Báo cáo đề xuất cấp GPMT công ty chế biến thực phẩm

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) công ty chế biến thực phẩm tẩm bột và các loại chả từ thủy sản, quy mô 4.800 tấn sản phẩm/năm; chế biến các loại bánh xếp, há cảo, sủi cảo quy mô 200 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 02-10-2025

13 lượt xem

MỤC LỤC.................................................................................. i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................... v

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................. vi

DANH MỤC HÌNH ẢNH...................................................................... viii

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...................................... 1

1.1.  TÊN CHỦ CƠ SỞ.................................................................... 1

1.2.  TÊN CƠ SỞ................................................................. 1

1.3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ............ 3

1.3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở........................... 3

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở............................. 3

1.3.3.   Sản phẩm của cơ sở..................................... 10

1.4.  NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ..... 11

1.4.1.   Nhu cầu nguyên liệu sản xuất........................................................................ 11

1.4.2.   Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, vật liệu, hóa chất................................................... 12

1.4.3.   Nhu cầu sử dụng phế liệu................................................................................... 12

1.4.4.   Nhu cầu sử dụng điện............................................................................ 12

1.4.5.   Nhu cầu sử dụng nước............................................................................... 13

1.5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ.....................18

1.5.1.   Vị trí khu đất nơi thực hiện cơ sở.......................................................... 18

1.5.2.   Các hạng mục công trình của cơ sở......................................... 19

1.5.3.   Các hạng mục công trình phụ trợ của cơ sở........................ 22

1.5.4.   Máy móc và thiết bị sản xuất............................................................. 25

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 26

2.1.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG....... 26

2.2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........... 27

2.2.1.   Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải KCN Long Hậu mở rộng...27

2.2.2.   Công trình, biện pháp lưu giữ, thu gom xử lý khí thải.... 34

2.2.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại, chất thải rắn thông thường, chất thải rắn sinh hoạt.......34

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 35

3.1.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI......... 35

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa.................................................................................... 35

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải.................................................................................... 36

3.1.3.   Xử lý nước thải........................................................................................ 37

3.2.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI............42

3.2.1.   Nguồn phát sinh................................................. 42

3.2.2.   Biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................. 44

3.3.  CÔNG TRÌNH LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG............47

3.4.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI.........50

3.5.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:............51

3.6.  PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.........51

3.7.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC.........57

CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 59

4.1.   NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI..........59

4.1.1.   Nguồn phát sinh nước thải................................. 59

4.1.2.   Lưu lượng xả thải tối đa:................................... 59

4.1.3.   Dòng nước thải đề nghị cấp phép...................... 59

4.1.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải....... 59

4.1.5.   Nguồn tiếp nhận, vị trí xả thải, phương thức xả thải......................... 59

4.1.6.   Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải.................................... 60

4.1.7.   Các yêu cầu về bảo vệ môi trường............................................. 61

4.2.   NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI...............61

4.2.1.   Công trình, biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải............ 61

4.2.2.   Lưu lượng xả khí thải tối đa..................................... 61

4.2.3.   Dòng khí thải đề nghị cấp phép:.............. 61

4.2.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải.... 62

4.2.5.   Nguồn tiếp nhận, vị trí xả thải, phương thức xả thải............... 62

4.2.6.   Công trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải.......................................... 63

4.2.7.   Các yêu cầu về bảo vệ môi trường........................................... 64

4.3.   NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ....64

4.3.1.   Nguồn phát sinh................................................... 64

4.3.2.   Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................. 65

4.3.3.   Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 65

4.4.   QUẢN LÝ CHẤT THẢI ..65

4.4.1.   Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh:.......... 65

4.4.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại:.....67

6.3.  KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM..... 77

CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............. 78

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.TÊN CHỦ CƠ SỞ

-     Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm ....

-     Địa chỉ văn phòng: ........Long Thới, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

-     Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông N.........

+ Chức vụ: Tổng giám đốc

+ Số giấy chứng thực cá nhân: ....... tại Cục cảnh sát QLHC về TTXH

+ Địa chỉ thường trú:......xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.

+ Điện thoại.......

+ E-mail........

+ Website: ......

-     Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số:........đăng ký lần đầu ngày 19/06/2020 đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 09/11/2020 tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư Tỉnh Long An.

-     Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số: ....... đăng ký lần đầu ngày 21/01/2021 tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư Tỉnh Long An.

1.2.TÊN CƠ SỞ

-     Tên cơ sở: “Nâng công suất nhà máy chế biến thực phẩm từ công suất 980 tấn/năm lên 5000 tấn/năm”

-     Địa điểm cơ sở: KCN Long Hậu mở rộng, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

Quá trình thành lập cơ sở:

+ Theo kế hoạch bảo vệ môi trường năm 2021 của “Nhà máy chế biến thực phẩm Nam Sài Gòn công suất 980 tấn/năm” như sau:

v Quý I/2021 “Nhà máy chế biến thực phẩm Nam Sài Gòn công suất 980 tấn/năm” được phê duyệt. Chủ đầu tư của cơ sở là Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Nam Sài Gòn theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: 0316341292 đăng ký lần đầu ngày 19/06/2020 đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 09/11/2020 tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư Tỉnh Long An.

v Từ quý I/2021 đến quý II/2021, cài tạo sửa chữa nhà xưởng

v Từ quý II/2021 đến quý III/2021, lắp đặt máy móc thiết bị

v Từ quý III/2021 vận hành thử

v Từ quý IV/2021 vận hành chính thức

+ Theo kế hoạch sắp đến năm 2025:

v Quý I/2025 thực hiện hồ sơ GPMT “Nâng công suất nhà máy chế biến thực phẩm Nam Sài Gòn từ công suất 980 tấn/năm lên 5000 tấn/năm”. Chủ đầu tư của cơ sở là Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Nam Sài Gòn theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: 0316341292 đăng ký lần đầu ngày 19/06/2020 đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 09/11/2020 tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư Tỉnh Long An.

v Từ quý I/2025 đến quý II/2025, sau khi được cấp GPMT, tiến hành lắp đặt máy móc thiết bị

v Từ quý II/2025 đến quý III/2025, vận hành thử

v Từ quý III/2025 vận hành chính thức

-     Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt:

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 194/TD-PCCC, ngày 12/04/2022 tại Phòng CS PCCC và CNCH Công An tỉnh Long An.

+ Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng số 1291/TB-BQLKKT tại Ban quản lý khu kinh tế UBND tỉnh Long An

+ Giấy phép cải tạo công trình số 2799/GPCT ngày 07/12/2021 tại Ban quản lý khu kinh tế UBND tỉnh Long An

+ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 3593/GXN-STNMT ngày 27/05/2021 tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An.

-     Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Cơ sở “Nâng công suất nhà máy chế biến thực phẩm Nam Sài Gòn từ công suất 980 tấn/năm lên 5000 tấn/năm” thuộc điểm d, khoản 4, Điều 9 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024. Cơ sở có vốn đầu tư là 122.000.000.000 (một trăm hai mươi hai tỷ đồng) nên theo khoản 3 Điều 10 của Luật Đầu tư công, cơ sở thuộc nhóm

B. Cơ sở thuộc mục IV Phụ lục IV của Nghị định 05/2025/NĐ-CP. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở theo Phụ lục X của Nghị định 05/2025/NĐ-CP. Căn cứ theo khoản 3 điều 41 Luật Bảo Vệ Môi Trường 2020 về thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thì cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Sở Nông nghiệp và Môi trường Ủy ban nhân dân tỉnh Long An.

-     Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 điều 25 Nghị định này: Cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại phụ lục II

-     Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: sản xuất chế biến các sản phẩm tẩm bột và các loại chả từ thủy sản và chế biến các loại bánh xếp, há cảo, sủi cảo.

-     Phân nhóm cơ sở: Nhóm II

1.3.CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

1.3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

- Cơ sở hoạt động chế biến thực phẩm công suất 5.000 tấn/năm, trong đó:

+ Chế biến các sản phẩm tẩm bột và các loại chả từ thủy sản, quy mô 4.800 tấn sản phẩm/năm

+ Chế biến các loại bánh xếp, há cảo, xủi cảo quy mô 200 tấn sản phẩm/năm

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Cơ sở hoạt động với công nghệ sản xuất chế biến các sản phẩm tẩm bột và các loại chả từ thủy sản, quy mô 4.800 tấn sản phẩm/năm; chế biến các loại bánh xếp, há cảo, sủi cảo quy mô 200 tấn sản phẩm/năm.

NHÓM I: CHẾ BIẾN CÁC SẢN PHẨM TẨM BỘT VÀ CÁC LOẠI CHẢ TỪ THỦY SẢN

Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất chả hải sản tẩm bột

Hình 1.2. Quy trình công nghệ sản xuất tôm surimi

Hình 1.3. Quy trình công nghệ sản xuất chả cá tẩm cốm

Hình 1.4. Quy trình công nghệ sản xuất chả cá viên

Thuyết minh quy trình các sản phẩm nhóm I:

Nguyên liệu thịt cá tra, cá biển, thịt tôm, mực được làm sạch sẵn từ nhà cung cấp, sau đó xay nhỏ. Thịt xay được trộn với tinh bột, phụ gia, gia vị tạo thành mộc. Mộc này được làm ra được các sản phẩm như sau:

-     Chả hải sản tẩm bột: Từ mộc cá nhân viên sẽ định hình mộc bằng máy, đồng thời cho xốt mayonnaise vào mộc để tạo thành viên tròn có xốt mayonnaise bên trong. Tiếp đến chuyển qua ủ, hấp/luộc để làm chín sản phẩm. Sau đó chuyển qua công đoạn làm nguội viên ở nhiệt độ ≤ 35°C. Sau đó viên được tẩm xù bằng bột tẩm xù. Cuối cùng chuyển qua cấp đông, bao gói, thành phẩm, lưu kho chờ phân phối.

-     Tôm surimi: Đối với sản phẩm này thì từ mộc, nhân viên định hình bằng cách bơm vào khuôn (hình con tôm), sau đó hấp/luộc, rồi làm nguội 1 ở nhiệt độ ≤ 35°C, tiếp theo mang đi tẩm màu. Sau tẩm màu sẽ hấp 2, làm nguội 2 ở nhiệt độ ≤ 35°C. Cuối cùng chuyển qua cấp đông, bao gói, thành phẩm, lưu kho chờ phân phối.

-     Chả cá tẩm cốm: Từ mộc, nhân viên định hình viên tròn bằng máy, sau đó tẩm cốm. Sau tẩm cốm chuyển qua cấp đông, bao gói, thành phẩm, lưu kho chờ phân phối.

-     Cá viên: Mộc cá được định hình (dạng viên tròn) tiếp đó chuyển qua ủ, hấp. Cuối cùng làm nguội, cấp đông, bao gói, thành phẩm, lưu kho chờ phân phối.

NHÓM II: CHẾ BIẾN CÁC LOẠI BÁNH XẾP, HÁ CẢO, SỦI CẢO…

Hình 1.5. Quy trình chế biến các loại bánh xếp, há cảo, sủi cảo…

Thuyết minh quy trình các sản phẩm nhóm II:

-     Nguyên liệu thịt cá tra/ thịt tôm/ mực/ thịt heo,.  được làm sạch, sau đó cắt nhỏ hoặc xay tùy loại nguyên liệu, tiếp theo chuyển qua công đoạn trộn nhân đồng thời bổ sung rau củ (cắt nhỏ), phụ gia, tinh bột, gia vị.

-     Công đoạn tiếp theo là định hình nhân bằng máy tự động, song song đó sẽ tạo vỏ bánh bằng máy trộn bột và máy cán bột. Kết hợp nhân và vỏ bánh là công đoạn bắt bánh.

-     Sau khi bắt bánh sẽ là công đoạn hấp để làm chín sản phẩm, công đoạn hấp phải đảm bảo nhiệt độ tẩm sản phẩm đạt ≥ 75°C. Sản phẩm được làm nguội, cấp đông nhằm bảo quản chất lượng, nhiệt độ tâm sản phẩm sau cấp đông là ≤-18°C. Sau đó sẽ bao gói thành phẩm, lưu kho chờ phân phối.

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Theo KHBVMT 2021, cơ sở hoạt động với mục tiêu công nghệ sản xuất chế biến các sản phẩm tẩm bột và các loại chả từ thủy sản, quy mô 870 tấn sản phẩm/năm; chế biến các loại bánh xếp, há cảo, sủi cảo quy mô 110 tấn sản phẩm/năm. Sau khi nâng công suất, các sản phẩm của cơ sở được trình bày chi tiết trong bảng dưới đây:

Bảng 1.1. Sản phẩm của cơ sở

 

STT

 

Tên sản phẩm

Sản phẩm của cơ sở

theo KHBVMT 2021

(tấn sản phẩm/năm)

Sản phẩm sau khi nâng công suất

(tấn sản phẩm/năm)

 

1

Chế biến các sản phẩm tẩm bột và các loại chả từ thủy sản

 

870

 

4800

2

Chế biến các loại bánh xếp, há cảo, sủi cảo

110

200

Tổng cộng

980

5.000

Bảng 1.2. Hình ảnh minh họa sản phẩm cơ sở

1.4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ

1.4.1.Nhu cầu nguyên liệu sản xuất

Bảng 1.3. Nguyên liệu sản xuất của cơ sở

 

 

STT

 

 

Tên

 

 

Đơn vị

Khối lượng sử dụng theo KHBVMT 2021

Khối lượng sau khi nâng công suất

 

 

Xuất xứ

 

 

1

Thịt cá tra, thịt cá biển, thịt tôm, mực, thịt heo,…(đã được

sơ chế từ nhà cung cấp)

 

 

Tấn/năm

 

 

578

 

 

2815

 

 

Việt Nam

2

Rau củ các loại

Tấn/năm

179

815

Việt Nam

 

3

 

Bột các loại

 

Tấn/năm

 

158

 

694

Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ,

Indonesia

 

4

Gia vị các loại (đường, muối, bột ngọt,…)

 

Tấn/năm

 

121

 

545

Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ,

Indonesia

 

 

STT

 

 

Tên

 

 

Đơn vị

Khối lượng sử dụng theo KHBVMT 2021

Khối lượng sau khi nâng công suất

 

 

Xuất xứ

5

Dầu ăn, dầu mè, dầu hào

Tấn/năm

27

104

Việt Nam

6

Các loại khác

Tấn/năm

15

69

Việt Nam

TỔNG CỘNG

Tấn/năm

1.078

5.042

-

(Nguồn: Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Nam Sài Gòn)

1.4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, vật liệu, hóa chất

Theo KHBVMT 2021, cơ sở sử dụng than đá làm nhiên liệu đốt cho hoạt động của nồi hơi, hiện tại cơ sở dự kiến sử dụng nhiên liệu củi thay thế cho than đá để giảm bớt lượng ô nhiễm khi phát thải.

Bảng 1.4. Nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sản xuất của cơ sở

 

STT

 

Tên

 

Đơn vị

 

Khối lượng theo hiện tại

 

Khối lượng sau khi nâng công suất

 

Xuất xứ

1

Chlorine

Kg/năm

406,5

4200

Việt Nam

2

Vôi

Kg/năm

650

5850

Việt Nam

3

Than đá

Tấn/năm

230

-

Việt Nam

4

Củi

Tấn/năm

-

2000

Việt Nam

5

Bao bì

Cái/năm

1500

10.000.000

Việt Nam

(Nguồn: Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Nam Sài Gòn)

1.4.3.Nhu cầu sử dụng phế liệu

Trong quá trình hoạt động cơ sở không sử dụng phế liệu

1.4.4.Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp điện: lấy từ hệ thống lưới điện Quốc gia do Công ty Điện lực Cần Giuộc - Long An cung cấp đến tường rào lô Q-6A với điện áp trung thế 22kV. Hiện trong nhà xưởng đã có sẵn trạm biến áp 03 phase 22kV/0,4kV công suất trạm 1.500, 400kVA và nhà phân phối điện. Từ hộp nối, kéo cáp bọc nổi cung cấp cho các hạng mục công trình.

Điện năng được cung cấp cho hoạt động chiếu sáng và sản xuất của cơ sở. Nhu cầu sử dụng điện năng của cơ sở ước tính trung bình khoảng 289.100 kWh/tháng.

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng điện tại cơ sở

Tháng

Lượng điện tiêu thụ (kWh)

Tháng 8

337.300

Tháng 9

258.900

Tháng 10

271.100

TRUNG BÌNH (kWh/tháng)

289.100

(Nguồn: Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Nam Sài Gòn)

1.4.5.Nhu cầu sử dụng nước

Nước sạch tại cơ sở lấy từ KCN Long Hậu cung cấp, phục vụ cho mục đích sinh hoạt và sản xuất.

Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở

Tháng

Lượng nước cấp(m3)

Tháng 1 (từ ngày 21/12/2023 - 20/01/2024)

3412

Tháng 2 (từ ngày 21/01/2024 - 20/02/2024)

2568

Tháng 3 (từ ngày 21/02/2024 - 20/03/2024)

2869

Tháng 4 (từ ngày 21/03/2024 - 20/04/2024)

3029

Tháng 5 (từ ngày 21/04/2024 - 20/05/2024)

2546

Tháng 6 (từ ngày 21/05/2024 - 20/06/2024)

3285

Tháng 7 (từ ngày 21/06/2024 - 20/07/2024)

3190

Tháng 8 (từ ngày 21/07/2024 - 20/08/2024)

3344

Tháng 9 (từ ngày 21/08/2024 - 20/09/2024)

3553

TRUNG BÌNH (m3/tháng)

3088,4

(Nguồn: Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Nam Sài Gòn)

Nhu cầu sư ̉ dụng nước theo hiện tại:

Nước cấp cho sinh hoạt công nhân:

Căn cứ theo QCVN 01:2021/BXD lượng nước cần cấp là 80 lít/người/ngày. Số lượng công nhân làm việc tại nhà máy là 150 người. Qsh = 150 người x 80 lít/người/ngày = 12 m3/ngày.

Nước sử dụng cho mục đích tưới cây:

Theo QCVN 01:2021/BXD, định mức nước tưới cây ≥ 3 lít/m2/ngày. Như vậy, với diện tích cây xanh tại cơ sở là 1145,76 m² thì nhu cầu nước tưới cây là 3,4 m³/ngày.

Nước sử dụng cho mục đích rửa đường:

Theo QCVN 01:2021/BXD, định mức nước rửa đường ≥ 0,4 lít/m2/ngày. Như vậy, với diện tích đường nội bộ tại cơ sở là 1044,24 m² thì nhu cầu nước rửa đường 0,4 m³/ngày.

Nước cấp cho mục đích sản xuất:

-     Nước vệ sinh rửa nền khu sản xuất: 15 m3/ngày

-     Nước vệ sinh máy móc, thiết bị, dụng cụ: 40 m3/ngày

-     Nước dùng để giặt bảo hộ lao động: 8 m3/ngày

-     Nước sử dụng chế biến sản phẩm: 0,5 m3/ngày

-     Nước sử dụng sơ chế nguyên liệu: 5 m3/ngày

-     Nước sử dụng cho nồi hơi: 6 m3/ngày

-     Nước sử dụng cấp cho bể hấp thụ bụi: 0,5 m3/ngày

-     Nước dùng cho kho lạnh, tủ đông: 10 m3/ngày

-     Hệ thống làm mát: 1 m3/ngày

Nhu cầu sư ̉ dụng nước sau khi nâng công suất được tính toán như sau:

Nước cấp cho sinh hoạt công nhân

Tại nhà máy không tổ chức nấu ăn, đặt mua các suất ăn công nghiệp. Do đó, không sử dụng nước cho quá trình nấu nướng. Nước cấp được dùng chủ yếu cho quá trình vệ sinh của công nhân viên.

-     Căn cứ theo QCVN 01:2021/BXD lượng nước cần cấp là 80 lít/người/ngày. Số lượng công nhân làm việc tại nhà máy là 200 người. Qsh = 200 người x 80 lít/người/ngày = 16,0 m3/ngày.

Nước sử dụng cho mục đích tưới cây:

Theo QCVN 01:2021/BXD, định mức nước tưới cây ≥ 3 lít/m2/ngày. Như vậy, với diện tích cây xanh tại cơ sở là 1145,76 m² thì nhu cầu nước tưới cây là 3,4 m³/ngày.

Nước sử dụng cho mục đích rửa đường:

Theo QCVN 01:2021/BXD, định mức nước rửa đường ≥ 0,4 lít/m2/ngày. Như vậy, với diện tích đường nội bộ tại cơ sở là 1044,24 m² thì nhu cầu nước rửa đường 0,4 m³/ngày.

Nước cấp cho mục đích sản xuất:

-     Nước vệ sinh rửa nền khu sản xuất: 15 m3/ngày

-     Nước vệ sinh máy móc, thiết bị, dụng cụ: 40 m3/ngày

-     Nước dùng để giặt bảo hộ lao động: 8 m3/ngày

-     Nước sử dụng chế biến sản phẩm: 8 m3/ngày

-     Nước sử dụng sơ chế nguyên liệu: 5 m3/ngày

-     Nước sử dụng cho nồi hơi: 18 m3/ngày

-     Nước sử dụng cấp cho bể hấp thụ bụi: 0,5 m3/ngày

-     Nước dùng cho kho lạnh, tủ đông: 10 m3/ngày

Hệ thống làm mát: 6 m3/ngày

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng và gạch không nung

 
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782
Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 
Địa chỉ văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE


HOTLINE:

0903 649 782 - 028 35146426

 

CHÍNH SÁCH CHUNG

Chuyên gia tư vấn cho các
dịch vụ lập dự án, môi trường
Chính sách  giá phù hợp nhất
Cam kết chất lượng sản phẩm