Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án đầu tư nhà máy công nghiệp. Chuyên sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện, máy tập thể dục, thể thao các loại.
Ngày đăng: 10-10-2025
23 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................. 3
DANH MỤC BẢNG..................................................................................... 4
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................... 6
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........ 15
3.2.1. Cơ sở lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án.......................... 15
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư...................................................... 38
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư....... 40
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................ 56
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 67
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.......... 67
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 74
CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 75
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư..... 75
2.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải................ 174
2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn.................. 192
2.2.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.... 195
2.2.5. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường xảy ra trong quá trình vận hành của dự án.. 198
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.............................. 208
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá....................................... 210
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.......... 212
CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................... 213
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................. 219
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có).......... 220
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)....221
6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải.................................................. 221
7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường.................................................... 223
CHƯƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 225
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư........ 225
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................................... 225
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..226
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật….228
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................... 228
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................................... 230
2.3 Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án..... 230
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm......................................... 230
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................... 231
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
..........
Địa chỉ trụ sở chính: ...Dali Dist., Taichung City, 412 Taiwan, Trung Quốc (Đài Loan).
Địa chỉ thực hiện dự án: ..Khu Công Nghiệp số 5, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông ......; Chức vụ: Tổng giám đốc; Giới tính: Nam
Sinh ngày : .... Quốc tịch: Trung Quốc (Đài Loan);
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
Số giấy tờ pháp lý cá nhân:.....; Ngày cấp: 23/03/2023;
Địa chỉ thường trú: ......, khu Tai Ping, thành phố Đài Trung, Trung Quốc (Đài Loan).
Địa chỉ liên lạc: ........Khu Công nghiệp số 05, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Điện thoại: ..........................; Fax: ......................; E-mail: .......................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên: Mã số doanh nghiệp ...... đăng ký lần đầu ngày 19 tháng 05 năm 2025.
Mã số thuế: .......
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ...... của UBND tỉnh Hưng Yên, Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên, chứng nhận lần đầu ngày 7 tháng 5 năm 2025;
NHÀ MÁY CÔNG NGHIỆP
a.Địa điểm thực hiện dự án
Toàn bộ lô đất thực hiện dự án có tổng diện tích 98.764,7 m2 (trong đó giai đoạn I: 49.505 m2 và giai đoạn II: 49.259,7 m2) tại KCN số 05, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam nay là xã Xuân Trúc, tỉnh Hưng Yên theo hợp đồng thuê đất số 08/2025/HĐTLĐ/YM-RX ngày 10 tháng 06 năm 2025.
*) Vị trí tiếp giáp của lô đất như sau:
+ Phía Đông: giáp lô dất cây xanh SKK 1046 của Khu công nghiệp;
+ Phía Tây: giáp đường giao thông D2 của Khu công nghiệp;
+ Phía Nam: giáp lô đất cây xanh SKK 1055 của Khu công nghiệp;
+ Phía Bắc: giáp lô đất kho bài SKK 1044 và lô đất cây xanh 1046 của Khu công nghiệp;
*) Vị trí khu đất thực hiện dự án và các đối tượng tương quan, các điểm khép góc khu đất thực hiện dự án như sau:
Bảng toạ độ vị trí khép góc khu đất thực hiện dự án của ...:
Số hiệu điểm |
Toạ độ |
|
X |
Y |
|
1 |
2301333.91 |
558288.19 |
2 |
2301361.69 |
558338.76 |
3 |
2301440.64 |
5583338.76 |
4 |
2301048.25 |
558895.51 |
5 |
2301042.63 |
558681.76 |
6 |
2301039.07 |
558873.04 |
7 |
2301028.82 |
558647.95 |
8 |
2301012.31 |
558607.54 |
9 |
2300966.22 |
558492.25 |
10 |
2300970.28 |
558478.32 |
Bảng tọa độ định vị lô đất giai đoạn 1 lô đất giai đoạn 1 được giới hạn bởi các mốc 3A, 4,5,6,7,8,9,10A, 3A.
Hình 3: Hình ảnh tọa độ lô đất giai đoạn I
Số hiệu điểm |
Toạ độ |
|
X |
Y |
|
3A |
2301270.17 |
558578.25 |
4 |
2301048.25 |
558895.51 |
5 |
2301042.63 |
558681.76 |
6 |
2301039.07 |
558673.04 |
7 |
2301028.82 |
558647.95 |
8 |
2301012.31 |
558607.54 |
9 |
2300966.22 |
558492.25 |
10 |
2300970.28 |
558478.32 |
10(A) |
2301161.23 |
558377.43 |
*) Mối tương quan của dự án với các đối tượng xung quanh:
Các đối tượng tự nhiên:
Giao thông: Khu đất để thực hiện dự án nằm trong KCN số 05, KCN nằm tiếp giáp với các trục đường lớn của tỉnh Hưng Yên, trên đường nối 2 cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình nên vô cùng thuận lợi cho quá trình vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa về cảng Hải Phòng (55 phút di chuyển), cảng hàng không Quốc Tế Nội Bài (60 phút di chuyển), cửa khẩu Hữu Nghị- Lạng Sơn (2h 20 phút di chuyển). Thêm vào đó, các tuyến đường nội bộ của KCN cũng đã được đầu tư xây dựng khang trang, trải nhựa, đảm bảo cho hoạt động sản xuất của dự án.
- Sông suối: Dự án hoạt động trong KCN số 05. Xung quanh khu vực KCN có nhiều kênh mương tự nhiên của các thôn lân cận, góp phần hình thành lên mạng lưới sông ngòi của khu vực. Trên địa bàn xã cũng có các sông nội đồng thuộc hệ thống thuỷ nông Bắc Hưng Hải.
Hệ thống đồi núi, khu bảo tồn: Quanh khu vực của dự án không có đồi núi hay khu bảo tồn nào cần phải bảo vệ.
Các đối tượng kinh tế - xã hội:
Kinh tế - xã hội: Dự án hoạt động trong KCN số 05, vì vậy xung quanh khu vực thực hiện dự án chủ yếu là các công ty sản xuất hoặc dịch vụ khác như: Công Ty Koffmann, Công ty Wieson Technologies Việt Nam, …
Khu dân cư: KCN số 05 đã quy hoạch khoảng cách đảm bảo với khu dân cư. Khoảng cách gần nhất từ dự án tới khu dân cư thôn bình Hồ, xã Ân Thi về phía Đông dự án là khoảng 46 m.
Di tích văn hoá - lịch sử:
Gần khu vực dự án không có vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, các khu bảo tồn thiên nhiên khu nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và các khu di tích lịch sử văn hóa, di sản văn hóa đã xếp hạng vì vậy hoạt động kinh doanh sản xuất của cơ sở không gây ảnh hưởng tới các đối tượng kinh tế, xã hội này.
* Hiện trạng khu đất thuê để thực hiện dự án và việc triển khai thực hiện dự án:
Hình 4: Hiện trạng của khu đất thực hiện dự án
b.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường
*) Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên.
*) Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan tới môi trường của dự án đầu tư: UBND tỉnh Hưng Yên.
c.Quy mô của dự án đầu tư
Quy mô dự án theo Luật Đầu tư công: Dự án thuộc nhóm B (Do dự án thực hiện với các mục tiêu: Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện; Sản xuất linh kiện điện tử; Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu; Sản xuất máy chuyên dụng khác; Sản xuất sản phẩm từ plastic và Bán buôn tổng hợp. Dự án là dự án đầu tư mới, tổng vốn đầu tư 1.020.800.000.000 VNĐ < 3.000 tỷ đồng Việt Nam nên thuộc nhóm dự án quy định tại khoản 2, Điều 10 của Luật Đầu tư công năm 2024 và mục II, phần B, Phụ lục I - Phân loại dự án đầu tư công kèm theo Nghị định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ).
Loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ: Sản xuất thiết bị điện, điện tử; sản xuất sản phẩm từ Plastic và sản xuất thiết bị, máy móc khác.
Phân nhóm dự án đầu tư:
+ Dự án có mục tiêu sản xuất thiết bị điện, điện tử tuy nhiên chủ dự án chỉ thực hiện lắp ráp, quy trình sản xuất không có công đoạn mạ, sơn, làm sạch bằng hoá chất. Các quy trình sản xuất khác không có công đoạn mạ. Do đó, Dự án không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại phụ lục II, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường (Gọi tắt là Nghị định số 05/2025/NĐ- CP).
+ Dự án không có các yếu tố nhạy cảm theo quy định tại khoản 6, Điều 1 của Nghị định số 05/2025/NĐ-CP.
+ Dự án có phát sinh khí thải >1.000 m3/giờ, có phát sinh chất thải nguy hại >1.200 kg/năm.
Do đó, dự án thuộc số thứ tự 2 mục II, phụ lục V, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP. Vì vậy, dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm III. Căn cứ theo quy định tại Điều 39, Điều 41 Luật bảo vệ môi trường và điểm đ, điểm e Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; thì dự án thuộc đối tượng phải cấp giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
*) Mục tiêu và quy mô dự án theo nội dung đăng ký trong chứng nhận đầu tư được cấp
Bảng 1. Quy mô công suất của dự án
TT |
Mục tiêu hoạt động |
Mã ngành theo VSIC |
Mã nghành CPC |
Quy mô công suất |
|
|
|
|
|
Giai đoạn I |
Giai đoạn II |
|
Sản xuất máy chuyên dụng khác. Chi tiết: Sản xuất, gia công máy |
2829 |
|
60.000 sản phẩm/năm |
60.000 sản phẩm/năm |
1 |
tập thể dục, thể thao các loại như: Dụng cụ tập tạ, máy cháy bộ, xe bánh đà, xe đạp, máy tập elip, máy chèo thuyền, máy cầu thang… |
|
|
tương đương 30.000 tấn/năm |
tương đương 30.000 tấn/năm |
2 |
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: Sản xuất, gia công động cơ máy tập thể dục, thể thao |
2710 |
|
10.000 sản phẩm/năm tương đương 200 tấn/năm |
10.000 sản phẩm/năm tương đương 200 tấn/năm |
3 |
Sản xuất linh kiện điện tử Chi tiết |
2610 |
|
|
|
Sản xuất, gia công bằng cảm ứng, bo mạch điều khiển, máy thể dục thể thao |
35.000 sản phẩm /năm tương đương 80 tấn/năm |
35.000 sản phẩm /năm tương đương 80 tấn/năm |
|||
Sản xuất, gia công bẳng điều khiển cảm ứng cho máy thể dục, thể thao. |
2.500 sản phẩm /năm tương đương 100 tấn/năm |
2.500 sản phẩm /năm tương đương 100 tấn/năm |
|||
4 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. Chi tiết: |
2599 |
|
|
|
Sản xuất, gia công khuôn mẫu bằng kim loại |
50 sản phẩm/năm tương đương 150 tấn/năm |
50 sản phẩm /năm tương đương 150 tấn/năm |
|||
Sản xuất, gia công con lăn máy thể dục, thể thao. |
20.000 sản phẩm/năm tương đương 120 tấn/năm |
20.000 sản phẩm/năm tương đương 120 tấn/năm |
|||
Sản xuất gia công trục gá các linh kiện tiện. |
25.000 sản phẩm/năm tương đương 150 tấn/năm |
25.000 sản phẩm/năm tương đương 150 tấn/năm |
|||
Sản xuất, gia công dập các linh kiện kim loại như: Tấm định vị, tấm liết kiết, tấm gia cường… |
50.000 sản phẩm/năm tương đương 500 tấn/năm |
50.000 sản phẩm/năm tương đương 500 tấn/năm |
|||
5 |
Sản xuất sản phẩm từ plastic. Chi tiết: |
2220 |
|
|
|
Sản xuất, gia công các linh kiện nhựa như: Nút chặn đầu ống, nắp bảo vệ, nắp bảo vệ bằng nhựa PC, nắp bên sườn, tay nắm ba càng…. |
50.000 sản phẩm/năm tương đương 60 tấn/năm |
50.000 sản phẩm/năm tương đương 60 tấn/năm |
|||
Sản xuất, gia công đai máy chạy bộ |
50.000 sản phẩm/năm tương đương 60 |
50.000 sản phẩm/năm tương đương 60 |
|
|
|
|
tấn/năm |
tấn/năm |
6 |
Bán buôn tổng hợp. Chi tiết: thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 4407, 4409, 4411, 9506, theo quy định của pháp luật Việt Nam |
4690 |
622 |
|
|
*) Phạm vi báo cáo cấp giấy phép môi trường:
Chủ dự án đề xuất xin cấp Giấy phép môi trường cho giai đoạn I của dự án. Khi tiến hành giai đoạn II, chủ dự án sẽ thực hiện các thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định. Nội dung xin cấp Giấy phép môi trường cụ thể như sau:
Diện tích đất xây dựng: 49.505 m2 trong lô đất thực hiện dự án có tổng diện tích 98.764,7 m2, tại Lô CN-02, KCN số 05, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên. (nay là xã Xuân Trúc, tỉnh Hưng Yên).
Mục tiêu, quy mô công suất của dự án như sau:
+ Sản xuất máy chuyên dụng khác. Chi tiết: Sản xuất, gia công máy tập thể dục, thể thao các loại như: Dụng cụ tập tạ, máy cháy bộ, xe bánh đà, xe đạp, máy tập elip, máy chèo thuyền, máy cầu thang: 60.000 sản phẩm/năm tương đương 30.000 tấn/năm;
+ Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: Sản xuất, gia công động cơ máy tập thể dục, thể thao: 10.000 sản phẩm/năm tương đương 200 tấn/năm;
+ Sản xuất linh kiện điện tử Chi tiết: Sản xuất, gia công bằng cảm ứng, bo mạch điều khiển, máy thể dục thể thao: 35.000 sản phẩm /năm tương đương 80 tấn/năm; Sản xuất, gia công bẳng điều khiển cảm ứng cho máy thể dục, thể thao: 2.500 sản phẩm /năm tương đương 100 tấn/năm; Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Sản xuất, gia công khuôn mẫu bằng kim loại: 50 sản phẩm/năm tương đương 150 tấn/năm; Sản xuất, gia công con lăn máy thể dục, thể thao: 20.000 sản phẩm/năm tương đương 120 tấn/năm; Sản xuất gia công trục gá các linh kiện tiện: 25.000 sản phẩm/năm tương đương 150 tấn/năm; Sản xuất, gia công dập các linh kiện kim loại như: Tấm định vị, tấm liết kiết, tấm gia cườn…:50.000 sản phẩm/năm tương đương 500 tấn/năm;
+ Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất, gia công các linh kiện nhựa như: Nút chặn đầu ống, nắp bảo vệ, nắp bảo vệ bằng nhựa PC, nắp bên sườn, tay nắm ba càng…:50.000 sản phẩm/năm tương đương 60 tấn/năm; Sản xuất, gia công đai máy chạy bộ: 50.000 sản phẩm/năm tương đương 60 tấn/năm;
+ Bán buôn tổng hợp. Chi tiết: thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 4407, 4409, 4411, 9506, theo quy định của pháp luật Việt Nam
Tổng hợp mục tiêu, quy mô xin cấp Giấy phép môi trường tại giai đoạn I của dự án như sau:
Bảng 2. Quy mô công suất xin cấp GPMT tại giai đoạn I của dự án
TT |
Mục tiêu hoạt động |
Mã ngành theo VSIC |
Mã nghành CPC |
Quy mô của dự án |
|
Đơn vị sản phẩm /năm |
Đơn vị tấn /năm |
||||
1 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác. Chi tiết: Sản xuất, gia công máy tập thể dục, thể thao các loại như: Dụng cụ tập tạ, máy cháy bộ, xe bánh đà, xe đạp, máy tập elip, máy chèo thuyền, máy cầu thang… |
2829 |
|
60.000 |
30.000 |
2 |
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: Sản xuất, gia công động cơ máy tập thể dục, thể thao |
2710 |
|
10.000 |
200 |
3 |
Sản xuất linh kiện điện tử Chi tiết |
2610 |
|
|
|
Sản xuất, gia công bằng cảm ứng, bo mạch điều khiển, máy thể dục thể thao |
35.000 |
80 |
|||
Sản xuất, gia công bẳng điều khiển cảm ứng cho máy thể dục, thể thao. |
2.500 |
100 |
|||
4 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. Chi tiết: |
2599 |
|
|
|
Sản xuất, gia công khuôn mẫu bằng kim loại |
50 |
150 |
|||
Sản xuất, gia công con lăn máy thể dục, thể thao. |
20.000 |
120 |
|||
Sản xuất gia công trục gá các linh kiện tiện. |
25.000 |
150 |
|||
Sản xuất, gia công dập các linh kiện kim loại như: Tấm định vị, tấm liết kiết, tấm gia cường… |
50.000 |
500 |
|||
5 |
Sản xuất sản phẩm từ plastic. Chi tiết: |
2220 |
|
|
|
Sản xuất, gia công các linh kiện nhựa như: Nút chặn đầu ống, nắp bảo vệ, nắp bảo vệ bằng nhựa PC, nắp bên sườn, tay nắm ba càng…. |
50.000 |
60 |
|||
Sản xuất, gia công đai máy chạy bộ |
50.000 |
60 |
|||
6 |
Bán buôn tổng hợp. Chi tiết: thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 4407, 4409, 4411, 9506, theo quy định của pháp luật Việt Nam |
4690 |
622 |
|
|
Công nghệ sản xuất của dự án là công nghệ hiện đại khép kín và tự động hóa do.... nắm bản quyền với các đặc điểm nổi bật sau:
Quy trình sản xuất của dự án được tổ chức một cách chặt chẽ theo một quy trình khép kín, đảm bảo quá trình sản xuất được thực hiện một cách đồng bộ, giảm thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của công nhân, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra.
Việc lựa chọn máy móc, thiết bị phù hợp với mục tiêu của dự án và khả năng của Công ty, đảm bảo được tính tiên tiến, hiện đại so với thị trường và không lạc hậu trong thời gian còn khấu hao là điều hết sức quan trọng. Qua kinh nghiệm đối với nhà máy tại Trung Quốc và tham khảo tại nhiều dự án tương tự. Chủ dự án đã lựa chọn các dây chuyền thiết bị nhập khẩu đồng bộ, đáp ứng tiêu chuẩn được sản xuất tại Đài loan.
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng và gạch không nung
Gửi bình luận của bạn