Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) xí nghiệp chế biến thủy sản. Công suất thiết kế: 1.500 tấn thành phẩm/năm và mỗi năm hoạt động 300 ngày. Sản phẩm của Công ty gồm 3 mặt hàng chính. Tôm đông 500 tấn sản phẩm/năm; Tôm hấp 500 tấn sản phẩm/năm; Tôm Nobashi và Skewer 500 tấn sản phẩm/năm (quy trình sản xuất mới).
Ngày đăng: 08-10-2024
78 lượt xem
MỤC LỤC
THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY.. 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của xí nghiệp. 9
3.1. Công suất hoạt động của xí nghiệp. 9
3.2. Công nghệ sản xuất của xí nghiệp. 10
3.3. Sản phẩm của xí nghiệp. 16
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của xí nghiệp. 16
5. Các thông tin khác liên quan đến xí nghiệp. 18
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của xí nghiệp: 18
5.2. Các hạng mục công trình chính của xí nghiệp. 18
5.3. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án. 19
5.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường. 19
5.5. Danh mục máy móc, thiết bị tại xí nghiệp. 20
SỰ PHÙ HỢP CỦA XÍ NGHIỆP VỚI QUY HOẠCH, 22
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 22
2. Sự phù hợp của xí nghiệp đối với khả năng chịu tải của môi trường. 23
3. Khả năng chịu tải của nguồn tiếp nhận nước thải (Kênh Láng Trâm) 23
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP. 25
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA XÍ NGHIỆP. 25
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 25
1.1. Thu gom, thoát nước mưa. 25
1.2. Thu gom, thoát nước thải 26
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 38
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 40
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại . 42
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 43
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 44
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 46
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 48
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 48
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 49
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 50
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA XÍ NGHIỆP. 51
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 51
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 53
2.1. Kết quả phân tích chất lượng khí thải lò hơi năm 2021 và năm 2022. 53
2.2. Kết quả phân tích chất lượng không khí trong khuôn viên xí nghiệp năm 2021. 55
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA XÍ NGHIỆP. 56
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 56
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 56
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật 56
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm. 57
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA.. 58
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XÍ NGHIỆP. 58
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY
Công ty Cổ phần thủy sản.....
- Địa chỉ văn phòng: ........., xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu.
- Người đại diện theo pháp luật của công ty: .........., chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Điện thoại: ...............
- Công ty cổ phần thủy sản đã được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số ..... chứng nhận lần đầu ngày 03/7/2007 để thực hiện dự án Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu và được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số ......đăng ký lần thứ 8 ngày 26/02/2016.
- Xí nghiệp chế biến thủy sản.... Công ty Cổ phần thủy sản....
- Địa điểm: ........., xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. Vị trí giáp ranh hiện hữu của dự án như sau:
+ Phía Đông: Giáp khu đất trống.
+ Phía Tây: Giáp kênh Láng Trâm.
+ Phía Nam: Giáp đường QL IA.
+ Phía Bắc: Giáp khu đất nuôi tôm.
Bảng 1. Tọa độ vị trí của dự án (hệ tọa độ VN 2000)
Vị trí |
Tọa độ |
|
Tọa độ X (m) |
Tọa độ Y (m) |
|
Điểm 1 |
1028466 |
575418 |
Điểm 2 |
1028371 |
575458 |
Điểm 3 |
1028389 |
575522 |
Điểm 4 |
1028511 |
575528 |
(Nguồn: Chủ đầu tư cung cấp)
- Vị trí của dự án:
Hình 1. Vị trí của dự án
- Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy chứng nhận đầu tư số ..... chứng nhận lần đầu ngày 03/7/2007 của UBND tỉnh.
+ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh; Mã số địa điểm kinh doanh: .... cấp ngày 03/6/2016 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu cấp cho Xí nghiệp chế biến thủy sản ... Công ty Cổ phần thủy sản.
+ Quyết định số 194-QĐ/UB ngày 26/7/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Công ty xuất nhập khẩu thủy sản. (nay là Công ty cổ phần thủy sản...) để xây dựng văn phòng xưởng, phân xưởng nước đá.
+ Quyết định số 199-QĐ/UB ngày 30/7/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Công ty Xuất nhập khẩu thủy sản (nay là Công ty cổ phần thủy sản) để xây dựng phân xưởng chế biến mặt hàng mới.
+ Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng Xí nghiệp chế biến thủy sản.
+ Quyết định 2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một phần nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng Xí nghiệp chế biến thủy sản .... Công ty Cổ phần thủy sản.
+ Giấy xác nhận số 01/XN-UBND ngày 23/02/2011 của UBND tỉnh về việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng Xí nghiệp chế biến thủy sản.... trước khi đi vào vận hành chính thức.
+ Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Xí nghiệp chế biến thủy sản .... -Công ty Cổ phần thủy sản ...
- Quy mô của dự án đầu tư (theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư về môi trường).
+ Công suất của dự án: 1.500 tấn sản phẩm/năm.
+ Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định tại Mục I.1 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường: Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình quy định tại Cột 4 Phụ lục II ban hành kèm theo nghị định này (số thứ tự 16 Mức III Phụ lục II). Do đó dự án thuộc đối tượng phải lập thủ tục để được cấp giấy phép môi trường và thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh Bạc Liêu.
- Nguồn vốn: Tổng vốn đầu tư 10.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ đồng).
- Công suất thiết kế: 1.500 tấn thành phẩm/năm và mỗi năm hoạt động 300 ngày. Sản phẩm của Công ty gồm 3 mặt hàng chính:
+ Tôm đông 500 tấn sản phẩm/năm;
+ Tôm hấp 500 tấn sản phẩm/năm;
+ Tôm Nobashi và Skewer 500 tấn sản phẩm/năm (quy trình sản xuất mới).
Sản xuất các mặt hàng tôm giá trị gia tăng với công nghệ tiên tiến, ít hao nước.
* Quy trình công nghệ sản xuất tôm tươi đông lạnh:
Sơ đồ 1. Quy trình sản xuất tôm đông lạnh
- Giải thích quy trình:
+ Tiếp nhận nguyên liệu: Là khâu nhận tôm nguyên liệu và được cân xác định trọng lượng ban đầu, tiến hành rửa sơ bộ lần 1.
+ Tôm sơ chế: Tôm nguyên con còn đầu được sơ chế bằng cách lặt đầu, rút tim trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo. Rửa và chế biến. Tùy theo nhu cầu mà tiến hành công đoạn tinh chế, xẻ lưng các sản phẩm theo yêu cầu khách hàng.
+ Tôm được chế biến theo hình thức bỏ đầu lột bỏ hết vỏ, hay lột một phần còn chừa đốt cuối và đuôi. Hoặc tôm được phân nhóm sản phẩm dựa trên cách chế biến khác thực hiện trên phần thịt của thân tôm, như xẻ phần thân ra làm 2 phần hay thực hiện cắt 1 đường thẳng ở lưng tôm giúp việc lột dễ dàng hơn,…
+ Tôm tươi đông lạnh: Tôm sau khi chế biến thì được đem đi cấp đông IQF và cân, mạ băng trước khi được bao bọc bên ngoài, cuối cùng sản phẩm mang đi rà kim loại nhằm loại bỏ các sản phẩm có kim loại khỏi quy trình sản xuất. Sản phẩm sau dò kim loại sẽ đóng thùng carton đưa vào kho lạnh bảo quản ở nhiệt độ £ - 180C chờ xuất bán.
* Quy trình sản xuất tôm hấp:
Sơ đồ 2. Quy trình sản xuất tôm hấp
- Giải thích quy trình:
+ Tiếp nhận nguyên liệu: Là khâu nhận tôm nguyên liệu và được cân xác định trọng lượng ban đầu, tiến hành rửa sơ bộ lần 1.
+ Tôm sơ chế: Tôm nguyên con còn đầu được sơ chế bằng cách lặt đầu, rút tim trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo. Rửa và chế biến. Tùy theo nhu cầu mà tiến hành công đoạn tinh chế, xẻ lưng các sản phẩm theo yêu cầu khách hàng.
+ Tôm được chế biến theo hình thức bỏ đầu lột bỏ hết vỏ, hay lột một phần còn chừa đốt cuối và đuôi. Hoặc tôm được phân nhóm sản phẩm dựa trên cách chế biến khác thực hiện trên phần thịt của thân tôm, như xẻ phần thân ra làm 2 phần hay thực hiện cắt 1 đường thẳng ở lưng tôm giúp việc lột dễ dàng hơn,…
+ Tôm hấp: Tôm sau sơ chế thì được đem hấp, tiến hành cấp đông IQF và cân, mạ băng trước khi được bao bọc bên ngoài, cuối cùng sản phẩm mang đi rà kim loại, sau đó sản phẩm được đóng thùng đưa vào kho lạnh đông bảo quản ở nhiệt độ ≤ -180C chờ xuất bán.
* Quy trình công nghệ sản xuất tôm giá trị gia tăng (tôm Nobashi và Skewer, quy trình sản xuất mới):
Sơ đồ 3: Quy trình sản xuất tôm Nobashi và Skewer
- Giải thích quy trình:
+ Tiếp nhận nguyên liệu: Là khâu nhận nguyên liệu và được cân xác định trọng lượng ban đầu, tiến hành rửa sơ bộ lần 1.
+ Bảo quản: Nguyên liệu sau khi được tiếp nhận sẽ tiến hành bảo quản. Đây là công đoạn rất quan trọng vì nó quyết định rất lớn đến chất lượng sản phẩm đầu ra.
+ Chế biến: Tôm nguyên con còn đầu được sơ chế bằng cách lặt đầu, rút gân trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo. Cách lặt đầu là tay trái cầm tôm, tay phải cầm dao, dùng đầu nhọn của dao tách phần vỏ tiếp giáp giữa đầu và thân để tách đầu ra khỏi thân. Sau đó dùng tay ấn nhẹ mũi dao vào chính giữa đầu và thân để rút ruột ở thân tôm ra. Dùng dao cạo sạch màng đen, gạch tôm dính ở mép thịt đầu. Rửa sạch nguyên liệu rồi chuyển sang công đoạn tiếp theo.
+ Phân cỡ tôm không có đầu: Nguyên liệu tôm không đầu được phân cỡ theo định dạng gam/con hay con/1 bọc. Chuyển từng con tôm sang các công đoạn tiếp theo.
+ Lột vỏ PTO: Bằng cách lột vỏ, chừa đốt cuối và đuôi, chích bỏ gân, sau đó bảo quản tôm trong nước đá sạch T0£ 60C. Tiến hành kiểm tra loại bỏ tạp chất vỏ, chân tôm. Sau đó rửa tôm qua nước sạch T0£ 100C.
+ Sản phẩm PTO duỗi tẩm bột: Cắt dưới bụng tôm 3 đường xéo và 1 đường thẳng chia đều khoảng cách, độ sâu vừa đứt chỉ đen. Ép duỗi tôm bằng dụng cụ chuyên dùng và ngâm phụ gia. Sau mỗi công đoạn, tôm được qua rửa để loại bỏ tạp chất, làm sạch. Sau đó trụng đuôi tôm và đốt cuối đến khi toàn bộ phần vỏ có màu đỏ, làm nguội trong nước đá lạnh, hoặc không trụng theo yêu cầu khách hàng.
+ Tôm sau khi qua sơ chế, ngâm phụ gia tạo vị cho tôm, trụng đuôi, làm nguội sẽ được chuyển đến công đoạn tẩm bột. Tôm được nhúng vào hỗn hợp tẩm bột gồm lăn bột khô, nhúng bột ướt và tẩm bột xù.
+ Tôm sau khi tẩm bột sẽ được xếp khay. Sản phẩm sau khi xếp khay được mang cân, cấp đông. Nhiệt độ cấp đông khoảng -400C, sau cho sản phẩm đạt nhiệt độ -180C trong khoảng thời gian 4 - 5 giờ.
+ Sau cấp đông là công đoạn bao gói và dò kim loại nhằm loại bỏ các sản phẩm có kim loại khỏi quy trình sản xuất.
+ Sản phẩm sau dò kim loại sẽ đóng thùng carton đưa vào kho lạnh đông bảo quản ở nhiệt độ £ -180C.
- Sản phẩm của Công ty gồm 3 mặt hàng chính:
+ Tôm đông 500 tấn sản phẩm/năm.
+ Tôm hấp 500 tấn sản phẩm/năm.
+ Tôm Nobashi và Skewer 500 tấn sản phẩm/năm (quy trình sản xuất mới).
Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất của Xí nghiệp chủ yếu là: tôm các loại. Nguồn cung ứng nguyên liệu từ các khu nuôi tôm công nghiệp trong khu vực, từ các đại lý thu mua trong và ngoài tỉnh cung ứng.
Căn cứ vào quá trình sản xuất của Xí nghiệp hiện tại ước tính định mức chế biến từ nguyên liệu cho ra thành phẩm của Xí nghiệp được trình bày tại bảng sau:
Bảng 2. Nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra của dự án
Loại sản phẩm |
Nguyên liệu đầu vào Tấn/năm |
Tỷ lệ nguyên liệu/sản phẩm Tấn/năm |
Sản phẩm đầu ra Tấn/năm |
Tôm các loại |
2.700 |
1,8 |
1.500 |
(Nguồn: Chủ đầu tư cung cấp)
Bảng 3. Nguyên nhiên liệu và vật liệu phục vụ Xí nghiệp/năm
Nguồn: Chủ đầu tư cung cấp
* Nguồn cung cấp điện, nước:
- Nhu cầu sử dụng điện:
+ Để phục vụ nhu cầu sản xuất và chiếu sáng, Xí nghiệp sử dụng điện từ mạng lưới điện quốc gia trong khu vực làm nguồn năng lượng chính.
+ Nhu cầu dùng điện như sau: Theo định mức điện của ngành chế biến thủy sản thì khi sản xuất 1 tấn thành phẩm thì tiêu thụ 954 KWh điện, ngoài ra còn có điện cho sinh hoạt và các bộ phận gián tiếp khác được tính là 2KWh/người/ngày.
Điện sản xuất: 954 KW/tấn SP x 5 tấn SP = 4.770 KWh/ngày.
Điện sinh hoạt 2 KW/người/ngày x 400 người = 800 KWh/ngày.
Như vậy tổng lượng điện năng tiêu thụ cho dự án là: 5.570 KWh/ngày.
Trong quá trình hoạt động, Xí nghiệp đã đầu tư một máy phát điện dự phòng với công suất 1.000 KVA để sử dụng trong trường hợp mạng lưới điện quốc gia bị mất điện. Lượng nhiên liệu tiêu thụ khoảng 210 lít dầu/giờ (máy chạy 100% tải), tương đương 180,6 kg/giờ.
- Nhu cầu sử dụng nước: Xí nghiệp sử dụng nước giếng khoan để khai thác cung cấp cho quá trình hoạt động và được UBND cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 30/GP-UBND ngày 30/3/2023 do UBND tỉnh Bạc Liêu cấp (Xí nghiệp có 02 giếng khoan, đường kính 90mm, chiều sâu 256m, lưu lượng xin khai thác tối đa 190m3/ngày đêm. Tổng lượng nước khai thác mỗi ngày khoảng 157,95m3/ngày đêm bao gồm 10,95m3 dùng cho sinh hoạt và 147m3 dùng cho sản xuất).
- Quy trình công nghệ xử lý nước dưới đất cấp cho hoạt động của Xí nghiệp:
* Mô tả quy trình: Nước dưới đất được bơm lên bằng máy bơm chìm. Sau đó nước được bơm lên bồn chứa nước, tại đây quá trình oxy hoá sắt Fe2+ thành sắt Fe3+. Nước sau khi khử sắt sẽ được trữ trong bồn chứa nước và cung cấp cho sản xuất và sinh hoạt tại xí nghiệp. Cụ thể như sau:
+ Nước dùng sản xuất: Theo tài liệu của một số công nghệ xử lý nước thải đối với ngành chế biến thủy sản, dệt may, giấy và bột giấy thì quá trình chế biến tôm sẽ sử dụng lượng nước là 20 – 25 m3/tấn thành phẩm (chọn 20 m3/tấn thành phẩm). Với quy mô chế biến tôm của xí nghiệp khi đi vào hoạt động là 1.500 tấn sản phẩm/năm (một năm hoạt động 300 ngày), tương đương 5 tấn thành phẩm/ngày thì lượng nước dùng cho sản xuất là:
5 tấn thành phẩm/ngày x 20 m3/tấn thành phẩm = 100 m3/ngày đêm.
+ Nước vệ sinh nền là 40m3/ngày đêm.
+ Nước vệ sinh khử trùng trước khi vào chế biến là 2m3/ngày đêm.
+ Nước vệ sinh dụng cụ sản xuất là 5m3/ngày đêm.
+ Nước dùng sinh hoạt: xí nghiệp có 400 cán bộ và công nhân, trong đó:
Lượng nước vệ sinh tay chân và tiêu tiểu của các cán bộ và công nhân ra về sau ngày làm việc: 390 người x 25lít/người= 9,75m3/ngày đêm.
(Nguồn: TCXDVN 33: 2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và Công trình tiêu chuẩn thiết kế).
Lượng nước sinh hoạt của 10 cán bộ và công nhân sinh hoạt tại xí nghiệp: 10 người x 120lít/người/ngày đêm = 1,2 m3/ngày đêm.
Hiện trạng tổng khu đất của Công ty là 13.886 m2 đã được UBND tỉnh giao cho công ty theo Quyết định số 194/QĐ-UB ngày 26/7/1997 và Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 30/7/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Công ty xuất nhập khẩu thủy sản (nay là Công ty cổ phần thủy sản...) với mục đích sử dụng là xây dựng xưởng chế biến, văn phòng; thời hạn sử dụng 20 năm; hiện trạng công ty đã đầu tư xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà ăn, hội trường, nhà để xe công nhân, hệ thống xử lý nước thải,… đảm bảo sử dụng đúng mục đích.
Bảng 4. Các hạng mục công trình chính
Số TT |
Tên hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tiến độ xây dựng |
Ghi chú |
|
Nhà xưởng sản xuất chính |
5.295 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
Tổng |
5.295 |
|
|
Bảng 5. Các hạng mục công trình phụ trợ
Số TT |
Tên hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
Tiến độ xây dựng |
Ghi chú |
1 |
Nhà ăn, hội trường, nhà nghỉ công nhân, văn phòng |
1.062 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
2 |
Trạm cấp điện, cấp nước |
174 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
3 |
Nhà để xe công nhân |
350 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
4 |
Nhà bảo vệ |
18 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
5 |
Đường nội bộ |
3.880 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
6 |
Vĩa hè, cây xanh |
2.412 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
Tổng |
7.962 |
|
|
Bảng 6. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
Số TT |
Tên hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
Tiến độ xây dựng |
Ghi chú |
1 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
12 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
2 |
Kho chứa vỏ đầu tôm |
20 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
3 |
Kho chứa phế liệu |
30 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
4 |
Hệ thống xử lý nước thải |
421 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
5 |
Khu vực xây dựng Túi phòng ngừa sự cố |
200 |
9/2021 |
Xây dựng mới |
6 |
Hố tách dầu |
2 |
2007 |
Theo ĐTM được phê duyệt |
7 |
Hệ thống xử lý khí thải nồi hơi |
10 |
2019 |
Xây dựng mới |
Tổng |
695 |
|
|
Bảng 7: Bảng thống kê tỷ lệ sử dụng đất của dự án
Số TT |
Tên hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Nhà xưởng sản xuất chính |
5.295 |
38,13 |
2 |
Nhà ăn, hội trường, nhà nghĩ công nhân, văn phòng |
1.062 |
7,65 |
3 |
Trạm cấp điện, cấp nước |
174 |
1,22 |
4 |
Nhà để xe công nhân |
350 |
2,52 |
5 |
Nhà bảo vệ |
18 |
0,13 |
6 |
Đường nội bộ |
3.880 |
27,95 |
7 |
Vĩa hè, cây xanh |
2.412 |
17,37 |
8 |
Hệ thống xử lý nước thải |
421 |
3,05 |
9 |
Khu vực xây dựng Túi phòng ngừa sự cố |
200 |
1,45 |
10 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
12 |
0,08 |
11 |
Kho chứa vỏ đầu tôm |
20 |
0,14 |
12 |
Kho chứa phế liệu |
30 |
0,23 |
13 |
Hố tách dầu |
2 |
0,01 |
14 |
Hệ thống xử lý khí thải nồi hơi |
10 |
0,07 |
Tổng |
13.886 |
100 |
Bảng 8. Danh mục máy móc, thiết bị của xí nghiệp
Số TT |
Máy móc ,thiết bị |
Nơi sản xuất, xây dựng |
Số lượng |
Hiện trạng sử dụng (%) |
1 |
Máy nén lạnh và phụ kiện đồng bộ |
Mỹ |
08 |
80% |
2 |
Dàn ngưng tụ bay hơi |
EU/Bỉ |
03 |
80% |
3 |
Thiết bị làm lạnh nước |
EU/Thụy Điển |
02 |
80% |
4 |
Dàn lạnh |
Indonesia |
35 |
80% |
5 |
Cửa cuốn chuyên dùng cho kho lạnh |
Australia |
03 |
80% |
6 |
Dàn lạnh |
Indonesia |
08 |
80% |
7 |
Cánh quạt dàn lạnh |
EU |
30 |
80% |
8 |
Quạt dàn lạnh |
Đức |
20 |
80% |
9 |
Quạt thổi khô belt |
Đài Loan |
02 |
80% |
10 |
Thiết bị truyền động kèm mô tơ |
Việt Nam |
20 |
80% |
11 |
Băng chuyền các loại kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
EU/Mỹ/Châu á |
150m |
80% |
12 |
Bơm cấp dịch cho hệ thống lạnh |
Nhật Bản |
08 |
80% |
13 |
Van ga, bộ lọc, bộ đo, bộ điều chỉnh,điều khiển, van các loại |
EU, Mỹ, Trung Quốc, Mehico |
800 |
80% |
14 |
Van và thiết bị điều khiển hơi |
EU |
01 |
80% |
15 |
Thiết bị điều khiển lập trình PLC kèm phụ kiện tiêu chuẩn |
Nhật Bản, Trung Quốc |
50 |
80% |
16 |
Thiết bị điều khiển Inverter |
Nhật Bản |
20 |
80% |
17 |
Thiết bị điều khiển và cảm biến nhiệt độ, độ ẩm |
EU |
50 |
80% |
18 |
Bơm nước, hiệu |
EU |
13 |
80% |
19 |
Máy phát điện dự phòng 1000 KVA |
Mỹ |
2 |
80% |
20 |
Máy đóng gói 100 túi/h |
Việt Nam |
2 |
80% |
21 |
Máy rửa nguyên liệu |
Nhật Bản |
1 |
80% |
22 |
Máy giặt công nghiệp |
Nhật Bản |
1 |
80% |
23 |
Máy ra hàng block |
Việt Nam |
1 |
80% |
24 |
Bàn chế biến |
Việt Nam |
150 |
80% |
25 |
Máy hút chân không |
Việt Nam |
2 |
80% |
26 |
Hệ thống điện kỹ thuật |
Việt Nam |
1 |
80% |
27 |
Xe đẩy phục vụ chế biến |
Việt Nam |
30 |
80% |
28 |
Máy dò kim lọai |
Đài Loan |
2 |
80% |
29 |
Máy sản xuất đá vảy 40 tấn/ngày |
Nhật Bản |
1 |
80% |
30 |
Trạm biến thế (1000 KVA/1 trạm) |
Việt Nam |
2 |
80% |
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn