Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường

Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường và quy trình lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy

Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường

  • Mã SP:GPMT
  • Giá gốc:320,000,000 vnđ
  • Giá bán:299,000,000 vnđ Đặt mua

Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường, báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường, văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường

BÁO GIÁ

LẬP HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG (GPMT) VÀ

 VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM

Dự án: Nâng công suất nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô, thùng xe và nâng công suất điều chỉnh hệ thống xử lý nước thải sơn ED

Địa điểm thực hiện dự án: 695 Quang Trung - Phường 8 - Quận Gò Vấp - TP. HCM

Kính gửi:  CÔNG TY TNHH Ô TÔ ISUZU VIỆT NAM

Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý khách hàng đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi.

Theo yêu cầu của Quý Đơn vị, các nội dung Báo giá như sau:

1. CĂN CỨ

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân V/v phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

 

2. TRÌNH TỰ TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN

2.1. Lập hồ sơ cấp Giấy phép môi trường cấp tỉnh

TT

Nội dung

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện dự kiến

 (75 ngày làm việc)

1

Khảo sát, thu thập dữ liệu để lập báo cáo, lấy mẫu môi trường nền

Tư vấn & Chủ đầu tư

15

2

Viết, xây dựng nội dung báo cáo

Tư vấn

3

Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo

Chủ đầu tư dự án

2

4

Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

3

5

Nộp hồ sơ lên cơ quan cấp phép

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

6

Cơ quan cấp phép thành lập Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực tế  và Hội đồng thẩm định hồ sơ)

Cơ quan cấp phép

15

8

Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo

Cơ quan cấp phép

5

9

Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép

Tư vấn & Chủ đầu tư dự án

15

10

Chủ đầu tư dự án Đọc và Ký báo cáo sau khi bổ sung để nộp lại

Chủ đầu tư dự án

5

11

Cấp giấy phép môi trường

Cơ quan cấp phép

15

2.2. Vận hành thử nghiệm

TT

Nội dung

Trách nhiệm

Thời gian thực hiện dự kiến

 (88 ngày)

1

Lập và nộp thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm cho cơ quan cấp phép

Tư vấn & Chủ đầu tư

5

2

Ra văn bản đủ điều kiện vận hành thử nghiệm

Cơ quan cấp phép

10

3

Vận hành thử nghiệm

Chủ đầu tư dự án

48

4

Tiếp đoàn kiểm tra, lấy mẫu đối chứng

Tư vấn & Chủ đầu tư Cơ quan cấp phép

5

Lập và nộp báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải

Tư vấn & Chủ đầu tư

10

6

Ra văn bản thông báo kết quả vận hành thử ghiệm

Cơ quan cấp phép

15

3. CHI TIẾT CHI PHÍ THỰC HIỆN

3.1. Lập hồ sơ cấp Giấy phép môi trường cấp tỉnh

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn Giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I

Chi phí viết báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (1+2+3+4+5+6+7)

       106.700.000

1

Thông tin chung về dự án đầu tư

Chuyên đề

1

       2.000.000

           2.000.000

2

Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch, khả năng chịu tải của môi trường

Chuyên đề

1

       3.000.000

           3.000.000

3

Hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án đầu tư (3.1+3.2+3.3+3.4+3.5)

         22.700.000

3.1

Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

3.2

Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

3.3

Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án

Chuyên đề

1

      2.000.000

          2.000.000

3.4

Chất lượng môi trường nền: không khí xung quanh (Lấy mẫu tại 3 vị trí tại 3 thời điểm khác nhau)

Bộ mẫu

1

    11.700.000

        11.700.000

3.5

Nhân công lấy mẫu+ vận chuyển

Mục

1

      3.000.000

          3.000.000

4

Đánh giá, dự báo tác động môi trường và Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư (4.1+4.2)

         18.000.000

4.1

Đánh giá, dự báo tác động môi trường và Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư trong giai đoạn thi công xây dựng

Chuyên đề

1

      9.000.000

          9.000.000

4.2

Đánh giá, dự báo tác động môi trường và Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư trong giai đoạn trong giai đoạn vận hành

Chuyên đề

1

      9.000.000

          9.000.000

5

Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường (5.1+5.2+5.3)

           9.000.000

5.1

Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

5.2

Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

5.3

Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

6

Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và chương trình quan trắc môi trường dự án (6.1+6.2+6.3+6.4)

         12.000.000

6.1

Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

6.2

Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

6.3

Chương trình quan trắc  môi trường định kỳ

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

6.4

Kinh phí quan trắc môi trường hằng năm

Chuyên đề

1

      3.000.000

          3.000.000

7

Chỉnh sửa, tổng hợp báo cáo

Báo cáo

2

    20.000.000

        40.000.000

II

Chi phí khác (1+2+3+4+5)

       108.300.000

1

Khảo sát, thu thập thông tin và tổng hợp dữ liệu về dự án triển khai

Mục

1

       3.000.000

           3.000.000

2

Chi phí thẩm định giấy phép môi trường (Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022)

Mục

1

     19.300.000

         19.300.000

3

Chi phí hỗ trợ cho Kiểm tra và chuẩn bị Hội đồng thẩm định báo cáo

Mục

1

     75.000.000

         75.000.000

4

Chi phí vận chuyển (đưa đón Đoàn kiểm tra, họp Hội đồng)

Chuyến

2

       3.000.000

           6.000.000

5

In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm.

