Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu tại cụm công nghiệp Hải Lăng theo hình thức đầu tư mới xây dựng nhà máy
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 4
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 7
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: 7
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 7
3.2.3. Quy trình cắt, may sản phẩm 10
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên, vật liệu của cơ sở 10
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của Cơ sở 11
5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở 12
5.1. Các hạng mục công trình của Cơ sở 12
5.2. Tổ chức quản lý và hoạt động của Cơ sở 14
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 15
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 16
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 18
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 18
1.1. Thu gom, thoát nước mưa 18
1.2. Thu gom, thoát nước thải 18
1.3.2. Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục 38
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 40
2.2. Mô tả các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác 44
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 45
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 49
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 49
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 50
8. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp 54
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 55
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 55
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 56
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 57
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 58
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 58
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 63
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 69
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 69
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 69
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 69
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 70
2.3.1. Quan trắc định kỳ môi trường không khí 70
2.3.2. Quan trắc định kỳ môi trường nước mặt 71
2.3.3. Quan trắc CTR và bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải 71
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm 71
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 72
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 73
STT |
VIẾT TẮT |
DIỄN GIẢI |
1 |
BTNMT |
Bộ Tài nguyên Môi trường |
2 |
BVMT |
Bảo vệ môi trường |
3 |
BYT |
Bộ Y tế |
4 |
CBCNV |
Cán bộ công nhân viên |
5 |
CCN |
Cụm công nghiệp |
6 |
CP |
Chính phủ |
7 |
CTNH |
Chất thải nguy hại |
8 |
CTR |
Chất thải rắn |
9 |
HTXLNT |
Hệ thống xử lý nước thải |
10 |
KHKT |
Khoa học kỹ thuật |
11 |
KT-XH |
Kinh tế - xã hội |
12 |
NĐ |
Nghị định |
13 |
PCCC |
Phòng cháy chữa cháy |
14 |
QCVN |
Quy chuẩn Việt Nam |
15 |
TCVN |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
16 |
TCXDVN |
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
17 |
UBND |
Ủy ban nhân dân |
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ quy trình dệt vải của Dự án 7
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ quy trình nhuộm vải của Dự án 8
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ quy trình may kèm theo dòng thải của Dự án 10
Bảng 1.1. Khối lượng nguyên, nhiên liệu liệu, hóa chất của Dự án 10
Bảng 1.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình 13
Sơ đồ 3.1. Hệ thống thu gom và tiêu thoát nước mưa của Cơ sở 18
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải của Cơ sở 20
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của Cơ sở 21
Bảng 3.1. Kích thước các bể của hệ thống xử lý nước thải tại Cơ sở 25
Bảng 3.2. Các thiết bị đã được lắp đặt tại hệ thống xử lý nước thải 27
Bảng 3.3. Hoá chất xử lý nước thải tại Cơ sở 38
Bảng 3.4. Các thiết bị của hệ thống quan trắc tự động đã lắp đặt 39
Sơ đồ 3.4. Công nghệ xử lý khí thải lò hơi tầng sôi của Cơ sở 40
Bảng 3.5. Đặc tính kỹ thuật của lò hơi tầng sôi 42
Bảng 3.6. Thiết bị lò hơi và bộ xử lý khí thải 43
Bảng 3.7. Kết quả quan trắc chất lượng bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải của Cơ sở 47
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải của Cơ sở 59
Bảng 5.2. Số liệu quan trắc môi trường nước thải tự động tại Cơ sở năm 2021 (trung bình tháng) 60
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nguồn nước tiếp nhận (hồ Khe Chè) 62
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải lò hơi của Cơ sở 64
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc định kỳ môi trường không khí vùng làm việc tại Cơ sở.. 66
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc định kỳ môi trường không khí xung quanh tại Cơ sở 68
- Tên chủ cơ sở: Công ty CP dệt may Việt Hà.
- Địa chỉ văn phòng: CCN Diên Sanh, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Ông) Nguyễn Hoàng Anh - Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Điện thoại: 0233.2321524
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên số 22006121 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Trị cấp lần đầu ngày 12/6/2016; Đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 06/3/2022.
- Tên cơ sở: Cụm liên hợp dệt - nhuộm - may Hải Lăng, Quảng Trị.
- Địa điểm cơ sở: Cụm liên hợp Dệt - Nhuộm - May Hải Lăng, Quảng Trị nằm tại CCN Diên Sanh, có diện tích 28.064m2, thuộc thửa đất số 148, tờ bản đồ số 21 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 16/12/2015.
Các vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Tây Bắc giáp Nhà máy may xuất khẩu Phong Phú, Quảng Trị;
+ Phía Đông Bắc đường nội bộ (tuyến T12), CCN Diên Sanh;
+ Phía Tây Nam giáp đường trung tâm (tuyến T10), CCN Diên Sanh;
+ Phía Đông Nam giáp đường nội bộ (tuyến T4), CCN Diên Sanh.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt phương án điều chỉnh hệ thống xử lý nước thải trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Cụm liên hợp dệt - nhuộm - may Hải Lăng, Quảng Trị”;
+ Giấy xác nhận số 4224/GXN-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án “Cụm liên hợp dệt - nhuộm - may Hải Lăng, Quảng Trị”.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Cụm liên hợp dệt - nhuộm - may Hải Lăng, Quảng Trị”;
+ Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc cho phép xả nước thải vào nguồn nước (thời hạn giấy phép: 1 năm; lưu lượng lớn nhất: 1.002,6 m3/ngày.đêm ≈ 41,78 m3/giờ);
+ Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc cho phép xả nước thải vào nguồn nước (gia hạn lần 1); thời gian gia hạn 01 năm; lưu lượng lớn nhất: 1.002,6 m3/ngày.đêm ≈ 41,78 m3/giờ;
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (gia hạn lần 2): Giấy phép số 368/GP-UBND ngày 08/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị cấp; thời gian gia hạn 01 năm; lưu lượng lớn nhất: 1.002,6 m3/ngày.đêm ≈ 41,78 m3/giờ.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư 234,6 tỷ đồng, thuộc dự án nhóm B.
Sản xuất hàng may dệt kim (áo thun cotton) công suất 10.000.000 sản phẩm/năm, kích thước áo (0,55×1,0×2) = 1,1m2, tương ứng 11.000.000 m2 vải/năm, khoảng 2.500 tấn vải dệt kim/năm.
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ quy trình dệt vải của Dự án
Thuyết minh công nghệ: Sợi cotton nhập về được chuyển qua công đoạn mắc sợi, các sợi được đan với nhau theo một quy trình đã được định sẵn để đảm bảo theo đúng kiểu vải dệt mong muốn. Máy dệt được lập trình để kiểm soát toàn bộ quy trình sản xuất vải dệt kim, điều này đảm bảo sự đồng nhất cho toàn bộ mẻ dệt trong suốt quy trình dệt. Sau quá trình dệt hình thành nên tấm vải mộc thô và được đưa qua công đoạn nhuộm.
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy dệt nhuộm may hàng xuất khẩu tại cụm công nghiệp Hải Lăng theo hình thức đầu tư mới xây dựng nhà máy
Sơ đồ quy trình nhuộm vải của Dự án
Thuyết minh công nghệ:
- Nấu vải: Quá trình nấu vải ở áp suất, nhiệt độ cao (2 - 3at, 120 - 130ºC). Trong quá trình này cũng sử dụng các chất hóa học như NaOH, Na2CO3, H2O2, chất phụ trợ để tách loại phần hồ còn bám lại trên sợi và các tạp chất thiên nhiên có trong sợi (như hợp chất chứa nitơ, axit hữu cơ, dầu, sáp… ) đồng thời làm tăng độ mao dẫn, độ ngấm của vải và tăng khả năng bắt màu thuốc nhuộm của vải. Vì thế, nước thải từ quá trình nấu có độ kiềm cao, chứa dầu mỡ, chất tẩy rửa và một lượng hồ tinh bột. Mục đích của công nghệ tiền xử lý là làm sạch các tạp chất để tăng khả năng nhuộm màu, đảm bảo sản phẩm nhuộm đều màu, sâu màu và màu được tươi trong quy trình nhuộm kín.
- Tẩy trắng: mục đích là làm cho vải mất màu tự nhiên, sạch vết dầu, mỡ, làm cho vải có độ trắng theo yêu cầu. Các chất tẩy thường là nước Javen, dung dịch Clo, hydropeoxit (H2O2), cùng với các chất phụ trợ. Nước thải từ quá trình tẩy chứa kiềm dư, chất tẩy rửa, hợp chất hữu cơ.
- Làm bóng vải: mục đích là làm cho sợi cotton trương nở, tăng khả năng thấm nước, tăng khả năng bắt màu bắt màu thuốc nhuộm, sợi bóng hơn. Thông thường sử dụng dung dịch NaOH có nồng độ từ 280 - 300g/l ở nhiệt độ thấp để làm bóng vải. Quá trình ngâm kiềm sử dụng lượng lớn NaOH, độ kiềm của nước thải có giá trị pH lên tới khoảng 14, do vậy nước thải cần phải được trung hoà trước khi thải ra môi trường tiếp nhận.
- Nhuộm vải: Đây là quá trình chính, sử dụng các loại thuốc nhuộm tạo màu cho vải. Sợi vải được xử lý bằng thuốc nhuộm, dung dịch các phụ gia hữu cơ để tăng khả năng gắn màu. Thuốc nhuộm Dự án sử dụng là thuốc nhuộm hoạt tính không kim loại góc hữu cơ với 02 loại Avitera và Novacron của hãng Huntsman (Thụy Sỹ). Thời gian nhuộm thường kéo dài từ 4 cho đến 18 tiếng (tùy vào từng loại vải). Phần hoá chất và thuốc nhuộm không gắn vào vải mà đi vào nước thải gây ra độ màu và tải lượng COD cao của nước thải dệt nhuộm.
- Giặt: Sau mỗi quá trình nấu, tẩy, làm bóng, nhuộm có quá trình giặt nhiều lần nhằm tách các tạp chất, chất bẩn còn bám trên vải.
Nhìn chung, quá trình nấu, tẩy trắng, làm bóng, nhuộm và giặt vải được xử lý trong một quy trình khép kín của Máy nhuộm. Vải sau khi nhuộm đảm bảo màu đồng đều được đưa qua công đoạn hoàn thiện sản phẩm.
- Hoàn thiện sản phẩm (vắt, sấy và căng hoàn tất vải): Quy trình hoàn tất vải là khâu cuối cùng trước khi xuất xưởng vải thành phẩm. Vải sau khi nhuộm còn rất nhiều nước nên không thể vào hoàn tất ngay được, vì vậy cần phải đưa qua máy vắt và sấy trước khi đưa vào máy căng hoàn tất. Nhiệt độ sấy từ 110-130º, tuy nhiên tốc độ sấy tùy thuộc vào từng mặt hàng, đối với mặt hàng vải càng dày tốc độ sấy càng chậm. Kết thúc quá trình sấy, vải được đưa qua máy căng hoàn tất ở nhiệt độ thấp hơn máy căng định hình từ 130-170ºC và đầu máy có máng chứa dung dịch hồ vải để vải có tính chất theo yêu cầu. Đồng thời, nhằm tăng thêm tính thẩm mỹ vải được đem đi xử lý cơ học lần cuối trước khi được đem in biên và cuộn thành phẩm đưa qua khâu cắt may.
Để phục vụ cho hoạt động sản xuất tại xưởng nhuộm, xưởng may và khu vực nhà ăn, Chủ cơ sở sử dụng lò hơi tầng sôi, công suất 8 tấn hơi/h để cấp nhiệt. Quy trình hoạt động của lò hơi như sau:
Cơ sở đã đi vào hoạt động từ tháng 03/2017. Trong quá trình hoạt động, từ khi được UBND tỉnh Quảng Trị cấp Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường số 4224/GXN-UBND ngày 28/8/2017; Cấp Giấy phép xả nước thải số 621/QĐ-UBND ngày 26/3/2018, Giấy phép xả nước thải số 3772/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 (gia hạn lần 1), Giấy phép xả nước thải số 368/GP-UBND ngày 08/02/2021 (gia hạn lần 2) với lưu lượng xả lớn nhất là 1.002,6 m3/ngày.đêm ≈ 41,78 m3/giờ. Trong thời gian vận hành, Chủ cơ sở chưa có thay đổi về các công trình xử lý chất thải và thường xuyên bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy móc, thiết bị để đạt hiệu quả xử lý theo đúng quy định.
Đồng thời, qua các đợt quan trắc tự động và định kỳ chất lượng nước thải của Cơ sở trước khi xả ra môi trường đều đạt cột A của QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may (Cột A: nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt); kết quả quan trắc định kỳ khí thải lò hơi đa số nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN 19:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (cột B, Kp=0,9; Kv=1,0).
Do đó, Chủ Cơ sở không đề xuất vận hành thử nghiệm đối với các công trình xử lý chất thải.
- Quan trắc nước thải:
+ Vị trí: Tại vị trí cống thải trước khi thải ra môi trường (sau bể điều hòa) - Công ty CP dệt may Việt Hà
+ Tần suất: 03 tháng/lần
+ Thông số giám sát: Nhiệt độ, pH, TDS, Độ màu, TSS, BOD5, COD, Clorua dư, Tổng các chất hoạt động bề mặt, NO3-N, PO4-P, Cyanua, Cr (VI), Coliform ,
+ Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may (cột A, Kq = 0,6; Kf = 1,0).
- Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp:
+ Vị trí: Khí thải lò hơi - Công ty CP dệt may Việt Hà;
+ Tần suất: 03 tháng/lần
+ Thông số giám sát: Bụi, CO, SO2, NO2
+ Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (Kp=0,9; Kv=1,0).
- Quan trắc nước thải:
+ Thông số quan trắc: Nhiệt độ, pH, COD, TSS, độ màu và lưu lượng thải. Thực hiện quan trắc tự động liên tục 24/24 giờ, truyền dữ liệu về Trạm Trung tâm của Sở Tài nguyên và môi trường đặt tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường. Vị trí đặt thiết bị trạm quan trắc tự động tại đầu ra của hệ thống xử lý nước thải có toạ độ theo hệ toạ độ VN2000, kinh tuyến trục 106°15’, múi chiếu 3°): X: 1.845.501m; Y: 607.074m.
+ Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may (cột A, Kq = 0,6; Kf = 1,0).
* Quan trắc môi trường không khí vùng làm việc
- Vị trí: 02 vị trí
+ Tại khu vực xưởng nhuộm - Công ty CP dệt may Việt Hà;
+ Tại khu vực xưởng may - Công ty CP dệt may Việt Hà;
- Tần suất: 06 tháng/lần
- Thông số giám sát: Bụi, CO, SO2, NO2
- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:
+ QCVN 03:2019/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
+ QCVN 26:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
+ QCVN 24:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
+ QCVN 02:2019/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
* Quan trắc môi trường không khí xung quanh
- Vị trí: tại khu vực đường nội bộ giữa xưởng dệt và xưởng may - Công ty CP dệt may Việt Hà
- Tần suất: 06 tháng/lần
- Thông số giám sát: Bụi, CO, SO2, NO2
- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 05:2013/BTNMT.
- Vị trí: 01 Điểm tại hồ Khe Chè (vị trí tiếp nhận nước sau xử lý của Cơ sở), cách Cụm liên hợp Dệt - Nhuộm - May 20m về phía Bắc
- Tần suất: 03 tháng/lần
- Thông số giám sát: pH, DO, TSS, Clorua, BOD5, COD, NH4-N, NO3-N, PO4-P, Dầu mỡ, Coliform.
- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt
- Vị trí: kho lưu chứa CTR, kho chứa bùn thải
- Tần suất: 06 tháng/lần
- Thông số giám sát:
+ CTR: thành phần, khối lượng CTR phát sinh;
+ Bùn thải từ hệ thống xử lý: Độ ẩm, pH (ở 25°C), Hàm lượng CN-, Cr (VI); Tổng dầu; Hàm lượng (Hg, As, Pb, Ba, Cd, Zn, Co, Se); Phenol, Benzen, Clorobenzen, Toluen, Napthalane.
- Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
Kinh phí quan trắc môi trường hàng năm của Cơ sở là 150.000.000 đồng.
Liên hệ tư vấn:
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư bệnh viện đa khoa 1000 giường
660,000,000 vnđ
650,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất giày và hồ sơ xin giấy phép môi trường, quy trình thủ tục vận hành
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Đề nghị cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Hô sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy xử lý rác thải
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh xuất khẩu
165,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Bảng báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
320,000,000 vnđ
299,000,000 vnđ
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy chế biến thủy sản
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo giá lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bột cá theo công nghệ mới
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thiết bị
130,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
HOTLINE:
Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm
Lập dự án đầu tư chuyên nghiệp là một công việc phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn cao. Người lập dự án đầu tư phải có trình độ và kiến thức chuyên môn sâu về kinh tế, tài chính, quản trị doanh nghiệp
Hướng dẫn thủ tục pháp lý
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận hợp đồng
Chính sách bảo hành, bảo đảm chất lượng
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh.
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn