DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Ngày đăng: 20-11-2025
58 lượt xem
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................... 8
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............... 12
4.1.4. Phương pháp phân tích hệ thống........................................................... 15
4.1.5. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm.......................... 15
4.2.1. Phương pháp lấy mẫu và phân tích môi trường...................................... 16
4.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa............................................................. 16
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN....................................................... 17
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.................................................................... 17
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN........................................................ 18
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án................... 18
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.............................................................. 25
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến.................................................... 26
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án... 26
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...................................................... 28
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................................... 29
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.................................................... 29
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng........................................................... 29
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí.. 32
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN................................................................................................................... 39
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG........................................................... 39
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án......... 39
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án. 43
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án....... 51
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án........ 57
CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN. 60
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG........................................... 75
5.1.1. Chương trình quản lý môi trường giai đoạn chuẩn bị, xây dựng............. 75
5.1.2. Quản lý môi trường trong giai đoạn hoạt động của dự án....................... 75
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......................................... 82
CHƯƠNG VI: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.................................................... 84
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG..................................................... 84
6.2.2. Ý kiến của Đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 85
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..................................................... 87
Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo..................................... 13
Bảng 2: Nội dung phụ trách trong quá trình ĐTM của từng thành viên................ 14
Bảng 1.1: Các hạng mục công trình của dự án.................................................... 18
Bảng 1.2: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi công dự án........................... 26
Bảng 1.5: Bảng nguyên, nhiên vật liệu sử dụng trong quá trình hoạt động của dự án.. 27
Bảng 2.1: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí............................ 32
Bảng 2.2: Chất lượng môi trường nước mặt khu vực dự án................................. 33
Bảng 2.3: Chất lượng môi trường nước ngầm khu vực xung quanh của dự án...... 34
Bảng 3.1: Tải lượng chất ô nhiễm với xe tải chạy trên đường.............................. 40
Bảng 3.3: Thải lượng ô nhiễm không khí thải ra từ các máy móc thiết bị thi công san lấp mặt bằng............................................................................................... 41
Bảng 3.4: Các loại CTNH phát sinh trong giai đoạn chuẩn bị.............................. 42
Bảng 3.5: Độ ồn của thiết bị thi công trong quá trình san nền.............................. 43
Bảng 3.6: Mức rung của các phương tiện thi công trong quá trình san nền........... 43
Bảng 3.7: Nguồn gây tác động đến môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án... 44
Bảng 3.9: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình vận chuyển........ 46
Bảng 3.10: Thành phần bụi khói một số loại que hàn.......................................... 47
Bảng 3.13: Tải lượng chất ô nhiễm trong trong nước thải sinh hoạt(Định mức cho 1người/ngày).................................................................................................... 48
Bảng 3.14: Khối lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong trong nước thải sinh hoạt (Định mức cho 30 người/ngày).......................................................................... 49
Bảng 3.15: Các loại CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng........................... 49
Bảng 3.16: Độ ồn của thiết bị thi công trong quá trình xây dựng......................... 50
Bảng 3.17: Nguồn gây tác động đến môi trường trong giai đoạn hoạt động dự án 51
Bảng 3.18: Thành phần khí thải của các phương tiện giao thông......................... 53
Bảng 3.19: Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện................... 53
Bảng 3.20: Khối lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong trong nước thải sinh hoạt (Định mức cho 10 người/ngày).......................................................................... 54
Bảng 3.21: Hệ số nước mưa chảy tràn K............................................................ 55
Bảng 3.22: Tải lượng ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn.................................... 56
Bảng 3.23: Các loại CTNH phát sinh trong giai đoạn hoạt động của dự án.......... 57
Bảng 5.1: Chương trình quản lý môi trường của Dự án....................................... 76
Bảng 5.2: Chương trình quan trắc môi trường giai đoạn chuẩn bị, xây dựng........ 82
Bảng 5.3: Chương trình quan trắc môi trường giai đoạn dự án đi vào hoạt động... 83
|
UBND |
Ủy ban nhân dân |
|
QLNN |
Quản lý nhà nước |
|
BVMT |
Bảo vệ môi trường |
|
ĐTM |
Đánh giá tác động môi trường |
|
KT-XH |
Kinh tế - Xã hội |
|
BQL |
Ban Quản lý |
|
KCN |
Khu Công nghiệp |
|
TNHH |
Trách nhiệm hữu hạn |
|
BTCT |
Bê tông cốt thép |
|
XM |
Xi măng |
|
TBA |
Trạm biến áp |
|
PCCC |
Phòng cháy chữa cháy |
|
WHO |
World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) |
|
HC |
Hydrocacbons |
|
BOD5 |
Biochemical Oxygen Demand (Nhu cầu Oxi sinh hóa) |
|
COD |
Chemical Oxygen Demand (Nhu cầu Oxy hóa học) |
|
TSP |
Total Suspended Particulate (Tổng bụi lơ lửng) |
|
TSS |
Total suspended solids (Tổng chất rắn lơ lửng) |
|
TCCP |
Tiêu chuẩn cho phép |
|
TCVN |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
QCVN |
Quy chuẩn Việt Nam |
Nước ta là một nước đi lên từ nền sản xuất nông nghiệp, do vậy việc phát triển nông nghiệp luôn được coi là một trong những quốc sách hàng đầu của đất nước. Việc áp dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất đã thu lại nhiều thành tựu đặc biệt là trong chăn nuôi trong những năm gần đây. Qua những số liệu của Tổng cục thống kê thì thấy rằng số lượng trang trại có xu hướng giảm và giảm mạnh nhưng số lượng gia súc, gia cầm lại vẫn tăng đều qua các năm. Điều này cho thấy các hộ chăn nuôi nhỏ lẻ đã giảm dần, mô hình trang trại chăn nuôi quy mô lớn có quy trình chăn nuôi áp dụng công nghệ kỹ thuật hiện đại ngày được phổ biến hơn.
Hiện nay, lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm ở tỉnh Bắc Giang cũng như miền Bắc hiện nay đang khá phát triển, tuy nhiên việc chăn nuôi gia súc, gia cầm theo quy trình tiêu chuẩn CP vẫn còn hạn chế. Việc mở rộng mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm áp dụng các biện pháp, công nghệ cao tại địa phương đang trở lên rất cần thiết và cần được nhân rộng. Xuất phát từ thực tế trên hộ kinh doanh Nguyễn Văn Thập triển khai dự án: “Trại chăn nuôi lợn thịt tiêu chuẩn CP” tại Bãi Đá Ong, thôn 3, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang với tổng diện tích đất dự kiến sử dụng khoảng 9.116,2 m2. Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 0600456420 của UBND tỉnh Bắc Giang chứng nhận lần đầu ngày 09 tháng 01 năm 2015, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 25 tháng 3 năm 2016.
Dự án được triển khai sẽ góp phần đẩy mạnh sự phát triển kinh tế nông nghiệp và nông thôn, đặc biệt là ngành chăn nuôi, phát huy lợi thế của địa phương, tạo thêm việc làm cho lao động địa phương. Làm cơ sở cho việc nhân rộng mô hình chăn nuôi tiêu chuẩn áp dụng khoa học kỹ thuật trên địa bàn tỉnh.
Loại hình dự án: Dự án được đầu tư mới, không nằm trong khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp, khu chế xuất.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
1. Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội Khoá XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015.
2. Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/06/2012, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013.
3. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Khoá XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015.
4. Luật hóa chất Việt Nam số 06/2007/QH12 được quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21/11/2007.
5. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
6. Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực thi hành ngày 01/07/2014.
7. Luật phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 22/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy chữa cháy.
8. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI thông qua ngày 29/6/2006, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007.
9. Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 được quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21/11/2007, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2008.
10. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
11. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; có hiệu lực thi hành ngày 05 tháng 08 năm 2015.
12. Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 05 năm 2015.
13. Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
14. Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2015 của chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu, có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 06 năm 2015.
15. Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn.
16. Nghị định 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
17. Nghị định số 25/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29 tháng 03 năm 2013 về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
18. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
19. Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên môi trường về Đánh giá môi trường chiến lược, Đánh giá tác động môi trường và Kế hoạch bảo vệ môi trường.
20. Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 quy định về việc quản lý chất thải nguy hại.
21. Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 7 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng một số Quy chuẩn kỹ thuật.
22. Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
23. Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
24. Giấy chứng nhận đầu tư số: 0600456420 do UBND tỉnh Bắc Giang chứng nhận lần đầu ngày 09/01/2015.
11. Giấy chứng nhận đầu tư số:…………...
25. Các giấy tờ có liên quan kèm theo phần phụ lục.
2.2.1. Các tiêu chuẩn áp dụng
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐ- BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Bao gồm 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu chuẩn môi trường lao động khác có liên quan.
2.2.2. Các quy chuẩn áp dụng
- Quy chuẩn quốc gia về môi trường năm 2010 theo thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 và Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt.
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh.
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 03:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng có trong đất.
- QCVN 01-79:2011/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở chăn nuôi gia súc gia cầm – quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y.
- QCVN 01-14:2010/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học.
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
2.3.1. Tài liệu do Chủ dự án tạo lập
- Thuyết minh dự án đầu tư của dự án: “Trại chăn nuôi lợn thịt tiêu chuẩn CP”.
- Các số liệu đo đạc, khảo sát, quan trắc và phân tích hiện trạng chất lượng môi trường nơi thực hiện dự án do Trung tâm phân tích và công nghệ môi trường – Viện nghiên cứu da giày – Bộ công thương thực hiện.
- Các bản vẽ vị trí dự án, tổng mặt bằng, bản vẽ thoát nước mưa và thoát nước thải.
2.3.2. Tài liệu tham khảo
- Ô nhiễm không khí, Nhà xuất bản Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2007 - Đinh Xuân Thắng.
- Quản lý chất thải rắn, Tập 1, Chất thải rắn đô thị, NXB Xây Dựng Hà Nội, 2001 - Trần Hiếu Nhuệ, Ứng Quốc Dũng, Nguyễn Thị Kim Thái.
- Các tài liệu của WHO hướng dẫn lập báo cáo ĐTM.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Công tác đánh giá tác động môi trường của Dự án: “Trại chăn nuôi lợn thịt tiêu chuẩn CP” tại xã Việt yên, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang do Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Thập chủ trì thực hiện.
Do không có đủ cán bộ chuyên môn và cơ sở kỹ thuật cần thiết nên Chủ dự án đã ký hợp đồng tư vấn lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường với Công ty TNHH tư vấn môi trường Bắc Giang. Báo cáo được lập theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT, ngày 29/05/2015 của Bộ tài nguyên và môi trường về Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và Kế hoạch bảo vệ môi trường.
Chủ dự án :
Địa chỉ :
Người đại diện theo pháp luật :
Chức vụ : C
Điện thoại
Đơn vị tư vấn : Công ty
Đại diện : Ông
Chức vụ : Giám đốc.
Địa chỉ : Số ,
tỉnh Bắc Giang.
Điện thoại : 0247 ; Fax: 0240
Quá trình lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường gồm các bước sau:
1. Nghiên cứu Thuyết minh dự án đầu tư của dự án: “Trại chăn nuôi lợn thịt tiêu chuẩn CP”.
2. Tổ chức thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên, Kinh tế - Xã hội của của xã Việt Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
3. Tổ chức điều tra, khảo sát hiện trạng môi trường khu vực dự án, khảo sát lấy mẫu, phân tích, đánh giá, chất lượng môi trường.
4. Tổng kết tài liệu và báo cáo chuyên đề, lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường.
5. Nộp Báo cáo Đánh giá tác động môi trường tới Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Giang.
6. Thẩm định hiện trường và thẩm định báo cáo Đánh giá tác động môi trường.
7. Chỉnh sửa, bổ sung Báo cáo Đánh giá tác động môi trường theo ý kiến của Hội đồng thẩm định.
8. Nộp Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (Hoàn thiện) tới Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Giang.
Gửi bình luận của bạn