Mục

1

       5.000.000

           5.000.000

TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II)

       215.000.000

3.2. Vận hành thử nghiệm

TT

Nội dung

Số lượng

Vị trí

Đơn Giá (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I

Lập và nộp thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm cho cơ quan cấp phép

1

-

3.000.000

3.000.000

II

CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU (2.1+2.2+2.3)

15.510.000

2.1

01 HTXL nước thải sơn ED 80 m3/ngày.đêm   (2.2.1+2.2.2)

9.750.000

2.1.1

Giai đoạn hiệu chỉnh  (45 ngày, 15 ngày lấy mẫu/lần) (a+b+c)

5.850.000

a

Đầu vào (Lấy mẫu tổ hợp)

 

 

 

2.925.000

-

Ni

3

1

91.000

273.000

-

Zn

3

1

91.000

273.000

-

Fe

3

1

91.000

273.000

-

F

3

1

130.000

390.000

-

TSS

3

1

78.000

234.000

-

pH

3

1

26.000

78.000

-

Tổng dầu mỡ

3

1

260.000

780.000

-

Cr (III)

3

1

130.000

390.000

-

Độ màu

3

1

78.000

234.000

b

Đầu ra (Lấy mẫu tổ hợp)

 

 

 

2.925.000

-

Ni

3

1

91.000

273.000

-

Zn

3

1

91.000

273.000

-

Fe

3

1

91.000

273.000

-

F

3

1

130.000

390.000

-

TSS

3

1

78.000

234.000

-

pH

3

1

26.000

78.000

-

Tổng dầu mỡ

3

1

260.000

780.000

-

Cr (III)

3

1

130.000

390.000

-

Độ màu

3

1

78.000

234.000

2.1.2

Giai đoạn ổn định (01 đầu vào và 03 mẫu đầu ra trong 3 ngày liên tiếp)  (a+b)

3.900.000

a

Đầu vào (Lấy mẫu đơn)

 

 

 

975.000

-

Ni

1

1

91.000

91.000

-

Zn

1

1

91.000

91.000

-

Fe

1

1

91.000

91.000

-

F

1

1

130.000

130.000

-

TSS

1

1

78.000

78.000

-

pH

1

1

26.000

26.000

-

Tổng dầu mỡ

1

1

260.000

260.000

-

Cr (III)

1

1

130.000

130.000

-

Độ màu

1

1

78.000

78.000

b

Đầu ra (Lấy mẫu đơn)

 

 

 

2.925.000

-

Ni

3

1

91.000

273.000

-

Zn

3

1

91.000

273.000

-

Fe

3

1

91.000

273.000

-

F

3

1

130.000

390.000

-

TSS

3

1

78.000

234.000

-

pH

3

1

26.000

78.000

-

Tổng dầu mỡ

3

1

260.000

780.000

-

Cr (III)

3

1

130.000

390.000

-

Độ màu

3

1

78.000

234.000

2.2

Chi phí khác (1+2)

 

 

 

5.760.000

2.2.1

Nhân công (2 người)

6

-

360.000

2.160.000

2.2.2

Vận chuyển

6

1

600.000

3.600.000

III

Chi phí lấy mẫu và vận chuyển bảo quản mẫu đối chứng

1

-

10.000.000

10.000.000

IV

Lập và nộp báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải

1

-

6.000.000

6.000.000

V

Chi phí chuẩn bị và trình ra kết quả

1

-

50.000.000

50.000.000

VI

Chi phí nhân công, vận chuyển

1

-

6.000.000

6.000.000

TỔNG GIÁ TRỊ  TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV+V+VI)

     90.510.000

 BÁO GIÁ TỔNG

Stt

HẠNG MỤC

THÀNH TIỀN

(VNĐ)

1

Lập hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường  

215.000.000

2

Vận hành thử nghiệm

90.510.000

Tổng cộng (1+2)

305.510.000

4. SẢN PHẨM

– Một (01) Giấy phép môi trường do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép.

– Một (01) Văn bản thông báo đủ điều kiện vận hành thử nghiệm do Sở Tài nguyên và Môi trường.

– Một (01) Văn bản thông báo kết quả vận hành thử nghiệm do do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.

5. 
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

– Theo thỏa thuận hợp đồng.

Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường, báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường, văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường

PHIẾU THÔNG TIN

V/V HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG (GPMT)

Dự án: Nâng công suất nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô, thùng xe và nâng công suất điều chỉnh hệ thống xử lý nước thải sơn ED

Địa chỉ thực hiện dự án: 695 Quang Trung - Phường 8 - Quận Gò Vấp - TP. HCM.

 

Nhằm cung cấp thông tin dự án phục vụ công tác lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường. Chủ đầu tư vui lòng cung cấp cho chúng tôi các thông tin cụ thể như sau:

A. Các hồ sơ pháp lý/ các tài liệu kỹ thuật/bản vẽ liên quan

TT

Nội dung

Số lượng

Hình thức

Ghi chú

I

Các Hồ sơ pháp lý

1

Giấy phép kinh doanh

02

Bản sao y chứng thực

 

2

Giấy chứng nhận đầu tư  

02

Bản sao y chứng thực

 

3

Giấy tờ đất: Hợp đồng thuê, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

02

Bản sao y chứng thực

 

4

Giấy phép xây dựng

02

Bản sao y chứng thực

 

5

Văn bản về thẩm duyệt liên quan đến PCCC

02

Bản sao y chứng thực

 

6

Văn bản hồ sơ môi trường đã được phê duyệt: Giấy xác nhận phê duyệt đề án BVMT; Giấy xác nhận hoàn thành đề án bảo vệ môi trường; Quyết định phê duyệt ĐTM; Giấy xác nhận hoàn thành ĐTM;…

02

Bản sao y chứng thực

 

7

Văn bản đấu nối nước thải vào cống thành phố

02

Bản sao y chứng thực

 

8

Giấy phép xả nước thải

02

Bản sao y chứng thực

 

9

Đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại

02

Bản sao y chứng thực

 

10

Hợp đồng thu gom chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại

01

Bản scan/bản photto

 

11

Chứng từ thu gom chất thải

01

Bản scan/bản photto

 

12

Hóa đơn nước và hóa đơn điện 6 tháng

01

Bản scan/bản photto

 

13

Sổ theo dõi lưu lượng nước thải 1 năm

01

Bản scan/bản photto

 

14

Kết quả quan trắc môi trường định kỳ

01

Bản scan/bản photto

 

15

Các biên bản kiểm tra, thanh tra nhà máy của cơ quan nhà nước và văn bản giải trình khắc phục của nhà máy nếu có

01

Bản scan/bản photto

 

16

Biên bản bàn giao hệ thống xử lý nước thải hiện hữu

01

Bản scan/bản photto

 

17

Báo cáo đề án bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường, Văn bản hồ sơ xin xác nhận hoàn thành các công trình BVMT

01

Bản scan/bản photto

 

II

Các tài liệu kỹ thuật

 

1

Hồ sơ thuyết minh, hướng dẫn vận hành các hệ thống xử lý nước thải hiện hữu

01

Bản scan/bản photto

 

2

Danh mục máy móc, thiết bị từng hệ thống xử lý nước thải hiện hữu và sau cải tạo, nâng công suất (Số lượng, thông số kỹ thuật, xuất xứ)

01

Bản scan/bản photto

Nếu trong thuyết minh không có cung cấp giúp

3

Thuyết minh phương án cải tạo, năng công suất hệ thống xử lý nước thải sơn ED

01

Bản scan/bản photto

 

4

Chứng nhận CO/CQ của thiết bị các hệ thống xử lý nước thải nếu có

01

Bản scan/bản photto

 

III

Các bản vẽ

 

 

 

1

Bản vẽ hoàn công: mặt bằng tổng thể; các hạng mục xây dựng nhà máy

01

Bản scan/bản photto

Cung cấp thêm giúp tư  vấn bản vẽ file autocad

2

Bản vẽ hoàn công thoát nước mưa

01

Bản scan/bản photto

 

3

Bản vẽ hoàn công thoát nước thải

01

Bản scan/bản photto

 

4

Bản vẽ hoàn công các hệ thống xử lý nước thải hiện hữu  (bao gồm hệ thống XLNT sơn ED trước khí cải tạo, nâng công suất)

01

Bản scan/bản photto

 

5

Bản vẽ thiết kế hệ thống xử lý nước thải sơn ED

01

Bản scan/bản photto

 

6

Bản vẽ mặt bằng thể hiện vị trí kho chứa Chất thải, hệ thống xử lý nước thải

01

Bản scan/bản photto

 

Xin chân thành cảm ơn!

Xem Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường, báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường, văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường

· Theo quy định của luật bảo vệ môi trường năm 2020 thì ta có thể xác định được giấy phép môi trường là văn bản ghi nhận thông tin cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp.

· Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
(Căn cứ khoản 8 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020) Như vậy, một số giấy phép môi trường thành phần được lồng ghép trong cùng một loại giấy phép, gọi chung là giấy phép môi trường. Bao gồm:

· Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường; Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường; Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất; Giấy phép xử lý chất thải nguy hại; Giấy phép xả nước thải nguồn nước; Giấy phép xả nước thải ra môi trường thủy lợi;

Nộp hồ sơ Trực tiếp Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

· - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).

· Nộp hồ sơ Trực tuyến Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). 

· - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).

HS đi kèm Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

· Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng.

· Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

· Phí thẩm định 5.000.000 đồng/Giấy phép (Nộp phí trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính).

· Luật bảo vệ môi trường quy định đối tượng phải có giấy phép môi trường đó là:

· (i) Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức. Đối với dự án đầu tư công khẩn cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư công được miễn giấy phép môi trường.

· (ii) Dự án đần tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng tại mục (i).

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.khoanngam.com;  www.lapduan.comwww.minhphuongcorp.net;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha