Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu

Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu tại cụm công nghiệp Hải Lăng theo hình thức đầu tư mới xây dựng nhà máy

Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu

  • Mã SP:GPMT da nha trang
  • Giá gốc:170,000,000 vnđ
  • Giá bán:160,000,000 vnđ Đặt mua

Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hành xuất khẩu tại cụm công nghiệp Hải Lăng theo hình thức đầu tư mới xây dựng nhà máy

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 4

DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ 5

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 6

1. Tên chủ cơ sở 6

2. Tên cơ sở 6

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 7

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: 7

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 7

3.2.1 Quy trình dệt vải 7

3.2.2. Quy trình nhuộm vải 8

3.2.3. Quy trình cắt, may sản phẩm 10

3.3. Sản phẩm của cơ sở 10

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 10

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên, vật liệu của cơ sở 10

4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của Cơ sở 11

5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở 12

5.1. Các hạng mục công trình của Cơ sở 12

5.2. Tổ chức quản lý và hoạt động của Cơ sở 14

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 15

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 15

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 16

Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 18

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 18

1.1. Thu gom, thoát nước mưa 18

1.2. Thu gom, thoát nước thải 18

1.3. Xử lý nước thải 20

1.3.1. Mô tả công trình xử lý nước thải đã được xây dựng, lắp đặt hoặc hệ thống thiết bị xử lý nước thải đồng bộ, hợp khối 20

1.3.2. Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục 38

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 40

2.1. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được xây dựng, lắp đặt hoặc hệ thống thiết bị xử lý khí thải đồng bộ, hợp khối 40

2.2. Mô tả các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác 44

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 45

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 49

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 49

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 50

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 53

8. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp 54

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 55

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 55

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 56

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 57

Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 58

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 58

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 63

Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 69

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 69

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 69

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 69

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 70

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở 70

2.3.1. Quan trắc định kỳ môi trường không khí 70

2.3.2. Quan trắc định kỳ môi trường nước mặt 71

2.3.3. Quan trắc CTR và bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải 71

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm 71

Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 72

Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 73

PHỤ LỤC BÁO CÁO 74

 

 

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 

STT

VIẾT TẮT

DIỄN GIẢI

1

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

2

BVMT

Bảo vệ môi trường

3

BYT

Bộ Y tế

4

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

5

CCN

Cụm công nghiệp

6

CP

Chính phủ

7

CTNH

Chất thải nguy hại

8

CTR

Chất thải rắn

9

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

10

KHKT

Khoa học kỹ thuật

11

KT-XH

Kinh tế - xã hội

12

Nghị định

13

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

14

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

15

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

16

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

17

UBND

Ủy ban nhân dân

 

 

 

DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ quy trình dệt vải của Dự án 7

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ quy trình nhuộm vải của Dự án 8

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ quy trình may kèm theo dòng thải của Dự án 10

Bảng 1.1. Khối lượng nguyên, nhiên liệu liệu, hóa chất của Dự án 10

Bảng 1.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình 13

Sơ đồ 3.1. Hệ thống thu gom và tiêu thoát nước mưa của Cơ sở 18

Sơ đồ 3.2. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải của Cơ sở 20

Sơ đồ 3.3. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của Cơ sở 21

Bảng 3.1. Kích thước các bể của hệ thống xử lý nước thải tại Cơ sở 25

Bảng 3.2. Các thiết bị đã được lắp đặt tại hệ thống xử lý nước thải 27

Bảng 3.3. Hoá chất xử lý nước thải tại Cơ sở 38

Bảng 3.4. Các thiết bị của hệ thống quan trắc tự động đã lắp đặt 39

Sơ đồ 3.4. Công nghệ xử lý khí thải lò hơi tầng sôi của Cơ sở 40

Bảng 3.5. Đặc tính kỹ thuật của lò hơi tầng sôi 42

Bảng 3.6. Thiết bị lò hơi và bộ xử lý khí thải 43

Bảng 3.7. Kết quả quan trắc chất lượng bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải của Cơ sở 47

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải của Cơ sở 59

Bảng 5.2. Số liệu quan trắc môi trường nước thải tự động tại Cơ sở năm 2021 (trung bình tháng) 60

Bảng 5.3. Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nguồn nước tiếp nhận (hồ Khe Chè) 62

Bảng 5.4. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải lò hơi của Cơ sở 64

Bảng 5.5. Kết quả quan trắc định kỳ môi trường không khí vùng làm việc tại Cơ sở.. 66

Bảng 5.6. Kết quả quan trắc định kỳ môi trường không khí xung quanh tại Cơ sở 68

 

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

- Tên chủ cơ sở: Công ty CP dệt may Việt Hà.

- Địa chỉ văn phòng: CCN Diên Sanh, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Ông) Nguyễn Hoàng Anh - Chức vụ: Tổng Giám đốc.

- Điện thoại: 0233.2321524

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên số 22006121 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Trị cấp lần đầu ngày 12/6/2016; Đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 06/3/2022.

2. Tên cơ sở

- Tên cơ sở: Cụm liên hợp dệt - nhuộm - may Hải Lăng, Quảng Trị.

- Địa điểm cơ sở: Cụm liên hợp Dệt - Nhuộm - May Hải Lăng, Quảng Trị nằm tại CCN Diên Sanh, có diện tích 28.064m2, thuộc thửa đất số 148, tờ bản đồ số 21 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 16/12/2015.

Các vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Tây Bắc giáp Nhà máy may xuất khẩu Phong Phú, Quảng Trị;

+ Phía Đông Bắc đường nội bộ (tuyến T12), CCN Diên Sanh;

+ Phía Tây Nam giáp đường trung tâm (tuyến T10), CCN Diên Sanh;

+ Phía Đông Nam giáp đường nội bộ (tuyến T4), CCN Diên Sanh.

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt phương án điều chỉnh hệ thống xử lý nước thải trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Cụm liên hợp dệt - nhuộm - may Hải Lăng, Quảng Trị”;

+ Giấy xác nhận số 4224/GXN-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án “Cụm liên hợp dệt - nhuộm - may Hải Lăng, Quảng Trị”.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Cụm liên hợp dệt - nhuộm - may Hải Lăng, Quảng Trị”;

+ Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc cho phép xả nước thải vào nguồn nước (thời hạn giấy phép: 1 năm; lưu lượng lớn nhất: 1.002,6 m3/ngày.đêm ≈ 41,78 m3/giờ);

+ Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc cho phép xả nước thải vào nguồn nước (gia hạn lần 1); thời gian gia hạn 01 năm; lưu lượng lớn nhất: 1.002,6 m3/ngày.đêm ≈ 41,78 m3/giờ;

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (gia hạn lần 2): Giấy phép số 368/GP-UBND ngày 08/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị cấp; thời gian gia hạn 01 năm; lưu lượng lớn nhất: 1.002,6 m3/ngày.đêm ≈ 41,78 m3/giờ.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư 234,6 tỷ đồng, thuộc dự án nhóm B.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hành xuất khẩu tại cụm công nghiệp Hải Lăng theo hình thức đầu tư mới xây dựng nhà máy

Sản xuất hàng may dệt kim (áo thun cotton) công suất 10.000.000 sản phẩm/năm, kích thước áo (0,55×1,0×2) = 1,1m2, tương ứng 11.000.000 m2 vải/năm, khoảng 2.500 tấn vải dệt kim/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

3.2.1 Quy trình dệt vải

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ quy trình dệt vải của Dự án

Thuyết minh công nghệ: Sợi cotton nhập về được chuyển qua công đoạn mắc sợi, các sợi được đan với nhau theo một quy trình đã được định sẵn để đảm bảo theo đúng kiểu vải dệt mong muốn. Máy dệt được lập trình để kiểm soát toàn bộ quy trình sản xuất vải dệt kim, điều này đảm bảo sự đồng nhất cho toàn bộ mẻ dệt trong suốt quy trình dệt. Sau quá trình dệt hình thành nên tấm vải mộc thô và được đưa qua công đoạn nhuộm.

Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu tại cụm công nghiệp Hải Lăng theo hình thức đầu tư mới xây dựng nhà máy

 Sơ đồ quy trình nhuộm vải của Dự án

Thuyết minh công nghệ:

- Nấu vải: Quá trình nấu vải ở áp suất, nhiệt độ cao (2 - 3at, 120 - 130ºC). Trong quá trình này cũng sử dụng các chất hóa học như NaOH, Na2CO3, H2O2, chất phụ trợ để tách loại phần hồ còn bám lại trên sợi và các tạp chất thiên nhiên có trong sợi (như hợp chất chứa nitơ, axit hữu cơ, dầu, sáp… ) đồng thời làm tăng độ mao dẫn, độ ngấm của vải và tăng khả năng bắt màu thuốc nhuộm của vải. Vì thế, nước thải từ quá trình nấu có độ kiềm cao, chứa dầu mỡ, chất tẩy rửa và một lượng hồ tinh bột. Mục đích của công nghệ tiền xử lý là làm sạch các tạp chất để tăng khả năng nhuộm màu, đảm bảo sản phẩm nhuộm đều màu, sâu màu và màu được tươi trong quy trình nhuộm kín.

- Tẩy trắng: mục đích là làm cho vải mất màu tự nhiên, sạch vết dầu, mỡ, làm cho vải có độ trắng theo yêu cầu. Các chất tẩy thường là nước Javen, dung dịch Clo, hydropeoxit (H2O2), cùng với các chất phụ trợ. Nước thải từ quá trình tẩy chứa kiềm dư, chất tẩy rửa, hợp chất hữu cơ.

- Làm bóng vải: mục đích là làm cho sợi cotton trương nở, tăng khả năng thấm nước, tăng khả năng bắt màu bắt màu thuốc nhuộm, sợi bóng hơn. Thông thường sử dụng dung dịch NaOH có nồng độ từ 280 - 300g/l ở nhiệt độ thấp để làm bóng vải. Quá trình ngâm kiềm sử dụng lượng lớn NaOH, độ kiềm của nước thải có giá trị pH lên tới khoảng 14, do vậy nước thải cần phải được trung hoà trước khi thải ra môi trường tiếp nhận.

- Nhuộm vải: Đây là quá trình chính, sử dụng các loại thuốc nhuộm tạo màu cho vải. Sợi vải được xử lý bằng thuốc nhuộm, dung dịch các phụ gia hữu cơ để tăng khả năng gắn màu. Thuốc nhuộm Dự án sử dụng là thuốc nhuộm hoạt tính không kim loại góc hữu cơ với 02 loại Avitera và Novacron của hãng Huntsman (Thụy Sỹ). Thời gian nhuộm thường kéo dài từ 4 cho đến 18 tiếng (tùy vào từng loại vải). Phần hoá chất và thuốc nhuộm không gắn vào vải mà đi vào nước thải gây ra độ màu và tải lượng COD cao của nước thải dệt nhuộm.

- Giặt: Sau mỗi quá trình nấu, tẩy, làm bóng, nhuộm có quá trình giặt nhiều lần nhằm tách các tạp chất, chất bẩn còn bám trên vải.

Nhìn chung, quá trình nấu, tẩy trắng, làm bóng, nhuộm và giặt vải được xử lý trong một quy trình khép kín của Máy nhuộm. Vải sau khi nhuộm đảm bảo màu đồng đều được đưa qua công đoạn hoàn thiện sản phẩm.

- Hoàn thiện sản phẩm (vắt, sấy và căng hoàn tất vải): Quy trình hoàn tất vải là khâu cuối cùng trước khi xuất xưởng vải thành phẩm. Vải sau khi nhuộm còn rất nhiều nước nên không thể vào hoàn tất ngay được, vì vậy cần phải đưa qua máy vắt và sấy trước khi đưa vào máy căng hoàn tất. Nhiệt độ sấy từ 110-130º, tuy nhiên tốc độ sấy tùy thuộc vào từng mặt hàng, đối với mặt hàng vải càng dày tốc độ sấy càng chậm. Kết thúc quá trình sấy, vải được đưa qua máy căng hoàn tất ở nhiệt độ thấp hơn máy căng định hình từ 130-170ºC và đầu máy có máng chứa dung dịch hồ vải để vải có tính chất theo yêu cầu. Đồng thời, nhằm tăng thêm tính thẩm mỹ vải được đem đi xử lý cơ học lần cuối trước khi được đem in biên và cuộn thành phẩm đưa qua khâu cắt may.

Để phục vụ cho hoạt động sản xuất tại xưởng nhuộm, xưởng may và khu vực nhà ăn, Chủ cơ sở sử dụng lò hơi tầng sôi, công suất 8 tấn hơi/h để cấp nhiệt. Quy trình hoạt động của lò hơi như sau:

Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu tại cụm công nghiệp Hải Lăng theo hình thức đầu tư mới xây dựng nhà máy
 

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

Cơ sở đã đi vào hoạt động từ tháng 03/2017. Trong quá trình hoạt động, từ khi được UBND tỉnh Quảng Trị cấp Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường số 4224/GXN-UBND ngày 28/8/2017; Cấp Giấy phép xả nước thải số 621/QĐ-UBND ngày 26/3/2018, Giấy phép xả nước thải số 3772/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 (gia hạn lần 1), Giấy phép xả nước thải số 368/GP-UBND ngày 08/02/2021 (gia hạn lần 2) với lưu lượng xả lớn nhất là 1.002,6 m3/ngày.đêm ≈ 41,78 m3/giờ. Trong thời gian vận hành, Chủ cơ sở chưa có thay đổi về các công trình xử lý chất thải và thường xuyên bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy móc, thiết bị để đạt hiệu quả xử lý theo đúng quy định.

Đồng thời, qua các đợt quan trắc tự động và định kỳ chất lượng nước thải của Cơ sở trước khi xả ra môi trường đều đạt cột A của QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may (Cột A: nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt); kết quả quan trắc định kỳ khí thải lò hơi đa số nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN 19:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (cột B, Kp=0,9; Kv=1,0).

Do đó, Chủ Cơ sở không đề xuất vận hành thử nghiệm đối với các công trình xử lý chất thải.

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ

- Quan trắc nước thải:

+ Vị trí: Tại vị trí cống thải trước khi thải ra môi trường (sau bể điều hòa) - Công ty CP dệt may Việt Hà

+ Tần suất: 03 tháng/lần

+ Thông số giám sát: Nhiệt độ, pH, TDS, Độ màu, TSS, BOD5, COD, Clorua dư, Tổng các chất hoạt động bề mặt, NO3-N, PO4-P, Cyanua, Cr (VI), Coliform ,

+ Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may (cột A, Kq = 0,6; Kf = 1,0).

- Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp:

+ Vị trí: Khí thải lò hơi - Công ty CP dệt may Việt Hà;

+ Tần suất: 03 tháng/lần

+ Thông số giám sát: Bụi, CO, SO2, NO2

+ Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (Kp=0,9; Kv=1,0).

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải

- Quan trắc nước thải:

+ Thông số quan trắc: Nhiệt độ, pH, COD, TSS, độ màu và lưu lượng thải. Thực hiện quan trắc tự động liên tục 24/24 giờ, truyền dữ liệu về Trạm Trung tâm của Sở Tài nguyên và môi trường đặt tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường. Vị trí đặt thiết bị trạm quan trắc tự động tại đầu ra của hệ thống xử lý nước thải có toạ độ theo hệ toạ độ VN2000, kinh tuyến trục 106°15’, múi chiếu 3°): X: 1.845.501m; Y: 607.074m.

+ Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may (cột A, Kq = 0,6; Kf = 1,0).

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở

 2.3.1. Quan trắc định kỳ môi trường không khí

* Quan trắc môi trường không khí vùng làm việc

- Vị trí: 02 vị trí

+ Tại khu vực xưởng nhuộm - Công ty CP dệt may Việt Hà;

+ Tại khu vực xưởng may - Công ty CP dệt may Việt Hà;

- Tần suất: 06 tháng/lần

- Thông số giám sát: Bụi, CO, SO2, NO2

- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:

+ QCVN 03:2019/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;

+ QCVN 26:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

+ QCVN 24:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

+ QCVN 02:2019/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;

 

* Quan trắc môi trường không khí xung quanh

- Vị trí: tại khu vực đường nội bộ giữa xưởng dệt và xưởng may - Công ty CP dệt may Việt Hà 

- Tần suất: 06 tháng/lần

- Thông số giám sát: Bụi, CO, SO2, NO2

- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 05:2013/BTNMT.

2.3.2. Quan trắc định kỳ môi trường nước mặt

- Vị trí: 01 Điểm tại hồ Khe Chè (vị trí tiếp nhận nước sau xử lý của Cơ sở), cách Cụm liên hợp Dệt - Nhuộm - May 20m về phía Bắc

- Tần suất: 03 tháng/lần

- Thông số giám sát: pH, DO, TSS, Clorua, BOD5, COD, NH4-N, NO3-N, PO4-P, Dầu mỡ, Coliform.

- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt

2.3.3. Quan trắc CTR và bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải

- Vị trí: kho lưu chứa CTR, kho chứa bùn thải

- Tần suất: 06 tháng/lần

- Thông số giám sát:

+ CTR: thành phần, khối lượng CTR phát sinh;

+ Bùn thải từ hệ thống xử lý: Độ ẩm, pH (ở 25°C), Hàm lượng CN-, Cr (VI); Tổng dầu; Hàm lượng (Hg, As, Pb, Ba, Cd, Zn, Co, Se); Phenol, Benzen, Clorobenzen, Toluen, Napthalane.

- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm

Kinh phí quan trắc môi trường hàng năm của Cơ sở là 150.000.000 đồng.

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ

Ngày 21/7/2020, Đoàn kiểm tra của Phòng cảnh sát môi trường theo Văn bản số 333 /PC05 ngày 03/7/2020 đã tiến hành kiểm tra việc chấp hành pháp luật Tài nguyên và Môi trường tại Công ty CP dệt may Việt Hà. Kết quả thanh tra liên quan đến hoạt động xả nước thải: Công ty đã thực hiện đầy đủ theo quy định.

 
 

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website: www.lapduan.comwww.lapduan.info ; www.khoanngam.com     

Email: nguyenthanhmp156@gmail.comthanhnv93@yahoo.com.vn

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha