Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái với mô hình làng liều dân tộc và quy hoạch một khu du lịch nhà liều phục vụ nhu cầu du lịch dã ngoại, quy trình xin phép xâng dựng khu du lịch làng liều theo thiết kế phù hợp quy hoạch 1/2000
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DU LỊCH SINH THÁI LÀNG LỀU DÂN TỘC PHỤC VỤ NHU CẦU DU LỊCH TRONG TÌNH HÌNH MỚI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
----------- ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DU LỊCH SINH THÁI LÀNG LỀU DÂN TỘC THÁI
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU DU LỊCH
LÀNG LỀU DÂN TỘC THÁI
ĐỊA ĐIỂM: Xã Xăm Khòe, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH TMDV ĐƯỜNG MÒN ĐÔNG DƯƠNG
ĐƠN VỊ TƯ VẤN CHỦ ĐẦU TƯ
GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC
TP. HCM - năm 2016
NỘI DUNG
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 3
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư 3
I.2. Đơn vị tư vấn lập phương án đầu tư xây dựng công trình 3
I.3. Mô tả sơ bộ dự án 3
I.4. Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới. 3
I.5. Thời hạn đầu tư: 3
I.6. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 3
CHƯƠNG II: THỊ TRƯỜNG KHÁCH DU LỊCH VIỆT NAM 6
II.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ VIỆT NAM 6
1.1 Tình hình kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm 2016. 6
1.2 Khách quốc tế đến Việt Nam năm 2016 6
II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Hòa Bình . 7
II.3. Nhận định và phân tích tình hình thị trường phát triển du lịch 9
CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 18
III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án 18
III.2. Mục tiêu đầu tư Khu du lịch Làng Lều dân tộc Thái 19
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 20
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng 20
IV.2. Đặc điểm hiện trạng khu đất xây dựng: 22
IV.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 23
IV.4.1. Đường giao thông 23
IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng 24
CHƯƠNG V: QUI MÔ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 25
V.1. Phạm vi dự án 25
V.2. Lựa chọn mô hình đầu tư 25
CHƯƠNG VI: GIẢI PHÁP QUI HOẠCH THIẾT KẾ CƠ SỞ 30
VI.1. Sơ đồ cơ cấu phân khu chức năng 30
VI.2. Quy hoạch sử dụng đất: 30
VI.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan: 30
VII.2. Giải pháp thiết kế công trình 31
VII.2.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án 31
VI.2.2. Giải pháp quy hoạch: 31
VII.2.3. Giải pháp kiến trúc: 31
VII.2.5. Giải pháp kỹ thuật 31
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 33
VII.1. Phương án hoạt động và sử dụng người lao động 33
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH 35
VIII.1. Tiến độ thực hiện - Tiến độ của dự án: 35
2/- Dự trù tiến độ kinh doanh: 35
VIII.2. Giải pháp thi công xây dựng - Phương án thi công 36
VIII.3. Sơ đồ tổ chức thi công 36
VIII.4. Hình thức quản lý dự án 36
CHƯƠNG IX: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 37
IX.1. Đánh giá tác động môi trường 37
IX.1.1. Giới thiệu chung 37
IX.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 37
IX.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng 40
IX.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường 42
IX.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường 42
IX.1.6. Kết luận 44
CHƯƠNG X: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 45
X.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 45
X.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 45
VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 50
X.3. Nguồn vốn đầu tư của dự án 50
CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 51
XI.1. Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội 51
XI.2. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 51
XI.3. Tính toán chi phí 52
XI.4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án 58
XI.5. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 59
CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 60
XII.1. Kết luận 60
XII.2. Kiến nghị 60
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN - KHU DU LỊCH SINH THÁI LÀNG LỀU DÂN TỘC THÁI
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
- Tên công ty : Công ty TNHH TMDV Đường mòn Đông Dương
- Địa chỉ: Số 33 Lê Trung Nghĩa, P12, Q. Tân Bình, TP.HCM;
- Điện thoại : 84 – 08 38113388 Fax: 84- 0838114888
- Đại diện : Phan Viết Chinh ; Chức vụ: Giám Đốc
I.2. Đơn vị tư vấn lập phương án đầu tư xây dựng công trình
- Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại : (08) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
- Giấy CNĐKKD số : 0305986789 do Sở KHĐT TP.HCM cấp lần đầu ngày 01/09/2008, thay đổi lần 11 ngày 21/07/2014.
I.3. Mô tả sơ bộ dự án
- Tên dự án: Khu du lịch Làng Lều dân tộc Thái
- Địa điểm: Tại xã Xăm Khòe, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình.
- Dự án đầu tư trên khu đất dự kiến 5 Ha bao gồm 8 ngôi nhà theo kiểu nhà truyền thống hiện có tại địa phương : 2 ngôi nhà Thái mỗi nhà có diện tích khoàng 240 m2, 1 nhà đành cho cán bộ quản lý và vận hành khu du lịch khoảng 120 m2 chia thành 6 phòng riêng biệt, 1 khu nhà ăn chung 120 m2, 1 nhà bếp 30 m2, 1 khu nhà vệ sinh, 1 nhà tắm 80m2, 1 nhà làm chổ ở dành cho nhân viên 50 m2.
I.4. Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới.
- Khu du lịch Làng Lều dân tộc Thái được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình nhà nghỉ cộng đồng, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của du khách, phù hợp với phát triển du lịch tổng thể của vùng.
- Dự án được thực hiện theo hình thức : chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
- Nguồn vốn đầu tư : (đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.)
I.5. Thời hạn đầu tư:
- Thời hạn đầu tư của dự án là 70 năm và khả năng xin gia hạn thêm trong tương lai.
I.6. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
I.5.1. Các văn bản pháp lý về quản lý đầu tư xây dựng
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái với mô hình làng liều dân tộc và quy hoạch một khu du lịch nhà liều phục vụ nhu cầu du lịch dã ngoại, quy trình xin phép xâng dựng khu du lịch làng liều theo thiết kế phù hợp quy hoạch 1/2000
Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Trồng rừng |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
0210 |
|
2 |
Trồng dược liệu |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
0128 |
|
3 |
Hoạt động nghĩ dưỡng |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
55103 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5610 |
56109 |
||
Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. |
5630 |
56309 |
||
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
9633 |
96330, 96390 |
1/ Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.
2/ Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương góp phần trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng.
3/ Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Thạch Thành….
4/ Trồng rừng và chăm sóc cây rừng kết hợp trồng cây dược liệu, trồng Hoa Lan ứng dụng công nghệ cao xuất khẩu phục vụ vùng trồng Hoa Lan tập trung, với quy mô lớn nhằm tạo ra sản phẩm hàng hóa phục vụ cho các nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Ứng dụng các kết quả nghiên cứu khoa học và xây dựng quy trình. Sản xuất theo tiêu chuẩn sạch và an toàn sinh học như sử dụng biện pháp quản lý dinh dưỡng và quản lý dịch hại bằng biện pháp sinh học theo hướng bền vững.
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Thạch Thành, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
- Nâng cao nhận thức và phát triển du lịch: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá tri tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của địa phương. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện Thạch Thành.
- Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch khám phá rừng tự nhiên, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, sản phẩm làng nghề, ….. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch …
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 141,000 m2.
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
SỐ LƯỢNG (khu/căn) |
DIỆN TÍCH ĐẤT HẠNG MỤC (m2) |
TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT(%) |
I |
Đất xây dựng công trình |
1 |
5,850.00 |
|
1 |
Đất nhà điều hành |
1 |
1,500.00 |
1.06 |
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
1 |
1,200.00 |
0.85 |
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
1 |
500.00 |
0.35 |
4 |
Đất chòi nghỉ |
1 |
900.00 |
0.64 |
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1 |
1,500.00 |
1.06 |
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
1 |
250.00 |
0.18 |
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
1 |
118,317.59 |
85.61 |
III |
Đất hạ tầng |
1 |
16,832.41 |
|
1 |
Hồ bơi |
1 |
8,118.63 |
3.88 |
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
1 |
3,739.72 |
2.83 |
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
1 |
4,974.06 |
3.53 |
TỔNG CỘNG |
141,000.00 |
100 |
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
SỐ LƯỢNG (khu/căn) |
DIỆN TÍCH ĐẤT HẠNG MỤC (m2) |
I |
Đất xây dựng công trình |
1 |
4,132.46 |
1 |
Đất nhà điều hành |
1 |
1,062.0 |
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
1 |
468.0 |
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
1 |
624.8 |
4 |
Đất chòi nghỉ |
1 |
612.1 |
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1 |
1,188.6 |
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
1 |
177.0 |
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
1 |
118,317.6 |
III |
Đất hạ tầng |
1 |
16,832.4 |
1 |
Hồ bơi |
1 |
8,118.6 |
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
1 |
3,739.7 |
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
1 |
4,974.1 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 42.0000.0000.000 đồng (Bốn mươi hai tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
STT |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2) |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
I |
Đất xây dựng công trình |
4,132.46 |
|
- |
1 |
Đất nhà điều hành |
1,062.0 |
4,500 |
4,779,000 |
2 |
Đất nhà hàng, nhà dịch vụ |
468.0 |
4,200 |
1,965,600 |
3 |
Đất khu nhà Spa, gym |
624.8 |
5,500 |
3,436,180 |
4 |
Đất chòi nghỉ |
612.1 |
4,200 |
2,570,820 |
5 |
Đất nhà bungalow nghỉ dưỡng |
1,188.6 |
4,000 |
4,754,400 |
6 |
Nhà vệ sinh công cộng |
177.0 |
4,000 |
708,000 |
II |
Đất cây rừng bảo tồn và trồng cây dược liệu |
118,317.6 |
30 |
3,549,528 |
III |
Đất hạ tầng |
16,832.4 |
|
- |
1 |
Hồ bơi |
8,118.6 |
240 |
1,948,471 |
2 |
Đất bãi đỗ xe và giao thông |
3,739.7 |
650 |
2,430,818 |
3 |
Đất đường giao thông và hạ tầng |
4,974.1 |
300 |
1,492,218 |
|
Tổng cộng |
139,282.46 |
|
27,635,035 |
Chi phí thiết bị
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Giá trị trước thuế |
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
4,054,545 |
II.1 |
Khối nhà bungalow nghỉ dưỡng |
TB1 |
1,136,364 |
1 |
Chi phí thiết bị (thiết bị phòng cháy chữa cháy, quản lý, điều hòa không khí,…) |
ht |
545,455 |
3 |
Thiết bị bếp nhà hàng |
ht |
136,364 |
4 |
Thiết bị kho thực phẩm |
ht |
181,818 |
5 |
Khu spa |
|
272,727 |
|
Khu Spa Nam Nữ |
ht |
145,455 |
|
Chòi spa |
ht |
18,182 |
|
Gym |
ht |
109,091 |
II.3 |
Hệ thống cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà |
|
2,918,182 |
4 |
Khu cảnh quan |
m2 |
181,818 |
5 |
Trạm biến áp 2500kVA - 22(10)/0.4kV, cáp trung thế, hạ thế |
m2 |
850,000 |
6 |
Trạm xử lý nước thải |
m2 |
1,250,000 |
7 |
Máy phát điện 1500kVA-50Hz + thùng chứa nhiên liệu |
1 cái |
636,364 |
|
Tổng cộng |
|
4,054,545 |
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
27,635,035 |
2,763,503 |
30,398,538 |
II. |
Giá trị thiết bị |
4,054,545 |
405,455 |
4,460,000 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
632,114 |
63,211 |
695,325 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,103,607 |
110,361 |
1,213,968 |
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
177,870 |
17,787 |
195,657 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
69,066 |
6,907 |
75,973 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
29,700 |
2,970 |
32,670 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
29,824 |
2,982 |
32,806 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
31,576 |
3,158 |
34,734 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
12,261 |
1,226 |
13,487 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
467,491 |
46,749 |
514,241 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
32,318 |
3,232 |
35,550 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
100,000 |
10,000 |
110,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
123,500 |
12,350 |
135,850 |
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
30,000 |
3,000 |
33,000 |
V. |
Chi phí khác |
240,287 |
24,029 |
289,616 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
138,175 |
13,818 |
151,993 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
56,720 |
5,672 |
62,392 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
45,392 |
4,539 |
49,931 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
23,000 |
2,300 |
25,300 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
1,584,479 |
158,448 |
1,742,927 |
VII. |
Chi phí đền bù, chuyển mục đích sử dụng |
1,200,000 |
|
1,200,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
36,450,067 |
3,525,007 |
40,000,374 |
X |
Vốn lưu động |
|
|
2,000,000 |
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
42,000,374 |
|
Làm Tròn |
|
|
42,000,000 |
- Vốn cố định: 40.000.000.000 đồng (Bốn mươi tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (30%) : 12.600.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động 70%) : 29.400.000.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
|||
|
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ SINH THÁI THIÊN ĐƯỜNG XANH |
12.600.000.000 đồng |
|
30% |
|
|
b) Vốn huy động: Vốn vay - huy động (70%): .
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 36 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2023 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2023 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý III/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý IV/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý IV/2023 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý I/2024 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2024 đến Quý III/2026 |
Liên hệ tư vấn:
|
Lập dự án đầu tư khu chung cư cao tầng
80,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUNG CƯ CAO TẦNG VÀ NHÀ LIÊN KẾ
70,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN ĐƯỜNG - ETHANOL - ĐIỆN
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRẠM CHIẾT NẠP LPG
85,000,000 vnđ
80,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI THEO CÔNG NGHỆ MỚI
70,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRANG TRẠI BÒ SỮA KHÁNH HÒA
85,000,000 vnđ
80,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trung tâm thương mại, nhà hàng dịch vụ tiệc cưới
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU NHÀ HÀNG SÂN VƯỜN ĐÌNH NGỌC
70,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRANG TRẠI CHĂN NUÔI BÒ SỮA, BÒ THỊT ASIA
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư nhà hàng kinh doanh dịch vụ cafe và nhà hàng ăn uống
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ VÀ DU LỊCH BIỂN HÀ TIÊN
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn