Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản là tôm, tép sơ chế với quy mô 14 tấn sản phẩm/ngày, tương đương 4.000 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 16-10-2025
14 lượt xem
MỤC LỤC.............................................................................. i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................ iv
DANH MỤC BẢNG....................................................................... v
DANH MỤC HÌNH...................................................................... vii
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................... 1
1. Tên chủ cơ sở.......................................................................... 1
2. Tên cơ sở............................................................................ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở............ 3
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở...................................................... 3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................ 4
3.3. Sản phẩm của cơ sở........................................................................ 7
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 9
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 9
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường....... 9
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường nguồn nước tiếp nhận nước thải........ 10
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí..20
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 22
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............. 22
1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................ 22
1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................................. 22
1.3. Xử lý nước thải............................................................................... 23
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................. 32
2.1. Công trình xử lý bụi, khí thải........................................................... 32
2.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác.............................................. 32
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........ 34
3.1. Công trình lưu trữ chất thải rắn thông thường................................. 34
3.2. Công trình và biện pháp xử lý chất thải rắn thông thường................. 35
3.3. Chủng loại, khối lượng các loại chất thải rắn thông thường phát sinh tại cơ sở..... 36
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................ 37
4.1. Công trình lưu trữ chất thải nguy hại......................................... 37
4.2. Công trình và biện pháp xử lý chất thải nguy hại....................... 37
4.3. Chủng loại, tổng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở..... 38
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................... 39
5.1. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................... 39
5.1. Quy chuẩn áp dụng đối tiếng ồn, độ rung của cơ sở........................... 40
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................... 40
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác................................. 41
7.1. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó tai nạn giao thông....................... 41
7.2. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó tai nạn lao động........................... 41
7.3. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ............................... 42
7.4. Biện pháp sử dụng gas an toàn trong sản xuất đá vảy, kho lạnh........... 42
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 44
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.......................... 44
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................. 45
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 46
1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải........................... 46
2. Kết quả quan trắc môi trường đối với bụi, khí thải.................... 47
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 50
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm....................................... 50
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................... 50
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........ 50
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................51
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................... 51
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.......................... 51
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ cơ sở....... 51
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................. 52
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ......... 54
1. Các đợt kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường của cơ sở................. 54
2. Tình hình khắc phục những tồn tại............................................... 54
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.............................. 55
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH MTV ....
- Địa chỉ văn phòng: ...Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:.... Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: ....
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Công ty TNHH MTV ... đã được Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Trà Vinh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số...., đăng ký lần đầu ngày 17/01/2001 và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 10/4/2019.
CƠ SỞ KINH DOANH CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN
- Địa điểm cơ sở: ...Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Tứ cận tiếp giáp như sau:
+ Phía Đông giáp nhà dân;
+ Phía Tây giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54), nhà dân;
+ Phía Bắc giáp hẻm số 93 đường Nguyễn Chí Thanh;
+ Phía Nam giáp khu thể thao tư nhân.
Địa điểm của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản được thể hiện trong sơ đồ sau:
Hình 1. Sơ đồ vị trí Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 838/QĐ/UBND ngày 15/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
- Giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 52/QĐ-STNMT ngày 02/4/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường của “Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản”.
+ Giấy xác nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt của “Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản” số 15/GXN- STNMT ngày 19/11/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho DNTN ... số 10/GP-UBND ngày 28/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
- Quy mô của dự án đầu tư: Căn cứ theo quy mô của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản (14 tấn sản phẩm/ngày, tương đương 4.000 tấn sản phẩm/năm) và Phụ lục II, IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, Cơ sở thuộc dự án đầu tư nhóm II.
- Công suất hoạt động của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản là 14 tấn sản phẩm/ngày, tương đương 4.000 tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích là 12.191,7 m2, bao gồm các hạng mục công trình như sau:
Bảng 1. Danh mục các hạng mục công trình của Cơ sở
TT |
Hạng mục |
Quy mô xây dựng |
|
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Khối nhà xưởng 1 (hiện hữu) |
890 |
7,3 |
1.1 |
Nhà xưởng 1 |
590 |
4,84 |
1.2 |
Kho chứa nguyên liệu và thành phẩm 1 |
300 |
2,46 |
2 |
Kho chất thải rắn sản xuất |
100 |
0,82 |
3 |
Khối văn phòng |
80 |
0,66 |
3.1 |
Văn phòng làm việc |
75 |
0,62 |
3.2 |
Nhà vệ sinh văn phòng |
5 |
0,04 |
4 |
Nhà khách |
64 |
0,52 |
4.1 |
Khu vực tiếp khách |
59 |
0,48 |
4.2 |
Nhà vệ sinh khu nhà khách |
5 |
0,04 |
5 |
Kho bao bì |
160 |
1,31 |
6 |
Nhà sàn tiếp khách |
80 |
0,66 |
7 |
Nhà vệ sinh công nhân xưởng 1 |
15 |
0,12 |
8 |
Nhà ăn |
100 |
0,82 |
9 |
Nhà nghỉ nhân viên |
240 |
1,97 |
10 |
Nhà bảo vệ |
10 |
0,08 |
11 |
Bãi đậu xe |
300 |
2,46 |
12 |
Nhà kỹ thuật |
300 |
2,46 |
TT |
Hạng mục |
Quy mô xây dựng |
|
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
||
13 |
Nhà đặt máy phát điện |
50 |
0,41 |
14 |
Trạm biến áp |
6 |
0,05 |
15 |
Kho chất thải nguy hại |
5 |
0,04 |
16 |
Trạm xử lý nước thải 1 |
100 |
0,82 |
17 |
Khối nhà xưởng 2 |
1.450 |
11,89 |
17.1 |
Nhà xưởng 2 |
1.000 |
8,2 |
17.2 |
Kho chứa nguyên liệu và thành phẩm 2 |
450 |
3,69 |
18 |
Kho lạnh |
150 |
1,23 |
19 |
Nhà vệ sinh công nhân xưởng 2 |
15 |
0,12 |
20 |
Phòng y tế |
15 |
0,12 |
21 |
Bể nước cứu hỏa |
40 |
0,33 |
22 |
Trạm xử lý nước thải 2: Trạm XLNT mới (xây dựng bổ sung) |
100 |
0,82 |
23 |
Đường nội bộ (mở rộng) |
2.500 |
20,51 |
24 |
Cây xanh |
2.000 |
16,4 |
25 |
Đất trống, sân bãi |
3.421,7 |
28,07 |
Tổng cộng |
12.191,7 |
100 |
Nguồn: Công ty TNHH MTV..., 2022
- Số lượng công nhân viên làm việc tại Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản: 50 người
- Công suất hoạt động của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản không thay đổi so với nội dung Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
a) Quy trình chế biến thủy hải sản (tôm, tép)
Quy trình chế biến thủy hải sản (tôm, tép) của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản được thể hiện trong sơ đồ sau:
Hình 2. Sơ đồ quy trình sản xuất của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản
* Thuyết minh quy trình
- Nguyên liệu phục vụ sản xuất của dự án chủ yếu là tôm, tép được thu mua từ các hộ nuôi thủy hải sản trong khu vực và các tỉnh lân cận.
- Nguyên liệu tôm, tép sau khi mua về được đưa vào xưởng sản xuất và chuyển đến khu bảo quản lạnh chờ sơ chế. Sau đó, nguyên liệu được đưa qua các dây chuyền sau:
+ Khu vực sơ chế: Tôm, tép được đưa qua khu sơ chế đơn giản bằng cách bóc vỏ, đầu.
+ Khu vực phân cỡ: Nguyên liệu được rửa sạch và đưa qua công đoạn phân cỡ.
+ Khu vực bao gói: Sản phẩm được cân định lượng, đóng gói theo yêu cầu.
+ Cuối cùng, sản phẩm được cấp đông, bảo quản lạnh và xuất bán theo yêu cầu đặt hàng.
- Công đoạn xay đá đối với nước đá cây (dùng cho xưởng 1): Đá cây thành phẩm được Doanh nghiệp thu mua từ các đơn vị cung cấp tại địa phương. Đá cây có trọng lượng trung bình 40 kg (xưởng 1 sử dụng khoảng 250 cây/ngày, tương đương 10 tấn/ngày). Đá cây được đưa vào máy xay đá mịn để phục vụ cho hoạt động bảo quản lạnh thủy hải sản (tôm, tép) tại xưởng (ướp nước đá).
- Công đoạn sản xuất nước đá vảy (dùng cho xưởng 2): Theo quy trình bên dưới. Xưởng mới sử dụng nước đá vảy từ máy tạo đá để bảo quản lạnh thủy hải sản (tôm, tép) tại xưởng.
b) Quy trình sản xuất nước đá vảy
Quy trình sản xuất nước đá vảy công suất 10 tấn/ngày được trình bày trong sơ đồ sau:
Hình 3. Sơ dồ quy trình sản xuất nước đá vảy
* Thuyết minh quy trình
Cơ sở sử dụng nước thủy cục để cung cấp cho máy làm đá vảy. Mức tiêu thụ nước dùng cho quá trình sản xuất đá vảy 10 m3/ngày.
Nước được đưa qua bộ phận lọc tinh của máy sản xuất đá trước khi vào bể chứa tạo đá vảy. Đá vảy là các mảnh nhỏ với phiến đá mỏng, dày khoảng 2mm được đóng băng ở nhiệt độ -90C và được cắt tự động bởi máy làm đá vảy giúp tạo ra những viên đá mỏng và khô.
Quy trình sản xuất của máy làm đá vảy hoàn toàn tự động giúp tiết kiệm được tối đa chi phí sản xuất. Thời gian làm đá nhanh, khoảng 30 - 40 phút máy sản xuất được một mẻ đá vảy. Nguyên lý hoạt động của máy:
- Quy trình tạo đá của máy làm đá vảy được thực hiện bên trong một ống trụ có 2 lớp, ở giữa là môi chất lạnh lỏng bay hơi, hay còn được gọi là cối đá.
- Cối đá có dạng hình trụ tròn được chế tạo từ vật liệu inox, có 2 lớp. Ở giữa 2 lớp đó là môi chất lạnh lỏng bão hòa. Nước sẽ được bơm tuần hoàn bơm từ bể chứa nước đặt ở phía dưới bơm lên khay chứa nước phía trên.
- Nước từ khay chảy qua hệ thống ống và phun lên bề mặt bên trong của trụ, tại đây nước sẽ được làm lạnh, một phần nước đông lại thành đá ở bề mặt bên trong, phần nước dư sẽ tiếp tục chảy về bể và được bơm ngược trở lại.
- Khi đá đông đã đủ độ dày thì được hệ thống dao cắt rơi đá xuống phía dưới.
- Phía dưới của cối đá là kho chứa đá. Công nhân mở cửa xúc đá ra để sử dụng (bảo quản lạnh tôm, tép). Kho và cối đá được đặt ngay ở khu chế biến.
- Môi chất lạnh sử dụng: gas lạnh NH3 (khí gas amoniac).
Loại hình sản xuất nước đá vảy chỉ cung cấp và phục vụ cho quy trình chế biến thủy hải sản (tôm, tép) của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản và không cung cấp ra thị trường bên ngoài.
Sản phẩm của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản là thủy hải sản (tôm, tép) sơ chế.
Các loại nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng trong quá trình hoạt động của Cơ sở kinh doanh chế biến thủy hải sản được thể hiện chi tiết trong bảng sau:
Bảng 2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất
TT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ |
A |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu |
|||
1 |
Tôm, tép |
Tấn tươi/ngày |
20 |
Việt Nam |
Tấn tươi/năm |
6.240 |
|||
2 |
Clorine vệ sinh nhà xưởng (NaOCl) (dạng lỏng) |
Kg/ngày |
6 |
Việt Nam |
Kg/năm |
1.872 |
|||
3 |
Clorine dùng cho hệ thống xử lý nước thải (NaOCl) (dạng rắn) |
Kg/ngày |
1 |
Việt Nam |
Kg/năm |
312 |
|||
4 |
NaOH tẩy rửa (dạng lỏng) |
Kg/ngày |
6 |
Việt Nam |
Kg/năm |
1.872 |
|||
5 |
Bao bì chứa sản phẩm (PE, PP) |
Tấn/năm |
4,8 |
Việt Nam |
6 |
Thùng carton chứa sản phẩm thủy hải sản |
Tấn/năm |
19,2 |
Việt Nam |
7 |
Gas lạnh sản xuất đá vảy, dùng cho kho lạnh (gas NH3) |
Kg/năm |
480 |
Việt Nam |
8 |
Nước đá cây (loại 40 Kg/cây) |
Cây/ngày |
250 |
Việt Nam (địa phương) |
Tấn/ngày |
10 |
|||
9 |
Nước đá vảy |
Tấn/ngày |
10 |
Tự sản xuất |
10 |
Điện năng |
KWh/tháng |
90.000 |
Điện lưới Quốc gia |
11 |
Nước phục vụ sản xuất |
m3/ngày |
35 |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Trà Vinh |
12 |
Nước phục vụ sinh hoạt |
m3/ngày |
6 |
|
13 |
Tưới cây, rửa đường |
m3/ngày |
5,3 |
|
B |
Phế liệu |
|||
1 |
Phế phẩm (đầu tôm) |
Tấn/tháng |
18 |
- |
Nguồn: Công ty TNHH MTV ..., 2022
>>> XEM THÊM: Lập dự án đầu tư trồng cây ăn quả công nghệ cao
Gửi bình luận của bạn