Đề cương lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và Dự toán lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình
Ngày đăng: 31-07-2023
2,082 lượt xem
Đề cương lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và Dự toán lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình
Phần A. ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ
Nhiệm vụ: Lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án: Trụ sở Ban Tiếp công dân thành phố
Địa điểm thực hiện dự án: phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Loại hình dự án: Công trình dân dụng – cấp III
Tổng mức đầu tư: 91.091.138.000 đồng
Quy mô dự án theo luật Đầu tư công: Dự án nhóm B
Quy mô dự án: 5.985 m2.
Nhóm dự án theo luật Bảo vệ môi trường: dự án nhóm II
Chủ đầu tư: Ban Quản Lý dự án Biên Hòa
Đơn vị lập đề cương: Công ty TNHH
I. GIỚI THIỆU
Dự án “Trụ sở bộ phận Tiếp
Đề cương lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và Dự toán lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình
nhận và Trả kết quả thành phố Biên Hòa và Trụ sở Ban Tiếp công dân thành phố” đã được HĐND thành phố Biên Hòa chấp thuận chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20/12/2022.
Khoản 1, Điều 39, Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, quy định: Dự án nhóm II quy định tại các điểm c, khoản 4, Điều 28, Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 phải thực hiện lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường;
Điểm c, Khoản 4, Điều 28, Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đề cập đến: Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất với quy mô nhỏ nhưng có yếu tố nhạy cảm về môi trường;
Điểm b, Khoản 4, Điều 25, Nghị định số nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định yếu tố nhạy cảm về môi trướng đề cập đến: Dự án có xả nước thải vào nguồn nước mặt được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Căn cứ thông tin của dự án và các quy định của pháp luật, dự án “Trụ sở bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thành phố Biên Hòa và Trụ sở Ban Tiếp công dân thành phố” thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Loại trừ các dự án nêu tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 4, Điều 41, Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, thuộc thẩm quyền phê duyệt Giấy phép môi trường của UBND cấp tỉnh phê duyệt. Do đó dự án “Trụ sở bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thành phố Biên Hòa và Trụ sở Ban Tiếp công dân thành phố” thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt.
II. CĂN CỨ PHÁP LÝ
1. Luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2014.
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/6/2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.
- Luật Xây dựng số 50/QH13/2014 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18/6/2014 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015.
2. Nghị định
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
3. Thông tư
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
4. Quy chuẩn, tiêu chuẩn
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt;
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 07:2009/BTNMT : Quy chuẩn này quy định ngưỡng chất thải nguy hại;
- TCVN 6706:2009: Chất thải nguy hại. Phân loại;
- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo.
III. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ LẬP BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG:
1. Mục tiêu
- Lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho dự án Trụ sở bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thành phố Biên Hòa và Trụ sở Ban Tiếp công dân thành phố theo hướng dẫn tại phụ lục IX, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nộp báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường đến Sở tài nguyên và Môi trường để thành lập hội đồng thẩm định;
- Chỉnh sửa báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường theo các yêu cầu của hội đồng thẩm định;
- Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh Đồng Nai ra Giấy phép môi trường.
2. Nhiệm vụ
Để đạt được các mục tiêu trên, các nhiệm vụ chính sẽ được thực hiện:
- Nghiên cứu hồ sơ dự án;
- Thu thập các tài liệu kỹ thuật và pháp lý liên quan đến dự án;
- Khảo sát vị trí dự án và khu vực xung quanh;
- Thu thập tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hôi khu vực dự án;
- Đo đạc hiện trường, lấy mẫu và phân tích (môi trường không khí, môi trường nước mặt, môi trường đất, môi trường trầm tích);
- Đánh giá và dự báo các tác động môi trường trong giai đoạn chuẩn bị, xây dựng và hoạt động của dự án;
- Xây dựng chương trình quản lý môi trường, đề xuất các biện pháp giảm thiểu và chương trình giám sát môi trường bao gồm cả dự toán chi phí cho các công trình xử lý môi trường;
- Xây dựng báo cáo, in ấn và trình nộp đến Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Trình bày và bảo vệ báo cáo trước Hội đồng Thẩm định;
- Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định trình Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh Đồng Nai ra Giấy phép môi trường.
IV. NỘI DUNG BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường gồm 7 phần, được trình bày chi tiết như sau:
Chương 1: THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1.1. Tên chủ dự án; địa chỉ liên hệ; giấy phép kinh doanh; giấy chứng nhận đầu tư; điện thoại;….
1.2. Tên dự án đầu tư; Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư (nếu có); Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
1.3. Công suất của dự án đầu tư; Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư; Sản phẩm của dự án đầu tư.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.
Chương 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tinh, phân vùng môi trường.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (Nêu rõ sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải).
Chương 3: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Số liệu chất lượng của các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án; số liệu, thông tin về đa dạng sinh học có thể bị tác động bởi dự án.
3.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường, danh mục và hiện trạng các loài thực vật, động vật hoang dã, trong đó có các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, các loài đặc hữu có trong vùng có thể bị tác động do dự ản; số liệu, thông tin về đa dạng sinh học biển và đất ngập nước ven biển có thể bị tác động bởi dự án.
3.3. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải: Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải; hệ thống sông suối, kênh, rạch, hổ ao khu vực tiếp nhận nước thải; chế độ thủy văn hải văn của nguồn nước: diễn biến dòng chảy mùa lũ, mùa kiệt, thời kỳ kiệt nhất trong năm, lưu lượng dòng chảy kiệt nhất trong năm, chế độ thủy triều, hải văn.
3.4. Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải: đánh giá chất lượng nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải trên cơ sở kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận và kết quả thu thập tài liệu, số liệu liên quan đến diễn biến chất lượng nguồn nước tiếp nhận.
3.5. Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải: hiện trạng khai thác, sử dụng nước khu vực nguồn nước tiếp nhận (nêu rõ các hoạt động, mục đích khai thác, sử dụng nước chỉnh, khoảng cách, vị trí các công trình so với vị trí dự kiến xả nước thải).
3.6. Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải: các hoạt động xả nước thải khác vào nguồn nước khu vực tiếp nhận trước thải với các thông tin chính sau:
+ Thống kê các đối tượng xả nước thải trong khu vực (vị trí, khoảng cách đến vị trí xả nước thải).
+ Mô tả về nguồn nước thải của từng đối tượng xả nước thải trong khu vực (hoạt động sản xuất phát sinh nước thải, các thông số ô nhiễm chính có trong nước thải, lưu lượng, chế độ xả nước thải).
+ Đơn vị quản lý công trình thủy lợi trong trường hợp xả nước thải vào Công trình thủy lợi (nếu có): Tên, địa chỉ, số điện thoại.
3.7. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khi nơi thực hiện dự án (Kết quả đo đạc, lấy mẫu phân tích, đánh giá hiện trạng môi trường khu vực tiếp nhận các loại chất thải của dự án được thực hiện ít nhất là 03 đợt khảo sát).
Chương 4: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư:
4.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cư,…
4.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng.
4.3. Đánh giá việc Vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị.
4.4. Đánh giá việc Thi công các hạng mục công trình của dự án hoặc các hoạt động triển khai thực hiện dự án (đối với các dự án không có công trình xây dựng).
4.5. Đánh giá việc làm sạch đường ống, làm sạch các thiết bị sản xuất, công trình bảo vệ môi trường của dự án (như: làm sạch bằng hóa chất, nước sạch, hơi nước,...)3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường.
4.6. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đối với nước thải: Thuyết minh chi tiết về quy mô, công suất, công nghệ của công trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp (nếu có).
4.7. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đối với rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại: Mô tả quy mô, vị trí, biện pháp bảo vệ môi trường của khu vực lưu giữ tạm thời các loại chất thải.
4.8. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đối với bụi, khí thải: Các công trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải trong quá trình thi công xây dựng dự án, đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.
4.9. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đối với các loại khác.
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành:
4.10. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải thải rắn.
4.11. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải nguy hại.
4.12. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh bụi, khí thải.
4.13. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt.
4.14. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh các loại chất thải lỏng khác.
4.15. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung,..
4.16. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đối với nước thải (bao gồm: các công trình xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp và các loại chất thải lỏng khác).
4.17. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đối với bụi, khí thải.
4.18. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn (gồm: rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại).
4.19. Các Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải và khí thải.
Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường:
4.20. Mô tả Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.
4.21. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải.
4.22. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.
4.23. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.
4.24. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.
4.25. Đánh giá khách quan về mức độ tin cậy, chi tiết của những kết quả đánh giá, dự báo về các tác động môi trường có khả năng xảy ra trong quá trình triển khai dự án.
Chương 5: NỘI DUNG ĐẺ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (Nguồn phát sinh nước thải, lưu lượng, chất lượng, tọa độ, nguồn tiếp nhận,….).
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (Nguồn phát sinh khí thải, lưu lượng, chất lượng, tọa độ, nguồn tiếp nhận,….).
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (Nguồn phát sinh; giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung).
Chương 6: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư
6.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.
6.3. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
6.4. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ
6.5. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm
Chương 7: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường.
Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan.
V. THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐỀ XUÁT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Tiến độ thực hiện
Thời gian dự kiến thực hiện: 60 ngày làm việc, bao gồm các công việc sau:
- Lập đề cương chi tiết, thẩm định, phê duyệt đề cương và ký hợp đồng.
- Điều tra khảo sát lấy mẫu; thu thập tài liệu, số liệu; tổng hợp tài liệu, số liệu.
- Tổng hợp, viết báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường.
- Trình nộp lên Sở Tài nguyên và Môi trường, thành lập hội đồng thẩm định.
- Hoàn thiện chỉnh sửa báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường theo hội đồng thẩm định.
- Trình nộp lên Sở Tài nguyên và Môi trường, chờ UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt.
2. Bố trí nhân sự thực hiện - Đề cương lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và Dự toán lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình
Đơn vị tư vấn dự kiến bố trí nhân sự thực hiện báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường như sau:
STT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Số năm kinh nghiệm |
Nhiệm vụ |
1 |
|
Kỹ sư Hóa môi trường |
15 năm |
Chủ trì báo cáo |
2 |
|
Kỹ sư Hóa môi trường |
15 năm |
Lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường trên cở sở số liệu, tài liệu thu thập được, kết quả quan trắc, kết quả tham vấn cộng đồng dân cư và ý kiến của chuyên gia |
3 |
|
Kỹ sư Môi trường |
12 năm |
|
4 |
|
Kỹ sư Môi trường |
15 năm |
|
5 |
|
Kỹ sư Môi trường |
11 năm |
Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu, tài liệu hiện trạng khu vực triển khai dự án; thu thập tài liệu, số liệu điều kiện tự nhiên, KTXH từ các tổ chức, cơ quan chức năng; tổng hợp tài liệu, số liệu phục vụ lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường |
6 |
|
Kỹ sư Môi trường |
9 năm |
2. Sản phẩm của dự án
- Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án “Trụ sở bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thành phố Biên Hòa và Trụ sở Ban Tiếp công dân thành phố”: 1 bản chính
- Giấy phép môi trường của UBND tỉnh Đồng Nai: 1 bản chính.
Đề cương lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và Dự toán lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình
PHẦN B: DỰ TOÁN CHI CHÍ
I. Căn cứ pháp lý lập dự toán hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
- Căn cứ Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Căn cứ Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, để xác định chi phí thực hiện quan trắc môi trường.
- Thông tư số 02/2017/TT-BTCngày 06/01/2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
- Đối với chi phí lấy mẫu, phân tích: Thực hiện theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường, tần suất khảo sát lấy mẫu đối với môi trường ít nhất phải 3 đợt khảo sát (Quy định tại Chương 3, Phụ lục IX, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường,).
- Và đơn giá thực tế của các đơn vị cung cấp dịch vụ trên địa bàn thành phố Biên Hòa.
II. Tổng kinh phí thực hiện - Đề cương lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và Dự toán lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình
Tổng kinh phí thực hiện lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường là: 196.363.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi sáu triệu ba trăm sáu mươi ba ngàn đồng chẵn).
Bảng báo giá chi tiết đính kèm.
BẢNG TÍNH CHI PHÍ NHIỆM VỤ | ||||
PHẦN LẬP BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG | ||||
Stt | Khoản mục chi phí | Diễn giải | Giá trị (đ) | Ký hiệu |
I | Chi phí thực hiện nhiệm vụ | 157,456,000 | ||
1 | Chi phí chuyên gia | Bảng tính chi tiết | 120,350,000 | Ccg |
2 | Chi phí vật liệu | Bảng tính chi tiết | 24,906,000 | Ck |
3 | Chi phí điều tra, khảo sát, thu thập thông tin | Bảng tính chi tiết | 700,000 | |
4 | Chi phí vận chuyển | Bảng tính chi tiết | 11,500,000 | |
II | Chi báo cáo tổng kết nhiệm vụ | Phụ lục 01 TT 02/2017/TT-BTC | 10,000,000 | |
III | Phí cấp giấy phép môi trường | Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND | 14,000,000 | |
4 | Cộng (I+II+III) | 181,456,000 | ||
5 | Thuế giá trị gia tăng VAT | 10% x (6) | 18,145,600 | VAT |
6 | Chi phí dự phòng | 0% x (Ccg+Cql+Ck+TN+VAT) | - | |
Tổng cộng: | Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp | 199,601,600 | Ctv | |
Làm tròn | 199,602,000 |
PHỤ LỤC 1: CHI PHÍ CHUYÊN GIA | ||||||
LẬP BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG | ||||||
Đơn vị tính: đồng | ||||||
TT | Nội dung chi tiết | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | LƯƠNG CHUYÊN GIA | |||||
1 | Công tác ngoại nghiệp | 4,450,000 |
Khối lượng công nhóm, vận dụng Bảng 32 Thông tư 02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường; Mức lương tháng (cột 5) áp dụng theo Bảng 6.3 phụ lục VI thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
|||
1.1 | Công tác khảo sát phạm vi dự án, thu thập và cập nhật bổ sung sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 1.0 | 800,000 | 800,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 1.0 | 650,000 | 650,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 1.0 | 450,000 | 450,000 | ||
1.2 | Công tác thu thập các tài liệu cần thiết cho việc đề xuất cấp giấy phép môi trường | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 1.0 | 800,000 | 800,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 2.0 | 650,000 | 1,300,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 1.0 | 450,000 | 450,000 | ||
2 | Công tác nội nghiệp | 115,900,000 | ||||
2.1 | Rà soát và cập nhật bổ sung các văn bản chính sách liên quan | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 2.0 | 800,000 | 1,600,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 2.0 | 650,000 | 1,300,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 2.0 | 450,000 | 900,000 | ||
2.2 | Tổng hợp số liệu, tài liệu đã được thu thập, khảo sát trong quá trình đi thực địa | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 5.0 | 800,000 | 4,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 5.0 | 650,000 | 3,250,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 5.0 | 450,000 | 2,250,000 | ||
2.3 | Tổng hợp kết quả hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường cơ sở | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 5.0 | 800,000 | 4,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 5.0 | 650,000 | 3,250,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 5.0 | 450,000 | 2,250,000 | ||
2.4 | Tổng hợp, đề xuất các nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường | |||||
(1) | Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 5.0 | 800,000 | 4,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 5.0 | 650,000 | 3,250,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 5.0 | 450,000 | 2,250,000 | ||
(2) | Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 5.0 | 800,000 | 4,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 5.0 | 650,000 | 3,250,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 5.0 | 450,000 | 2,250,000 | ||
(3) | Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 5.0 | 800,000 | 4,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 5.0 | 650,000 | 3,250,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 5.0 | 450,000 | 2,250,000 | ||
(4) | Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 5.0 | 800,000 | 4,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 5.0 | 650,000 | 3,250,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 5.0 | 450,000 | 2,250,000 | ||
2.5 | Tổng hợp, kết quả quan trắc môi trường cơ sở và chương trình quan trắc môi trường của cơ sở | |||||
(1) | Tổng hợp, lên kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 5.0 | 800,000 | 4,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 5.0 | 650,000 | 3,250,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 5.0 | 450,000 | 2,250,000 | ||
(2) | Chương trình quan trắc chất thải | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 2.0 | 800,000 | 1,600,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 2.0 | 650,000 | 1,300,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 2.0 | 450,000 | 900,000 | ||
2.6 | Xây dựng sơ đồ | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 2.0 | 800,000 | 1,600,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 2.0 | 650,000 | 1,300,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 2.0 | 450,000 | 900,000 | ||
2.7 | Tổng hợp chuyên đề, viết báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 10.0 | 800,000 | 8,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 10.0 | 650,000 | 6,500,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 10.0 | 450,000 | 4,500,000 | ||
2.8 | Chỉnh sửa sau họp hội đồng (chỉnh sửa nội dung báo cáo theo các ý kiến thành viên hội đồng) | |||||
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | Công | 10.0 | 800,000 | 8,000,000 | ||
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | Công | 10.0 | 650,000 | 6,500,000 | ||
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm công việc chuyên môn | Công | 10.0 | 450,000 | 4,500,000 | ||
CỘNG TRƯỚC THUẾ (I+II) | 120,350,000 |
Xem Đề cương lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và Dự toán lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng công trình
CÔNG TY CP TVĐT & TKXD MINH PHƯƠNG
Số: 3107/CV-BG01 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC …..***…… Tp.HCM, ngày 31 tháng 07 năm 2023 |
THƯ CHÀO GIÁ
Kính gửi: Quý Đơn vị
Công ty CP Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương xin gửi Quý Đơn vị báo giá cho việc thẩm định đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: “Trụ sở bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thành phố Biên Hòa và Trụ sở Ban Tiếp công dân thành phố” tại phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Đơn giá |
I. |
Thẩm định đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường |
|
|
Thẩm định đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường |
15.000.000 |
Bằng chữ: Mười lăm triệu đồng.
Ghi chú: Báo giá chưa bao gồm thuế VAT và có giá trị trong 60 ngày kể từ ngày báo giá.
Rất mong được sự hợp tác của Quý Đơn vị.
STT | Hạng Mục Công Việc | Đơn vị tính | Số Lượng | Đơn Giá (VNĐ) |
Thành Tiền (VNĐ) |
||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng | |||||
I | Điều tra, khảo sát | 1,600,000 | |||||
1 | Chí phí thuê xe vận chuyển điều tra khảo sát (Biên Hòa) | Chuyến | 2 | 300,000 | 600,000 | ||
2 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | 2 | 500,000 | 1,000,000 | ||
II | Chi phí thu mẫu đo đạc, phân tích | 72,378,927 | |||||
1 |
Thu mẫu phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án - Vị trí quan trắc: 02 vị trí (suối Săn Máu và sông Đồng Nai) - Tần suất lấy mẫu: 3 đợt - Chỉ tiêu phân tích: Theo QCVN 08:2015-MT/BTNMT |
||||||
1.1 | pH | chỉ tiêu | 6 | 82,978 | - | 82,978 | 497,868 |
1.2 | Nhu cầu oxy sinh học (BOD5 ) | chỉ tiêu | 6 | 48,044 | 140,040 | 188,084 | 1,128,504 |
1.3 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | chỉ tiêu | 6 | 58,572 | 130,994 | 189,566 | 1,137,396 |
1.4 | Hàm lượng oxy hòa tan (DO) | chỉ tiêu | 6 | 87,373 | - | 87,373 | 524,238 |
1.5 | Chất rắn lơ lững (SS ) | chỉ tiêu | 6 | 47,370 | 114,142 | 161,512 | 969,072 |
1.6 | Nito amon (NH4+) | chỉ tiêu | 6 | 58,174 | 150,636 | 208,810 | 1,252,860 |
1.7 | Clorua (Cl-) | chỉ tiêu | 6 | 58,174 | 150,510 | 208,684 | 1,252,104 |
1.8 | Florua | chỉ tiêu | 6 | 58,174 | 186,330 | 244,504 | 1,467,024 |
1.9 | Nitrit (NO2-) | chỉ tiêu | 6 | 58,174 | 161,570 | 219,744 | 1,318,464 |
1.10 | Nitrat (NO3-) | chỉ tiêu | 6 | 58,174 | 143,833 | 202,007 | 1,212,042 |
1.11 | Phosphat | chỉ tiêu | 6 | 58,174 | 186,289 | 244,463 | 1,466,778 |
1.12 | Asen (As) | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 330,492 | 379,813 | 2,278,878 |
1.13 | Cadimi (Cd) | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 270,160 | 319,481 | 1,916,886 |
1.14 | Chì (Pb) | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 270,160 | 319,481 | 1,916,886 |
1.15 | Crom VI (Cr6+) | chỉ tiêu | 6 | 58,174 | 222,247 | 280,421 | 1,682,526 |
1.16 | Crom tổng | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 219,150 | 268,471 | 1,610,826 |
1.17 | Đồng (Cu) | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 219,150 | 268,471 | 1,610,826 |
1.18 | Kẽm (Zn) | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 219,150 | 268,471 | 1,610,826 |
1.19 | Niken (Ni) | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 219,150 | 268,471 | 1,610,826 |
1.20 | Mangan (Mn) | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 219,150 | 268,471 | 1,610,826 |
1.21 | Thủy ngân (Hg) | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 332,638 | 381,959 | 2,291,754 |
1.22 | Sắt | chỉ tiêu | 6 | 49,321 | 219,150 | 268,471 | 1,610,826 |
1.23 | Coliform | chỉ tiêu | 6 | 69,613 | 301,146 | 370,759 | 2,224,554 |
1.24 | E.Coli | chỉ tiêu | 6 | 69,613 | 305,557 | 375,170 | 2,251,020 |
2 |
Đo đạc, phân tích chất lượng không khí khu vực xung quanh - Vị trí: 4 vị trí ( theo các hướng gió chủ đạo trong năm) - Tần suất lấy mẫu: 3 đợt - Thông số phân tích: + QCVN 05:2013/BTNMT + QCVN 26:2010/BTNMT + QCVN 46:2012/BTNMT |
||||||
2.1 | Nhiệt độ | chỉ tiêu | 12 | 53,140 | - | 53,140 | 637,680 |
2.2 | Độ ẩm | chỉ tiêu | 12 | 53,140 | - | 53,140 | 637,680 |
2.3 | Tốc độ gió | chỉ tiêu | 12 | 71,416 | - | 71,416 | 856,992 |
2.4 | Tiếng ồn | chỉ tiêu | 12 | 419 | 26,132 | 26,551 | 318,612 |
2.5 | SO2 | chỉ tiêu | 12 | 145,028 | 148,411 | 293,439 | 3,521,268 |
2.6 | CO | chỉ tiêu | 12 | 137,113 | 145,950 | 283,063 | 3,396,756 |
2.7 | NO2 | chỉ tiêu | 12 | 141,263 | 157,146 | 298,409 | 3,580,908 |
2.8 | Bụi tổng (TSP) | chỉ tiêu | 12 | 129,015 | 76,732 | 205,747 | 2,468,964 |
3 |
Đo đạc, phân tích chất lượng đất - Vị trí: 1 vị trí (giữa dự án) - Tần suất lấy mẫu: 3 đợt - Thông số phân tích: QCVN 03-MT:2015/BTNMT |
||||||
3.1 | Asen (As) | chỉ tiêu | 3 | 66,473 | 368,577 | 435,050 | 1,305,150 |
3.2 | Cadimi (Cd) | chỉ tiêu | 3 | 66,473 | 319,319 | 385,792 | 1,157,376 |
3.3 | Chì (Pb) | chỉ tiêu | 3 | 66,473 | 319,319 | 385,792 | 1,157,376 |
3.4 | Crôm (Cr) | chỉ tiêu | 3 | 66,473 | 254,415 | 320,888 | 962,664 |
3.5 | Kẽm (Zn) | chỉ tiêu | 3 | 66,473 | 248,034 | 314,507 | 943,521 |
3.6 | Đồng (Cu) | chỉ tiêu | 3 | 66,473 | 247,559 | 314,032 | 942,096 |
4 |
Đo đạc, phân tích chất lượng trầm tích - Vị trí: 1 vị trí ( suối Săn Máu) - Tần suất lấy mẫu: 3 đợt - Thông số phân tích: QCVN 43 : 2012/BTNMT |
||||||
4.1 | Asen (As) | chỉ tiêu | 3 | 217,301 | 531,041 | 748,342 | 2,245,026 |
4.2 | Cadimi (Cd) | chỉ tiêu | 3 | 217,301 | 472,782 | 690,083 | 2,070,249 |
4.3 | Chì (Pb) | chỉ tiêu | 3 | 217,301 | 472,782 | 690,083 | 2,070,249 |
4.4 | Kẽm (Zn) | chỉ tiêu | 3 | 217,301 | 383,535 | 600,836 | 1,802,508 |
4.5 | Thủy ngân (Hg) | chỉ tiêu | 3 | 217,301 | 531,041 | 748,342 | 2,245,026 |
4.6 | Tổng Crôm (Cr) | chỉ tiêu | 3 | 217,301 | 383,535 | 600,836 | 1,802,508 |
4.7 | Đồng (Cu) | chỉ tiêu | 3 | 217,301 | 383,535 | 600,836 | 1,802,508 |
Liên hệ tư vấn:
|
Gửi bình luận của bạn