Hồ sơ báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản chế biến nông sản. Sản phẩm đầu ra của dự án là cà phê nhân với khối lượng 30.000 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 13-10-2025
39 lượt xem
DANH MỤC CÁC T Ừ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................. 4
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC HÌNH.................................................................................. 7
CHƯƠNG I............................................................................................................... 8
THÔNG TIN CHUNG VỀ Dự ÁN ĐẦU TƯ........................................................ 8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư.................................................................................. 8
1.2. Tên dự án đầu tư.............................................................................................. 8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xu ất của dự án đầu tư....................... 11
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư.......................................................... 11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................................... 11
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư........................................................................... 17
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.... 17
1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án trong giai đoạn thi công........................................... 17
1.4.2. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu củ a dự án giai đoạn vận hành................ 18
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư...................................................... 20
1.5.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục xây dựng t ại dự án đầu tư.............. 20
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị tại dự án đầu tư...................................... 21
1.5.3. T ổng m ức đầu tư.................................................................................... 27
1.5.4. Tiến độ thực hiện dự án.............................................................. 27
1.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện tại dự án đầu tư............................. 27
CHƯƠNG II................................................................................................. 29
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 29
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......... 29
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 29
2.2.1. Khả năng chịu tải của môi trường không khí........................................... 30
2.2.2. Khả năng chịu tải của môi trường nước................................................ 30
Chương III...................................................................................................... 33
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HI ỆN D Ự ÁN ĐẦU TƯ.. 33
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật............................... 33
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án......................................... 33
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực ngu ồn nước ti ếp nhận nước thải................... 33
3.2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải........................................ 35
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án.......35
3.3.1. Tiếng ồn, vi khí hậu và không khí xung quanh............................... 36
3.3.2. Nước mặt..................................................................................... 37
3.3.3. Kết quả quan trắc đối với môi trường đất.................................. 37
Chương IV.......................................................................................................... 38
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦ A DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........ 38
4.1. Đánh giá, dự báo tác động môi trường............................................... 38
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai, thi công xây dựng dự án đầu tư............ 38
4.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành......... 62
4.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........................... 78
4.2.1. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng d ự án............. 78
4.2.2. Đề xuất các công trình, bi ện pháp b ảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành........... 87
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, bi ện pháp bảo vệ môi trường.................... 105
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư .... 105
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục...........105
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác............... 105
4.3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...................
4.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường ...
4.4. Nh ận xét về mức độ chi ti ết, độ tin c ậy của các kết qu ả đánh giá, dự báo....
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GI ẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................
5.1. Nội dung đề ngh ị cấp phép đối v ới nước th ải.....................................................
5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải...............................................................................
5.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa..........................................................................
5.1.3. Dòng nước thải.................................................................................................
5.1.4. Các ch ất ô nhiễm và giá trị gi ới hạn của các ch ất ô nhi ễm theo dòng nước thải...... 113
5.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước th ải................. 113
5.2. Nội dung đề ngh ị cấp phép đối v ới bụi, khí th ải:............................................... 114
5.2.1. Nguồn phát sinh bụi, khí thải........................................................................... 114
5.2.2. Lưu lượng xả bụi, khí thải............................................................................... 114
5.2.3. Dòng bụi, khí thải............................................................................................ 114
5.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng bụi, khí thải......... 114
5.2.5. Vị trí, phương thức xả bụi, khí thải................................................................ 115
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................. 115
CHƯƠNG VI........................................................................................................ 116
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN............... 116
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .. 116
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................... 116
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........ 116
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật................ 117
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................................ 117
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.......................................... 118
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án đầu tư 118
6.3. Kinh phí th ực hiện quan tr ắc môi trường hằng năm......................................... 118
Chương VII........................................................................................................................... 118
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................................................... 119
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Chủ dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH...
Địa chỉ trụ sở: 1...... phường Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (nay là phường Nam Gia Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng).
Người đại diện: Ông.....
Chức vụ: Tổng Giám đốc.
Điện thoại: .........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ....; cấp lần đầu ngày 17/3/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 24/10/2024; Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông (nay là Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng).
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ...ẠI PLEIKU (Viết tắt là.... PLEIKU).
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Nhà máy được xây dựng tại Khu công nghiệp Trà Đa, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai với diện tích đất sử dụng là 24.639,9 m2. Các hướng tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp đất cây xanh cách ly của Khu công nghi ệp Trà Đa và Nghĩa trang thành phố Pleiku (cũ);
+ Phía Nam giáp đường D2 Khu công nghiệp Trà Đa và Công ty TNHH MTV An Tiến Đạt;
+ Phía Tây giáp Công ty Cổ phần Quốc tế L’amant;
+ Phía Đông giáp Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Phúc Thịnh Hoàng.
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Chủ đầu tư là cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của dự án và Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai là cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án.
Quy mô của dự án đầu tư: (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư là 94.000.000.000 đồng (Chín mươi bốn tỷ đồ ng).
Căn cứ theo khoản 3 Điều 11 Luật đầu tư công số 5 8/2024/QH15 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Theo đó, dự án Nhà máy chế biến nông sản thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C.
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Chế biến nông sản (cà phê).
Phân nhóm dự án đầu tư:
Dự án Nhà máy chế biến nông sản thuộc dự án nhóm III quy định tại số thứ tự 2 Ph ụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ -CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 05/2025/NĐ-CP, dự án có phát sinh nước thải, bụi và khí thải xả ra môi trường phải được xử lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức. Theo quy định tại khoản 1 Điều 39, kho ản 4 Điều 41 Luật bảo vệ môi trường 2020; khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1532/QĐ -UBND ngày 22/8/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ủy quyền thực hiện một s ố nhiệm vụ, quy ền hạn trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ch ủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, dự án Nhà máy chế biến nông sản thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai cấp.
Trên cơ sở đó, Công ty đã phối hợp với đơn vị tư vấn lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mẫu của Phụ lục IX Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 nộp về Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai cấp phép theo đúng quy định.
- Công suất thiết kế: Sản xuất, chế biến nông sản (cà phê) với công suất 30.000 tấn sản phẩm/năm.
* Thuyết minh quy trình:
Hệ thống dùng để bốc dỡ hàng từ xe tải, qua hệ thống và đóng bao bigbag, lưu kho.
+ Hố nguyên liệu: Nạp cà phê nhân xanh từ xe tải.
+ Gầu tải: Nhận cà từ hố nguyên liệu chuyển vào bồn chứa.
+ Bồn chứa: Chứa nguyên liệu cà phê nhân xanh và chờ đóng bao bigbag.
+ Cân bàn.
+ Máy hút bụi trung giũ bằng khí nén: Hút bụi cho hệ thống.
Hệ thống dùng để tách tạp chất và phân loại cà phê nhân xanh.
+ Hố nguyên liệu: nhận cà phê nhân xanh nguyên liệu.
+ Gầu tải nguyên liệu: Nhận cà từ hố nguyên liệu chuyển vào máy tách tạp chất.
+ Máy tách tạp chất: Loại bỏ tạp chất (que, cành, dây bao, bụi, ...).
+ Máy tách sắt, đất nhiễm từ: Loại bỏ sắt thép và vật liệu có từ tính ra khỏi cà phê.
+ Gầu tải sau máy tách tạp chất: Nhận cà từ máy tách tạp chất chuyển vào máy tách đá.
+ Máy tách đá: Loại bỏ đá, cát, sạn... (các loại hạt có trọng lượng nặng hơn hạt cà phê).
+ Gầu tải sau máy tách đá: nhận cà từ máy tách đá chuyển vào máy phân loại theo kích thước.
+ Máy phân loại theo kích thước: Phân loại cà thành các kích thước khác nhau (S18, S16, S13, S12 và <S12).
+ Gầu tải sau máy phân loại kích thước: Nhận các loại cà từ máy phân loại theo kích thước chuyển vào bồn chứa.
+ Bồn chứa: Bồn chứa các loại cà sau máy phân loại kích thước chờ chạy phân loại theo trọng lượng.
+ Máy phân loại theo trọng lượng: Tách các t ạp chất có trọng lượng nhẹ hơn hạt cà phê nguyên liệu (vỏ cà phê, hạt sâu, hạt mọt, hạt vỡ...).
+ Gầu tải sau máy phân loại theo trọng lượng: Nhận cà phê sau máy phân loại theo trọng lượng chuyển vào bồn chứa.
+ Bồn chứa: Chứa cà phê sau phân loại trọng lượng chờ tịnh bao (bao 60 kg, 1.000 kg, 1.500 kg...) hoặc chờ chuyển qua công đoạn chế biến khác.
Hệ thống dùng để tách tạp chất và phân loại cà phê nhân chất lượng cao.
+ Hố nguyên liệu: nh ận cà phê nhân nguyên liệu (cà phê đã qua phân loại xô).
+ Gầu tải nguyên liệu: Nhận cà từ hố nguyên liệu chuyển vào máy tách tạp chất.
+ Máy tách tạp chất: Loại bỏ tạp chất (que, cành, dây bao, bụi,...).
+ Máy tách sắt, đất nhiễm từ: Loại bỏ sắt thép và vật liệu có t ừ tính ra khỏi cà phê.
+ Máy tách đá: Loại bỏ đá, cát, sạn... (các loại hạt có trọng lượng nặng hơn hạt cà phê) .
+ Gầu tải sau máy tách đá: Nhận cà từ máy tách đá chuyển vào máy phân loại theo trọng lượng.
+ Máy phân loại theo trọng lượng: Tách các t ạp chất có tr ọng lượng nhẹ hơn hạt cà phê nguyên liệu (vỏ cà phê, hạt sâu, hạt mọt, hạt vỡ.).
+ Gầu tải sau máy phân loại theo trọng lượng: Nhận cà phê sau máy phân loại theo tr ọng lượng chuyển vào bồn chứa.
+ Máy phân lo ại màu: Phân lo ại các h ạt cà hê đen, xấu...
+ Gầu tải cà sau máy phân loại màu: Gầu cà tốt và cà s ấu, nh ận cà tốt, s ấu từ máy phân lo ại màu chuyển vào 02 bồn chứa.
+ Bồn chứa cà tốt: Chứa cà phê sau phân loại chờ tịnh bao (bao 60 kg, 1.000 kg, 1.500 kg) hoặc ch ờ chuy ển qua công đoạn chế biến khác.
+ Bồn chứa cà xấu: Chứa cà phê xấu (đen, nâu, sạm...) sau phân loại chờ tịnh bao (bao 60 kg, 1.000 kg, 1.500 kg...) hoặc chờ chuyển qua công đoạn chế biến khác.
Hệ thống dùng để đánh bóng hạt cà phê nhân chất lượng cao.
+ Hố nguyên liệu: Nhận cà phê nhân nguyên liệu (cà phê đã qua phân loại xô và phân loại màu).
+ Gầu tải nguyên liệu: Nh ận cà từ hố nguyên liệu chuyển vào bồn ch ứa trên máy đánh bóng.
+ Máy đánh bóng: Đánh bóng hạt cà phê, loại bỏ lớp mang lụa bao quanh hạt cà phê.
+ Gầu tải sau máy đánh bóng: Nhận cà từ máy đánh bóng chuyển vào máy tách mẻ sau đánh bóng.
+ Máy tách mẻ: Tách các hạt vỡ, hạt mẻ ra khỏi cà phê sau đánh bóng.
+ Gầu tải sau máy tách mẻ: Nhận cà phê sau máy tách mẻ chuyển vào máy làm nguội.
+ Máy làm nguội: Làm ngu ội hạt cà phê sau đánh bóng.
+ Gầu tải cà sau máy làm nguội: Nhận cà t ừ máy làm nguội chuyển vào bồn chứa.
+ Bồn chứa cà thành ph ẩm: Chứa cà phê sau phân loại chờ tịnh bao (bao 60 kg, 1.000 kg, 1.500 kg...) hoặc chờ chuyển qua công đoạn chế biến khác.
(5) Hệ thống say tháp
Hệ thống dùng để sấy cà phê chưa đạt độ ẩm.
- Hệ thống bao gồm:
+ Tháp sấy hạt:
Trang bị ống dẫn khí nóng trung tâm và 08 ống phân phối khí nóng đến các vị trí trong buồng sấy.
Trang bị 24 phễu chia cà trong máy trước khi x ả vào máng ra. Cà phê khi sấy xong sẽ có độ ẩm đồng đều.
Trang bị hệ thống van gồm 24 cái (gắn dưới 24 phễu chia cà) điều chỉnh năng suất xả cà phê nhân khi sấy. Các van này vận hành được do trang bị mô tơ giảm tốc và biến tần điều chỉnh vận tốc.
Trang bị vỏ bọc tháp sấy bằng thép tấm sơn tĩnh điện.
Trang bị cầu thang, lan can trên đầu tháp s ấy.
+ Lò đốt cấp nhiệt gián tiếp:
Vỏ, khung, ống khói lò đốt bằng thép đen, sơn màu.
Bộ trao đổi nhiệt bằng thép.
Bầu lò đốt bằng thép.
Nhiên liệu đốt: Dầu DO.
Nguồn tạo nhiệt: Trang bị 02 đầu đốt dầu DO.
+ Quạt thổi khí nóng: Qu ạt ly tâm.
+ Gầu tải (âm nền 02 m, có máng chứa): Năng suất 40-50 m3/h.
+ Máy hút bụi, làm nguội và hút bụi cà phê sau khi s ấy.
+ Bồn chứa cà dự trữ ch ờ sấy.
+ Bồn chứa cà và làm nguội sau khi s ấy.
Nguyên lý hoạt đông:
Khởi động gầu t ải, gầu tải nhận cà phê nhân từ bên ngoài, hoặc từ bồn (khi không chuyển cà phê vào tháp sấy, gầu tải có nhi ệm vụ chuy ển cà phê nạp vào bồn để dự trữ) chuyển vào tháp s ấy. Các van dưới tháp s ấy được đóng lại trong khi gầu tải hoạt động. Thời gian nạp 25 tấn cà phê vào tháp sấy kho ảng 50 phút. D ừng g ầu t ải s ố khi đã nạp đủ cà phê vào tháp sấy.
Khởi động 02 đầu đốt dầu để đốt nóng 02 bộ trao đổi nhiệt. Khởi động máy hút bụi. Khởi động quạt th ổi khí nóng, quạt hút khí nóng từ bộ trao đổi nhiệt th ổi vào tháp sấy.
Khởi động gầu t ải. Mở van dưới tháp s ấy để cà phê ch ảy vào máng xu ống gầu tải. Gầu t ải chuyển cà phê vào tháp sấy cho đến khi nào cà phê trong tháp sấy đạt độ ẩm theo yêu cầu thì m ở van gầu tải chuyển cà phê từ tháp sấy vào bồn làm nguội. Cà phê sau khi làm nguội được chuy ển vào bigbag.
Thuyết minh nguyên lý hoạt đông:
Gầu tải (là thiết b ị vận chuy ển cà phê nhân theo phương thẳng đứng) chuyển cà phê nhân lên tháp s ấy. Tháp sấy có sức ch ứa 25 tấn cà phê nhân, có khung chân đỡ và phễu thoát liệu. Tháp s ấy có 02 lớp vỏ bọc, lớp v ỏ phía trong bằng thép t ấm đục lỗ, lớp vỏ ngoài b ằng thép t ấm bọc kín. Trên nóc tháp s ấy cũng được bọc tôn kín để tránh phát tán b ụi trong quá trình sấy và kết nối với hệ thố ng ống d ẫn khí ra máy hút bụi. Trong tháp s ấy bố trí 01 ống dẫn khí nóng trung tâm và 08 ống phân ph ối khí nóng. Đáy tháp sấy (trên phễu thoát liệu) có trang bị 24 phễu, các phễu này có tác dụng chia lượng cà phê thoát xuống cho đều ở tất c ả các vị trí của tháp s ấy. 24 ph ễu này được trang bị 24 van phân phố i, 24 van ho ạt động sẽ chuyển cà phê xu ống phễu thoát liệu (là phễu chính). Các van này có th ể điều chỉnh khối lượng cà phê xu ống nhiều hay ít ho ặc đóng kín khi van không ho ạt động.
02 lò đốt cấp nhiệt gián ti ếp: Lò đốt được trang b ị bộ trao đổi nhiệt bằng thép, 02 đầu đốt dầu (đốt bằng d ầu DO) đốt dầu trong bu ồng đốt (buồng kín) và đốt nóng b ộ trao đổi nhiệt. Sau khi đốt nóng bộ trao đổi nhiệt, khí thoát ra theo 02 ống khói trên cao. Quạt thổi khí nóng hút khí nóng sạch t ừ lò đốt th ổi vào tháp sấy. Có thể điều ch ỉnh nhiệt độ trong buồ ng sấy bằng cách điều chỉnh các cửa gió của lò đốt và điều chỉnh đầu đốt dầu. Khí nóng đi qua 08 ống phân ph ối nhi ệt xuyên qua lớp cà phê nhân trong tháp sấy và thoát ra qua lớp vỏ phía trong (v ỏ bằng thép t ấm đột lỗ). Khi thoát qua lớp vỏ thép có lỗ, dòng khí b ị ngăn lại bởi lớp v ỏ thép bên ngoài và theo đường ống dẫn v ề máy hút bụi.
Gầu t ải (là thiết b ị vận c huyển cà phê nhân theo phương th ẳng đứng) c ó nhi ệm vụ nhận cà phê từ phễu thoát li ệu chuyển lên đầu tháp s ấy. Hoạt động này diễn ra liên tục trong su ốt thời gian s ấy cho đến khi cà phê đạt độ ẩm theo yêu cầu thì người vận hành máy s ẽ mở van c ủa gầu tải cho chuyển cà phê từ tháp sấy vào b ồn chứa và làm nguộ i. T ại b ồn có trang bị thiết bị rê làm nguội cà s ấy và có đường ống dẫn khí ra máy hút bụi.
Cà phê được làm nguội và chứa tại b ồn. Đóng bao bằng cách mở van dưới b ồn xả cà phê vào bao.
(6) Hệ th ống hút bụi rung giũ bằng khí nén
Hệ thống dùng để tách và thu gom b ụi lẫn trong h ạt cà phê trong quá trình chế biến và phân lo ại.
Ứng dụng của hệ thống thu hồi bụi rung giũ khỉ nén
Hệ th ống thu hồi b ụi rung rũ khí nén là phương pháp tốt nh ất để giải quy ết v ấn đề ô nhiễm môi trường không khí do b ụi xu ất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau từ hoạt động tự nhiên cho đến nhân tạo.
Sản phẩm đầu ra của dự án là cà phê nhân với khối lượng 30.000 tấn sản phẩm/năm.
a.Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu ch ính của dự án ph ục vụ th i công
Nguyên vật liệu phục vụ thi công dự án bao gồm các loại sau:
STT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Sắt, thép |
tấn |
300 |
2 |
Xi măng |
tấn |
2.800 |
3 |
Gạch xây tường |
viên |
200.000 |
4 |
Cát |
m3 |
3.600 |
5 |
Đá các loại |
m3 |
4.900 |
6 |
Tôn lợp mái |
m2 |
9.000 |
Bảng 1.2. Khối lượng dự kiến các loại vật liệu xây dựng chính của dự án.
b.Nguồn cung cấp:
c.Nhu cầu sử dụng nước của dự án phục vụ thi công
Trong giai đoạn thi công, nhu c ầu sử dụng nước ch ủ yếu dùng cho sinh ho ạt của công nhân xây dựng và nước dùng trong quá trình xây dựng, r ửa dụng c ụ thi công.
Theo tiêu chuân xây dụng QCVN 01:2021/BXD và TCVN 13606:2023 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế, đinh mức nước câp sinh hoạt cho công nhân tại dự án la 100 lít/ngưới.ngày.
QcấpSh/VS = 50 người x 100 lít/ngày = 5.000 lít/ngày = 5,0 m3/ngày.
Tổng lượng nước th ải phát sinh từ các ho ạt động sinh ho ạt được tính b ằng 100% lượng nước cấp = 5,0 m3/ngày đêm.
* Nước sử dụng trong thi công:
Đối với hoạt động rửa dụng cụ thi công và bánh xe phương tiện ra vào công trường: Nước c ấp cho hoạt động kho ảng 2,0 m3/ngày.
Nguồn cung cấp nước: Nhà máy nằm trong Khu công nghiệp Trà Đa nên hệ th ống cung cấp nước cho nhà máy do Công ty phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh Gia Lai đầu tư. Công ty s ẽ đầu tư xây dựng trước bể ch ứa nước và bơm nước ph ục vụ cho sinh hoạt, thi c ông xây dựng và tận dụng để sử dụng cho quá trình v ận hành nhà máy sau này.
d.Nhu cầu sử dụng điện củadự ánph ục vụ thi công
Điện dùng cho máy thi công, điện sinh hoạt cho công nhân, điện chi ếu sáng lấy từ lưới điện quốc gia. Nhà máy nằm trong KCN Trà Đa nên hầu hết hạ tầng điện như đường dây điện 22 K V, trạm biến áp ngay hàng rào nhà máy đều được Công ty Điện lực Gia Lai và Công ty phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh Gia Lai đầu tư nên việc cung cấp điện rất thuận lợi.
e.Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của dự án giai đoạn vận hành
Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng tại dự án đầu tư
Nguyên li ệu s ản xu ất của nhà máy là hạt cà phê tươi được thu mua từ các vườn cà phê ở khu vực tỉnh Gia Lai và khu vực Tây Nguyên, ch ất lượng được lựa chọn theo yêu cầu nguyên li ệu phục vụ sản xuất và xuất khẩu.
Để chế biến được 30.000 t ấn s ản ph ẩm cà phê nhân mỗi năm nhà máy cần thu mua khối lượng cà phê tươi là 75.000 tấn (với tỷ lệ hao hụt kho ảng 60%).
Danh mục nguyên vật liệu và hóa chất sử dụng trung bình trong năm của dự án trong điều kiện sản xuất ổn định được trình bày cụ thể tại b ảng sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu và hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất của dự án.
TT |
Tên nguyên vật li ệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Xu ất xứ |
1 |
Hạt cà phê tươi |
Tấn/năm |
75.000 |
Việ t Nam |
2 |
Bao đựng lo ạ i 60 kg |
Kg/năm |
50.000 |
Việt Nam |
3 |
Bao đựng lo ạ i 1.000 kg |
Kg/năm |
35.000 |
Việt Nam |
4 |
Bao đựng lo ạ i 1.500 kg |
Kg/năm |
30.000 |
Việt Nam |
5 |
Dầu DO |
Kg/năm |
84.000 |
Việt Nam |
Nguồn: Dự án đầu tư Nhà máy chế biến nông sản
Nguyên liệu thu mua v ề được tập kết tại kho chứa nguyên liệu được xây dựng kiên cố, có mái che, nền láng xi măng đảm bảo không bị ướt vào mùa mưa.
1.4.2.2. Nhu cầu siwr dụng điện
Bên cạnh đó, để đảm bảo việc ch ủ động về điện trong trường hợp hệ thống điện lưới bị cắt, hệ thống máy phát điện dự phòng 1.000 kVA cũng được lắp đặt để phục vụ toàn bộ hệ th ống máy móc tại Nhà máy trong trường hợp mất điện lưới.
I.4.2.3. Nhu cầu sử dụng nước
Nhà máy n ằm trong KCN Trà Đa nên hệ thống cung cấp nước cho nhà máy hoạt động do Công ty phát tri ển h ạ tầng Khu kinh t ế tỉnh Gia Lai đầu tư; Ở giai đoạn này Công ty sẽ tiếp tục s ử dụng bể ch ứa nước và bom nước đã đầu tư ở giai đoạn thi công xây dựng để phục vụ cho sinh ho ạt, sản xuất và tưới cây tại nhà máy. Nhà máy luôn đả m bảo có nước ph ục v ụ cho quá trình s ản xu ất, sinh hoạt và phục vụ cho công tác phòng cháy chữa cháy của Công ty.
Nước c ấp sinh hoạt cho cán b ộ, công nhân viên: Nhà máy có 128 cán bộ, công nhân viên. Theo tiêu chuấn xây dưn g QCVN 01:2021/BXD và TCVN 13606:2023 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế, đinh mức nưoc cấp sinh hoạt cho công nhân tại nhà máy la 100 l ít/ngưòi.ngày. Vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt tại dự án là: Qsh = 128 x 100/1.000 = 12,8 m3/ngày đêm.
Quá trình sản xuất Nhà máy không s ử dụng nước.
Nhu cầu nước tưới cây xanh,phun nước giảm bụi sân đường nội bộ Nhà máy: Qtưới
Vậy Qtưới = 15,05 + 1,95 = 17 (m3/ngay).
Như vậy, tổng lượng nước sử dụng cho hoạt động của dự án là: Qt ổng = Qsh + Qsx + Qtưới = 12,8 + 0 + 17 = 29,8 (m3/ngay).
Nhu cầu sử dụng nước được tổng hợp qua bảng sau:
TT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Lưu lượng sử dụng (m3/ngày) |
Lưu lượng nước thải t ối đa (m3/ngày) |
1 |
Nước cấp sinh hoạt |
12,8 |
12,8 |
3 |
Nước tưới cây xanh, rửa sân đường nộ i bộ |
17 |
Không thải ra môi trường |
Tổng c ộng |
29,8 |
12,8 |
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước tại dự án đầu tư
Ngoài ra, còn có nước cấp cho nhu c ầu PCCC: nhu c ầu c ấp nước chữa cháy được xác định như sau: Nhà máy có diện tích 24.639,9 m2, nên theo TCVN 2622-1995 lấy số lượng đám cháy cho Nhà máy là 1 đám cháy với lưu lượng cho 1 đám cháy là 10 (l/s). Vậy, lưu lượng nước dự tr ữ phục v ụ cho yêu cầu cấp nước c ứu hỏa là: Wcc = 3.600 x qcc x t x n/1.000 = 3,6 x 10 x 3 x 1 = 108 (m3)
Với:
Wcc : Lượng nước dự trữ phục vụ cứu hỏa (m3).
qcc: Tiêu chu ẩn cấp nước ch ữa cháy (qcc = 10 l/s).
t : Thời gian cấp nước cứu hỏa (t = 3h).
n : S ố đám cháy xảy ra (n = 1).
Lượng nước phục vụ nhu cầu chữa cháy được lấy tại bể nước PCCC của dự án có thể tích kho ảng 750 m3
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng và gạch không nung
Gửi bình luận của bạn