 6: Thành hẩm sau khi đã đóng bao được chuyển sang kho chứa để lưu trữ và chuẩn bị xuất bán.

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm thu được từ quá trình sản xuất của cơ sở là cà phê nhân.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, liệu

Nguyên liệu chính được sử dụng trong quá trình sản xuất của cơ sở là cà phê tươi (Arabica và Robusta). Nguồn nguyên liệu được Công ty thu mua từ các xã thuộc huyện Đức Trọng, Lâm Hà, Lạc Dương và các khu vực nội vi thành phố Đà Lạt (xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Cầu Đất,…). Khối lượng cà phê tươi thu mua tối đa vào cao điểm mùa vụ sản xuất của cơ sở đạt 22.550 tấn /năm.

4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất

Tận dụng tối đa điều kiện tự nhiên và thời tiết tại địa phương, Công ty sử dụng phương án phơi, tận dụng ánh sáng tự nhiên để làm khô cà phê nhân nên không sử dụng nguyên liệu đốt cho lò sấy như thông thường.

Nhiên liệu sử dụng thường xuyên tại cơ sở là xăng, dầu được sử dụng cho các phương tiện, máy móc làm việc tại cơ sở.

Bên cạnh đó, Công ty còn đưa vào sử dụng một số nhiên liệu, hóa chất để phục vụ cho hoạt động của máy móc, thiết bị và công trình xử lý nước thải tại cơ sở. Chi tiết về nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất của cơ sở được tổng hợp và trình bày tại bảng sau:

Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng nhiêu liệu, hóa chất của cơ sở

Ghi chú:

(*): Khối lượng sử dụng tính toán cho 01 mùa vụ (06 tháng, từ tháng 10 đến tháng 2 năm sau).

4.3. Nhu cầu sử dụng điện

Điện năng cung cấp cho các thiết bị, máy móc và thắp sáng tại Cơ sở được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Điện Lực Lâm Đồng – Chi nhánh điện lực Đức Trọng. Theo số liệu thống kê, điện năng tiêu thụ trung bình tại Cơ sở khoảng 15.400 kWh/tháng, tương đương khoảng 513 kWh/ngày.

4.4. Nhu cầu sử dụng lao động

Tùy vào tình hình sản xuất của Cơ sở, số lượng công nhân làm việc tại Công ty có sự thay đổi, giữa các thời điểm trong năm. Theo số liệu thống kê, số lượng công nhân trung bình tại cơ sở là 35 người và tối đa là 70 người. Chi tiết về cơ cấu lao động tại Công ty như sau:

Bảng 1.2: Cơ cấu lao động tại Cơ sở

4.5. Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước sử dụng cho toàn bộ hoạt động tại cơ sở là nước dưới đất, được khai thác từ 04 giếng khoan (nằm trong khuôn viên của cơ sở) theo Giấy phép khai thác nước dưới đất số 29/GP-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, với tổng lưu lượng là 180 m3/ngày.đêm.

Nước từ các giếng khoan được khai thác, sử dụng cho mục đích sinh hoạt của công nhân cũng như các hoạt động phục vụ cho quá trình sản xuất, cụ thể như sau:

- Sử dụng cho hoạt động sinh hoạt của công nhân, viên làm việc tại cơ sở: Tắm, rửa tay, chân, vệ sinh,…

- Phục vụ cho công đoạn chế biến cà phê theo công nghệ ướt: Rửa, tách vỏ, xay xát,…

- Vệ sinh khu vực xưởng sản xuất, máy móc và văn phòng.

- Pha hóa chất phục vụ công đoạn xử lý của hệ thống xử lý nước thải.

4.5.1. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt

a. Nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt thông thường (Vệ sinh, rửa tay chân,….) Với số lượng công nhân viên làm việc tại cơ sở trung bình là 35 người và tối đa là 70 người, nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sinh hoạt của công nhân được thể hiện tại bảng sau:

Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng nước cho các hoạt động sinh hoạt thông thường

Ghi chú:

(1): Theo QCVN 01:2019/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng, định mức nước cấp sinh hoạt cho đối tượng lưu trú thuộc đô thị loại V là 100 lít/người/ngày.đêm.

(2): Trường hợp không lưu trú, lượng nước cấp cho sinh hoạt được định mức bằng 50% của quy chuẩn.

b. Nước dùng cho hoạt động nấu ăn tại căn tin

Bên cạnh nhu cầu sử dụng nước cho các hoạt động vệ sinh thông thường, cơ sở còn sử dụng nước cho hoạt động chế biến thức ăn và rửa chén tại khu vực nhà ăn (trung bình 01 bữa/ngày). Theo thực tế sử dụng, lưu lượng nước sử dụng cho khu vực nhà ăn là 2,0 m3/ngày.

4.5.2. Nhu cầu sử dụng nước cho quá trình sản xuất

Với khối lượng cà phê tươi (nguyên liệu đầu vào cho hoạt động chế biến cà phê ướt) là 22.550 tấn nguyên liệu/năm ~ 125 tấn nguyên liệu/ngày và tỷ lệ tiêu hao nước là 1:2,2 (tương đương 1 tấn cà phê tươi tiêu tốn khoảng 2,3 m3 nước), lượng nước cần cho hoạt động sản xuất là 288 m3/ngày.đêm.

4.5.3. Nhu cầu sử dụng nước cho hệ thống xử lý nước thải

Đến thời điểm vào mùa vụ sản xuất (tháng 9 đến tháng 2 của năm sau), hệ thống xử lý nước thải của cơ sở sẽ được vận hành (xử lý nước thải từ hoạt động chế biến cà phê ướt). Trung bình mỗi ngày sẽ sử dụng khoảng 3,0 m3/ngày.đêm nước để pha hóa chất xử lý chất ô nhiễm trong nước thải.

4.5.4. Vệ sinh khu vực sản xuất, văn phòng

Bên cạnh các mục đích sử dụng nước như trên, Công ty còn sử dụng khoảng 3,0 m3/ngày để vệ sinh khu vực sản xuất, văn phòng làm việc.

5. Sử dụng phê liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất Không có

6. Các thông tin khác có lên quan đến cơ sở

6.1. Vị trí cơ sở

Cơ sở tọa lạc tại thôn Srê Đăng, xã N’Thol Hạ, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Tọa điểm các điểm khống chế của cơ sở theo hệ tọa độ VN – 2000 (kinh tuyến trục 107045’, múi chiếu 30) được thể hiện tại bảng sau:

Tứ cận tiếp giáp của cơ sở như sau:

- Phía Bắc: Tiếp giáp với đường giao thông và đất canh tác nông nghiệp;

- Phía Nam: Tiếp giáp với đường giao thông;

- Phía Đông: Tiếp giáp với đất canh tác nông nghiệp;

- Phía Tây: Tiếp giáp với đường giao thông.

Vị trí và ranh giới của khu đất của cơ sở trên ảnh vệ tinh được thể hiện tại hình dưới đây:

Hình 1.2 Vị trí địa lý của cơ sở trên ảnh vệ tinh (Nguồn: Google Map, 2022)

6.2. Quy mô

Cơ sở được triển khai hoạt động trên mặt bằng thuộc địa giới hành chính thôn Srê Đăng, xã N’Thol Hạ, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, với tổng diện tích là 28.025m2 (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BB 742754 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 4/10/2010; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng cấp ngày 13/8/2013; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ...... do UBND huyện Đức Trọng cấp ngày 19/8/2010).

6.3. Các hạng mục công trình của cơ sở

Các hạng mục công trình của cơ sở được tổng hợp và trình bày tại bảng sau:

Bảng 1.3: Quy mô các hạng mục công trình của cơ sở

6.4. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị

Để phục vụ cho hoạt động sản xuất của Cơ sở, Công ty đã đưa vào sử dụng dây chuyền sản xuất với các loại máy móc, thiết bị hiện đại. Danh mục các loại máy móc và thiết bị sử dụng tại Cơ sở được thống kê tại bảng sau:

Bảng 1.4: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại cơ sở

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén gỗ

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.com; www.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

minhphuong corp

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha