Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường và quy trình lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy
Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường, báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường, văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường
BÁO GIÁ
LẬP HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG (GPMT) VÀ
VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM
Dự án: Nâng công suất nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô, thùng xe và nâng công suất điều chỉnh hệ thống xử lý nước thải sơn ED
Địa điểm thực hiện dự án: 695 Quang Trung - Phường 8 - Quận Gò Vấp - TP. HCM
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý khách hàng đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi.
Theo yêu cầu của Quý Đơn vị, các nội dung Báo giá như sau:
1. CĂN CỨ
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân V/v phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. TRÌNH TỰ TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
2.1. Lập hồ sơ cấp Giấy phép môi trường cấp tỉnh
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(75 ngày làm việc) |
|||
1 |
Khảo sát, thu thập dữ liệu để lập báo cáo, lấy mẫu môi trường nền |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
15 |
2 |
Viết, xây dựng nội dung báo cáo |
Tư vấn |
|
3 |
Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo |
Chủ đầu tư dự án |
2 |
4 |
Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
3 |
5 |
Nộp hồ sơ lên cơ quan cấp phép |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
|
6 |
Cơ quan cấp phép thành lập Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực tế và Hội đồng thẩm định hồ sơ) |
Cơ quan cấp phép |
15 |
8 |
Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo |
Cơ quan cấp phép |
5 |
9 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
15 |
10 |
Chủ đầu tư dự án Đọc và Ký báo cáo sau khi bổ sung để nộp lại |
Chủ đầu tư dự án |
5 |
11 |
Cấp giấy phép môi trường |
Cơ quan cấp phép |
15 |
2.2. Vận hành thử nghiệm
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(88 ngày) |
|||
1 |
Lập và nộp thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm cho cơ quan cấp phép |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
5 |
2 |
Ra văn bản đủ điều kiện vận hành thử nghiệm |
Cơ quan cấp phép |
10 |
3 |
Vận hành thử nghiệm |
Chủ đầu tư dự án |
48 |
4 |
Tiếp đoàn kiểm tra, lấy mẫu đối chứng |
Tư vấn & Chủ đầu tư Cơ quan cấp phép |
|
5 |
Lập và nộp báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
10 |
6 |
Ra văn bản thông báo kết quả vận hành thử ghiệm |
Cơ quan cấp phép |
15 |
3. CHI TIẾT CHI PHÍ THỰC HIỆN
3.1. Lập hồ sơ cấp Giấy phép môi trường cấp tỉnh
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chi phí viết báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (1+2+3+4+5+6+7) |
106.700.000 |
|||
1 |
Thông tin chung về dự án đầu tư |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2 |
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch, khả năng chịu tải của môi trường |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3 |
Hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án đầu tư (3.1+3.2+3.3+3.4+3.5) |
22.700.000 |
|||
3.1 |
Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.2 |
Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.3 |
Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3.4 |
Chất lượng môi trường nền: không khí xung quanh (Lấy mẫu tại 3 vị trí tại 3 thời điểm khác nhau) |
Bộ mẫu |
1 |
11.700.000 |
11.700.000 |
3.5 |
Nhân công lấy mẫu+ vận chuyển |
Mục |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
4 |
Đánh giá, dự báo tác động môi trường và Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư (4.1+4.2) |
18.000.000 |
|||
4.1 |
Đánh giá, dự báo tác động môi trường và Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư trong giai đoạn thi công xây dựng |
Chuyên đề |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
4.2 |
Đánh giá, dự báo tác động môi trường và Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư trong giai đoạn trong giai đoạn vận hành |
Chuyên đề |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
5 |
Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường (5.1+5.2+5.3) |
9.000.000 |
|||
5.1 |
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
5.2 |
Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
5.3 |
Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6 |
Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và chương trình quan trắc môi trường dự án (6.1+6.2+6.3+6.4) |
12.000.000 |
|||
6.1 |
Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6.2 |
Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6.3 |
Chương trình quan trắc môi trường định kỳ |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
6.4 |
Kinh phí quan trắc môi trường hằng năm |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
7 |
Chỉnh sửa, tổng hợp báo cáo |
Báo cáo |
2 |
20.000.000 |
40.000.000 |
II |
Chi phí khác (1+2+3+4+5) |
108.300.000 |
|||
1 |
Khảo sát, thu thập thông tin và tổng hợp dữ liệu về dự án triển khai |
Mục |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
2 |
Chi phí thẩm định giấy phép môi trường (Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022) |
Mục |
1 |
19.300.000 |
19.300.000 |
3 |
Chi phí hỗ trợ cho Kiểm tra và chuẩn bị Hội đồng thẩm định báo cáo |
Mục |
1 |
75.000.000 |
75.000.000 |
4 |
Chi phí vận chuyển (đưa đón Đoàn kiểm tra, họp Hội đồng) |
Chuyến |
2 |
3.000.000 |
6.000.000 |
5 |
In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm. |
Mục |
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II) |
215.000.000 |
3.2. Vận hành thử nghiệm
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Vị trí |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Lập và nộp thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm cho cơ quan cấp phép |
1 |
- |
3.000.000 |
3.000.000 |
II |
CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU (2.1+2.2+2.3) |
15.510.000 |
|||
2.1 |
01 HTXL nước thải sơn ED 80 m3/ngày.đêm (2.2.1+2.2.2) |
9.750.000 |
|||
2.1.1 |
Giai đoạn hiệu chỉnh (45 ngày, 15 ngày lấy mẫu/lần) (a+b+c) |
5.850.000 |
|||
a |
Đầu vào (Lấy mẫu tổ hợp) |
|
|
|
2.925.000 |
- |
Ni |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
Zn |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
Fe |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
F |
3 |
1 |
130.000 |
390.000 |
- |
TSS |
3 |
1 |
78.000 |
234.000 |
- |
pH |
3 |
1 |
26.000 |
78.000 |
- |
Tổng dầu mỡ |
3 |
1 |
260.000 |
780.000 |
- |
Cr (III) |
3 |
1 |
130.000 |
390.000 |
- |
Độ màu |
3 |
1 |
78.000 |
234.000 |
b |
Đầu ra (Lấy mẫu tổ hợp) |
|
|
|
2.925.000 |
- |
Ni |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
Zn |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
Fe |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
F |
3 |
1 |
130.000 |
390.000 |
- |
TSS |
3 |
1 |
78.000 |
234.000 |
- |
pH |
3 |
1 |
26.000 |
78.000 |
- |
Tổng dầu mỡ |
3 |
1 |
260.000 |
780.000 |
- |
Cr (III) |
3 |
1 |
130.000 |
390.000 |
- |
Độ màu |
3 |
1 |
78.000 |
234.000 |
2.1.2 |
Giai đoạn ổn định (01 đầu vào và 03 mẫu đầu ra trong 3 ngày liên tiếp) (a+b) |
3.900.000 |
|||
a |
Đầu vào (Lấy mẫu đơn) |
|
|
|
975.000 |
- |
Ni |
1 |
1 |
91.000 |
91.000 |
- |
Zn |
1 |
1 |
91.000 |
91.000 |
- |
Fe |
1 |
1 |
91.000 |
91.000 |
- |
F |
1 |
1 |
130.000 |
130.000 |
- |
TSS |
1 |
1 |
78.000 |
78.000 |
- |
pH |
1 |
1 |
26.000 |
26.000 |
- |
Tổng dầu mỡ |
1 |
1 |
260.000 |
260.000 |
- |
Cr (III) |
1 |
1 |
130.000 |
130.000 |
- |
Độ màu |
1 |
1 |
78.000 |
78.000 |
b |
Đầu ra (Lấy mẫu đơn) |
|
|
|
2.925.000 |
- |
Ni |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
Zn |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
Fe |
3 |
1 |
91.000 |
273.000 |
- |
F |
3 |
1 |
130.000 |
390.000 |
- |
TSS |
3 |
1 |
78.000 |
234.000 |
- |
pH |
3 |
1 |
26.000 |
78.000 |
- |
Tổng dầu mỡ |
3 |
1 |
260.000 |
780.000 |
- |
Cr (III) |
3 |
1 |
130.000 |
390.000 |
- |
Độ màu |
3 |
1 |
78.000 |
234.000 |
2.2 |
Chi phí khác (1+2) |
|
|
|
5.760.000 |
2.2.1 |
Nhân công (2 người) |
6 |
- |
360.000 |
2.160.000 |
2.2.2 |
Vận chuyển |
6 |
1 |
600.000 |
3.600.000 |
III |
Chi phí lấy mẫu và vận chuyển bảo quản mẫu đối chứng |
1 |
- |
10.000.000 |
10.000.000 |
IV |
Lập và nộp báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải |
1 |
- |
6.000.000 |
6.000.000 |
V |
Chi phí chuẩn bị và trình ra kết quả |
1 |
- |
50.000.000 |
50.000.000 |
VI |
Chi phí nhân công, vận chuyển |
1 |
- |
6.000.000 |
6.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV+V+VI) |
90.510.000 |
BÁO GIÁ TỔNG
Stt |
HẠNG MỤC |
THÀNH TIỀN (VNĐ) |
1 |
Lập hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường |
215.000.000 |
2 |
Vận hành thử nghiệm |
90.510.000 |
Tổng cộng (1+2) |
305.510.000 |
4. SẢN PHẨM
– Một (01) Giấy phép môi trường do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép.
– Một (01) Văn bản thông báo đủ điều kiện vận hành thử nghiệm do Sở Tài nguyên và Môi trường.
– Một (01) Văn bản thông báo kết quả vận hành thử nghiệm do do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.
5.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
V/V HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG (GPMT)
Địa chỉ thực hiện dự án: 695 Quang Trung - Phường 8 - Quận Gò Vấp - TP. HCM.
Nhằm cung cấp thông tin dự án phục vụ công tác lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường. Chủ đầu tư vui lòng cung cấp cho chúng tôi các thông tin cụ thể như sau:
A. Các hồ sơ pháp lý/ các tài liệu kỹ thuật/bản vẽ liên quan
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Hình thức |
Ghi chú |
|
I |
Các Hồ sơ pháp lý |
||||
1 |
Giấy phép kinh doanh |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
2 |
Giấy chứng nhận đầu tư |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
3 |
Giấy tờ đất: Hợp đồng thuê, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
4 |
Giấy phép xây dựng |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
5 |
Văn bản về thẩm duyệt liên quan đến PCCC |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
6 |
Văn bản hồ sơ môi trường đã được phê duyệt: Giấy xác nhận phê duyệt đề án BVMT; Giấy xác nhận hoàn thành đề án bảo vệ môi trường; Quyết định phê duyệt ĐTM; Giấy xác nhận hoàn thành ĐTM;… |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
7 |
Văn bản đấu nối nước thải vào cống thành phố |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
8 |
Giấy phép xả nước thải |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
9 |
Đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
02 |
Bản sao y chứng thực |
|
|
10 |
Hợp đồng thu gom chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
11 |
Chứng từ thu gom chất thải |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
12 |
Hóa đơn nước và hóa đơn điện 6 tháng |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
13 |
Sổ theo dõi lưu lượng nước thải 1 năm |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
14 |
Kết quả quan trắc môi trường định kỳ |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
15 |
Các biên bản kiểm tra, thanh tra nhà máy của cơ quan nhà nước và văn bản giải trình khắc phục của nhà máy nếu có |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
16 |
Biên bản bàn giao hệ thống xử lý nước thải hiện hữu |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
17 |
Báo cáo đề án bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường, Văn bản hồ sơ xin xác nhận hoàn thành các công trình BVMT |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
II |
Các tài liệu kỹ thuật |
|
|||
1 |
Hồ sơ thuyết minh, hướng dẫn vận hành các hệ thống xử lý nước thải hiện hữu |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
2 |
Danh mục máy móc, thiết bị từng hệ thống xử lý nước thải hiện hữu và sau cải tạo, nâng công suất (Số lượng, thông số kỹ thuật, xuất xứ) |
01 |
Bản scan/bản photto |
Nếu trong thuyết minh không có cung cấp giúp |
|
3 |
Thuyết minh phương án cải tạo, năng công suất hệ thống xử lý nước thải sơn ED |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
4 |
Chứng nhận CO/CQ của thiết bị các hệ thống xử lý nước thải nếu có |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
III |
Các bản vẽ |
|
|
|
|
1 |
Bản vẽ hoàn công: mặt bằng tổng thể; các hạng mục xây dựng nhà máy |
01 |
Bản scan/bản photto |
Cung cấp thêm giúp tư vấn bản vẽ file autocad |
|
2 |
Bản vẽ hoàn công thoát nước mưa |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
3 |
Bản vẽ hoàn công thoát nước thải |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
4 |
Bản vẽ hoàn công các hệ thống xử lý nước thải hiện hữu (bao gồm hệ thống XLNT sơn ED trước khí cải tạo, nâng công suất) |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
5 |
Bản vẽ thiết kế hệ thống xử lý nước thải sơn ED |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
6 |
Bản vẽ mặt bằng thể hiện vị trí kho chứa Chất thải, hệ thống xử lý nước thải |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
· Theo quy định của luật bảo vệ môi trường năm 2020 thì ta có thể xác định được giấy phép môi trường là văn bản ghi nhận thông tin cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp.
· Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
(Căn cứ khoản 8 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020) Như vậy, một số giấy phép môi trường thành phần được lồng ghép trong cùng một loại giấy phép, gọi chung là giấy phép môi trường. Bao gồm:
· Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường; Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường; Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất; Giấy phép xử lý chất thải nguy hại; Giấy phép xả nước thải nguồn nước; Giấy phép xả nước thải ra môi trường thủy lợi;
Nộp hồ sơ Trực tiếp Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
· - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
· Nộp hồ sơ Trực tuyến Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
· - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép).
HS đi kèm Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
· Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng.
· Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
· Phí thẩm định 5.000.000 đồng/Giấy phép (Nộp phí trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính).
· Luật bảo vệ môi trường quy định đối tượng phải có giấy phép môi trường đó là:
· (i) Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức. Đối với dự án đầu tư công khẩn cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư công được miễn giấy phép môi trường.
· (ii) Dự án đần tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng tại mục (i).
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Liên hệ tư vấn:
|
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất giày và hồ sơ xin giấy phép môi trường, quy trình thủ tục vận hành
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Đề nghị cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Hô sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy xử lý rác thải
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh xuất khẩu
165,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bột cá theo công nghệ mới
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thiết bị
130,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Hô sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất dược phẩm
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn